Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Huy hiệu áo/Huy hiệu liên đoàn
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá CHDCND Triều Tiên (DKFA)
Liên đoàn châu lụcLiên đoàn bóng đá châu Á (AFC)
Huấn luyện viênJo Song-ok[1]
Thi đấu nhiều nhấtRi Kum-Suk (123)
Vua phá lướiRi Kum-Suk (40)
Mã FIFAPRK
Trang phục chính
Trang phục phụ
Xếp hạng FIFA
Hiện tạiNR (24 tháng 3 năm 2023)[2]
Cao nhất5 (12.1999)
Thấp nhất12 (7.2011)
Trận quốc tế đầu tiên
 Trung Quốc 4–1 CHDCND Triều Tiên 
(Hồng Kông; 21 tháng 12, 1989)
Trận thắng đậm nhất
 CHDCND Triều Tiên 24–0 Singapore 
(Hồng Kông; 21 tháng 6, 2001)
Trận thua đậm nhất
 Pháp 5–0 CHDCND Triều Tiên 
(Glasgow, Scotland; 28 tháng 7, 2012)
Giải vô địch bóng đá nữ thế giới
Số lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 1999)
Kết quả tốt nhấtTứ kết (2007)
Cúp bóng đá nữ châu Á
Số lần tham dự10 (Lần đầu vào năm 1989)
Kết quả tốt nhấtVô địch (2001, 2003, 2008)
Thành tích huy chương
Đại hội Thể thao châu Á
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtBusan 2002Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtDoha 2006Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtIncheon 2014Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ haiBangkok 1998Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ haiQuảng Châu 2010Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ baBắc Kinh 1990Đồng đội

Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên là đội tuyển nữ đại diện cho CHDCND Triều Tiên tại các giải đấu quốc tế dưới sự quản lý của Hiệp hội bóng đá Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (DKFA).

Đội tuyển nữ Triều Tiên là một đội tuyển mạnh hàng đầu của châu Á và thế giới. Đội tuyển đã 3 lần vô địch Cúp bóng đá nữ châu Á năm 2001, 20032008; 3 lần giành Huy chương vàng tại các kỳ Đại hội thể thao Châu Á năm 2002, 20062014. Đội cũng có 4 lần tham dự World Cup và 2 lần tham dự Olympic. Do 4 năm liền không thi đấu một trận đấu quốc tế từ 2019 đến 2023, đội hiện tại chưa được xếp hạng FIFA.

Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá nữ thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

NămKết quảSTTHBBTBBHS
1991Không vượt qua vòng loại
1995Không tham dự
Hoa Kỳ 1999Vòng bảng310246−2
Hoa Kỳ 2003310234−1
Trung Quốc 2007Tứ kết411257−2
Đức 2011Vòng bảng301203−3
2015Bị cấm thi đấu
2019Không vượt qua vòng loại
2023Rút lui
Tổng4/9133281220−8

Thế vận hội Mùa hè[sửa | sửa mã nguồn]

NămKết quảSTTHBBTBBHS
1996Không vượt qua vòng loại
2000
2004
Thụy Sĩ 2008Vòng bảng310223–1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 2012310226–4
2016Không vượt qua vòng loại
2020Rút lui
2024Không vượt qua vòng loại
Hoa Kỳ 2028Chưa xác định
Úc 2032
Tổng2/8620449-5

Cúp bóng đá nữ Châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

NămKết quảSTTHBBTBBHS
Hồng Kông 1989Vòng bảng310267−1
Nhật Bản 1991Hạng tư6312252+23
Malaysia 1993Á quân5311184+14
1995Không tham dự
Trung Quốc 1997Á quân5302246+18
Philippines 1999Hạng ba6411288+20
Đài Bắc Trung Hoa 2001Vô địch6600531+52
Thái Lan 20036510503+47
Úc 2006Hạng ba6411163+13
Việt Nam 2008Vô địch5500141+13
Trung Quốc 2010Á quân531172+5
2014Bị cấm thi đấu
2018Không vượt qua vòng loại
2022Rút lui
Tổng10/19533761024137+204

Đại hội thể thao Châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

NămKết quảSTTHBBTBBHS
Trung Quốc 1990Hạng ba5221193+16
1994Không tham dự
Thái Lan 1998Á quân5311264+22
Hàn Quốc 2002Vô địch541080+8
Qatar 20065410162+14
Trung Quốc 2010Á quân421152+3
Hàn Quốc 2014Vô địch5500162+14
Indonesia 2018Hạng 64202254+21
Trung Quốc 2022Á quân5401305+25
Nhật Bản 2026Chưa xác định-------
Qatar 2030Chưa xác định-------
Ả Rập Xê Út 2034Chưa xác định-------
Tổng7/836266614522+123

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ FIFA.com. “Member Association - Korea DPR - FIFA.com”. www.fifa.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2019.
  2. ^ “Bảng xếp hạng bóng đá nữ FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 24 tháng 3 năm 2023. Truy cập 24 tháng 3 năm 2023.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_qu%E1%BB%91c_gia_C%E1%BB%99ng_h%C3%B2a_D%C3%A2n_ch%E1%BB%A7_Nh%C3%A2n_d%C3%A2n_Tri%E1%BB%81u_Ti%C3%AAn