Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Bermuda

Bermuda
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhGombey Warriors
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Bermuda
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
Huấn luyện viên trưởngKyle Lightbourne[1]
Đội trưởngDante Leverock
Thi đấu nhiều nhấtDamon Ming (42)
Ghi bàn nhiều nhấtShaun Goater (20)
Sân nhàSân vận động Quốc gia Bermuda
Mã FIFABER
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 171 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[2]
Cao nhất58 (December 1992)
Thấp nhất189 (September 2011)
Hạng Elo
Hiện tại 161 Giảm 13 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất92 (December 1992)
Thấp nhất177 (March 2008)
Trận quốc tế đầu tiên
 Iceland 4–3 Bermuda 
(Reykjavík, Iceland; 10 tháng 8 năm 1964)
Trận thắng đậm nhất
 Bermuda 13–0 Montserrat 
(Hamilton, Bermuda; 29 tháng 2 năm 2004)
Trận thua đậm nhất
 Đan Mạch 6–0 Bermuda 
(Aalborg, Đan Mạch; 1 tháng 7 năm 1969)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Cúp Vàng CONCACAF
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2019)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng (2019)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Bermuda là đội tuyển cấp quốc gia của Bermuda do Hiệp hội bóng đá Bermuda quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Bermuda là trận gặp đội tuyển ISL vào năm 1964. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là tấm huy chương bạc của đại hội Thể thao liên châu Mỹ 1967. Đội đã một lần tham dự cúp Vàng CONCACAF là vào năm 2019. Tại giải năm đó, đội chỉ có 1 trận thắng trước Nicaragua, thua 2 trận trước HaitiCosta Rica, do đó dừng bước ở vòng bảng.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

1984 1967

Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1966 - Không tham dự
  • 1970 - Không vượt qua vòng loại
  • 1974 đến 1990 - Không tham dự
  • 1994 - Không vượt qua vòng loại
  • 1998 - Bỏ cuộc
  • 2002 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp Vàng CONCACAF[sửa | sửa mã nguồn]

NămThành tíchThứ hạngPldWDLGFGA
1963Không tham dự
1965
1967
1969Không vượt qua vòng loại
1971
1973Không tham dự
1977
1981
1985
1989
1991
1993
1996
1998Không vượt qua vòng loại
2000
2002Bỏ cuộc
2003Không tham dự
2005Không vượt qua vòng loại
2007
2009
2011Không tham dự
2013Không vượt qua vòng loại
2015Không tham dự
2017Không vượt qua vòng loại
Hoa Kỳ Costa Rica Jamaica 2019Vòng bảng11th310244
2021Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng1 lần vòng bảng1/25310244

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình triệu tập cho vòng loại World Cup 2022 gặp CanadaAruba vào tháng 3 năm 2021.
Số liệu thống kê tính đến ngày 25 tháng 3 năm 2021.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMDale Eve9 tháng 2, 1995 (29 tuổi)200Anh Spennymoor Town
1TMJahquil Hill15 tháng 1, 1997 (27 tuổi)70Bermuda Robin Hood
1TMQuinaceo Hunt21 tháng 1, 2000 (24 tuổi)10Anh Billingham Synthonia

2HVJaylon Bather31 tháng 12, 1992 (31 tuổi)281Bermuda Robin Hood
2HVJomei Bean-Lindo9 tháng 5, 1998 (25 tuổi)10Bermuda Dandy Town Hornets
2HVEusebio Blankendal3 tháng 11, 1998 (25 tuổi)20Bermuda Dandy Town Hornets
2HVAzende Furbert18 tháng 3, 1998 (26 tuổi)00Bermuda Dandy Town Hornets
2HVRichard Jones15 tháng 11, 1988 (35 tuổi)00Anh Peterborough Sports
2HVDante Leverock4 tháng 11, 1992 (31 tuổi)254Cầu thủ tự do
2HVCalon Minors11 tháng 7, 1996 (27 tuổi)120Bermuda BAA Wanderers
2HVLondon Steede-Jackson30 tháng 12, 1994 (29 tuổi)20Bermuda BAA Wanderers
2HVKamen Tucker10 tháng 9, 1983 (40 tuổi)40Bermuda Dandy Town Hornets

3TVKane Crichlow21 tháng 8, 2000 (23 tuổi)00Anh Watford
3TVJahkari Furbert6 tháng 3, 1999 (25 tuổi)30Bermuda BAA Wanderers
3TVRoger Lee1 tháng 7, 1991 (32 tuổi)260Cầu thủ tự do
3TVKnory Scott6 tháng 6, 1999 (24 tuổi)10Anh Hastings United

4Keishon Bean19 tháng 2, 2000 (24 tuổi)50Bermuda PHC Zebras
4Chae Brangman12 tháng 2, 1995 (29 tuổi)00Bermuda Robin Hood
4Zeiko Lewis4 tháng 6, 1994 (29 tuổi)309Hoa Kỳ Charleston Battery
4Cecoy Robinson10 tháng 10, 1987 (36 tuổi)181Bermuda Dandy Town Hornets
4Tokia Russell5 tháng 2, 2000 (24 tuổi)00Cầu thủ tự do
4Lejuan Simmons7 tháng 4, 1993 (31 tuổi)248Bermuda Robin Hood

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bermuda - Association Information”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2018.
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Bermuda