Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Dominica

Dominica
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Dominica
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
Huấn luyện viên trưởngRajesh Latchoo
Thi đấu nhiều nhấtGlenson Prince (56)
Ghi bàn nhiều nhấtJulian Wade (16)[1]
Sân nhàWindsor Park
Mã FIFADMA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 180 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[2]
Cao nhất128 (11.2010, 2.2011)
Thấp nhất198 (7.2009)
Hạng Elo
Hiện tại 188 Giảm 1 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất59 (9.1.1938)
Thấp nhất198 (29.3.2015)
Trận quốc tế đầu tiên
 Dominica 1–0 Martinique 
(Dominica; 1932)[4]
Trận thắng đậm nhất
 Dominica 10–0 Quần đảo Virgin thuộc Anh 
(San Cristóbal, Cộng hòa Dominica; 15 tháng 10 năm 2010)
Trận thua đậm nhất
 México 10 - 0 Dominica 
(San Antonio, Hoa Kỳ; 19 tháng 6 năm 2004)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-

Đội tuyển bóng đá quốc gia Dominica là đội tuyển cấp quốc gia của Dominica do Hiệp hội bóng đá Dominica quản lý.

Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1994 - Không tham dự
  • 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp Vàng CONCACAF[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1991 - Không tham dự
  • 1993 đến 2002 - Không vượt qua vòng loại
  • 2003 - Bỏ cuộc
  • 2005 đến 2017 - Không vượt qua vòng loại

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp AnguillaBarbados vào tháng 6 năm 2021.

Tính đến ngày 2 tháng 6 năm 2021

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMDonte Newton17 tháng 2, 1999 (25 tuổi)00Unknown
1TMRaleighson Pascal31 tháng 7, 1990 (33 tuổi)00Unknown
1TMGlenson Prince17 tháng 9, 1987 (36 tuổi)640Guadeloupe Phare Petit-Canal

2HVEuclid Bertrand23 tháng 7, 1974 (49 tuổi)310Dominica Dublanc
2HVMalcolm Joseph10 tháng 10, 1993 (30 tuổi)431Dominica Portsmouth Bombers
2HVSidney Lockhart8 tháng 3, 1996 (28 tuổi)260Trinidad và Tobago Morvant Caledonia United
2HVKassim Peltier7 tháng 9, 1998 (25 tuổi)30Dominica Harlem United
2HVAjaya Royer4 tháng 9, 1997 (26 tuổi)80Dominica Dublanc
2HVErskim Williams21 tháng 10, 1994 (29 tuổi)160Dominica Portsmouth Bombers

3TVChad Bertrand19 tháng 12, 1986 (37 tuổi)474Guadeloupe Solidarité-Scolaire
3TVFitz Jolly16 tháng 3, 1999 (25 tuổi)20Dominica Bath Estate
3TVBriel Thomas25 tháng 11, 1994 (29 tuổi)383Trinidad và Tobago W Connection
3TVTriston Sandy10Dominica Portsmouth Bombers
3TVKelrick Walter6 tháng 11, 1989 (34 tuổi)233Dominica Bath Estate

4Reon Cuffy17 tháng 1, 1999 (25 tuổi)30Dominica East Central
4Javid George14 tháng 6, 1998 (25 tuổi)140Dominica Sagicor South East United
4Travist Joseph23 tháng 5, 1994 (29 tuổi)232Dominica Dublanc
4Audel Laville14 tháng 9, 2002 (21 tuổi)72Dominica Harlem United
4Darryl Longdon8 tháng 11, 2000 (23 tuổi)20Hoa Kỳ FC Tucson
4Julian Wade12 tháng 7, 1990 (33 tuổi)3917Guadeloupe Solidarité-Scolaire

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMTafari Elie16 tháng 12, 1999 (24 tuổi)00Cầu thủ tự dovs.  Panama, 28 tháng 3 năm 2021
TMDion Laurent27 tháng 12, 1990 (33 tuổi)10Dominica Middleham Unitedvs.  Panama, 28 tháng 3 năm 2021

HVGylles Mitchel16 tháng 12, 1997 (26 tuổi)80Hoa Kỳ Louisiana State Generalsvs.  Panama, 28 tháng 3 năm 2021

TVAnfernee Frederick23 tháng 1, 1996 (28 tuổi)212Dominica Bath Estatevs.  Panama, 28 tháng 3 năm 2021
TVArlington Fritz2 tháng 12, 1990 (33 tuổi)60Dominica Dublancvs.  Panama, 28 tháng 3 năm 2021

Jamie Parillon10 tháng 12, 1994 (29 tuổi)120Dominica Portsmouth Bombersvs.  Panama, 28 tháng 3 năm 2021
Randolph Peltier16 tháng 9, 1982 (41 tuổi)204Dominica Pointe Michelvs.  Panama, 28 tháng 3 năm 2021

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Mamrud, Robert; Stokkermans, Karel. “Players with 100+ Caps and 30+ International Goals”. RSSSF. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2011.
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  4. ^ Courtney, Barrie. “Dominica – List of International Matches”. RSSSF. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Dominica