Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Guam

Guam
Huy hiệu áo/Huy hiệu liên đoàn
Biệt danhMasakåda
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Guam
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Liên đoàn khu vựcEAFF (Đông Á)
Huấn luyện viênBelinda Wilson
Đội trưởngAnjelica Perez
Mã FIFAGUM
Trang phục chính
Trang phục phụ
Xếp hạng FIFA
Hiện tại 93 Tăng 1 (24 tháng 3 năm 2023)[1]
Cao nhất66 (7.2003, 3.2004)
Thấp nhất127 (3.2011)
Trận quốc tế đầu tiên
 Nhật Bản 21–0 Guam 
(Quảng Châu, Trung Quốc; 5 tháng 12 năm 1997)
Trận thắng đậm nhất
 Guam 11–0 Ma Cao 
(Harmon, Guam; 22 tháng 7 năm 2014)
Trận thua đậm nhất
 Nhật Bản 21–0 Guam 
(Quảng Châu, Trung Quốc; 5 tháng 12 năm 1997)

Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Guam (tiếng Anh: Guam women's national football team) là đội bóng đại diện cho nữ giới ở Guam.

Thành tích tại Cúp thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng chung kết Cúp thế giới
NămKết quảHạngTrTH*BBTBBHS
1991 đến 1995Không tham dự
1999 đến 2023Không vượt qua vòng loại
Tổng0/9
* Trận hòa bao gồm các trận đấu loại trực tiếp được quyết định bằng sút luân lưu.

Thành tích tại Cúp bóng đá nữ châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp bóng đá nữ châu Á
NămKết quảTrTH*BBTBBHS
1975 đến 1995Không tham dự
Trung Quốc 1997Vòng bảng3003032-32
Philippines 19994103231-29
Đài Bắc Trung Hoa 20014004134-33
Thái Lan 20034004215-13
2006Không vượt qua vòng loại
2008 đến 2018Không tham dự
2022Không vượt qua vòng loại
Tổng4/191510145112-107
*Trận hòa bao gồm các trận đấu loại trực tiếp được quyết định bằng sút luân lưu.

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMJena Cruz2 tháng 8, 1994 (29 tuổi)00Hoa Kỳ Harcum College Bears
181TMAubrey Posadas12 tháng 5, 1983 (40 tuổi)00Guam Quality Distributors
32HVHaley Nicole Flores16 tháng 9, 1996 (27 tuổi)00Guam Slammers FC
52HVSamantha Kaufman6 tháng 4, 1988 (36 tuổi)00Guam Beach FC
62HVDanielle Zavala16 tháng 4, 1990 (34 tuổi)00Hoa Kỳ Đại học Penn State
72HVSimone Willter25 tháng 7, 1991 (32 tuổi)00Guam Doosan Lady Crushers
132HVKristin Thompson22 tháng 12, 1985 (38 tuổi)00Guam Doosan Lady Crushers
222HVTatyana Ungacta8 tháng 8, 1995 (28 tuổi)00Guam Doosan Lady Crushers
23TVMaria Amezola17 tháng 11, 1988 (35 tuổi)00Hoa Kỳ San Diego State
43TVAnjelica Perez27 tháng 1, 1991 (33 tuổi)00Guam Doosan Lady Crushers
143TVGabrielle Evaristo6 tháng 9, 1997 (26 tuổi)00Hoa Kỳ Albion SC
203TVInyssa Perez22 tháng 7, 1994 (29 tuổi)00Guam Cal Poly Pomona Women's Soccer Team
233TVMaria Abbey Iriarte2 tháng 10, 1997 (26 tuổi)00Guam Doosan Lady Crushers
94Lauren Valla31 tháng 10, 1996 (27 tuổi)00Guam Walnut Creek SC
104Paige Surber10 tháng 12, 1994 (29 tuổi)00Hoa Kỳ Highline College
154Cassandra Kobinski25 tháng 11, 1991 (32 tuổi)00Guam Doosan Lady Crushers
174Koharu Minato3 tháng 11, 1990 (33 tuổi)00Guam Paintco Lady Strykers
254Dannell Moyer24 tháng 11, 1982 (41 tuổi)00Guam Doosan Lady Crushers

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng bóng đá nữ FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 24 tháng 3 năm 2023. Truy cập 24 tháng 3 năm 2023.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_qu%E1%BB%91c_gia_Guam