Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2015

Đây là danh sách các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2015. Mỗi đội hình gồm tổng cộng 21 cầu thủ, 3 trong số đó phải là thủ môn.

Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Darren Bazeley[1]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMOliver Sail13 tháng 1, 1996 (28 tuổi)00New Zealand Wellington Phoenix
22HVJesse Edge26 tháng 2, 1995 (29 tuổi)00Ý Vicenza
32HVDeklan Wynne20 tháng 3, 1995 (29 tuổi)00New Zealand Wanderers
42HVSam Brotherton2 tháng 10, 1996 (27 tuổi)00New Zealand Wanderers
52HVAdam Mitchell1 tháng 6, 1996 (27 tuổi)00New Zealand Wanderers
63TVBill Tuiloma (c)27 tháng 3, 1995 (29 tuổi)00Pháp Marseille
74Joel Stevens7 tháng 2, 1995 (29 tuổi)00New Zealand Wellington Phoenix
83TVMoses Dyer21 tháng 3, 1997 (27 tuổi)00New Zealand Wanderers
93TVAlex Rufer12 tháng 6, 1996 (27 tuổi)00New Zealand Wellington Phoenix
103TVClayton Lewis12 tháng 2, 1997 (27 tuổi)00New Zealand Wanderers
113TVMatthew Ridenton11 tháng 3, 1996 (28 tuổi)00New Zealand Wellington Phoenix
121TMNikola Tzanev23 tháng 12, 1996 (27 tuổi)00Anh Brentford
132HVBrock Messenger8 tháng 9, 1995 (28 tuổi)00New Zealand Wanderers
142HVCory Brown3 tháng 4, 1996 (28 tuổi)00Hoa Kỳ Xavier Musketeers
154Monty Patterson9 tháng 12, 1996 (27 tuổi)00Anh Ipswich Town
163TVTe Atawhai Hudson-Wihongi27 tháng 3, 1995 (29 tuổi)00New Zealand Wanderers
174Andrew Blake14 tháng 3, 1996 (28 tuổi)00New Zealand Wellington Phoenix
183TVAndre De Jong2 tháng 11, 1996 (27 tuổi)00New Zealand Wanderers
194Stuart Holthusen1 tháng 1, 1996 (28 tuổi)00Hoa Kỳ Akron Zips
204Noah Billingsley6 tháng 8, 1997 (26 tuổi)00New Zealand Wanderers
211TMDamian Hirst14 tháng 6, 1995 (28 tuổi)00New Zealand Wanderers

 Ukraina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ukraina Oleksandr Petrakov[2][3]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMRoman Pidkivka (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (20 tuổi)Ukraina Karpaty Lviv
22HVTaras Kacharaba (1995-01-07)7 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Ukraina Hoverla Uzhhorod
32HVArtur Kuznetsov (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Ukraina Metalurh Zaporizhya
42HVMykyta Burda (1995-03-24)24 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Ukraina Dynamo Kyiv
53TVYuriy Tkachuk (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (20 tuổi)Ukraina Metalist Kharkiv
63TVVyacheslav Tankovskyi (1995-08-16)16 tháng 8, 1995 (19 tuổi)Ukraina Shakhtar Donetsk
73TVYevhen Chumak (1995-08-25)25 tháng 8, 1995 (19 tuổi)Ukraina Dynamo Kyiv
82HVPavlo Polehenko (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Ukraina Dynamo Kyiv
94Vladyslav Kabayev (1995-09-01)1 tháng 9, 1995 (19 tuổi)Ukraina Chornomorets Odesa
104Artem Besyedin (1996-03-31)31 tháng 3, 1996 (19 tuổi)Ukraina Metalist Kharkiv
114Roman Yaremchuk (1995-11-27)27 tháng 11, 1995 (19 tuổi)Ukraina Dynamo Kyiv
121TMBohdan Sarnavskyi (1995-01-29)29 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Ukraina Shakhtar Donetsk
133TVArtem Habelok (1995-01-02)2 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Ukraina Shakhtar Donetsk
143TVValeriy Luchkevych (1996-01-11)11 tháng 1, 1996 (19 tuổi)Ukraina Dnipro Dnipropetrovsk
154Mykyta Tatarkov (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Ukraina Metalurh Zaporizhya
161TMYevhen Hrytsenko (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (20 tuổi)Ukraina Shakhtar Donetsk
173TVViktor Kovalenko (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (19 tuổi)Ukraina Shakhtar Donetsk
182HVEduard Sobol (1995-04-20)20 tháng 4, 1995 (20 tuổi)Ukraina Metalurh Donetsk
192HVOleksiy Kovtun (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (20 tuổi)Ukraina Metalist Kharkiv
204Yevhen Nemtinov (1995-10-03)3 tháng 10, 1995 (19 tuổi)Ukraina Illichivets Mariupol
213TVIhor Kharatin (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (20 tuổi)Ukraina Dynamo Kyiv

 Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hoa Kỳ Tab Ramos [4]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMZack Steffen (1995-04-02)2 tháng 4, 1995 (20 tuổi)Đức SC Freiburg
22HVShaquell Moore (1996-11-02)2 tháng 11, 1996 (18 tuổi)Tây Ban Nha Huracán Valencia
32HVJohn Requejo (1996-05-23)23 tháng 5, 1996 (19 tuổi)México Tijuana
42HVCameron Carter-Vickers (1997-12-31)31 tháng 12, 1997 (17 tuổi)Anh Tottenham Hotspur
52HVMatt Miazga (1995-07-19)19 tháng 7, 1995 (19 tuổi)Hoa Kỳ New York Red Bulls
63TVKellyn Acosta (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (19 tuổi)Hoa Kỳ FC Dallas
73TVPaul Arriola (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (20 tuổi)México Tijuana
83TVEmerson Hyndman (c) (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (19 tuổi)Anh Fulham
94Rubio Rubin (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (19 tuổi)Hà Lan Utrecht
103TVJoel Soñora (1996-09-15)15 tháng 9, 1996 (18 tuổi)Argentina Boca Juniors
114Bradford Jamieson IV (1996-11-18)18 tháng 11, 1996 (18 tuổi)Hoa Kỳ LA Galaxy
121TMThomas Olsen (1995-02-14)14 tháng 2, 1995 (20 tuổi)Hoa Kỳ San Diego Toreros
134Tommy Thompson (1995-08-15)15 tháng 8, 1995 (19 tuổi)Hoa Kỳ San Jose Earthquakes
144Maki Tall (1995-10-30)30 tháng 10, 1995 (19 tuổi)Pháp Red Star
153TVMarky Delgado (1995-05-16)16 tháng 5, 1995 (20 tuổi)Canada Toronto FC
162HVConor Donovan[5] (1996-01-08)8 tháng 1, 1996 (19 tuổi)Hoa Kỳ Orlando City SC
172HVDesevio Payne (1995-11-30)30 tháng 11, 1995 (19 tuổi)Hà Lan Groningen
182HVErik Palmer-Brown (1997-04-24)24 tháng 4, 1997 (18 tuổi)Hoa Kỳ Sporting Kansas City
193TVGedion Zelalem (1997-01-26)26 tháng 1, 1997 (18 tuổi)Anh Arsenal
204Jordan Allen (1995-04-25)25 tháng 4, 1995 (20 tuổi)Hoa Kỳ Real Salt Lake
211TMJeff Caldwell (1996-02-20)20 tháng 2, 1996 (19 tuổi)Hoa Kỳ Virginia Cavaliers

 Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Gerd Zeise

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMyo Min Latt (1995-02-20)20 tháng 2, 1995 (20 tuổi)Myanmar Kanbawza
22HVAung Moe Htwe (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (20 tuổi)Myanmar Hantharwady United
32HVHtike Htike Aung (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (20 tuổi)Myanmar Ayeyawady United
42HVNaing Lin Tun (1995-06-16)16 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Myanmar Magway
52HVNanda Kyaw (c) (1996-09-03)3 tháng 9, 1996 (18 tuổi)Myanmar Magway
63TVKyaw Min Oo (1996-06-16)16 tháng 6, 1996 (18 tuổi)Myanmar Yangon United
73TVNyein Chan Aung (1996-08-18)18 tháng 8, 1996 (18 tuổi)Myanmar Yangon United
84Maung Maung Soe (1995-08-06)6 tháng 8, 1995 (19 tuổi)Myanmar Magway
94Aung Thu (1996-05-22)22 tháng 5, 1996 (19 tuổi)Myanmar Yadanarbon
104Than Paing (1996-12-06)6 tháng 12, 1996 (18 tuổi)Myanmar Yangon United
114Maung Maung Lwin (1995-06-18)18 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Myanmar Hantharwady United
122HVHlaing Myo Aung (1996-04-23)23 tháng 4, 1996 (19 tuổi)Myanmar Zwekapin United
132HVYan Lin Aung (1996-08-17)17 tháng 8, 1996 (18 tuổi)Myanmar Yangon United
142HVNan Wai Min (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (19 tuổi)Myanmar Yangon United
153TVYan Naing Oo (1996-03-31)31 tháng 3, 1996 (19 tuổi)Myanmar Zeyar Shwe Myay
163TVMyo Ko Tun (1995-03-12)12 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Myanmar Yadanarbon
172HVThiha Htet Aung (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (19 tuổi)Myanmar Yangon United
181TMPyae Sone Chit (1995-10-28)28 tháng 10, 1995 (19 tuổi)Myanmar Yadanarbon
193TVSwan Htet Aung (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (19 tuổi)Myanmar Yangon United
202HVMyo Zaw Oo (1995-12-24)24 tháng 12, 1995 (19 tuổi)Myanmar Hantharwady United
211TMWai Lin Aung (1996-05-20)20 tháng 5, 1996 (19 tuổi)Myanmar Yangon United

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Humberto Grondona

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAugusto Batalla (1996-04-30)30 tháng 4, 1996 (19 tuổi)Argentina River Plate
22HVEmanuel Mammana (1996-02-10)10 tháng 2, 1996 (19 tuổi)Argentina River Plate
32HVLucas Suárez (1995-03-17)17 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Argentina Quilmes
43TVNicolás Tripichio (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (19 tuổi)Argentina Vélez Sarsfield
53TVAdrián Andrés Cubas (1996-05-22)22 tháng 5, 1996 (19 tuổi)Argentina Boca Juniors
62HVTiago Casasola (1995-08-11)11 tháng 8, 1995 (19 tuổi)Anh Fulham
74Cristian Espinoza (1995-04-03)3 tháng 4, 1995 (20 tuổi)Argentina Huracán
83TVLeonardo Rolón (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Argentina Vélez Sarsfield
94Giovanni Simeone (1995-07-05)5 tháng 7, 1995 (19 tuổi)Argentina River Plate
103TVTomás Martínez (1995-03-07)7 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Argentina River Plate
114Ángel Correa (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Tây Ban Nha Atlético Madrid
121TMJosé Devecchi (1995-09-01)1 tháng 9, 1995 (19 tuổi)Argentina San Lorenzo
131TMAgustín Rossi (1995-08-21)21 tháng 8, 1995 (19 tuổi)Argentina Estudiantes La Plata
144Cristian Pavón (1996-01-21)21 tháng 1, 1996 (19 tuổi)Argentina Boca Juniors
154Maximiliano Rolón (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Tây Ban Nha Barcelona B
163TVDaniel Ibáñez (1995-03-29)29 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Argentina San Lorenzo
173TVAlejandro Romero Gamarra (1995-01-11)11 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Argentina Huracán
182HVLeandro Vega (1996-05-27)27 tháng 5, 1996 (19 tuổi)Argentina River Plate
194Emiliano Buendía (1996-12-25)25 tháng 12, 1996 (18 tuổi)Tây Ban Nha Getafe
202HVFacundo Monteseirín (1995-03-12)12 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Argentina Lanús
212HVRodrigo Moreira (1996-07-15)15 tháng 7, 1996 (18 tuổi)Argentina Independiente

 Panama[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Leonardo Pipino[6]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMJaime de Gracia (1996-05-11)11 tháng 5, 1996 (19 tuổi)Panama Tauro
22HVChin Hormechea (1996-05-12)12 tháng 5, 1996 (19 tuổi)Panama Árabe Unido
32HVKevin Galván (1996-03-10)10 tháng 3, 1996 (19 tuổi)Panama Sporting San Miguelito
42HVMichael Amir Murillo (1996-05-12)12 tháng 5, 1996 (19 tuổi)Panama San Francisco
53TVFrancisco Narbón (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (20 tuổi)Hoa Kỳ James Madison Dukes
62HVFidel Escobar (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Panama Sporting San Miguelito
73TVJulian Velarde (1996-09-18)18 tháng 9, 1996 (18 tuổi)Panama Chorrillo
83TVLuis Pereira (1996-03-27)27 tháng 3, 1996 (19 tuổi)Panama Árabe Unido
94Ismael Díaz (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (18 tuổi)Panama Tauro
103TVJhamal Rodríguez (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Panama Chorrillo
114Ervin Zorrilla (1996-05-14)14 tháng 5, 1996 (19 tuổi)Panama San Francisco
121TMMartin Meléndez (1995-03-23)23 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Panama San Francisco
132HVChristopher Bared (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (19 tuổi)Hoa Kỳ Villanova Wildcats
142HVJesús Araya (1996-01-03)3 tháng 1, 1996 (19 tuổi)Panama Tauro
153TVAdalberto Carrasquilla (1998-11-28)28 tháng 11, 1998 (16 tuổi)Panama Tauro
163TVEdson Samms (1995-03-27)27 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Panama Sporting San Miguelito
173TVJustin Simons (1997-09-19)19 tháng 9, 1997 (17 tuổi)Panama Sporting San Miguelito
184Carlos Small (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Panama Sporting San Miguelito
194Jesús González (1996-07-25)25 tháng 7, 1996 (18 tuổi)Panama Sporting San Miguelito
204Rubén Barrow (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (20 tuổi)Panama Tauro
211TMCarlos Secaida (1995-04-04)4 tháng 4, 1995 (20 tuổi)Panama Chorrillo

 Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ghana Sellas Tetteh

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMLawrence Ati-Zigi (1996-11-29)29 tháng 11, 1996 (18 tuổi)Áo Red Bull Salzburg
22HVEmmanuel Ntim (1996-03-12)12 tháng 3, 1996 (19 tuổi)Pháp Valenciennes
32HVPatrick Kpozo (1997-07-15)15 tháng 7, 1997 (17 tuổi)Ghana Inter Allies
42HVJoseph Bempah (1995-09-05)5 tháng 9, 1995 (19 tuổi)Ghana Hearts of Oak
52HVKingsley Fobi (1998-09-20)20 tháng 9, 1998 (16 tuổi)Ghana Right to Dream Academy
63TVGodfred Donsah (1996-06-07)7 tháng 6, 1996 (18 tuổi)Ý Cagliari
74Samuel Tetteh (1996-07-28)28 tháng 7, 1996 (18 tuổi)Ghana West African Football Academy
83TVKofi Yeboah (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (20 tuổi)Ghana Wa All Stars
94Emmanuel Boateng (1996-05-23)23 tháng 5, 1996 (19 tuổi)Bồ Đào Nha Rio Ave
104Clifford Aboagye (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (20 tuổi)Tây Ban Nha Granada
113TVAsiedu Attobrah (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Ghana New Edubiase United
121TMKwame Baah (1998-04-21)21 tháng 4, 1998 (17 tuổi)Ghana Hearts of Lions
133TVDavid Atanga (1996-12-25)25 tháng 12, 1996 (18 tuổi)Áo Red Bull Salzburg
142HVJoseph Aidoo (1995-09-29)29 tháng 9, 1995 (19 tuổi)Ghana Inter Allies
152HVJoseph Adjei (1995-08-20)20 tháng 8, 1995 (19 tuổi)Ghana Wa All Stars
161TMMutawakilu Seidu (1995-08-08)8 tháng 8, 1995 (19 tuổi)Ghana Hearts of Oak
174Yaw Yeboah (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (18 tuổi)Anh Manchester City
183TVBarnes Osei (1995-01-08)8 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Bồ Đào Nha Paços de Ferreira
194Benjamin Tetteh (1997-07-10)10 tháng 7, 1997 (17 tuổi)Ghana Tudu Mighty Jets
204Prosper Kasim (1996-12-15)15 tháng 12, 1996 (18 tuổi)Ghana Inter Allies
212HVPatrick Asmah (1996-01-25)25 tháng 1, 1996 (19 tuổi)Ghana BA Stars

 Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Áo Andreas Heraf[7]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMTino Casali (1995-11-14)14 tháng 11, 1995 (19 tuổi)Áo Austria Wien
23TVMarcus Maier (1995-12-18)18 tháng 12, 1995 (19 tuổi)Áo Admira Wacker Mödling
32HVDaniel Rosenbichler (1995-07-10)10 tháng 7, 1995 (19 tuổi)Áo Admira Wacker Mödling
42HVLukas Gugganig (1995-02-14)14 tháng 2, 1995 (20 tuổi)Áo Red Bull Salzburg
52HVPhilipp Lienhart (1996-07-11)11 tháng 7, 1996 (18 tuổi)Tây Ban Nha Real Madrid
62HVFrancesco Lovrić (1995-10-05)5 tháng 10, 1995 (19 tuổi)Đức VfB Stuttgart
74Jakob Kreuzer (1995-01-15)15 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Áo SV Ried
83TVPeter Michorl (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (20 tuổi)Áo LASK Linz
94Valentin Grubeck (1995-08-09)9 tháng 8, 1995 (19 tuổi)Áo SV Horn
103TVMarkus Blutsch (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Áo Admira Wacker Mödling
113TVAndreas Gruber (1996-06-29)29 tháng 6, 1996 (18 tuổi)Áo Sturm Graz
121TMStefan Mitmasser (1995-05-13)13 tháng 5, 1995 (20 tuổi)Áo SV Horn
132HVMichael Brandner (1995-02-13)13 tháng 2, 1995 (20 tuổi)Áo FC Liefering
144Bernd Gschweidl (1995-08-09)9 tháng 8, 1995 (19 tuổi)Áo SV Grödig
152HVPatrick Puchegger (1995-05-04)4 tháng 5, 1995 (20 tuổi)Đức Bayern Munich
162HVAlexander Joppich (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Áo FC Liefering
173TVKonrad Laimer (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (18 tuổi)Áo Red Bull Salzburg
183TVMartin Rasner (1995-05-18)18 tháng 5, 1995 (20 tuổi)Áo FC Liefering
194Thomas Gösweiner (1995-03-03)3 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Áo Admira Wacker Mödling
203TVFlorian Grillitsch (1995-08-07)7 tháng 8, 1995 (19 tuổi)Đức Werder Bremen
211TMJohannes Kreidl (1996-03-07)7 tháng 3, 1996 (19 tuổi)Đức Hamburger SV

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Félix Sánchez Bas

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMYousef Hassan (1996-05-24)24 tháng 5, 1996 (19 tuổi)Bỉ Eupen
22HVTameem Al-Muhaza (1996-07-21)21 tháng 7, 1996 (18 tuổi)Qatar Al-Gharafa
32HVFahad Al-Abdulrahman (1995-04-06)6 tháng 4, 1995 (20 tuổi)Bỉ Eupen
43TVAbdullah Al-Ahrak (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (18 tuổi)Qatar Lekhwiya
52HVSerigne Abdou Thiam (1995-02-28)28 tháng 2, 1995 (20 tuổi)Qatar Al-Khor
62HVSalem Al-Hajri (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (19 tuổi)Qatar Al-Sadd
74Jassem Al-Jalabi (1996-02-21)21 tháng 2, 1996 (19 tuổi)Áo LASK Linz
83TVAhmed Moein (1995-10-20)20 tháng 10, 1995 (19 tuổi)Bỉ Eupen
93TVSaid Brahmi (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (19 tuổi)Qatar Al-Khor
103TVAkram Afif (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (20 tuổi)Bỉ Eupen
112HVSultan Al Kuwari (1995-08-03)3 tháng 8, 1995 (19 tuổi)Tây Ban Nha Villarreal
122HVJassem Mohammed Omar (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (20 tuổi)Áo LASK Linz
131TMMohammed Al Bakari (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (18 tuổi)Qatar Lekhwiya
143TVAhmed Al Saadi (1995-10-29)29 tháng 10, 1995 (19 tuổi)Bỉ Eupen
152HVSultan Al-Brake (1996-04-07)7 tháng 4, 1996 (19 tuổi)Qatar Al-Wakrah
163TVAbdulrahman Anad Al Deri (1996-09-06)6 tháng 9, 1996 (18 tuổi)Qatar Al-Rayyan
172HVBashim Al-Rawi (1997-12-16)16 tháng 12, 1997 (17 tuổi)Qatar Al-Rayyan
183TVAssim Madibo (1996-10-22)22 tháng 10, 1996 (18 tuổi)Áo LASK Linz
194Almoez Ali (1996-08-19)19 tháng 8, 1996 (18 tuổi)Bỉ Eupen
203TVTarek Salman (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (17 tuổi)Qatar Lekhwiya
211TMYazan Naim (1997-06-05)5 tháng 6, 1997 (17 tuổi)Qatar Al-Ahli

 Colombia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Colombia Carlos Restrepo[8]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMÁlvaro David Montero (1995-03-29)29 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Brasil São Caetano
22HVAldayr Hernández (1995-08-04)4 tháng 8, 1995 (19 tuổi)Colombia Bogotá
32HVJeison Angulo (1996-06-27)27 tháng 6, 1996 (18 tuổi)Colombia Deportivo Cali
42HVDaniel Londoño (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Colombia Envigado
52HVJuan Sebastián Quintero (1995-03-23)23 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Colombia Deportivo Cali
63TVAndrés Tello (1996-09-06)6 tháng 9, 1996 (18 tuổi)Ý Juventus
73TVDeinner Quiñónes (1995-08-16)16 tháng 8, 1995 (19 tuổi)Colombia Deportes Quindío
83TVAlexis Zapata (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (20 tuổi)Ý Udinese
93TVJoao Rodríguez (1996-05-19)19 tháng 5, 1996 (19 tuổi)Bồ Đào Nha Vitória de Setúbal
103TVSergio Villarreal (1995-01-29)29 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Colombia Millonarios
114Jeison Lucumí (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (20 tuổi)Colombia América
121TMLuis Erney Vásquez (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (19 tuổi)Colombia Independiente Medellín
132HVDavinson Sánchez Mina (1996-06-12)12 tháng 6, 1996 (18 tuổi)Colombia Atlético Nacional
143TVRodin Quiñónes (1995-05-30)30 tháng 5, 1995 (20 tuổi)Colombia Atlético Nacional
153TVSebastián Ayala (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (19 tuổi)Colombia La Equidad
163TVJarlan Barrera (1995-09-16)16 tháng 9, 1995 (19 tuổi)Colombia Junior
174Juan Ferney Otero (1995-05-26)26 tháng 5, 1995 (20 tuổi)Colombia Fortaleza
184Carlos Ibargüen (1995-10-07)7 tháng 10, 1995 (19 tuổi)Colombia Cortuluá
193TVVíctor Guillermo Gutiérrez (1996-04-20)20 tháng 4, 1996 (19 tuổi)Brasil Atlético Paranaense
204Rafael Santos Borré (1995-09-15)15 tháng 9, 1995 (19 tuổi)Colombia Deportivo Cali
211TMYasser Chávez (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Colombia Bogotá

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Hélio Sousa[9]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMTiago Sá11 tháng 1, 1995 (29 tuổi)20Bồ Đào Nha SC Braga B
22HVPedro Rebocho23 tháng 1, 1995 (29 tuổi)20Bồ Đào Nha Benfica B
32HVJoão Nunes19 tháng 11, 1995 (28 tuổi)20Bồ Đào Nha Benfica B
42HVNélson Monte30 tháng 7, 1995 (28 tuổi)20Bồ Đào Nha Rio Ave
52HVRafa Soares9 tháng 5, 1995 (28 tuổi)10Bồ Đào Nha Porto B
63TVTomás Podstawski30 tháng 1, 1995 (29 tuổi)30Bồ Đào Nha Porto B
73TVRaphael Guzzo6 tháng 1, 1995 (29 tuổi)30Bồ Đào Nha Chaves
83TVFrancisco Ramos10 tháng 4, 1995 (29 tuổi)30Bồ Đào Nha Porto B
94André Silva6 tháng 11, 1995 (28 tuổi)34Bồ Đào Nha Porto B
103TVMarcos Lopes28 tháng 12, 1995 (28 tuổi)00Pháp Lille
114Nuno Santos13 tháng 2, 1995 (29 tuổi)30Bồ Đào Nha Benfica B
121TMAndré Moreira2 tháng 12, 1995 (28 tuổi)20Bồ Đào Nha Moreirense
132HVMauro Riquicho4 tháng 7, 1995 (28 tuổi)20Bồ Đào Nha Sporting CP B
142HVDomingos Duarte10 tháng 3, 1995 (29 tuổi)30Bồ Đào Nha Sporting CP B
153TVEstrela22 tháng 9, 1995 (28 tuổi)30Hoa Kỳ Orlando City SC
163TVJanio Bikel28 tháng 6, 1995 (28 tuổi)20Hà Lan Heerenveen
174Ivo Rodrigues30 tháng 3, 1995 (29 tuổi)32Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães
184Gelson Martins11 tháng 5, 1995 (28 tuổi)31Bồ Đào Nha Sporting CP B
194João Vigário15 tháng 8, 1995 (28 tuổi)30Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães B
204Gonçalo Guedes29 tháng 11, 1996 (27 tuổi)10Bồ Đào Nha Benfica B
211TMGuilherme Mata12 tháng 4, 1995 (29 tuổi)10Bồ Đào Nha Sporting CP B
1. ^ Nélson Monte was called up before the tournament began due to an injury to Dinis Almeida.[10]

 Sénégal[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Sénégal Joseph Koto

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKhadime N'Diaye (1996-05-27)27 tháng 5, 1996 (19 tuổi)Bồ Đào Nha Sporting CP
23TVAbdoulaye N'Dione (1997-12-14)14 tháng 12, 1997 (17 tuổi)Sénégal Excellence Foot
32HVAndelinou Correa (1996-12-31)31 tháng 12, 1996 (18 tuổi)Sénégal Dakar Sacré-Cœur
42HVMouhameth Sané (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (19 tuổi)Pháp Dijon
54Papa Diene Faye (1996-11-30)30 tháng 11, 1996 (18 tuổi)Sénégal Mbour Petite Côte
62HVElimane Cissé (1995-03-12)12 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Sénégal Diambars
74Ibrahima Wadji (1995-05-05)5 tháng 5, 1995 (20 tuổi)Sénégal Mbour Petite Côte
83TVSidy Sarr (1996-06-05)5 tháng 6, 1996 (18 tuổi)Sénégal Mbour Petite Côte
92HVPape Abou Cissé (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (19 tuổi)Pháp Ajaccio
103TVSerigne Fallou Niang (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (20 tuổi)Tunisia CS Sfaxien
114Malick Niang (1995-12-09)9 tháng 12, 1995 (19 tuổi)Sénégal US Gorée
123TVMamadou N'Diaye (1996-12-30)30 tháng 12, 1996 (18 tuổi)Sénégal US Ouakam
132HVAlhassane Sylla (1995-08-24)24 tháng 8, 1995 (19 tuổi)Sénégal Diambars
144Moussa Koné (1996-12-30)30 tháng 12, 1996 (18 tuổi)Sénégal Dakar Sacré-Cœur
152HVMoussa Wague (1998-10-04)4 tháng 10, 1998 (16 tuổi)Sénégal Excellence Foot
161TMSeydou Sy (1995-12-12)12 tháng 12, 1995 (19 tuổi)Pháp AS Monaco
173TVRoger Gomis (1995-03-20)20 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Pháp CS Louhans-Cuiseaux
183TVAlassane Sow (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (18 tuổi)Tây Ban Nha Real Zaragoza
194Mamadou Thiam (1995-03-20)20 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Pháp Dijon
203TVRemy Nassalan (1996-02-15)15 tháng 2, 1996 (19 tuổi)Sénégal N'Dangane
211TMIbrahima Sy (1995-08-13)13 tháng 8, 1995 (19 tuổi)Pháp Lorient

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 México[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: México Sergio Almaguer[11]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMJesse Gonzalez26 tháng 5, 1995 (28 tuổi)Hoa Kỳ FC Dallas
22HVKevin Gutiérrez1 tháng 3, 1995 (29 tuổi)México Querétaro
32HVOscar Bernal28 tháng 9, 1995 (28 tuổi)México Santos Laguna
42HVRodrigo González12 tháng 4, 1995 (29 tuổi)México BUAP
53TVSergio Flores12 tháng 2, 1995 (29 tuổi)México Guadalajara
63TVVíctor Guzmán3 tháng 2, 1995 (29 tuổi)México Guadalajara
73TVÉrick Gutiérrez (c)17 tháng 6, 1995 (28 tuổi)México Pachuca
83TVHirving Lozano30 tháng 7, 1995 (28 tuổi)México Pachuca
94Guillermo Martínez15 tháng 3, 1995 (29 tuổi)México Pachuca
104Alejandro Díaz27 tháng 1, 1996 (28 tuổi)México América
113TVDavid Ramírez14 tháng 12, 1995 (28 tuổi)México Guadalajara
121TMÉdson Reséndez12 tháng 1, 1996 (28 tuổi)México Monterrey
132HVCarlos Arreola4 tháng 3, 1995 (29 tuổi)México Atlas
142HVÉrick Aguirre23 tháng 2, 1997 (27 tuổi)México Morelia
153TVOrbelín Pineda24 tháng 3, 1996 (28 tuổi)México Querétaro
162HVOsvaldo Rodríguez10 tháng 9, 1996 (27 tuổi)México Pachuca
173TVLuis Márquez12 tháng 2, 1995 (29 tuổi)México Guadalajara
184Diego Gama14 tháng 4, 1996 (28 tuổi)Tây Ban Nha Atlético de Madrid B
194Diego Pineda7 tháng 4, 1995 (29 tuổi)México América
203TVMauro Laínez9 tháng 5, 1996 (27 tuổi)México Pachuca
211TMRaúl Gudiño22 tháng 4, 1996 (28 tuổi)Bồ Đào Nha Porto B

 Mali[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mali Fanyeri Diarra

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMahammane Baye (1996-10-08)8 tháng 10, 1996 (18 tuổi)Mali AS Avenir
24Mohammed Diallo (1996-03-11)11 tháng 3, 1996 (19 tuổi)Maroc MC Oujda
33TVSouleymane Diarra (1995-01-30)30 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Maroc Wydad Casablanca
42HVYoussouf Koné (1995-07-05)5 tháng 7, 1995 (19 tuổi)Pháp Lille OSC
52HVIchaka Diarra (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Mali Djoliba AC
62HVHamidou Maïga (1997-01-02)2 tháng 1, 1997 (18 tuổi)Mali Djoliba AC
74Lassine Konaté (1997-02-21)21 tháng 2, 1997 (18 tuổi)Pháp Stade Lavallois
83TVDiadie Samassékou (1996-01-11)11 tháng 1, 1996 (19 tuổi)Mali AS Real Bamako
93TVSaliou Guindo (1996-09-12)12 tháng 9, 1996 (18 tuổi)Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas
104Hamidou Traoré (1996-10-07)7 tháng 10, 1996 (18 tuổi)Thổ Nhĩ Kỳ Elazığspor
114Malick Touré (1995-09-22)22 tháng 9, 1995 (19 tuổi)Tunisia Club Africain
122HVSouleymane Coulibaly (1996-08-08)8 tháng 8, 1996 (18 tuổi)Mali AS Real Bamako
132HVAboubacar Doumbia (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (20 tuổi)Mali AS Real Bamako
144Alassane Diallo (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (20 tuổi)Bỉ Westerlo
154Souleymane Sissoko (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (19 tuổi)Mali Onze Créateurs de Niaréla
161TMDjigui Diarra (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (20 tuổi)Mali Stade Malien
173TVFalaye Sacko (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (20 tuổi)Mali Djoliba AC
183TVDieudonne Gbakle (1995-12-20)20 tháng 12, 1995 (19 tuổi)Pháp Lille
194Adama Traoré (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Pháp Lille
203TVFousseni Diabaté (1995-10-18)18 tháng 10, 1995 (19 tuổi)Pháp Reims
211TMSory Traoré (1996-01-24)24 tháng 1, 1996 (19 tuổi)Mali AS Bamako

 Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Uruguay Fabián Coito[12]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMThiago Gastón Cardozo (1996-07-31)31 tháng 7, 1996 (18 tuổi)Uruguay Peñarol
22HVAgustín Ale (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (20 tuổi)Uruguay River Plate
32HVCristian González (1996-07-23)23 tháng 7, 1996 (18 tuổi)Uruguay Danubio
42HVMauricio Lemos (1995-12-28)28 tháng 12, 1995 (19 tuổi)Uruguay Defensor Sporting
53TVNahitan Nández (1995-12-28)28 tháng 12, 1995 (19 tuổi)Uruguay Peñarol
63TVDiego Poyet (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (20 tuổi)Anh West Ham United
73TVFacundo Ismael Castro (1995-01-22)22 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Uruguay Defensor Sporting
83TVMauro Arambarri (1995-09-30)30 tháng 9, 1995 (19 tuổi)Uruguay Defensor Sporting
94Jaime Báez (1995-04-25)25 tháng 4, 1995 (20 tuổi)Uruguay Defensor Sporting
104Gastón Pereiro (1995-06-11)11 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Uruguay Nacional
114Franco Acosta (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Tây Ban Nha Villarreal
121TMGastón Guruceaga (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Uruguay Peñarol
132HVMarcelo Saracchi (1998-04-23)23 tháng 4, 1998 (17 tuổi)Uruguay Danubio
142HVEnrique Etcheverry (1996-05-10)10 tháng 5, 1996 (19 tuổi)Uruguay Defensor Sporting
154Kevin Méndez (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (19 tuổi)Ý Perugia Calcio
163TVRamiro Guerra (1997-03-21)21 tháng 3, 1997 (18 tuổi)Tây Ban Nha Villarreal
172HVMathías Suárez (1996-06-24)24 tháng 6, 1996 (18 tuổi)Uruguay Defensor Sporting
182HVGuillermo Cotugno (1995-03-12)12 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Nga Rubin Kazan
192HVErick Cabaco (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (20 tuổi)Uruguay Rentistas
203TVRodrigo Amaral (1997-03-25)25 tháng 3, 1997 (18 tuổi)Uruguay Nacional
211TMMichel Tabárez (1995-07-29)29 tháng 7, 1995 (19 tuổi)Uruguay Fénix

 Serbia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Serbia Veljko Paunović

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMPredrag Rajković (c) (1995-10-31)31 tháng 10, 1995 (19 tuổi)80Serbia Red Star
22HVMilan Gajić (1996-01-28)28 tháng 1, 1996 (19 tuổi)90Serbia OFK Beograd
32HVNemanja Antonov (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (20 tuổi)120Serbia OFK Beograd
43TVSaša Zdjelar (1995-03-20)20 tháng 3, 1995 (20 tuổi)120Serbia OFK Beograd
52HVMiloš Veljković (1995-09-26)26 tháng 9, 1995 (19 tuổi)81Anh Tottenham Hotspur
62HVSrđan Babić (1996-04-22)22 tháng 4, 1996 (19 tuổi)100Serbia Vojvodina
74Ivan Šaponjić (1997-08-02)2 tháng 8, 1997 (17 tuổi)92Serbia Partizan
83TVNemanja Maksimović (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (20 tuổi)72Kazakhstan Astana
94Staniša Mandić[13] (1995-01-27)27 tháng 1, 1995 (20 tuổi)123Serbia Čukarički
103TVMijat Gaćinović (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (20 tuổi)100Serbia Vojvodina
113TVAndrija Živković (1996-07-11)11 tháng 7, 1996 (18 tuổi)92Serbia Partizan
121TMFilip Manojlović (1996-04-25)25 tháng 4, 1996 (19 tuổi)10Serbia Red Star
132HVStefan Milošević (1995-04-07)7 tháng 4, 1995 (20 tuổi)50Serbia Spartak Subotica
142HVVukašin Jovanović (1996-05-17)17 tháng 5, 1996 (19 tuổi)50Serbia Red Star
152HVMiladin Stevanović (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (19 tuổi)101Serbia Partizan
163TVMarko Grujić (1996-04-13)13 tháng 4, 1996 (19 tuổi)70Serbia Red Star
172HVRadovan Pankov (1995-08-05)5 tháng 8, 1995 (19 tuổi)40Serbia Vojvodina
183TVFilip Janković (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (20 tuổi)41Ý Catania
194Stefan Ilić (1995-04-07)7 tháng 4, 1995 (20 tuổi)53Serbia Spartak Subotica
203TVSergej Milinković-Savić (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (20 tuổi)111Bỉ Genk
211TMVanja Milinković-Savić (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (18 tuổi)00Serbia Vojvodina

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

 Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nigeria Manu Garba

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMJoshua Enaholo (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (18 tuổi)80Nigeria MFM
22HVMusa Muhammed (1996-10-31)31 tháng 10, 1996 (18 tuổi)105Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir
32HVMustapha Abdullahi (1996-01-18)18 tháng 1, 1996 (19 tuổi)110Nigeria Spotlight
43TVAkinjide Idowu (1996-09-09)9 tháng 9, 1996 (18 tuổi)120Nigeria Mutunchi Football Academy
52HVWilfred Ndidi (1996-12-16)16 tháng 12, 1996 (18 tuổi)110Bỉ Genk
62HVPrince Izu Omego (1996-08-15)15 tháng 8, 1996 (18 tuổi)100Nigeria Standard Academy
73TVBernard Bulbwa (1996-10-11)11 tháng 10, 1996 (18 tuổi)81Tunisia Espérance
83TVKingsley Sokari (1995-05-30)30 tháng 5, 1995 (20 tuổi)00Nigeria Enyimba
94Isaac Success (1996-01-07)7 tháng 1, 1996 (19 tuổi)00Tây Ban Nha Granada
104Kelechi Iheanacho (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (18 tuổi)30Anh Manchester City
114Musa Yahaya (1996-12-16)16 tháng 12, 1996 (18 tuổi)73Anh Tottenham Hotspur
123TVIfeanyi Ifeanyi (1995-08-15)15 tháng 8, 1995 (19 tuổi)70Nigeria Water FC
133TVSaviour Godwin (1996-08-22)22 tháng 8, 1996 (18 tuổi)00Nigeria FC Sports
143TVChidiebere Nwakali (1996-12-26)26 tháng 12, 1996 (18 tuổi)20Anh Manchester City
153TVIfeanyi Matthew (1997-01-20)20 tháng 1, 1997 (18 tuổi)113Nigeria El-Kanemi Warriors
161TMDele Alampasu (1996-12-24)24 tháng 12, 1996 (18 tuổi)00Bỉ Genk Academy
174Chidera Eze (1997-10-02)2 tháng 10, 1997 (17 tuổi)42Bồ Đào Nha Porto
184Taiwo Awoniyi (1997-08-12)12 tháng 8, 1997 (17 tuổi)125Thụy Điển Kalmar FF
192HVZaharaddeen Bello (1997-12-17)17 tháng 12, 1997 (17 tuổi)80Nigeria Dabo Babes
204Moses Simon (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (19 tuổi)30Bỉ Gent
211TMOlorunleke Ojo (1995-08-17)17 tháng 8, 1995 (19 tuổi)30Nigeria Giwa

 Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Alexandre Gallo là huấn luyện viên của Brasil khi công bố danh sách cầu thủ. Ông bị đuổi việc ngày 8 tháng 5 và được thay bởi Rogério Micale.[14] Kenedy bị loại khỏi đội hình vì bị viêm ruột thừa và Malcom được triệu tập để thay thế vào ngày 17 tháng 5.[15]

Huấn luyện viên: Brasil Rogério Micale[16]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMarcos Felipe (1996-04-13)13 tháng 4, 1996 (19 tuổi)Brasil Fluminense
22HVJoão Pedro (1996-11-15)15 tháng 11, 1996 (18 tuổi)Brasil Palmeiras
32HVLucão (1996-03-23)23 tháng 3, 1996 (19 tuổi)Brasil São Paulo
42HVMarlon Santos (1995-09-07)7 tháng 9, 1995 (19 tuổi)Brasil Fluminense
53TVDanilo Barbosa (1996-02-28)28 tháng 2, 1996 (19 tuổi)Bồ Đào Nha Braga
62HVCaju (1995-07-17)17 tháng 7, 1995 (19 tuổi)Brasil Santos
74Marcos Guilherme (1995-08-05)5 tháng 8, 1995 (19 tuổi)Brasil Atlético Paranaense
83TVGabriel Boschilia (1996-03-05)5 tháng 3, 1996 (19 tuổi)Brasil São Paulo
94Judivan (1995-05-21)21 tháng 5, 1995 (20 tuổi)Brasil Cruzeiro
103TVGabriel Jesus (1997-04-03)3 tháng 4, 1997 (18 tuổi)Brasil Palmeiras
114Malcom (1997-02-26)26 tháng 2, 1997 (18 tuổi)Brasil Corinthians
121TMGeorgemy Gonçalves (1995-08-15)15 tháng 8, 1995 (19 tuổi)Brasil Cruzeiro
132HVRodrigo Ramos (1995-05-24)24 tháng 5, 1995 (20 tuổi)Brasil Coritiba
142HVIago Maidana (1996-02-06)6 tháng 2, 1996 (19 tuổi)Brasil Criciúma
152HVLéo Pereira (1996-01-31)31 tháng 1, 1996 (19 tuổi)Brasil Atlético Paranaense
162HVJorge (1996-03-28)28 tháng 3, 1996 (19 tuổi)Brasil Flamengo
173TVAlef (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Pháp Marseille
183TVAndreas Pereira (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (19 tuổi)Anh Manchester United
193TVJajá (1995-03-18)18 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Brasil Flamengo
204Jean Carlos (1996-05-10)10 tháng 5, 1996 (19 tuổi)Tây Ban Nha Real Madrid
211TMJean (1995-10-26)26 tháng 10, 1995 (19 tuổi)Brasil Bahia

 CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên An Ye-gun

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMRi In-hak (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
22HVJang Kum-nam (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
32HVMin Hyo-song (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
42HVJon Kum-dong (1995-04-25)25 tháng 4, 1995 (20 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
54Choe Ju-song (1996-01-27)27 tháng 1, 1996 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
62HVRo Myong-song (1995-01-02)2 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
73TVKang Nam-gwon (1995-03-06)6 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Chobyong
83TVRi Un-chol (1995-07-13)13 tháng 7, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sonbong
94Kim Yu-song (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
103TVKim Chol-min (1995-09-21)21 tháng 9, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pyongyang City
113TVPak Chol-song (1995-07-02)2 tháng 7, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwaebul
123TVKim Kwang-jin (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwaebul
133TVJo Kwang-myong (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
144Kim Chol-jae (1996-09-01)1 tháng 9, 1996 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
152HVKim Kuk-chol (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwaebul
163TVKim Song-sun (1995-12-31)31 tháng 12, 1995 (19 tuổi)Nhật Bản Korea University
172HVRi Kyong-jin (1995-11-13)13 tháng 11, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pyongyang City
181TMCha Jong-hun (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (20 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pyongyang City
194Jo Sol-song (1995-10-27)27 tháng 10, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pyongyang City
204So Jong-hyok (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
211TMSon Chol-ryong (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25

 Hungary[sửa | sửa mã nguồn]

The squad was announced on ngày 15 tháng 5 năm 2015.[17]

Huấn luyện viên: Đức Bernd Storck

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMGyörgy Székely (1995-06-02)2 tháng 6, 1995 (19 tuổi)20Hungary Újbuda
22HVAttila Osváth (1995-12-10)10 tháng 12, 1995 (19 tuổi)51Hungary Szigetszentmiklósi TK
32HVKrisztián Tamás (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (20 tuổi)40Cộng hòa Séc Slavia Prague
42HVÁkos Kecskés (1996-01-04)4 tháng 1, 1996 (19 tuổi)30Ý Atalanta
52HVBence Lenzsér (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (19 tuổi)21Hungary Paksi
63TVViktor Pongrácz (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (19 tuổi)20Hungary Lombard-Pápa
74László Oláh (1995-12-16)16 tháng 12, 1995 (19 tuổi)21Hungary Vasas
83TVMáté Vida (1996-03-08)8 tháng 3, 1996 (19 tuổi)20Hungary Vasas
94Bence Mervó (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (20 tuổi)51Hungary Győri ETO
103TVMárió Németh (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (20 tuổi)32Hungary Szombathelyi Haladás
114Donát Zsótér (1996-01-06)6 tháng 1, 1996 (19 tuổi)32Hungary Puskás Akadémia
121TMDániel Horváth (1996-01-25)25 tháng 1, 1996 (19 tuổi)00Hungary Győri ETO
133TVZsolt Kalmár (1995-06-09)9 tháng 6, 1995 (19 tuổi)21Đức RB Leipzig
144Dominik Nagy (1995-05-08)8 tháng 5, 1995 (20 tuổi)42Hungary Ferencváros
152HVAttila Talabér (1996-05-29)29 tháng 5, 1996 (19 tuổi)10Hungary MTK Budapest
161TMPatrik Demjén (1998-03-22)22 tháng 3, 1998 (17 tuổi)10Hungary MTK Budapest
173TVÁdám Nagy (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (19 tuổi)10Hungary Ferencváros
183TVZsombor Berecz (1995-12-13)13 tháng 12, 1995 (19 tuổi)40Hungary Vasas
194Patrik Popov (1997-10-12)12 tháng 10, 1997 (17 tuổi)10Hungary Ferencváros
203TVRoland Sallai (1997-05-22)22 tháng 5, 1997 (18 tuổi)21Hungary Puskás Akadémia
212HVDávid Forgács (1995-09-29)29 tháng 9, 1995 (19 tuổi)10Ý Atalanta

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

The squad was announced on ngày 15 tháng 5 năm 2015.[18]

Huấn luyện viên: Đức Frank Wormuth

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMarvin Schwäbe (1995-04-25)25 tháng 4, 1995 (20 tuổi)30Đức 1899 Hoffenheim
22HVGrischa Prömel (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (20 tuổi)20Đức 1899 Hoffenheim
32HVMaximilian Wittek (1995-08-21)21 tháng 8, 1995 (19 tuổi)60Đức 1860 Munich
42HVKevin Akpoguma (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (20 tuổi)70Đức 1899 Hoffenheim
52HVNiklas Stark (1995-04-14)14 tháng 4, 1995 (20 tuổi)20Đức 1. FC Nürnberg
63TVJulian Weigl (1995-09-08)8 tháng 9, 1995 (19 tuổi)71Đức 1860 Munich
74Levin Öztunali (1996-03-15)15 tháng 3, 1996 (19 tuổi)60Đức Werder Bremen
83TVMatti Steinmann (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (19 tuổi)10Đức Hamburger SV
94Tim Kleindienst (1995-08-31)31 tháng 8, 1995 (19 tuổi)80Đức Energie Cottbus
103TVMarc Stendera (1995-12-10)10 tháng 12, 1995 (19 tuổi)31Đức Eintracht Frankfurt
114Julian Brandt (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (19 tuổi)10Đức Bayer Leverkusen
121TMTimon Wellenreuther (1995-12-03)3 tháng 12, 1995 (19 tuổi)10Đức Schalke 04
132HVThomas Hagn (1995-02-28)28 tháng 2, 1995 (20 tuổi)60Đức SpVgg Unterhaching
142HVAnthony Syhre (1995-03-18)18 tháng 3, 1995 (20 tuổi)10Đức Hertha BSC
152HVMarc-Oliver Kempf (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (20 tuổi)20Đức SC Freiburg
163TVRobert Bauer (1995-04-09)9 tháng 4, 1995 (20 tuổi)10Đức FC Ingolstadt
172HVJeremy Dudziak (1995-08-28)28 tháng 8, 1995 (19 tuổi)10Đức Borussia Dortmund
183TVHany Mukhtar (1995-03-21)21 tháng 3, 1995 (20 tuổi)62Bồ Đào Nha Benfica
194Felix Lohkemper (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (20 tuổi)40Đức VfB Stuttgart
204Marvin Stefaniak (1995-03-02)2 tháng 3, 1995 (20 tuổi)50Đức Dynamo Dresden
211TMDaniel Mesenhöler (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (19 tuổi)30Đức 1. FC Köln

 Fiji[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Úc Frank Farina

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMisiwani Nairube (1996-02-22)22 tháng 2, 1996 (19 tuổi)110Fiji Ba
23TVPraneel Naidu (1995-01-29)29 tháng 1, 1995 (20 tuổi)191Fiji Ba
33TVGarish Prasad (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (20 tuổi)130Fiji Rewa
42HVJale Dreloa (c) (1995-04-21)21 tháng 4, 1995 (20 tuổi)142Fiji Suva
52HVAntonio Tuivuna (1995-03-20)20 tháng 3, 1995 (20 tuổi)154Fiji Nadi
62HVMohammed Khan (1995-11-08)8 tháng 11, 1995 (19 tuổi)80Fiji Nadi
73TVNickel Chand (1995-07-28)28 tháng 7, 1995 (19 tuổi)112Fiji Suva
83TVSetareki Hughes (1995-06-08)8 tháng 6, 1995 (19 tuổi)140Fiji Rewa
94Iosefo Verevou (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (19 tuổi)61Fiji Rewa
103TVNarendra Rao (1995-06-27)27 tháng 6, 1995 (19 tuổi)172Fiji Ba
114Gabrieile Matanisiga (1995-06-14)14 tháng 6, 1995 (19 tuổi)40Fiji Labasa
123TVTevita Waranaivalu (1995-09-16)16 tháng 9, 1995 (19 tuổi)60Fiji Rewa
132HVMataiasi Toma (1997-06-14)14 tháng 6, 1997 (17 tuổi)121Fiji Nadi
143TVRavnit Chand (1996-01-31)31 tháng 1, 1996 (19 tuổi)20Fiji Ba
154Saula Waqa (1995-10-12)12 tháng 10, 1995 (19 tuổi)102Fiji Ba
163TVJonetani Buksh (1996-07-02)2 tháng 7, 1996 (18 tuổi)70Fiji Ba
172HVKolinio Sivoki (1995-03-10)10 tháng 3, 1995 (20 tuổi)170Fiji Suva
183TVAl-Taaf Mansoor (1995-09-12)12 tháng 9, 1995 (19 tuổi)81Fiji Suva
194Arshnil Raju (1995-07-27)27 tháng 7, 1995 (19 tuổi)50Fiji Labasa
201TMDivikesh Deo (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (19 tuổi)10New Zealand Auckland United
211TMShaneel Naidu (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (20 tuổi)50Fiji Ba

 Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Uzbekistan Ravshan Khaydarov

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMSarvar Karimov (1996-12-25)25 tháng 12, 1996 (18 tuổi)Uzbekistan Lokomotiv
22HVRustam Ashurmatov (1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (18 tuổi)Uzbekistan Bunyodkor
32HVIbrokhim Abdullaev (1996-12-05)5 tháng 12, 1996 (18 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor
43TVMirjamol Kosimov (1995-09-24)24 tháng 9, 1995 (19 tuổi)Uzbekistan Bunyodkor
52HVOdil Khamrobekov (1996-02-13)13 tháng 2, 1996 (19 tuổi)Uzbekistan Nasaf
62HVAkrom Komilov (1996-03-14)14 tháng 3, 1996 (19 tuổi)Uzbekistan Bunyodkor
73TVTemur Tolipov (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor
83TVJavokhir Sokhibov (c) (1995-03-01)1 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor
94Eldor Shomurodov (1995-06-29)29 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Uzbekistan Bunyodkor
103TVOtabek Shukurov (1995-05-18)18 tháng 5, 1995 (20 tuổi)Uzbekistan Bunyodkor
113TVJavokhir Siddiqov (1996-12-08)8 tháng 12, 1996 (18 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor
121TMDilshod Khamraev (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (19 tuổi)Uzbekistan Qizilqum
132HVAbbas Otakhonov (1995-08-25)25 tháng 8, 1995 (19 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor
143TVKhurshid Ghiyasov (1995-04-13)13 tháng 4, 1995 (20 tuổi)Uzbekistan Bunyodkor
152HVNajmiddin Normurodov (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Uzbekistan Nasaf
163TVSardorbek Azimov (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Uzbekistan Bunyodkor
174Dostonbek Khamdamov (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (18 tuổi)Uzbekistan Bunyodkor
184Ravshan Khursanov (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (18 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor
194Zabikhillo Urinboev (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (20 tuổi)Uzbekistan Bunyodkor
202HVDostonbek Tursunov (1995-06-13)13 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Uzbekistan Neftchi
211TMBotirali Ergashev (1995-06-23)23 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor

 Honduras[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Honduras Jorge Jiménez

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMCristian Hernández (1996-09-22)22 tháng 9, 1996 (18 tuổi)Honduras Motagua
22HVKevin Álvarez (1996-08-03)3 tháng 8, 1996 (18 tuổi)Honduras Olimpia
32HVJhonatan Paz (1995-06-18)18 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Honduras Real Sociedad
42HVLuis Santos (1996-03-05)5 tháng 3, 1996 (19 tuổi)Honduras Olimpia
52HVDabirson Castillo (1996-09-25)25 tháng 9, 1996 (18 tuổi)Honduras Platense
62HVCarlos Moncada (1995-04-09)9 tháng 4, 1995 (20 tuổi)Honduras Real España
74Michaell Chirinos (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Honduras Olimpia
83TVElder Torres (1995-04-14)14 tháng 4, 1995 (20 tuổi)Honduras Vida
94Bryan Róchez (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (20 tuổi)Hoa Kỳ Orlando City SC
103TVJosé Escalante (1995-05-29)29 tháng 5, 1995 (20 tuổi)Honduras Olimpia
113TVKevin López (1996-02-03)3 tháng 2, 1996 (19 tuổi)Honduras Motagua
121TMRoberto López (1995-04-23)23 tháng 4, 1995 (20 tuổi)Honduras Real España
133TVJhow Benavídez (1995-12-26)26 tháng 12, 1995 (19 tuổi)Honduras Real España
143TVJohn Suazo (1995-10-07)7 tháng 10, 1995 (19 tuổi)Honduras Marathón
154Orental Bodden (1995-09-24)24 tháng 9, 1995 (19 tuổi)Honduras Marathón
163TVDevron García (1996-02-17)17 tháng 2, 1996 (19 tuổi)Honduras Victoria
174Alberth Elis (1996-02-12)12 tháng 2, 1996 (19 tuổi)Honduras Olimpia
182HVMarcelo Pereira (1995-05-27)27 tháng 5, 1995 (20 tuổi)Honduras Motagua
194Júnior Lacayo (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (19 tuổi)México Santos Laguna
203TVDeybi Flores (1996-06-16)16 tháng 6, 1996 (18 tuổi)Canada Vancouver Whitecaps
211TMRodimiro Tejada (1996-04-18)18 tháng 4, 1996 (19 tuổi)Honduras Parrillas One

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bazeley names U-20s squad”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ Збірна України U-20: фінішна пряма перед чемпіонатом світу Lưu trữ 2017-06-08 tại Wayback Machine (Tiếng Ukraina)
  3. ^ Украина U-20: пока без Лучкевича
  4. ^ http://www.ussoccer.com/stories/2015/05/07/08/30/150507-u20mnt-2015-world-cup-roster-rel
  5. ^ http://www.ussoccer.com/stories/2015/05/25/16/49/150525-u20mnt-canouse-injured-donovan-joins-squad
  6. ^ Destino Mundial para Panamá Sub-20 Lưu trữ 2015-05-18 tại Wayback Machine (tiếng Tây Ban Nha)
  7. ^ “Heraf nominiert U20-WM-Kader”. ÖFB. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
  8. ^ Convocatoria Selección Sub-20 para Mundial de Nueva Zelanda 2015 Lưu trữ 2015-05-18 tại Wayback Machine (tiếng Tây Ban Nha)
  9. ^ http://www.fpf.pt/Noticias/Noticia/Id/8560/Cat/745/highlight/1/caller/56/Sub-20-Convocados-para-o-Mundial
  10. ^ “Nelson Monte chamado à última hora para a competição”. Record. ngày 27 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2014.
  11. ^ “LA SELECCIÓN NACIONAL SUB21 SE CONCENTRÓ EN VERACRUZ”. FMF (bằng tiếng Tây Ban Nha).
  12. ^ para el Mundial Sub-20 Lưu trữ 2020-09-07 tại Wayback Machine (tiếng Tây Ban Nha)
  13. ^ Mandić capped for Montenegro
  14. ^ Pedro Venancio and Alexandre Lozetti (ngày 8 tháng 5 năm 2015). “Gallo é demitido, e Dunga irá dirigir a Seleção nas Olimpíadas de 2016” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). globoesporte.globo.com. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2015.
  15. ^ Assessoria CBF (ngày 17 tháng 5 năm 2015). “Kenedy está desconvocado da Sub-20. Malcom será seu substituto” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). selecao.cbf.com.br. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2015.
  16. ^ http://globoesporte.globo.com/futebol/selecao-brasileira/noticia/2015/05/tecnico-rogerio-micale-divulga-os-21-relacionados-para-o-mundial-sub-20.html
  17. ^ U20-as vb: Kalmár utazik, Balogh és Haris nem - 21 fős keret (tiếng Hungary)
  18. ^ “Brandt, Öztunali und Stendera im WM-Aufgebot der U 20”. dfb.de. ngày 15 tháng 5 năm 2015.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U-20_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_2015