Wiki - KEONHACAI COPA

Lille OSC

Lille
Tên đầy đủLille Olympique Sporting Club
Biệt danhLes Dogues (Chó Ngao)
Les Nordistes (Người miền Bắc)
Les Lillois (Dân Lille)
La Machine de Guerre (Cỗ máy chiến tranh)
Tên ngắn gọnLOSC, Lille OSC
Thành lập23 tháng 9 năm 1944; 79 năm trước (1944-09-23)
SânSân vận động Pierre-Mauroy
Sức chứa50.186
Chủ sở hữuMerlyn Partners SCSp
Chủ tịchOlivier Létang
Huấn luyện viên trưởngPaulo Fonseca
Giải đấuLigue 1
2022–23Ligue 1, 5 trên 20
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Lille Olympique Sporting Club (phát âm tiếng Pháp: ​[lil ɔlɛ̃pik spɔʁtɪŋ klœb]), thường được gọi là LOSC, Lille OSC hoặc đơn giản là Lille, là một câu lạc bộ bóng đá Pháp có trụ sở ở Lille. Câu lạc bộ được thành lập vào năm 1944 và thi đấu ở Ligue 1, giải hạng nhất của bóng đá Pháp. Lille chơi các trận đấu sân nhà kể từ năm 2012 tại sân vận động Pierre-Mauroy gần Villeneuve d'Ascq.

Sân vận động[sửa | sửa mã nguồn]

Lille xếp hàng tại Sân vận động Pierre-Mauroy trước một trận đấu vào năm 2012

Sân vận động Pierre-Mauroy được khánh thành vào năm 2012. Ban đầu sân có tên là Centre Olympique de Lille Est, khu sân của câu lạc bộ trải rộng trên 5 hecta, có ba sân bóng đá cỏ tự nhiên và một sân tổng hợp, cũng như một số tòa nhà bao gồm một trung tâm y tế và phòng tập thể dục.[1]

Các cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 1/2/2024[2]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVTQuốc giaCầu thủ
1TMÝVito Mannone
4HVBrasilAlexsandro
5HVThụy ĐiểnGabriel Gudmundsson
6TVAlgérieNabil Bentaleb
7TVIcelandHákon Arnar Haraldsson
8TVAnhAngel Gomes
9CanadaJonathan David
10TVPhápRémy Cabella
11AlgérieAdam Ounas
12TVThổ Nhĩ KỳYusuf Yazıcı
14HVPhápSamuel Umtiti
15HVPhápLeny Yoro
SốVTQuốc giaCầu thủ
16TMSlovakiaAdam Jakubech
17Bồ Đào NhaIvan Cavaleiro
18HVPhápBafodé Diakité
19Bồ Đào NhaTiago Morais
20TVArgentinaIgnacio Miramón
21TVPhápBenjamin André (đội trưởng)
22HVBồ Đào NhaTiago Santos
23TVKosovoEdon Zhegrova
24SerbiaAndrej Ilić
28HVBồ Đào NhaRafael Fernandes
30TMPhápLucas Chevalier
31HVBrasilIsmaily

Cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVTQuốc giaCầu thủ
HVAlgérieAkim Zedadka (tại Zaragoza đến 30 tháng 6 năm 2024)
TVPhápUgo Raghouber (tại Le Mans đến 30 tháng 6 năm 2024)
GuinéeMohamed Bayo (tại Le Havre đến 30 tháng 6 năm 2024)
SốVTQuốc giaCầu thủ
PhápAmine Messoussa (tại Villefranche đến 30 tháng 6 năm 2024)
PhápAlan Virginius (tại Clermont Foot đến 30 tháng 6 năm 2024)

Đội dự bị[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVTQuốc giaCầu thủ
33TVPhápAyyoub Bouaddi
34TVPhápAaron Malouda
35TVPhápAdame Faïz
38TVPhápIchem Ferrah
40TMPhápTom Negrel
TMPhápLisandru Olmeta
HVBỉVincent Burlet
HVBỉWassim Lantaki
HVBỉLucas Mbamba
HVPhápKemryk Nagera
SốVTQuốc giaCầu thủ
HVMauritanieAbdoulaye Ousmane
HVPhápOusmane Touré
TVBurkina FasoJoffrey Bazié
TVPhápTrévis Dago
TVGuinéeAlpha Diallo
TVIcelandHaukur Andri Haraldsson
TVPhápBaptiste Macon
TVPhápValentin Vanbaleghem
SénégalBarthélemy Diedhiou
PhápYounes Lachaab

Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Ra sân nhiều nhất[sửa | sửa mã nguồn]

#Cầu thủSố trận
Pháp Marceau Somerlinck428
Pháp André Strappe365
Pháp Rio Mavuba313
Pháp Mathieu Debuchy301
Pháp Florent Balmont292

Ghi bàn nhiều nhất[sửa | sửa mã nguồn]

#Cầu thủSố bàn thắng
Pháp Jean Baratte218
Pháp André Strappe135
Pháp Gérard Bourbotte96
Pháp Jean Lechantre81
Pháp Bolek Tempowski81

Ban lãnh đạo[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ thể thao Lille Olympique – LOSC Lille (SASP) [3]

  • Chủ tịch: Gérard Lopez
  • Phó Tổng Giám đốc điều hành: Marc Ingla
  • Giám đốc học viện: Jean-Michel Van Damme
  • Giám đốc bóng đá: Franck Béria
  • Cố vấn: Luis Campos
  • Huấn luyện viên trưởng: Christophe Galtier

Các huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc nội[sửa | sửa mã nguồn]

Châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2013.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  2. ^ “Effectif”. LOSC.fr (bằng tiếng Pháp). Truy cập 11 tháng Mười năm 2022.
  3. ^ “LOSC Lille Métropole SASP” (bằng tiếng Pháp). Lille OSC. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2010.
  4. ^ “France – Trainers of First and Second Division Clubs”. RSSSF. Bản gốc lưu trữ 20 Tháng sáu năm 2009. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2010. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Lille_OSC