Wiki - KEONHACAI COPA

Sagan Tosu

Sagan Tosu
Logo
Tên đầy đủSagan Tosu Football Club
Biệt danhSagan
Thành lập1997; 27 năm trước (1997)
Sân vận độngSân vận động Tosu
Tosu, Saga
Sức chứa24,130
Chủ tịch điều hànhMinoru Takehara
Người quản lýKenta Kawai
Giải đấuJ1 League
2022J1 League, Xếp thứ 11 trên 20
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Sagan Tosu (サガン鳥栖 Sagan Tosu?) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Tosu, tỉnh Saga, Nhật Bản. Đội bóng hiện thi đấu tại J1 League.[1]

Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địchÁ quânHạng baThăng hạngXuống hạng
Liên đoànJ. League CupCúp Thiên Hoàng
Mùa giảiHạng đấuSố độiXếp hạngSố trậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số bàn thắngĐiểmKhán giả
1997JFL161130112 (1)-1743854-1638-Vòng 3
19981683011 (3)-164055-1539-Vòng 3
1999J21083611 (1)220 (2)5264-12373,385Vòng 1Vòng 3
20001164013 (2)515 (5)4152-11483,714Vòng 1Vòng 3
20011210448 (2)428 (2)4582-37323,479Vòng 1Vòng 4
200212944914214164-23413,890Vòng 3
2003121244311304089-49203,172Vòng 1
2004121144811253266-34353,610Vòng 4
20051284414102058580527,855Vòng 4
200613448221313644915797,465Vòng 4
200713848219186366-3726,114Vòng 5
200815642197165051-1647,261Tứ kết
200918551251313715120885,939Vòng 4
20101993613121142411516,633Vòng 3
20112023819127683434697,731Vòng 2
2012J11853415811483995311,991Vòng bảngVòng 2
2013181234137145463-94611,515Vòng bảngBán kết
20141853419312413386014,137Vòng bảngVòng 4
2015181134913123754-174013,450Vòng bảngTứ kết
20161811341210123637-14612,636Vòng bảngVòng 4
201718834138134144-34714,194Vòng bảngVòng 3
20181814341011132934-54115,000Vòng bảngTứ kết
2019181534106183253-213615,050Vòng bảngTứ kết
2020 181334715123743-6364,675Vòng bảngKhông đủ điều kiện
2021 2073816111153358597,276Vòng bảngVòng 4
20221834
Chú thích

Trang phục thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Màu áo sân nhà
1999 - 2000
2001 - 2002
2003 - 2004
2005
2006 - 2007
2008 - 2010
2011 - 2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022 -
Màu áo sân khách
1999 - 2000
2001 - 2002
2003 - 2004
2005
2006 - 2007
2008 - 2010
2011 - 2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022 -
Màu áo khác
2015
Kỷ niệm Hawk Festival
2016
Ngày phụ nữ
2016
Kỷ niệm Hawk Festival
2017
Kỷ niệm Hawk Festival
2018
Kỷ niệm Hawk Festival
2019
Kỷ niệm Hawk Festival
2019
Tri ân
cựu cầu thủ
F. Torres[2]
2019
Tri ân
cựu cầu thủ
F. Torres 2[3]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ [サガン、竹原氏が社長就任 「J1昇格と健全な経営」 http://www1.saga-s.co.jp/news/saga.0.1913106.article.html Lưu trữ 2018-07-12 tại Wayback Machine]
  2. ^ Mặc ở lối vào sân trong trận đấu với Vissel Kobe vòng 24 J1.
  3. ^ Mặc trong trận đấu với Vissel Kobe vòng 24 J1.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Sagan_Tosu