Wiki - KEONHACAI COPA

Pervis Estupiñán

Pervis Estupiñán
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Pervis Josué Estupiñán Tenorio[1]
Ngày sinh 21 tháng 1, 1998 (26 tuổi)
Nơi sinh Esmeraldas, Ecuador
Chiều cao 1,75 m[2]
Vị trí Hậu vệ trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
Brighton & Hove Albion
Số áo 30
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2011–2014 LDU Quito
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015–2016 LDU Quito 40 (0)
2016–2020 Watford 0 (0)
2016–2017Granada B (cho mượn) 21 (2)
2016–2017Granada (cho mượn) 2 (0)
2017–2018Almería (cho mượn) 26 (0)
2018–2019Mallorca (cho mượn) 12 (2)
2019–2020Osasuna (cho mượn) 36 (1)
2020–2022 Villarreal 53 (0)
2022– Brighton & Hove Albion 23 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015 U-17 Ecuador 14 (3)
2017 U-20 Ecuador 12 (4)
2019– Ecuador 38 (4)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19:27, 1 tháng 4 năm 2023 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 18:35, 24 tháng 3 năm 2024 (UTC)

Pervis Josué Estupiñán Tenorio (phát âm tiếng Tây Ban Nha[estupiˈɲan]) (sinh ngày 21 tháng 1 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ecuador thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Brighton & Hove Albion tại Giải bóng đá Ngoại hạng Anhđội tuyển quốc gia Ecuador.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến end of 2022–23 season[3]
Appearances and goals by club, season and competition
ClubSeasonLeagueNational cupLeague cupContinentalOtherTotal
DivisionAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoals
LDU Quito2015Ecuadorian Serie A3202[a]0340
2016Ecuadorian Serie A803[b]0110
Total40050450
Watford2016–17Premier League00000000
2017–18Premier League00000000
2018–19Premier League00000000
2019–20Premier League00000000
Total00000000
Granada B (loan)2016–17Segunda División B212212
Granada (loan)2016–17La Liga200020
Almería (loan)2017–18Segunda División26010270
Mallorca (loan)2018–19Segunda División12220142
Osasuna (loan)2019–20La Liga36130391
Villarreal2020–21La Liga250404[c]0330
2021–22La Liga2802010[d]01[e]0410
Total5306014010740
Brighton & Hove Albion2022–23Premier League3514020411
Career total225616020190102636
  1. ^ Appearances in Copa Sudamericana
  2. ^ Appearances in Copa Libertadores
  3. ^ Appearances in UEFA Europa League
  4. ^ Appearances in UEFA Champions League
  5. ^ Appearance in UEFA Super Cup

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 24 tháng 3 năm 2024[4]
Đội tuyển quốc giaNămTrậnBàn
Ecuador201910
202041
2021141
2022121
202361
202410
Tổng384
Bàn thắng và kết quả của Ecuador được để trước.
#NgàyĐịa điểmĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
117 tháng 11 năm 2020Sân vận động Rodrigo Paz Delgado, Quito, Ecuador Colombia6–16–1Vòng loại FIFA World Cup 2022
216 tháng 11 năm 2021Sân vận động San Carlos de Apoquindo, Santiago, Chile Chile1–02–0
32 tháng 6 năm 2022Red Bull Arena, Harrison, Hoa Kỳ Nigeria1–01–0Giao hữu
428 tháng 3 năm 2023Sân vận động Marvel, Melbourne, Úc Úc1–12–1

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Updated squads for 2017/18 Premier League confirmed”. Premier League. 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ “Pervis Estupiñán”. Villarreal CF. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2022.
  3. ^ Pervis Estupiñán tại Soccerway
  4. ^ Pervis Estupiñán tại National-Football-Teams.com

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Pervis_Estupi%C3%B1%C3%A1n