Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2017

Dưới đây là danh sách đội hình cho Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2017. Mỗi đội hình gồm tổng cộng 21 cầu thủ, ba trong số đó phải là thủ môn.[1]

Tên cầu thủ được đánh dấu chữ đậm đã được ra sân ở cấp độ quốc tế.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hàn Quốc Shin Tae-yong

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMSong Bum-keun (1997-10-15)15 tháng 10, 1997 (19 tuổi)Hàn Quốc Korea University
22HVYoon Jong-gyu (1998-03-20)20 tháng 3, 1998 (19 tuổi)Hàn Quốc FC Seoul
32HVWoo Chan-yang (1997-04-27)27 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Hàn Quốc Pohang Steelers
42HVJeong Tae-wook (1997-05-16)16 tháng 5, 1997 (20 tuổi)Hàn Quốc Ajou University
52HVLee Sang-min (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Hàn Quốc Soongsil University
63TVLee Seung-mo (1998-03-30)30 tháng 3, 1998 (19 tuổi)Hàn Quốc Pohang Steelers
73TVLee Jin-hyun (1997-08-26)26 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Hàn Quốc Sungkyunkwan University
83TVHan Chan-hee (1997-03-17)17 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Hàn Quốc Jeonnam Dragons
94Cho Young-wook (1999-02-05)5 tháng 2, 1999 (18 tuổi)Hàn Quốc Korea University
103TVLee Seung-woo (1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Tây Ban Nha Barcelona Juvenil A
114Ha Seung-un (1998-05-04)4 tháng 5, 1998 (19 tuổi)Hàn Quốc Yonsei University
121TMAhn Joon-soo (1998-01-28)28 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Nhật Bản Cerezo Osaka
132HVLee You-hyeon (1997-02-08)8 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Hàn Quốc Jeonnam Dragons
143TVPaik Seung-ho (1997-03-17)17 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Tây Ban Nha Barcelona B
152HVKim Min-ho (1997-06-11)11 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Hàn Quốc Yonsei University
163TVLee Sang-heon (1998-02-26)26 tháng 2, 1998 (19 tuổi)Hàn Quốc Ulsan Hyundai
173TVKang Ji-hoon (1997-01-06)6 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Hàn Quốc Yongin University
183TVLim Min-hyeok (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Hàn Quốc FC Seoul
192HVKim Seung-woo (1998-03-25)25 tháng 3, 1998 (19 tuổi)Hàn Quốc Yonsei University
202HVLee Jung-moon (1998-03-18)18 tháng 3, 1998 (19 tuổi)Hàn Quốc Yonsei University
211TMLee Jun (1997-07-14)14 tháng 7, 1997 (19 tuổi)Hàn Quốc Yonsei University

Guinée[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Guinée Mandiou Diallo

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMSékouba Camara (1997-01-22)22 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Guinée Atlético Coléah
22HVSalif Sylla (1998-12-05)5 tháng 12, 1998 (18 tuổi)Guinée Kaloum
32HVMamadouba Diaby (1997-02-16)16 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Guinée Kaloum
43TVOumar Touré (1998-09-18)18 tháng 9, 1998 (18 tuổi)Ý Juventus
52HVMohamed Camara (1998-11-01)1 tháng 11, 1998 (18 tuổi)Guinée Fello Star
62HVMohamed Didé Fofana (1998-04-08)8 tháng 4, 1998 (19 tuổi)Guinée Hafia
73TVMohamed Ali Camara (1997-08-28)28 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Guinée Horoya AC
83TVIbrahima Sory Soumah (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Guinée Fello Star
94Momo Yansane (1997-07-29)29 tháng 7, 1997 (19 tuổi)Guinée Hafia
103TVMorlaye Sylla (1998-07-27)27 tháng 7, 1998 (18 tuổi)Bồ Đào Nha Arouca
112HVJean Charles Fernandez (1998-01-20)20 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Pháp Ajaccio
124Mohamed Coumbassa (1999-06-05)5 tháng 6, 1999 (17 tuổi)Guinée Wakriya
132HVDaouda Camara (1997-08-20)20 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Guinée Hafia
142HVYamoussa Camara (1998-05-13)13 tháng 5, 1998 (19 tuổi)Guinée Kaloum
153TVMamadou Kane (1997-01-22)22 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Guinée Kaloum
161TMMoussa Camara (1998-11-27)27 tháng 11, 1998 (18 tuổi)Guinée Horoya
174Mamady Barry (1997-11-22)22 tháng 11, 1997 (19 tuổi)Guinée Soumba
183TVAlsény Soumah (1998-05-16)16 tháng 5, 1998 (19 tuổi)Bồ Đào Nha Arouca
193TVNaby Bangoura (1998-03-29)29 tháng 3, 1998 (19 tuổi)Bồ Đào Nha Vizela
204Jules Keita (1998-07-20)20 tháng 7, 1998 (18 tuổi)Pháp Bastia
211TMFodé David Kaba (1998-08-15)15 tháng 8, 1998 (18 tuổi)Guinée Hafia

Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Claudio Úbeda [2]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMFranco Petroli (1998-06-11)11 tháng 6, 1998 (18 tuổi)Argentina River Plate
22HVJuan Foyth (1998-01-12)12 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Argentina Estudiantes La Plata
32HVMilton Valenzuela (1998-08-13)13 tháng 8, 1998 (18 tuổi)Argentina Newell's Old Boys
42HVGonzalo Montiel (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Argentina River Plate
53TVSantiago Ascacibar (1997-02-25)25 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Argentina Estudiantes La Plata
63TVMarcos Senesi (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (20 tuổi)Argentina San Lorenzo
74Marcelo Torres (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (19 tuổi)Argentina Boca Juniors
83TVExequiel Palacios (1998-10-05)5 tháng 10, 1998 (18 tuổi)Argentina River Plate
94Lautaro Martínez (1997-08-22)22 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Argentina Racing Club
104Tomás Conechny (1998-03-30)30 tháng 3, 1998 (19 tuổi)Argentina San Lorenzo
114Braian Mansilla (1997-04-16)16 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Argentina Racing Club
121TMManuel Roffo (2000-04-04)4 tháng 4, 2000 (17 tuổi)Argentina Boca Juniors
132HVLeonel Mosevich (1997-02-04)4 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Argentina Argentinos Juniors
142HVLisandro Martínez (1998-01-18)18 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Argentina Newell's Old Boys
153TVSantiago Colombatto (1997-01-17)17 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Ý Trapani
163TVLucas Rodríguez (1997-04-27)27 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Argentina Estudiantes La Plata
173TVTomás Belmonte (1998-05-27)27 tháng 5, 1998 (18 tuổi)Argentina Lanús
184Ezequiel Ponce (1997-03-29)29 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Tây Ban Nha Granada
193TVMatías Zaracho (1998-03-10)10 tháng 3, 1998 (19 tuổi)Argentina Racing Club
203TVIgnacio Méndez (1997-04-28)28 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Argentina Argentinos Juniors
211TMMarcelo Miño (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Argentina Rosario Central

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 19 tháng 5, Ezri Konsa thay thế Rico Henry bị thương.[3]

Huấn luyện viên: Anh Paul Simpson [4]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMFreddie Woodman (1997-03-04)4 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Anh Newcastle United
22HVJonjoe Kenny (1997-03-15)15 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Anh Everton
32HVCallum Connolly (1997-09-23)23 tháng 9, 1997 (19 tuổi)Anh Everton
43TVLewis Cook (1997-02-03)3 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Anh AFC Bournemouth
52HVFikayo Tomori (1997-12-19)19 tháng 12, 1997 (19 tuổi)Anh Chelsea
62HVJake Clarke-Salter (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (19 tuổi)Anh Chelsea
73TVJoshua Onomah (1997-04-27)27 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Anh Tottenham Hotspur
83TVAinsley Maitland-Niles (1997-08-29)29 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Anh Arsenal
94Adam Armstrong (1997-02-10)10 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Anh Newcastle United
104Dominic Solanke (1997-09-14)14 tháng 9, 1997 (19 tuổi)Anh Chelsea
114Ademola Lookman (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (19 tuổi)Anh Everton
122HVEzri Konsa (1997-10-23)23 tháng 10, 1997 (19 tuổi)Anh Charlton Athletic
131TMDean Henderson (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Anh Manchester United
142HVKyle Walker-Peters (1997-04-13)13 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Anh Tottenham Hotspur
152HVDael Fry (1997-08-30)30 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Anh Middlesbrough
164Dominic Calvert-Lewin (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Anh Everton
174Harrison Chapman (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (19 tuổi)Anh Middlesbrough
183TVKieran Dowell (1997-10-10)10 tháng 10, 1997 (19 tuổi)Anh Everton
193TVSheyi Ojo (1997-06-19)19 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Anh Liverpool
203TVOvie Ejaria (1997-11-18)18 tháng 11, 1997 (19 tuổi)Anh Liverpool
211TMLuke Southwood (1997-12-06)6 tháng 12, 1997 (19 tuổi)Anh Reading

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Venezuela[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Venezuela Rafael Dudamel[5]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMWuilker Faríñez (1998-02-15)15 tháng 2, 1998 (19 tuổi)Venezuela Caracas FC
22HVWilliams Velásquez (1997-04-04)4 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Venezuela Estudiantes de Caracas
32HVEduin Quero (1997-04-22)22 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Venezuela Deportivo Táchira
42HVNahuel Ferraresi (1998-11-19)19 tháng 11, 1998 (18 tuổi)Venezuela Deportivo Táchira
52HVJosé Hernández (1997-06-26)26 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Venezuela Caracas FC
63TVChristian Makoun (2000-03-05)5 tháng 3, 2000 (17 tuổi)Venezuela Zamora
74Adalberto Peñaranda (1997-05-31)31 tháng 5, 1997 (19 tuổi)Tây Ban Nha Málaga
83TVYangel Herrera (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Hoa Kỳ New York City
94Ronaldo Peña (1997-03-10)10 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Tây Ban Nha Las Palmas Atlético
103TVYeferson Soteldo (1997-06-30)30 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Chile Huachipato
114Ronaldo Chacón (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (19 tuổi)Venezuela Caracas FC
121TMJoel Graterol (1997-05-15)15 tháng 5, 1997 (20 tuổi)Venezuela Carabobo
134Jan Carlos Hurtado (2000-03-05)5 tháng 3, 2000 (17 tuổi)Venezuela Deportivo Táchira
143TVHeber García (1997-03-27)27 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Uruguay Sud América
154Samuel Sosa (1999-12-17)17 tháng 12, 1999 (17 tuổi)Venezuela Deportivo Táchira
163TVRonaldo Lucena (1997-02-27)27 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Venezuela Zamora
172HVJosua Mejías (1998-06-09)9 tháng 6, 1998 (18 tuổi)Venezuela Carabobo
183TVLuis Ruiz (1997-08-03)3 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Venezuela Zulia FC
194Sergio Córdova (1997-08-09)9 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Venezuela Caracas FC
202HVRonald Hernández (1997-09-21)21 tháng 9, 1997 (19 tuổi)Venezuela Zamora
211TMRafael Sánchez (1998-02-01)1 tháng 2, 1998 (19 tuổi)Venezuela Deportivo Táchira

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Guido Streichsbier

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMSvend Brodersen (1997-03-22)22 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Đức FC St. Pauli
22HVPhil Neumann (1997-07-08)8 tháng 7, 1997 (19 tuổi)Đức Schalke 04
32HVDominik Schad (1997-03-04)4 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Đức Greuther Fürth
42HVFrederic Ananou (1997-09-20)20 tháng 9, 1997 (19 tuổi)Hà Lan Roda JC
52HVBenedikt Gimber (1997-02-19)19 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Đức Karlsruher SC
63TVGino Fechner (1997-09-05)5 tháng 9, 1997 (19 tuổi)Đức RB Leipzig
73TVAmara Condé (1997-01-06)6 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Đức VfL Wolfsburg
83TVSuat Serdar (1997-04-11)11 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Đức Mainz 05
94Fabian Reese (1997-11-29)29 tháng 11, 1997 (19 tuổi)Đức Karlsruher SC
103TVPhilipp Ochs (1997-04-17)17 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Đức 1899 Hoffenheim
113TVMaximilian Mittelstädt (1997-03-18)18 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Đức Hertha BSC
121TMMoritz Nicolas (1997-10-21)21 tháng 10, 1997 (19 tuổi)Đức Borussia Mönchengladbach
132HVMatthias Bader (1997-06-17)17 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Đức Karlsruher SC
142HVJordan Torunarigha (1997-08-07)7 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Đức Hertha BSC
152HVJannes Horn (1997-02-06)6 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Đức VfL Wolfsburg
163TVFlorian Neuhaus (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Đức 1860 Munich
174Emmanuel Iyoha (1997-10-11)11 tháng 10, 1997 (19 tuổi)Đức Fortuna Düsseldorf
183TVKentu Malcolm Badu (1997-06-23)23 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Đức VfL Wolfsburg
194Törles Knöll (1997-09-13)13 tháng 9, 1997 (19 tuổi)Đức Hamburger SV
204Jonas Arweiler (1997-04-10)10 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Đức Borussia Dortmund
211TMDominik Reimann (1997-06-18)18 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Đức Borussia Dortmund

Vanuatu[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Montenegro Dejan Gluscevic

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMDaniel Alick (1998-12-28)28 tháng 12, 1998 (18 tuổi)Vanuatu ABM Galaxy
22HVSelwyn Vatu (1998-06-13)13 tháng 6, 1998 (18 tuổi)Vanuatu Shepherds United
32HVLency Philip (1997-06-08)8 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Vanuatu Northern Region Academy
42HVJason Thomas (1997-01-20)20 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Vanuatu Erakor Golden Star
52HVJoseph Iaruel (1998-01-25)25 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Vanuatu Amicale
63TVClaude Aru (1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Vanuatu Malampa Revivors
74Bethuel Ollie (1997-08-19)19 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Vanuatu Northern Region Academy
83TVJayson Timatua (1998-12-27)27 tháng 12, 1998 (18 tuổi)Vanuatu Shepherds United
94Ronaldo Wilkins (1999-12-30)30 tháng 12, 1999 (17 tuổi)Vanuatu Sia-Raga
103TVBong Kalo (1997-01-18)18 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Vanuatu Tafea
113TVGodine Tenene (1998-03-03)3 tháng 3, 1998 (19 tuổi)Vanuatu Spirit 08
121TMDick Taiwia (1997-12-28)28 tháng 12, 1997 (19 tuổi)Vanuatu Ifira Black Bird
132HVDenly Ben (1998-02-06)6 tháng 2, 1998 (19 tuổi)Vanuatu Northern Region Academy
142HVReginald Ravo (1997-08-25)25 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Vanuatu Northern Region Academy
152HVGregory Patrick (1998-04-30)30 tháng 4, 1998 (19 tuổi)Vanuatu Malampa Revivors
163TVFrederick Massing (1998-09-11)11 tháng 9, 1998 (18 tuổi)Vanuatu Malampa Revivors
173TVJohn Wohale (1997-07-09)9 tháng 7, 1997 (19 tuổi)Vanuatu Northern Region Academy
184Jonathan Spokeyjack (1998-11-13)13 tháng 11, 1998 (18 tuổi)Vanuatu Shepherds United
194Abednigo Sau (1998-07-28)28 tháng 7, 1998 (18 tuổi)Vanuatu Sia-Raga
204Azariah Soromon (1999-03-01)1 tháng 3, 1999 (18 tuổi)Vanuatu Tupuji Imere
211TMAndreas Duch (1998-10-12)12 tháng 10, 1998 (18 tuổi)Vanuatu Spirit 08

México[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: México Marco Antonio Ruiz [6]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMJoel García (1998-04-12)12 tháng 4, 1998 (19 tuổi)México Santos Laguna
22HVDiego Cortés (1998-06-18)18 tháng 6, 1998 (18 tuổi)México Guadalajara
32HVEdson Álvarez (1997-10-24)24 tháng 10, 1997 (19 tuổi)México América
42HVJuan Aguayo (1997-03-11)11 tháng 3, 1997 (20 tuổi)México Guadalajara
52HVAlejandro Mayorga (1997-05-29)29 tháng 5, 1997 (19 tuổi)México Guadalajara
63TVAlan Cervantes (1998-01-17)17 tháng 1, 1998 (19 tuổi)México Guadalajara
73TVUriel Antuna (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (19 tuổi)México Santos Laguna
83TVPablo César López (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (19 tuổi)México Pachuca
94Ronaldo Cisneros (1997-01-08)8 tháng 1, 1997 (20 tuổi)México Santos Laguna
104Claudio Zamudio (1998-03-30)30 tháng 3, 1998 (19 tuổi)México Morelia
113TVKevin Magaña (1998-02-01)1 tháng 2, 1998 (19 tuổi)México Guadalajara
121TMFernando Hernández (1998-01-02)2 tháng 1, 1998 (19 tuổi)México Monterrey
132HVBrayton Vázquez (1998-03-05)5 tháng 3, 1998 (19 tuổi)México Atlas
142HVJosé Joaquín Esquivel (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (19 tuổi)México Pachuca
152HVUlises Torres (1998-02-17)17 tháng 2, 1998 (19 tuổi)México América
163TVFrancisco Venegas (1998-07-16)16 tháng 7, 1998 (18 tuổi)Chile Everton de Viña del Mar
173TVKevin Lara (1998-04-18)18 tháng 4, 1998 (19 tuổi)México Santos Laguna
183TVDiego Aguilar (1997-01-13)13 tháng 1, 1997 (20 tuổi)México BUAP
194Paolo Yrizar (1997-08-06)6 tháng 8, 1997 (19 tuổi)México Querétaro
204Eduardo Aguirre (1998-08-03)3 tháng 8, 1998 (18 tuổi)México Santos Laguna
211TMAbraham Romero (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (19 tuổi)México Pachuca

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Zambia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Zambia Beston Chambeshi [7]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMMangani Banda (1997-07-13)13 tháng 7, 1997 (19 tuổi)Zambia Zanaco
22HVMoses Nyondo (1997-07-05)5 tháng 7, 1997 (19 tuổi)Zambia Nkana
32HVProsper Chiluya (1998-04-02)2 tháng 4, 1998 (19 tuổi)Zambia Lumwana Radiants
42HVBenson Chali (1997-12-02)2 tháng 12, 1997 (19 tuổi)Zambia Forrest Rangers
52HVSolomon Sakala (1997-04-28)28 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Zambia NAPSA Stars
62HVBoston Muchindu (1997-06-06)6 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Zambia Nkana
73TVMusonda Siame (1998-12-07)7 tháng 12, 1998 (18 tuổi)Zambia Kafue Celtic
83TVHarrison Chisala (1997-08-04)4 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Zambia Nkana
94Conlyde Luchanga (1997-03-11)11 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Zambia Lusaka Dynamos
103TVFashion Sakala (1997-03-14)14 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Nga Spartak-2 Moscow
113TVEnoch Mwepu (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Zambia NAPSA Stars
123TVEmmanuel Banda (1997-09-29)29 tháng 9, 1997 (19 tuổi)Bồ Đào Nha Esmoriz
132HVShemmy Mayembe (1997-11-22)22 tháng 11, 1997 (19 tuổi)Zambia ZESCO United
144Edward Chilufya (1999-09-17)17 tháng 9, 1999 (17 tuổi)Zambia Mpande Youth Academy
152HVEdward Tembo (1997-03-26)26 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Zambia Gomes
161TMSamson Banda (1997-05-01)1 tháng 5, 1997 (20 tuổi)Zambia ZESCO United
173TVKenneth Kalunga (1997-01-18)18 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Đan Mạch Ikast
181TMJim James Phiri (1998-09-07)7 tháng 9, 1998 (18 tuổi)Zambia Lusaka Dynamos
193TVNgosa Sunzu (1998-06-19)19 tháng 6, 1998 (18 tuổi)Israel Hapoel Ra'anana
204Patson Daka (1998-10-09)9 tháng 10, 1998 (18 tuổi)Áo FC Liefering
213TVBoyd Musonda (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (20 tuổi)Zambia Zanaco

Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 2 tháng 5 năm 2017, Bồ Đào Nha đã công bố danh sách cuối cùng gồm 21 cầu thủ.[8] Vào ngày 9 tháng 5, Hélder Ferreira thay thế Aurélio Buta bị thương.[9]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Emílio Peixe

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMPedro Silva (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Bồ Đào Nha Sporting CP B
22HVPedro Empis (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Bồ Đào Nha Sporting CP B
32HVRúben Dias (1997-05-14)14 tháng 5, 1997 (20 tuổi)Bồ Đào Nha Benfica B
42HVFerro (1997-03-26)26 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Bồ Đào Nha Benfica B
52HVYuri Ribeiro (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Bồ Đào Nha Benfica B
63TVPedro Rodrigues (1997-05-20)20 tháng 5, 1997 (20 tuổi)Bồ Đào Nha Benfica B
74Diogo Gonçalves (1997-02-06)6 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Bồ Đào Nha Benfica B
83TVPedro Delgado (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Bồ Đào Nha Sporting CP B
94André Ribeiro (1997-06-09)9 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Thụy Sĩ Zürich II
103TVXadas (1997-12-02)2 tháng 12, 1997 (19 tuổi)Bồ Đào Nha Braga B
114Hélder Ferreira (1997-04-05)5 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães B
121TMLuís Maximiano (1999-01-05)5 tháng 1, 1999 (18 tuổi)Bồ Đào Nha Sporting CP Juniors
132HVJorge Fernandes (1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Bồ Đào Nha Porto B
143TVFlorentino Luís (1999-08-19)19 tháng 8, 1999 (17 tuổi)Bồ Đào Nha Benfica B
152HVDiogo Dalot (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (18 tuổi)Bồ Đào Nha Porto B
163TVMiguel Luís (1999-02-27)27 tháng 2, 1999 (18 tuổi)Bồ Đào Nha Sporting CP Juniors
174Xande Silva (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães
184José Gomes (1999-04-08)8 tháng 4, 1999 (18 tuổi)Bồ Đào Nha Benfica B
193TVBruno Costa (1997-04-19)19 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Bồ Đào Nha Porto B
203TVGedson Fernandes (1999-01-09)9 tháng 1, 1999 (18 tuổi)Bồ Đào Nha Benfica B
211TMDiogo Costa (1999-09-19)19 tháng 9, 1999 (17 tuổi)Bồ Đào Nha Porto Juniors

Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Iran Amir Hossein Peiravani

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMNima Mirzazad (1997-02-27)27 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Iran Gostaresh Foulad
22HVAli Shahsavari (1997-11-24)24 tháng 11, 1997 (19 tuổi)Iran Gol Gohar Sirjan
32HVMehran Derakhshan Mehr (1998-08-10)10 tháng 8, 1998 (18 tuổi)Iran Zob Ahan
42HVAref Gholami (1997-04-19)19 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Iran Sepahan
52HVNima Taheri (1997-04-15)15 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Iran Zob Ahan
63TVMohammad Soltani Mehr (1999-02-04)4 tháng 2, 1999 (18 tuổi)Iran Saipa
73TVNima Mokhtari (1998-05-10)10 tháng 5, 1998 (19 tuổi)Iran Gostaresh
82HVAli Shojaei (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Iran Saipa
94Mehdi Mehdikhani (1997-07-28)28 tháng 7, 1997 (19 tuổi)Iran Niroo Zamini
103TVReza Shekari (1998-05-31)31 tháng 5, 1998 (18 tuổi)Iran Zob Ahan
114Reza Jafari (1997-05-04)4 tháng 5, 1997 (20 tuổi)Iran Saipa
121TMShahab Adeli (1997-01-19)19 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Iran Naft Tehran
132HVAbolfazl Razzaghpour (1997-09-17)17 tháng 9, 1997 (19 tuổi)Iran Nassaji
142HVSina Khadempour (1997-01-09)9 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Iran Naft Tehran
154Amir Roostaei (1997-08-05)5 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Iran Paykan
163TVOmid Noorafkan (1997-04-09)9 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Iran Esteghlal
173TVHossein Saki (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (20 tuổi)Iran Sanat Naft Abadan
184Mohammad Aghajanpour (1997-04-20)20 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Iran Aluminium Arak
193TVMehdi Ghaedi (1998-12-05)5 tháng 12, 1998 (18 tuổi)Iran Iranjavan
203TVAref Aghasi (1997-01-02)2 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Iran Tractor Sazi
211TMMahdi Mohammadian (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Iran Niroo Zamini

Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Marcelo Herrera

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMMario Sequeira (1997-01-09)9 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Costa Rica Saprissa
22HVDiego Mesén (1999-03-28)28 tháng 3, 1999 (18 tuổi)Costa Rica Alajuelense
32HVPablo Arboine (1998-04-03)3 tháng 4, 1998 (19 tuổi)Costa Rica Santos de Guápiles
42HVIan Smith (1998-03-06)6 tháng 3, 1998 (19 tuổi)Costa Rica Santos de Guápiles
52HVEsteban González (1998-01-30)30 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Costa Rica Saprissa
63TVLuis Hernández (1998-02-07)7 tháng 2, 1998 (19 tuổi)Costa Rica Saprissa
74Barlon Sequeira (1998-05-25)25 tháng 5, 1998 (18 tuổi)Costa Rica Alajuelense
84Jimmy Marin (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (19 tuổi)Costa Rica Herediano
94Jostin Daly (1998-04-23)23 tháng 4, 1998 (19 tuổi)Costa Rica Herediano
103TVJonathan Martínez (1998-03-19)19 tháng 3, 1998 (19 tuổi)Costa Rica Santos de Guápiles
114Randall Leal (1997-01-14)14 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Bỉ Mechelen
123TVPablo Arguedas (1997-04-21)21 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Costa Rica Carmelita
131TMErick Pineda (1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Costa Rica Alajuelense
143TVCristopher Núñez (1997-12-08)8 tháng 12, 1997 (19 tuổi)Costa Rica Cartaginés
154Bernald Alfaro (1997-01-26)26 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Costa Rica Carmelita
163TVSuhander Zúñiga (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Costa Rica Carmelita
172HVEsteban Espinoza (1997-11-22)22 tháng 11, 1997 (19 tuổi)Costa Rica Belén
181TMBryan Segura (1997-01-14)14 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Costa Rica Pérez Zeledón
192HVYostin Salinas (1998-09-14)14 tháng 9, 1998 (18 tuổi)Costa Rica Saprissa
203TVEduardo Juárez (1998-09-22)22 tháng 9, 1998 (18 tuổi)Costa Rica Alajuelense
213TVGerson Torres (1997-08-28)28 tháng 8, 1997 (19 tuổi)México América

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 17 tháng 5, Sirgio Kammies thay thế Phakamani Mahlambi bị thương.[10]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Nam Phi Thabo Senong[11]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMSanele Tshabalala (1998-05-12)12 tháng 5, 1998 (19 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Bidvest Wits
22HVMalebogo Modise (1999-02-06)6 tháng 2, 1999 (18 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
32HVShane Saralina (1997-06-27)27 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Ajax Cape Town
43TVTeboho Mokoena (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Cộng hòa Nam Phi SuperSport United
52HVSandile Mthethwa (1997-04-14)14 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
63TVWiseman Meyiwa (1999-12-27)27 tháng 12, 1999 (17 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
74Keletso Makgalwa (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
83TVSibongakonke Mbatha (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Bidvest Wits
94Liam Jordan (1998-07-30)30 tháng 7, 1998 (18 tuổi)Bồ Đào Nha Sporting CP Juniors
103TVLuther Singh (1997-08-05)5 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Bồ Đào Nha Braga B
112HVSirgio Kammies (1998-02-07)7 tháng 2, 1998 (19 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Ajax Cape Town
123TVSipho Mbule (1998-03-22)22 tháng 3, 1998 (19 tuổi)Cộng hòa Nam Phi SuperSport United
132HVThendo Mukumela (1998-01-30)30 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
142HVReeve Frosler (1998-01-11)11 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Bidvest Wits
152HVTercious Malepe (1997-02-18)18 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
161TMMondli Mpoto (1998-07-24)24 tháng 7, 1998 (18 tuổi)Cộng hòa Nam Phi SuperSport United
173TVMasilakhe Phohlongo (1997-05-05)5 tháng 5, 1997 (20 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Ajax Cape Town
183TVGrant Margeman (1998-06-03)3 tháng 6, 1998 (18 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Ajax Cape Town
193TVKobamelo Kodisang (1999-08-28)28 tháng 8, 1999 (17 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Platinum Stars
201TMKhulekani Kubheka (1999-01-07)7 tháng 1, 1999 (18 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
213TVThabo Cele (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Bồ Đào Nha Real

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Uchiyama Atsushi[12]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMKojima Ryosuke (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Nhật Bản Waseda University
22HVFujitani So (1997-10-28)28 tháng 10, 1997 (19 tuổi)Nhật Bản Vissel Kobe
32HVNakayama Yuta (1997-02-16)16 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Nhật Bản Kashiwa Reysol
42HVItakura Ko (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Nhật Bản Kawasaki Frontale
52HVTomiyasu Takehiro (1998-11-05)5 tháng 11, 1998 (18 tuổi)Nhật Bản Avispa Fukuoka
62HVHatsuse Ryo (1997-07-10)10 tháng 7, 1997 (19 tuổi)Nhật Bản Gamba Osaka
73TVDoan Ritsu (1998-06-16)16 tháng 6, 1998 (18 tuổi)Nhật Bản Gamba Osaka
83TVMiyoshi Koji (1997-03-26)26 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Nhật Bản Kawasaki Frontale
94Ogawa Koki (1997-08-08)8 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Nhật Bản Júbilo Iwata
103TVSakai Daisuke (1997-01-18)18 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Nhật Bản Oita Trinita
113TVEndo Keita (1997-11-22)22 tháng 11, 1997 (19 tuổi)Nhật Bản Yokohama F. Marinos
121TMHatano Go (1998-05-25)25 tháng 5, 1998 (18 tuổi)Nhật Bản FC Tokyo
134Iwasaki Yuto (1998-06-11)11 tháng 6, 1998 (18 tuổi)Nhật Bản Kyoto Sanga
144Tagawa Kyosuke (1999-02-11)11 tháng 2, 1999 (18 tuổi)Nhật Bản Sagan Tosu
152HVSugioka Daiki (1998-09-08)8 tháng 9, 1998 (18 tuổi)Nhật Bản Shonan Bellmare
163TVHara Teruki (1998-07-30)30 tháng 7, 1998 (18 tuổi)Nhật Bản Albirex Niigata
173TVIchimaru Mizuki (1997-05-08)8 tháng 5, 1997 (20 tuổi)Nhật Bản Gamba Osaka
184Takagi Akito (1997-08-04)4 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Nhật Bản Gamba Osaka
192HVFunaki Kakeru (1998-04-13)13 tháng 4, 1998 (19 tuổi)Nhật Bản Cerezo Osaka
204Kubo Takefusa (2001-06-04)4 tháng 6, 2001 (15 tuổi)Nhật Bản FC Tokyo
211TMYamaguchi Louis (1998-05-28)28 tháng 5, 1998 (18 tuổi)Pháp Lorient

Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ý Alberigo Evani[13]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMAlessandro Plizzari (2000-03-12)12 tháng 3, 2000 (17 tuổi)Ý Milan
22HVGiuseppe Scalera (1998-01-26)26 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Ý Fiorentina
32HVFederico Dimarco (1997-11-10)10 tháng 11, 1997 (19 tuổi)Ý Empoli
43TVNicolò Barella (1997-02-07)7 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Ý Cagliari
52HVFilippo Romagna (1997-05-26)26 tháng 5, 1997 (19 tuổi)Ý Brescia
62HVMauro Coppolaro (1997-03-10)10 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Ý Latina
74Riccardo Orsolini (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Ý Ascoli
83TVRolando Mandragora (1997-06-29)29 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Ý Juventus
94Andrea Favilli (1997-05-17)17 tháng 5, 1997 (20 tuổi)Ý Ascoli
104Luca Vido (1997-02-03)3 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Ý Cittadella
113TVMatteo Pessina (1997-04-21)21 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Ý Como
121TMAndrea Zaccagno (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (19 tuổi)Ý Pro Vercelli
132HVLeonardo Sernicola (1997-07-30)30 tháng 7, 1997 (19 tuổi)Ý Fondi
142HVGiuseppe Pezzella (1997-11-29)29 tháng 11, 1997 (19 tuổi)Ý Palermo
153TVMattia Vitale (1997-10-01)1 tháng 10, 1997 (19 tuổi)Ý Cesena
163TVFrancesco Cassata (1997-07-16)16 tháng 7, 1997 (19 tuổi)Ý Ascoli
174Giuseppe Panico (1997-10-10)10 tháng 10, 1997 (19 tuổi)Ý Cesena
183TVPaolo Ghiglione (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Ý SPAL
192HVRiccardo Marchizza (1998-03-26)26 tháng 3, 1998 (19 tuổi)Ý Roma
203TVAlfredo Bifulco (1997-01-19)19 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Ý Carpi
211TMSamuele Perisan (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Ý Udinese

Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Uruguay Fabián Coito[14]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMSantiago Mele (1997-09-06)6 tháng 9, 1997 (19 tuổi)Uruguay Fénix
22HVSantiago Bueno (1998-11-09)9 tháng 11, 1998 (18 tuổi)Tây Ban Nha Barcelona Juvenil A
32HVEmanuel Gularte (1997-09-30)30 tháng 9, 1997 (19 tuổi)Uruguay Wanderers
42HVJosé Luis Rodríguez (1997-03-14)14 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Uruguay Danubio
52HVMathías Olivera (1997-10-31)31 tháng 10, 1997 (19 tuổi)Uruguay Atenas
63TVMarcelo Saracchi (1998-04-23)23 tháng 4, 1998 (19 tuổi)Uruguay Danubio
74Joaquín Ardaiz (1999-01-11)11 tháng 1, 1999 (18 tuổi)Uruguay Danubio
83TVCarlos Benavídez (1998-03-30)30 tháng 3, 1998 (19 tuổi)Uruguay Defensor Sporting
94Nicolás Schiappacasse (1999-01-12)12 tháng 1, 1999 (18 tuổi)Tây Ban Nha Atlético Madrid B
104Rodrigo Amaral (1997-03-25)25 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Uruguay Nacional
113TVNicolás de la Cruz (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Uruguay Liverpool
121TMFrancisco Tinaglini (1998-11-09)9 tháng 11, 1998 (18 tuổi)Uruguay River Plate
133TVSantiago Viera (1998-06-04)4 tháng 6, 1998 (18 tuổi)Uruguay Liverpool
144Juan Manuel Boselli (1999-11-09)9 tháng 11, 1999 (17 tuổi)Uruguay Defensor Sporting
153TVFacundo Waller (1997-04-09)9 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Uruguay Plaza Colonia
163TVFederico Valverde (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (18 tuổi)Tây Ban Nha Real Madrid Castilla
172HVMatías Viña (1997-11-09)9 tháng 11, 1997 (19 tuổi)Uruguay Nacional
182HVAgustín Rogel (1997-10-17)17 tháng 10, 1997 (19 tuổi)Uruguay Nacional
194Agustín Canobbio (1998-10-01)1 tháng 10, 1998 (18 tuổi)Uruguay Fénix
203TVRodrigo Bentancur (1997-06-25)25 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Argentina Boca Juniors
211TMAdriano Freitas (1997-06-17)17 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Uruguay Peñarol

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 21 tháng 5, Faitout Maouassa thay thế Ronaël Pierre-Gabriel bị thương.[15]

Huấn luyện viên: Pháp Ludovic Batelli[16]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMPaul Bernardoni (1997-04-18)18 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Pháp Bordeaux
22HVEnock Kwateng (1997-04-09)9 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Pháp Nantes
32HVOlivier Boscagli (1997-11-18)18 tháng 11, 1997 (19 tuổi)Pháp Nice
42HVJérôme Onguéné[17] (1997-12-22)22 tháng 12, 1997 (19 tuổi)Đức VfB Stuttgart
52HVIssa Diop (1997-01-09)9 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Pháp Toulouse
63TVJeando Fuchs[17] (1997-10-11)11 tháng 10, 1997 (19 tuổi)Pháp Sochaux
74Jean-Kévin Augustin (1997-06-16)16 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Pháp Paris Saint-Germain
83TVLucas Tousart (1997-04-29)29 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Pháp Lyon
93TVChristopher Nkunku (1997-11-14)14 tháng 11, 1997 (19 tuổi)Pháp Paris Saint-Germain
104Allan Saint-Maximin (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Pháp Bastia
114Marcus Thuram (1997-08-06)6 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Pháp Sochaux
124Ludovic Blas (1997-12-31)31 tháng 12, 1997 (19 tuổi)Pháp Guingamp
132HVClément Michelin (1997-05-11)11 tháng 5, 1997 (20 tuổi)Pháp Toulouse
143TVAmine Harit[18] (1997-06-18)18 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Pháp Nantes
153TVFaitout Maouassa (1998-07-06)6 tháng 7, 1998 (18 tuổi)Pháp Nancy
161TMQuentin Braat (1997-07-06)6 tháng 7, 1997 (19 tuổi)Pháp Nantes
173TVDenis-Will Poha (1997-05-28)28 tháng 5, 1997 (19 tuổi)Pháp Rennes
183TVIbrahima Sissoko (1997-10-27)27 tháng 10, 1997 (19 tuổi)Pháp Brest
192HVYoan Severin (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Bỉ Zulte Waregem
204Martin Terrier (1997-03-04)4 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Pháp Lille
211TMAlban Lafont (1999-01-23)23 tháng 1, 1999 (18 tuổi)Pháp Toulouse

Honduras[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Honduras Carlos Tábora[19]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMJavier Delgado (1998-11-06)6 tháng 11, 1998 (18 tuổi)Honduras Honduras Progreso
22HVDenil Maldonado (1998-05-25)25 tháng 5, 1998 (18 tuổi)Honduras Motagua
32HVWesly Decas (1999-08-11)11 tháng 8, 1999 (17 tuổi)Honduras Atlético Independiente
42HVKenneth Hernández (1997-05-25)25 tháng 5, 1997 (19 tuổi)Honduras Olimpia
52HVDylan Andrade (1998-03-08)8 tháng 3, 1998 (19 tuổi)Honduras Platense
62HVRicky Zapata (1997-11-23)23 tháng 11, 1997 (19 tuổi)Honduras Real Sociedad
73TVJosé Reyes (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (19 tuổi)Honduras Olimpia
83TVErick Arias (1998-01-30)30 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Honduras Atlético Independiente
93TVFoslyn Grant (1998-10-04)4 tháng 10, 1998 (18 tuổi)Honduras Motagua
103TVCarlos Pineda (1997-09-23)23 tháng 9, 1997 (19 tuổi)Honduras Olimpia
114Mario Flores (1998-07-21)21 tháng 7, 1998 (18 tuổi)Honduras Real Sociedad
121TMMichael Perelló (1998-07-11)11 tháng 7, 1998 (18 tuổi)Honduras Marathón
133TVJosé Quiroz (1997-05-26)26 tháng 5, 1997 (19 tuổi)Honduras Real España
143TVSendel Cruz (1998-12-13)13 tháng 12, 1998 (18 tuổi)Honduras Juticalpa
152HVJalex Sánchez (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Honduras Real España
162HVJosé García (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (18 tuổi)Honduras Olimpia
174Byron Rodríguez (1997-08-26)26 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Honduras Parrillas One
184Darixon Vuelto (1998-01-15)15 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Tây Ban Nha Tenerife
194Douglas Martínez (1997-06-05)5 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Hoa Kỳ New York Red Bulls II
203TVJorge Álvarez (1998-01-28)28 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Honduras Olimpia
211TMHenry Mashburn (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (18 tuổi)Hoa Kỳ Weston Fury

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Việt Nam Hoàng Anh Tuấn[20]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMBùi Tiến Dũng (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Việt Nam FLC Thanh Hóa
22HVĐỗ Thanh Thịnh (1998-08-18)18 tháng 8, 1998 (18 tuổi)Việt Nam SHB Đà Nẵng
32HVHuỳnh Tấn Sinh (1998-04-06)6 tháng 4, 1998 (19 tuổi)Việt Nam QNK Quảng Nam
42HVHồ Tấn Tài (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (19 tuổi)Việt Nam Bình Định
52HVĐoàn Văn Hậu (1999-04-19)19 tháng 4, 1999 (18 tuổi)Việt Nam Hà Nội
62HVPhan Thanh Hậu (1997-01-12)12 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
72HVNguyễn Trọng Đại (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Việt Nam Viettel
83TVTống Anh Tỷ (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Việt Nam Becamex Bình Dương
94Hà Đức Chinh (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (19 tuổi)Việt Nam SHB Đà Nẵng
103TVĐinh Thanh Bình (1998-03-19)19 tháng 3, 1998 (19 tuổi)Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
113TVHồ Minh Dĩ (1998-02-17)17 tháng 2, 1998 (19 tuổi)Việt Nam Hà Nội
123TVLương Hoàng Nam (1997-03-02)2 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
131TMBá Minh Hiếu (1997-05-23)23 tháng 5, 1997 (19 tuổi)Việt Nam Hà Nội
143TVNguyễn Hoàng Đức (1998-01-11)11 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Việt Nam Viettel
154Nguyễn Tiến Linh (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (19 tuổi)Việt Nam Becamex Bình Dương
163TVTrần Thanh Sơn (1997-12-30)30 tháng 12, 1997 (19 tuổi)Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
174Trần Thành (1997-02-08)8 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Việt Nam Huế
183TVDương Văn Hào (1997-02-15)15 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Việt Nam Viettel
193TVNguyễn Quang Hải (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Việt Nam Hà Nội
202HVTrần Đình Trọng (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Việt Nam Sài Gòn
211TMĐỗ Sỹ Huy (1998-04-16)16 tháng 4, 1998 (19 tuổi)Việt Nam Hà Nội

New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Darren Bazeley[21]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMMichael Woud (1999-01-16)16 tháng 1, 1999 (18 tuổi)Anh Sunderland
22HVDane Ingham (1999-08-06)6 tháng 8, 1999 (17 tuổi)Úc Brisbane Roar
32HVSean Liddicoat (1997-05-14)14 tháng 5, 1997 (20 tuổi)New Zealand Coastal Spirit
42HVLuke Johnson (1998-04-15)15 tháng 4, 1998 (19 tuổi)New Zealand Wellington United
52HVHunter Ashworth (1998-01-08)8 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Hoa Kỳ San Francisco Dons
63TVJoe Bell (1999-04-27)27 tháng 4, 1999 (18 tuổi)Hoa Kỳ Virginia Cavaliers
73TVConnor Probert (1998-04-06)6 tháng 4, 1998 (19 tuổi)Hoa Kỳ Kentucky Wildcats
83TVMoses Dyer (1997-03-21)21 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Úc Northcote City
94Noah Billingsley (1997-08-06)6 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Hoa Kỳ UC Santa Barbara Gauchos
103TVClayton Lewis (1997-02-12)12 tháng 2, 1997 (20 tuổi)New Zealand Auckland City
114Henry Cameron (1997-06-28)28 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Anh Blackpool
121TMCameron Brown (1999-07-09)9 tháng 7, 1999 (17 tuổi)New Zealand Waitemata
133TVJames McGarry (1998-04-09)9 tháng 4, 1998 (19 tuổi)New Zealand Wellington Phoenix
142HVMidhun Das (1998-02-23)23 tháng 2, 1998 (19 tuổi)New Zealand Wellington United
152HVReese Cox (1997-03-07)7 tháng 3, 1997 (20 tuổi)New Zealand East Coast Bays
163TVCallum McCowatt (1999-04-30)30 tháng 4, 1999 (18 tuổi)New Zealand Western Suburbs
174Logan Rogerson (1998-05-28)28 tháng 5, 1998 (18 tuổi)New Zealand Wellington Phoenix
183TVSarpreet Singh (1999-02-20)20 tháng 2, 1999 (18 tuổi)New Zealand Wellington United
194Myer Bevan (1997-04-23)23 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Anh Nike Academy
204Lucas Imrie (1998-05-20)20 tháng 5, 1998 (19 tuổi)Hoa Kỳ Loyola Ramblers
211TMConor Tracey (1997-04-13)13 tháng 4, 1997 (20 tuổi)New Zealand Three Kings United

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

Ecuador[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ecuador Javier Rodríguez [22]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMJosé Gabriel Cevallos (1998-03-19)19 tháng 3, 1998 (19 tuổi)Ecuador Barcelona
23TVAngelo Preciado (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (19 tuổi)Ecuador Independiente del Valle
32HVJoel Quintero (1998-09-25)25 tháng 9, 1998 (18 tuổi)Ecuador Emelec
42HVKevin Minda (1998-11-21)21 tháng 11, 1998 (18 tuổi)Ecuador LDU Quito
53TVJuan Nazareno (1998-08-18)18 tháng 8, 1998 (18 tuổi)Ecuador Independiente del Valle
62HVPervis Estupiñán (1998-01-21)21 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Tây Ban Nha Granada B
74Washington Corozo (1998-07-09)9 tháng 7, 1998 (18 tuổi)Ecuador Independiente del Valle
83TVWilter Ayoví (1997-04-17)17 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Ecuador Independiente del Valle
94Herlin Lino (1997-02-06)6 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Ecuador Cuenca
103TVBryan Cabezas (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Ý Atalanta
113TVYeison Guerrero (1998-04-21)21 tháng 4, 1998 (19 tuổi)Ecuador Independiente del Valle
121TMGiancarlos Terreros (1998-05-14)14 tháng 5, 1998 (19 tuổi)Ecuador Barcelona
132HVJhonnatan Bravo (1997-07-08)8 tháng 7, 1997 (19 tuổi)Ecuador River Plate Ecuador
143TVRenny Jaramillo (1998-06-12)12 tháng 6, 1998 (18 tuổi)Ecuador Independiente del Valle
153TVJordan Sierra (1997-04-23)23 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Ecuador Delfín
163TVJhonny Quiñónez (1998-06-11)11 tháng 6, 1998 (18 tuổi)Ecuador Norte América
173TVJoao Rojas (1997-08-16)16 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Ecuador Emelec
182HVFélix Torres (1997-01-11)11 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Ecuador Barcelona
194Jordy Caicedo (1997-11-18)18 tháng 11, 1997 (19 tuổi)Ecuador Universidad Católica
202HVLuis Segovia (1997-10-26)26 tháng 10, 1997 (19 tuổi)Ecuador El Nacional
211TMOmar Carabalí (1997-06-12)12 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Chile Colo-Colo

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 17 tháng 5, Auston Trusty thay thế Marlon Fossey bị thương.[23]

Huấn luyện viên: Hoa Kỳ Tab Ramos[24]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMJonathan Klinsmann (1997-04-08)8 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Hoa Kỳ California Golden Bears
22HVAuston Trusty (1998-08-12)12 tháng 8, 1998 (18 tuổi)Hoa Kỳ Philadelphia Union
32HVDanny Acosta (1997-11-07)7 tháng 11, 1997 (19 tuổi)Hoa Kỳ Real Salt Lake
42HVTommy Redding (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Hoa Kỳ Orlando City
52HVErik Palmer-Brown (1997-04-24)24 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Hoa Kỳ Sporting Kansas City
62HVJusten Glad (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Hoa Kỳ Real Salt Lake
73TVEryk Williamson (1997-06-11)11 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Hoa Kỳ Maryland Terrapins
83TVTyler Adams (1999-02-14)14 tháng 2, 1999 (18 tuổi)Hoa Kỳ New York Red Bulls
94Emmanuel Sabbi (1997-12-24)24 tháng 12, 1997 (19 tuổi)Tây Ban Nha Las Palmas
103TVGedion Zelalem (1997-01-26)26 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Anh Arsenal
114Sebastian Saucedo (1997-01-22)22 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Hoa Kỳ Real Salt Lake
121TMJT Marcinkowski (1997-05-09)9 tháng 5, 1997 (20 tuổi)Hoa Kỳ Georgetown Hoyas
134Lagos Kunga (1998-10-20)20 tháng 10, 1998 (18 tuổi)Hoa Kỳ Atlanta United Academy
142HVAaron Herrera (1997-06-06)6 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Hoa Kỳ New Mexico Lobos
154Jeremy Ebobisse (1997-02-14)14 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Hoa Kỳ Portland Timbers
162HVCameron Carter-Vickers (1997-12-31)31 tháng 12, 1997 (19 tuổi)Anh Tottenham Hotspur
174Brooks Lennon (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (19 tuổi)Hoa Kỳ Real Salt Lake
183TVDerrick Jones (1997-03-03)3 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Hoa Kỳ Philadelphia Union
194Josh Sargent (2000-02-20)20 tháng 2, 2000 (17 tuổi)Hoa Kỳ Scott Gallagher Missouri
203TVLuca de la Torre (1998-05-23)23 tháng 5, 1998 (18 tuổi)Anh Fulham
211TMBrady Scott (1999-06-30)30 tháng 6, 1999 (17 tuổi)Hoa Kỳ De Anza Force

Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ả Rập Xê Út Saad Al-Shehri

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMAmin Bukhari (1997-05-02)2 tháng 5, 1997 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
22HVAnas Zabani (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Hilal
32HVMohammad Bassas (1998-08-31)31 tháng 8, 1998 (18 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli
42HVAwn Al-Slaluli (1998-09-02)2 tháng 9, 1998 (18 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
52HVAbdulelah Al-Amri (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Nassr
63TVSami Al-Najei (1997-02-07)7 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Nassr
73TVKhaled Al-Sumairi (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
83TVYousef Al-Harbi (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli
93TVHassan Al-Qeed (1998-04-13)13 tháng 4, 1998 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Shabab
103TVAyman Al-Khulaif (1997-05-22)22 tháng 5, 1997 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli
114Abdulrahman Al-Yami (1997-06-19)19 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Hilal
121TMSaleh Al-Ohaymid (1998-05-21)21 tháng 5, 1998 (18 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Nassr
132HVHassan Tombakti (1999-02-09)9 tháng 2, 1999 (18 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Shabab
143TVAli Al-Asmari (1997-01-12)12 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli
153TVNaif Kariri (1998-04-16)16 tháng 4, 1998 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Hilal
163TVAbdurahman Al-Dossari (1997-09-25)25 tháng 9, 1997 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Nassr
172HVAbdullah Hassoun (1997-03-19)19 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli
183TVNasser Al-Dawsari (1998-12-19)19 tháng 12, 1998 (18 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Hilal
193TVFahad Al-Rashidi (1997-05-16)16 tháng 5, 1997 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Hilal
204Mansour Al-Muwallad (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli
211TMMohammed Al-Yami (1997-08-14)14 tháng 8, 1997 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Ahli

Sénégal[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Joseph Koto

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMMouhamed M'Baye (1997-10-13)13 tháng 10, 1997 (19 tuổi)Bồ Đào Nha Porto
22HVWaly Diouf (1997-05-05)5 tháng 5, 1997 (20 tuổi)Pháp Valenciennes
32HVJean N'Decky (1997-01-10)10 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Sénégal Casa Sports
42HVSouleymane Aw (1999-04-05)5 tháng 4, 1999 (18 tuổi)Sénégal Excellence Foot de Dakar
53TVOusseynou Diagne (1999-06-05)5 tháng 6, 1999 (17 tuổi)Sénégal Académie Foot Darou Salam
62HVMamadou Diarra (1997-12-20)20 tháng 12, 1997 (19 tuổi)Thổ Nhĩ Kỳ Boluspor
74Ibrahima Niane (1999-03-11)11 tháng 3, 1999 (18 tuổi)Sénégal Génération Foot
82HVMoussa Ba (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Sénégal Excellence Foot de Dakar
94Mouhamed Pouye (1997-12-26)26 tháng 12, 1997 (19 tuổi)Sénégal Mbour Petite-Côte
104Aliou Badji (1997-10-10)10 tháng 10, 1997 (19 tuổi)Thụy Điển Djurgårdens IF
114Ibrahima N'Diaye (1998-06-06)6 tháng 6, 1998 (18 tuổi)Ai Cập Wadi Degla
124Habib Guèye (1999-09-20)20 tháng 9, 1999 (17 tuổi)Sénégal Académie Foot Darou Salam
132HVAlioune Guèye (1998-08-20)20 tháng 8, 1998 (18 tuổi)Sénégal ASC Niarry Tally
144Ousseynou Niang (2001-10-12)12 tháng 10, 2001 (15 tuổi)Sénégal Diambars
152HVMamadou M'Baye (1998-06-28)28 tháng 6, 1998 (18 tuổi)Sénégal AS Dakar Sacré-Cœur
161TMLamine Sarr (1998-06-18)18 tháng 6, 1998 (18 tuổi)Sénégal AS Dakar Sacré-Cœur
173TVKrépin Diatta (1999-02-25)25 tháng 2, 1999 (18 tuổi)Na Uy Sarpsborg
183TVSoulèye Sarr (1997-06-29)29 tháng 6, 1997 (19 tuổi)Sénégal Mbour Petite-Côte
193TVBamba Kane (1997-01-04)4 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Sénégal Diambars
202HVAkhibou Ly (1998-12-28)28 tháng 12, 1998 (18 tuổi)Sénégal CNEPS Excellence
211TMIdrissa N'Diaye (1998-03-14)14 tháng 3, 1998 (19 tuổi)Sénégal Diambars

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “FIFA U-20 World Cup Korea Republic 2017: List of Players” (PDF). FIFA. ngày 25 tháng 5 năm 2017. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2017.
  2. ^ “Continúa la preparación en Ezeiza”. www.afa.org.ar.
  3. ^ “Rico Henry withdrawn from England U20s with injury”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2020.
  4. ^ “World Cup squad selected”.
  5. ^ “Vinotinto sub-20 eligió a sus 21 chamos para el Mundial”. meridiano.com.ve. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2017.
  6. ^ “Convocatoria de la SNM Sub-20 para la Copa del Mundo de la FIFA Corea 2017”. miseleccion.mx.
  7. ^ “Chambeshi names 2017 FIFA U20 WC team”.
  8. ^ “Os convocados para o campeonato do mundo” [The summoned for the World Cup] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Federação Portuguesa de Futebol. ngày 2 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017.
  9. ^ “Hélder Ferreira rende lesionado Buta no Mundial de Sub-20” [Hélder Ferreira replaces injured Buta at U20 World Cup] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). desporto.sapo.pt. ngày 9 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2017.
  10. ^ “Safa withdraws Mahlambi from Amajita squad for FIFA U20 World Cup”.
  11. ^ “Amajita coach Thabo Senong names South Africa U-20 World Cup squad”. ngày 5 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2017.
  12. ^ “U-20日本代表 メンバー・スケジュール【FIFA U-20ワールドカップ韓国2017(5/20~6/11) 】”. JFA. ngày 2 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017.
  13. ^ “Verso il Mondiale. Ufficializzati i nomi dei 21 Azzurrini, domenica sera raduno a Roma”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2017.
  14. ^ @Uruguay (ngày 25 tháng 4 năm 2017). “#Sub20” (Tweet) – qua Twitter.
  15. ^ “Faitout Maouassa arrivera lundi matin en Corée du Sud” [Faitout Maouassa to arrive in South Korea on Monday] (bằng tiếng Pháp). lequipe.fr. ngày 21 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2017.
  16. ^ “Mondial U20: la liste dévoilée”. fff.fr. Vincent Orsini. ngày 8 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2017.
  17. ^ a b Capped for Cameroon
  18. ^ Capped for Morocco
  19. ^ @FenafuthOrg (ngày 5 tháng 5 năm 2017). "H" U-20 ⚽ El DT #CarlosTábora...” (Tweet) – qua Twitter.
  20. ^ “Vietnam Under 20 team. País: Vietnam”.
  21. ^ “bazeley-names-strong-fifa-u-20-wc-squad. País: New-Zealand”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2017.
  22. ^ “Ecuador elige a los juveniles que participarán en el Mundial Sub 20 Corea del Sur 2017 | ANDES”. www.andes.info.ec.
  23. ^ “Defender Auston Trusty Added to USA U-20 World Cup Roster”. Hoa Kỳ Soccer.
  24. ^ “RAMOS NAMES USA ROSTER FOR 2017 FIFA U-20 WORLD CUP IN KOREA REPUBLIC”. JFA. ngày 9 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U-20_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_2017