Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển quốc gia tham dự Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới

Bài viết thống kê thành tích của các đội tuyển quốc gia dưới 20 tuổi đã từng ít nhất một lần tham dự một vòng chung kết Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới.

Lần đầu tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

NămĐội tuyển
1977 (16) Áo  Brasil  Pháp  Honduras  Hungary  Iran  Iraq  Ý  Bờ Biển Ngà  México  Maroc  Paraguay  Tây Ban Nha  Tunisia  Liên Xô[1]  Uruguay
1979 (10) Algérie  Argentina  Canada  Guinée  Indonesia  Nhật Bản  Ba Lan  Bồ Đào Nha  Hàn Quốc  Nam Tư[2]
1981 (8) Úc  Cameroon  Ai Cập  Anh  Qatar  România  Hoa Kỳ  Tây Đức[3]
1983 (5) Trung Quốc  Tiệp Khắc[4]  Scotland  Hà Lan  Nigeria
1985 (4) Bulgaria  Colombia  Cộng hòa Ireland  Ả Rập Xê Út
1987 (4) Bahrain  Chile  Đông Đức[3]  Togo
1989 (4) Costa Rica  Mali  Na Uy  Syria
1991 (2) Thụy Điển  Trinidad và Tobago
1993 (3) Ghana  Thổ Nhĩ Kỳ
1995 (1) Burundi
1997 (4) Bỉ  Malaysia  Nam Phi  UAE
1999 (3) Croatia[2]  Kazakhstan[1]  Zambia
2001 (7) Angola  Ethiopia  Phần Lan  Jamaica  Ukraina[1]
2003 (3) Burkina Faso  Panama  Uzbekistan[1]
2005 (2) Bénin  Thụy Sĩ
2007 (5) Cộng hòa Congo  Gambia  Jordan  New Zealand  CHDCND Triều Tiên
2009 (2) Tahiti  Venezuela
2011 (1) Guatemala
2013 (3) Cuba  El Salvador  Hy Lạp
2015 (4) Fiji  Myanmar  Sénégal
2017 (2) Vanuatu  Việt Nam
2019 (0)Không có
2023 (2) Cộng hòa Dominica  Israel

Thành tích chi tiết từng đội tại các kỳ World Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú
  • 1st — Vô địch
  • 2nd — Á quân
  • 3rd — Hạng 3
  • 4th — Hạng 4
  • QF — Tứ kết
  • R2 — Vòng 2
  • R1 — Vòng 1
  •  •  — Không vượt qua vòng loại
  •  ×  — Không tham dự / Rút lui / Bị cấm
  •    — Chủ nhà
  • Q — Vượt qua vòng loại cho giải đấu sắp tới
Đội tuyển1977
Tunisia
(16)
1979
Nhật Bản
(16)
1981
Úc
(16)
1983
México
(16)
1985
Liên Xô
(16)
1987
Chile
(16)
1989
Ả Rập Xê Út
(16)
1991
Bồ Đào Nha
(16)
1993
Úc
(16)
1995
Qatar
(16)
1997
Malaysia
(24)
1999
Nigeria
(24)
2001
Argentina
(24)
2003
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
(24)
2005
Hà Lan
(24)
2007
Canada
(24)
2009
Ai Cập
(24)
2011
Colombia
(24)
2013
Thổ Nhĩ Kỳ
(24)
2015
New Zealand
(24)
2017
Hàn Quốc
(24)
2019
Ba Lan
(24)
2023
Argentina
(24)
 Algérie×QF×××
 Angola××××××R2
 Argentina1stR12ndQFR11st1stR21st4th1st1stQFR1R1R2R2
 ÚcQFR1R1R14th4thQFR2R1R2R2R1R1R1R1
 ÁoR1R14thR1R2
 Bahrain×R1
 BỉR2
 Bénin××××××××××××R1××
 Brasil3rdQF1st1stQF3rd2nd1st2ndQFQFQF1st3rdR22nd1st2ndQF
 BulgariaQFQF
 Burkina Faso××××××××××R2
 Burundi×××××××××R1××××
 Cameroon×R1R1QFR2R1R2
 CanadaR1R1R1R2R1QFR1R1
 Chile4thR1R1R23rdQF
 Trung Quốc××R1QFR1R2R2
 ColombiaQFR1QFR13rdR2QFR2R2QFQF
 Cộng hòa Congo××××××××××××××R2
 Costa RicaR1R1R1R2R2R14thR2R2
 CroatiaKhông tham dự, là một phần của Nam TưR2R1R2
 CubaR1
 Cộng hòa Séc[4]R1R1QFR12ndR2
 Cộng hòa Dominica××××××××R1
 Đông Đức[3]3rdR1Đã sáp nhập với Tây Đức thành một nước Đức thống nhất
 EcuadorR2R2R13rdR2
 Ai CậpQFR13rdR2R1R2R2R1
 El SalvadorR1
 Anh4thR1R13rdR2R1R1R1R2R11stR2
 Ethiopia×××R1××××
 FijiR1R1
 Phần LanR1
 PhápR1QFQF4th1stR2R2R1
Đội tuyển1977
Tunisia
(16)
1979
Nhật Bản
(16)
1981
Úc
(16)
1983
México
(16)
1985
Liên Xô
(16)
1987
Chile
(16)
1989
Ả Rập Xê Út
(16)
1991
Bồ Đào Nha
(16)
1993
Úc
(16)
1995
Qatar
(16)
1997
Malaysia
(24)
1999
Nigeria
(24)
2001
Argentina
(24)
2003
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
(24)
2005
Hà Lan
(24)
2007
Canada
(24)
2009
Ai Cập
(24)
2011
Colombia
(24)
2013
Thổ Nhĩ Kỳ
(24)
2015
New Zealand
(24)
2017
Hàn Quốc
(24)
2019
Ba Lan
(24)
2023
Argentina
(24)
 Gambia××××××××××R2R2
 Đức[3]1st2ndR1R1R1R2R1QFQFQFR2
 Ghana××××2nd4thQF2nd1st3rdR2
 Hy LạpR2
 Guatemala×××R2×R1
 GuinéeR1××R1
 HondurasR1×R1R1R1R1R1R1R1R1
 HungaryR1R1R1R13rdR2
 Indonesia×R1×××
 IranR1××××××R1R1
 IraqR1×QF×××R14thR1
 Israel×3rd
 ÝR1R1QFQFQF3rd4th2nd
 Bờ Biển NgàR1××R1R1×R1R2
 JamaicaR1
 Nhật BảnR1QFQF2ndR1QFR2R2R2R2R1f
 Jordan×××××××××R1
 KazakhstanKhông tham dự, là một phần của Liên XôR1
 Malaysia××R1
 Mali××××××R13rdR1R1R13rdQF
 México2ndR1R1R1QF×QFQFR2QFR1QF3rdR2R1QFR1
 MarocR1R24th
 Myanmar××××××××××××R1
 Hà LanQFR1QFQF
 New ZealandR1R1R1R2R2R2R2
 Nigeria×R13rdR12ndQF2ndQFR2QFR2R2R2QF
 CHDCND Triều TiênR1R1R1×
 Na UyR1R1R1
 PanamaR1R1R1R1R1R2
 ParaguayR1QFR1R1R24thR2R2R2
 Ba Lan4thR13rdR2R2
 Bồ Đào NhaQF1st1stR13rdR2R22ndR2QFQFR1
Đội tuyển1977
Tunisia
(16)
1979
Nhật Bản
(16)
1981
Úc
(16)
1983
México
(16)
1985
Liên Xô
(16)
1987
Chile
(16)
1989
Ả Rập Xê Út
(16)
1991
Bồ Đào Nha
(16)
1993
Úc
(16)
1995
Qatar
(16)
1997
Malaysia
(24)
1999
Nigeria
(24)
2001
Argentina
(24)
2003
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
(24)
2005
Hà Lan
(24)
2007
Canada
(24)
2009
Ai Cập
(24)
2011
Colombia
(24)
2013
Thổ Nhĩ Kỳ
(24)
2015
New Zealand
(24)
2017
Hàn Quốc
(24)
2019
Ba Lan
(24)
2023
Argentina
(24)
 Qatar2ndR1R1R1
 Cộng hòa IrelandR1R13rdR2R2
 România3rd
 Nga[1]1st2ndR14thQF3rdQFQF×
 Ả Rập Xê ÚtR1R1R1R1R1R1R2R2R1
 ScotlandQFQFR1
 Sénégal×××××4thR2QFR1
 Serbia[2]R11st1st
 Slovakia[4]R2R1R2R2
 Nam Phi×××××××××R1R2R1R1
 Hàn QuốcR1R14thQFR1R1R1R2R1R1QFR2QFR22nd4th
 Tây Ban NhaR1QFR12ndR1QF4thQF1st2ndQFQFR2QFQF
 Thụy ĐiểnR1
 Thụy SĩR1
 SyriaR1QFR1R2
 TahitiR1R1
 Togo×××R1××××××××
 Trinidad và TobagoR1R1
 TunisiaR1R1R2
 Thổ Nhĩ KỳR1R2R2
 UAER2QFQF
 UkrainaKhông tham dự, là một phần của Liên XôR2R2R21st
 Hoa KỳR1R1R14thQFR2R2R2QFR2QFR1R1QFQFQFQF
 Uruguay4th3rdQFQFR1QF2nd4thR2R2R12ndR24thR21st
 UzbekistanKhông tham dự, là một phần của Liên XôR1R1QFQFR2
 VanuatuR1
 VenezuelaR22nd
 Việt NamR1
 Zambia××××××R1R2QF
Đội tuyển1977
Tunisia
(16)
1979
Nhật Bản
(16)
1981
Úc
(16)
1983
México
(16)
1985
Liên Xô
(16)
1987
Chile
(16)
1989
Ả Rập Xê Út
(16)
1991
Bồ Đào Nha
(16)
1993
Úc
(16)
1995
Qatar
(16)
1997
Malaysia
(24)
1999
Nigeria
(24)
2001
Argentina
(24)
2003
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
(24)
2005
Hà Lan
(24)
2007
Canada
(24)
2009
Ai Cập
(24)
2011
Colombia
(24)
2013
Thổ Nhĩ Kỳ
(24)
2015
New Zealand
(24)
2017
Hàn Quốc
(24)
2019
Ba Lan
(24)
2023
Argentina
(24)


Xếp hạng các đội theo số lần tham dự giải[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyểnSố lần tham dựChuỗi kỷ lụcChuỗi hoạt độngLần đầuLần gần đây nhấtKết quả tốt nhất (* = nước chủ nhà)
 Brasil1816119772015Vô địch (1983, 1985, 1993, 2003, 2011)
 Úc158019812013Hạng 4 (1991, 1993*)
 Tây Ban Nha156019772013Vô địch (1999)
 Hoa Kỳ147219812015Hạng 4 (1989)
 Argentina147119792015Vô địch (1979, 1995, 1997, 2001*, 2005, 2007)
 México145319772015Á quân (1977)
 Hàn Quốc136019792013Hạng 4 (1983)
 Uruguay135519772015Á quân (1997, 2013)
 Nigeria116619832015Á quân (1989, 2005)
 Bồ Đào Nha104319792015Vô địch (1989, 1991*)
 Đức[3]104119812015Vô địch (1981)
 Anh103019812013Hạng 3 (1993)
 Paraguay94019772013Hạng 4 (2001)
 Colombia93319852015Hạng 3 (2003)
 Nhật Bản87019792007Á quân (1999)
 Nga[1]84019771995Vô địch (1977)
 Canada84019792007Tứ kết (2003)
 Costa Rica84019872011Hạng 4 (2009)
 Ai Cập83019812013Hạng 3 (2001)
 Ghana73219932015Vô địch (2009)
 Ả Rập Xê Út73019852011Vòng 2 (2011)
 Mali63319892015Hạng 3 (1999, 2015)
 Hungary62119772015Hạng 3 (2009)
 Chile62019872013Hạng 3 (2007)
 Cộng hòa Séc[4]62019832009Á quân (2007)
 Cameroon62019812011Tứ kết (1995)
 Honduras61119772015Vòng 1
 Pháp52019772013Vô địch (2013)
 Trung Quốc52019832005Tứ kết (1985)
 Cộng hòa Ireland52019852003Hạng 3 (1997)
 Áo51119772015Hạng 4 (2007)
 Ý51019772009Tứ kết (1987, 2005, 2009)
 Bờ Biển Ngà51019772003Vòng 2 (2003)
 New Zealand43320072015Vòng 2 (2015*)
 Panama43120032015Vòng 1
 Ba Lan43019792007Hạng 3 (1983)
 Uzbekistan[1]42220032015Tứ kết (2013, 2015)
 Syria42019892005Tứ kết (1991)
 Iraq41019772013Hạng 4 (2013)
 Hà Lan41019832005Tứ kết (1983, 2001, 2005*)
 Slovakia42020032003Vòng 2 (2003)
 Croatia[2]32019992013Vòng 2 (1999, 2013)
 Serbia[2]31119792015Vô địch (1987, 2015)
 Qatar31119812015Á quân (1981)
 Ukraina[1]31120012015Vòng 2 (2001, 2005, 2015)
 CHDCND Triều Tiên31120072015Vòng 1
 Maroc31019772005Hạng 4 (2005)
 Scotland31019832007Tứ kết (1983, 1987)
 Thổ Nhĩ Kỳ31019932013Vòng 2 (2005, 2013*)
 UAE31019972009Tứ kết (2003*, 2009)
 Bulgaria22019851987Tứ kết (1985, 1987)
 Đông Đức22019871989Hạng 3 (1987)
 Tunisia21019771985Vòng 1
 Iran21019772001Vòng 1
 Na Uy21019891993Vòng 1
 Trinidad và Tobago21019912009Vòng 1
 Nam Phi21019972009Vòng 2 (2009)
 Zambia21019992007Vòng 2 (2007)
 Ecuador21020012011Vòng 2 (2001, 2011)
 Sénégal11120152015Hạng 4 (2015)
 Algérie11019791979Tứ kết (1979)
 Guinée11019791979Vòng 1
 Indonesia11019791979Vòng 1
 România11019811981Hạng 3 (1981)
 Bahrain11019871987Vòng 1
 Togo11019871987Vòng 1
 Thụy Điển11019911991Vòng 1
 Burundi11019951995Vòng 1
 Bỉ11019971997Vòng 2 (1997)
 Malaysia11019971997Vòng 1
 Kazakhstan[1]11019991999Vòng 1
 Angola11020012001Vòng 2 (2001)
 Ethiopia11020012001Vòng 1
 Phần Lan11020012001Vòng 1
 Jamaica11020012001Vòng 1
 Burkina Faso11020032003Vòng 2 (2003)
 Bénin11020052005Vòng 1
 Thụy Sĩ11020052005Vòng 1
 Cộng hòa Congo11020072007Vòng 2 (2007)
 Gambia11020072007Vòng 2 (2007)
 Jordan11020072007Vòng 1
 Tahiti11020092009Vòng 1
 Venezuela11020092009Vòng 2 (2009)
 Guatemala11020112011Vòng 2 (2011)
 Cuba11020132013Vòng 1
 El Salvador11020132013Vòng 1
 Hy Lạp11020132013Vòng 2 (2013)
 Fiji11120152015Vòng 1
 Myanmar11120152015Vòng 1
 Việt Nam11120172017Vòng 1


Bảng xếp hạng tổng thể[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2023
Chú thích
Đội đã vô địch giải đấu
TTĐội tuyểnTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu sốĐiểm
1. Brasil10875161724778+169241
2. Argentina865891917371+102183
3. Tây Ban Nha7243131615077+73142
4. Uruguay8040211910870+38141
5. Bồ Đào Nha573111158150+31104
6. Hoa Kỳ7130103110399+4100
7. Nigeria612611249075+1589
8. Ghana4326987647+2987
9. México652218259072+1884
10. Hàn Quốc6722162985104–1982
11. Đức[5]47249149151+4081
12. Colombia482310157458+1679
13. Pháp38216117448+2669
14. Anh491616175048+264
15. Úc561615256389–2663
16. Nga[6]381711106244+1862
17. Ý41188155751+662
18. Nhật Bản461612186060060
19. Paraguay361310134647–149
20. Ai Cập32125154545041
21. Chile28125114748–141
22. Costa Rica35124194162–2140
23. Cộng hòa Séc2691073431+337
24. Mali31107144561–1637
25. Ukraina1910633617+1936
26. Serbia[7]1611233213+1935
27. Ba Lan2394103628+831
28. Ecuador228593223+929
29. Cộng hòa Ireland218583027+329
30. Hà Lan178453020+1028
31. Iraq208482737–1028
32. Sénégal196762023–325
33. Hungary2374123339–625
34. Cameroon2174102836–825
35. Trung Quốc187382526–124
36. Venezuela11713248+1622
37. Ả Rập Xê Út2957172539–1422
38. New Zealand2556142445–2121
39. Slovakia156182223–119
40. Uzbekistan2053122535–1018
41. Áo2046101033–2318
42. Zambia125252223–117
43. UAE145271226–1417
44. Canada2745181650–3417
45. Syria144461323–1016
46. Honduras2751212786–5916
47. Maroc144371620–415
48. Israel7412118+313
49. România641163+313
50. Gambia841389–113
51. Scotland113351215–312
52. Croatia113351218–612
53. Bulgaria832389–111
54. Thổ Nhĩ Kỳ113261121–1011
55. Qatar153210926–1711
56. Bờ Biển Ngà161781330–1710
57. Na Uy92161715+27
58. Burkina Faso421121+17
59. Iran9216819–117
60. Nam Phi131481125–157
61. Panama1914141138–277
62. Tunisia10208719–126
63. Hy Lạp412145–15
64. Angola412134–15
65. Algérie412126–45
66. Cộng hòa Congo411237–44
67. Bỉ4112414–104
68. Thụy Điển310246–23
69. Phần Lan310224–23
70. Thụy Sĩ310225–33
71. El Salvador310227–53
72. Guatemala7106118–173
73. CHDCND Triều Tiên9036321–183
74. Fiji6105427–233
75. Bénin302123–12
76. Jordan301236–31
77. Bahrain301214–31
78. Jamaica301216–51
79. Burundi301228–61
80. Việt Nam301206–61
81. Trinidad và Tobago6015218–161
82. Guinée6015119–181
83. Ethiopia300348–40
84. Malaysia300329–70
85. Kazakhstan300319–80
86. Togo300319–80
87. Vanuatu3003413–90
88. Cuba3003110–90
89. Cộng hòa Dominica3003111–100
90. Myanmar3003213–110
91. Indonesia3003016–160
92. Tahiti6006035–350
Cựu đội tuyển
Đội tuyểnTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu sốĐiểm
 Tiệp Khắc (1977–1993)7313101007
 Tây Đức (1977–1989)12921267+1929
 Đông Đức (1987–1989)94141310+313
 Liên Xô (1977–1991)3014975232+2037
 Nam Tư (1977–1991)9612229+1313
 Nam Tư (1995–2001)00000000
 Serbia và Montenegro (2003–2005)00000000

Các đội tuyển từng lọt vào top bốn đội mạnh nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyểnVô địchÁ quânHạng baHạng tư
 Argentina6 (1979, 1995, 1997, 2001, 2005, 2007)1 (1983)1 (2003)
 Brasil5 (1983, 1985, 1993, 2003, 2011)4 (1991, 1995, 2009, 2015)3 (1977, 1989, 2005)
 Bồ Đào Nha2 (1989, 1991)1 (2011)1 (1995)
 Serbia12 (1987, 2015)
 Uruguay1 (2023)2 (1997, 2013)1 (1979)3 (1977, 1999, 2017)
 Ghana1 (2009)2 (1993, 2001)1 (2013)1 (1997)
 Tây Ban Nha1 (1999)2 (1985, 2003)1 (1995)
 Nga21 (1977)1 (1979)1 (1991)1 (1985)
 Đức31 (1981)1 (1987)
 Anh1 (2017)1 (1993)1 (1981)
 Pháp1 (2013)1 (2011)
 Ukraina1 (2019)
 Nigeria2 (1989, 2005)1 (1985)
 Ý1 (2023)1 (2017)1 (2019)
 México1 (1977)1 (2011)
 Hàn Quốc1 (2019)2 (1983, 2023)
 Qatar1 (1981)
 Nhật Bản1 (1999)
 Cộng hòa Séc1 (2007)
 Venezuela1 (2017)
 Mali2 (1999, 2015)
 Ba Lan1 (1983)1 (1979)
 Chile1 (2007)1 (1987)
 România1 (1981)
 Đông Đức1 (1987)
 Cộng hòa Ireland1 (1997)
 Ai Cập1 (2001)
 Colombia1 (2003)
 Hungary1 (2009)
 Ecuador1 (2019)
 Israel1 (2023)
 Úc2 (1991, 1993)
 Hoa Kỳ1 (1989)
 Paraguay1 (2001)
 Maroc1 (2005)
 Áo1 (2007)
 Costa Rica1 (2009)
 Iraq1 (2013)
 Sénégal1 (2015)
1 = Tính cả thành tích của Nam Tư
2 = Tính cả thành tích của Liên Xô
3 = Tính cả thành tích của Tây Đức

Thành tích đội đương kim vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

NămĐương kim vô địchThành tích
1977
1979 Liên XôÁ quân
1981 ArgentinaVòng bảng
1983 Tây ĐứcKhông vượt qua vòng loại
1985 BrasilVô địch
1987 BrasilTứ kết
1989 Nam TưKhông vượt qua vòng loại
1991 Bồ Đào NhaVô địch
1993 Bồ Đào NhaVòng bảng
1995 BrasilÁ quân
1997 ArgentinaVô địch
1999 ArgentinaVòng 2
2001 Tây Ban NhaKhông vượt qua vòng loại
2003 ArgentinaHạng tư
2005 BrasilHạng ba
2007 ArgentinaVô địch
2009 ArgentinaKhông vượt qua vòng loại
2011 GhanaKhông vượt qua vòng loại
2013 BrasilKhông vượt qua vòng loại
2015 PhápKhông vượt qua vòng loại
2017 SerbiaKhông vượt qua vòng loại
2019 AnhKhông vượt qua vòng loại
2023 UkrainaKhông vượt qua vòng loại
2025 UruguayChưa xác định

Thành tích của nước chủ nhà[sửa | sửa mã nguồn]

NămNước chủ nhàThành tích
1977 TunisiaVòng 1
1979 Nhật BảnVòng 1
1981 ÚcTứ kết
1983 MéxicoVòng 1
1985 Liên XôHạng tư
1987 ChileHạng tư
1989 Ả Rập Xê ÚtVòng 1
1991 Bồ Đào NhaVô địch
1993 ÚcHạng tư
1995 QatarVòng 1
1997 MalaysiaVòng 1
1999 NigeriaTứ kết
2001 ArgentinaVô địch
2003 UAETứ kết
2005 Hà LanTứ kết
2007 CanadaVòng 1
2009 Ai CậpTứ kết
2011 ColombiaTứ kết
2013 Thổ Nhĩ KỳVòng 16 đội
2015 New ZealandVòng 16 đội
2017 Hàn QuốcVòng 16 đội
2019 Ba LanVòng 16 đội
2023 ArgentinaVòng 16 đội

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f g h i Liên Xô đã tan rã thành 15 quốc gia riêng biệt vào năm 1991. Thành tích của Liên Xô trong quá khứ hiện được tính cho Nga.
  2. ^ a b c d e Cộng hòa Liên bang Xã hội Chủ nghĩa Nam Tư đã tan rã thành nhiều quốc gia khác nhau vào năm 1991. Thành tích của đội này hiện được tính cho Serbia.
  3. ^ a b c d e Thành tích của Tây Đức (1977-1991) hiện được tính cho Đức.
  4. ^ a b c d Tiệp Khắc được tách ra thành SlovakiaCộng hòa Séc sau khi tan rã vào năm 1993. Thành tích của đội này hiện được tính cho Cộng hòa Séc và Slovakia.
  5. ^ Vô địch với tư cách Tây Đức vào năm 1981.
  6. ^ Vô địch với tư cách Liên Xô vào năm 1977.
  7. ^ Vô địch với tư cách Nam Tư vào năm 1987 và với tư cách Serbia vào năm 2015.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_qu%E1%BB%91c_gia_tham_d%E1%BB%B1_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U-20_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi