Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1977

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jack Braun

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMDidier Billet (1958-08-17)17 tháng 8, 1958 (18 tuổi)Pháp Marseille
22HVMichel Bibard (1958-11-30)30 tháng 11, 1958 (18 tuổi)Pháp Nantes
32HVGérard Bacconnier (1959-01-17)17 tháng 1, 1959 (18 tuổi)Pháp Marseille
42HVBruno Creignou (1958-08-19)19 tháng 8, 1958 (18 tuổi)Pháp Le Havre
52HVChristophe Desbouillons (1958-08-20)20 tháng 8, 1958 (18 tuổi)Pháp Lyon
63TVVincent Bracigliano (1958-09-30)30 tháng 9, 1958 (18 tuổi)Pháp Metz
74Patrice Lecornu (1958-03-24)24 tháng 3, 1958 (19 tuổi)Pháp Red Star Saint-Ouen
82HVPhilippe Jeannol (1958-08-06)6 tháng 8, 1958 (18 tuổi)Pháp Nancy
94Pascal Françoise (1958-02-28)28 tháng 2, 1958 (19 tuổi)Pháp Lens
103TVBernard Genghini (1958-01-18)18 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Pháp Sochaux
114Thierry Meyer (1958-01-22)22 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Pháp Sochaux
122HVDaniel Tallineau (1959-05-06)6 tháng 5, 1959 (18 tuổi)Pháp Bordeaux
133TVPhilippe Piette (1958-08-22)22 tháng 8, 1958 (18 tuổi)Pháp Valenciennes
143TVPatrice Godel (1958-11-25)25 tháng 11, 1958 (18 tuổi)Pháp Lens
152HVVictorio Mastroianni (1958-07-26)26 tháng 7, 1958 (18 tuổi)Pháp Lens
164André Wiss (1959-08-05)5 tháng 8, 1959 (17 tuổi)Pháp Strasbourg
174François Brisson (1958-04-09)9 tháng 4, 1958 (19 tuổi)Pháp Paris SG
181TMFrancis Tisiot (1958-09-11)11 tháng 9, 1958 (18 tuổi)Pháp Bordeaux

 México[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Alfonso Portugal

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMarco Paredes (1957-02-06)6 tháng 2, 1957 (20 tuổi)México Jalisco
24Francisco Mora (1958-04-02)2 tháng 4, 1958 (19 tuổi)México Cruz Azul
32HVSergio Rubio (1956-11-27)27 tháng 11, 1956 (20 tuổi)[1]México Unión de Curtidores
42HVLeonardo Álvarez (1955-09-25)25 tháng 9, 1955 (21 tuổi)[2]México Monterrey
52HVJosé Flores (1958-06-01)1 tháng 6, 1958 (19 tuổi)México Leon
62HVHumberto Lucano (1958-11-20)20 tháng 11, 1958 (18 tuổi)México Jalisco
73TVGuillermo Cosío (1958-09-15)15 tháng 9, 1958 (18 tuổi)México Zacatepec
83TVHugo Rodríguez (1959-03-14)14 tháng 3, 1959 (18 tuổi)México La Laguna
94Eduardo Moses (1958-05-14)14 tháng 5, 1958 (19 tuổi)México Monterrey
104Fernando Garduño (1958-02-26)26 tháng 2, 1958 (19 tuổi)México Irapuato
114Jacinto Ambriz (1958-11-02)2 tháng 11, 1958 (18 tuổi)México Atletico Español
121TMEulogio Mena (1958-07-27)27 tháng 7, 1958 (18 tuổi)México Atlas
132HVEduardo Rergis (1956-04-20)20 tháng 4, 1956 (21 tuổi)[3]México América
143TVCarlos García (1954-07-03)3 tháng 7, 1954 (22 tuổi)[4]México Monterrey
153TVEnrique López Zarza[5] (1957-10-25)25 tháng 10, 1957 (19 tuổi)México Pumas UNAM
163TVJorge Dávalos (1957-07-03)3 tháng 7, 1957 (19 tuổi)[6]México U. de G.
174Agustín Manzo (1958-10-15)15 tháng 10, 1958 (18 tuổi)México America
183TVLuis Plascencia (1957-02-04)4 tháng 2, 1957 (20 tuổi)[7]México U. de G.

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jesús María Pereda

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMFrancisco Buyo (1958-01-13)13 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Tây Ban Nha Deportivo La Coruña
22HVSantiago Urquiaga (1958-04-14)14 tháng 4, 1958 (19 tuổi)Tây Ban Nha Bilbao Athletic
32HVSalvador Campello (1958-06-06)6 tháng 6, 1958 (19 tuổi)Tây Ban Nha Elche
42HVAntonio García Navajas (1958-03-08)8 tháng 3, 1958 (19 tuổi)Tây Ban Nha Burgos
52HVRafael García Cortés (1958-01-18)18 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Tây Ban Nha Real Madrid
63TVJorge Casas (1958-02-06)6 tháng 2, 1958 (19 tuổi)Tây Ban Nha Barcelona
74Emilio Gómez (1958-01-14)14 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Tây Ban Nha Barcelona
83TVRicardo Gallego (1959-02-08)8 tháng 2, 1959 (18 tuổi)Tây Ban Nha Real Madrid
94José Enrique Mayayo (1958-06-09)9 tháng 6, 1958 (19 tuổi)Tây Ban Nha Bilbao Athletic
103TVEduardo Lafuente (1958-01-21)21 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Tây Ban Nha Real Zaragoza
114Ángel González (1958-12-03)3 tháng 12, 1958 (18 tuổi)Tây Ban Nha Espanyol
123TVSalvador Ribes (1958-04-21)21 tháng 4, 1958 (19 tuổi)Tây Ban Nha Castellón
131TMJosé Manuel Sempere (1958-02-15)15 tháng 2, 1958 (19 tuổi)Tây Ban Nha Orihuela
142HVAlberto Benedé (1958-04-05)5 tháng 4, 1958 (19 tuổi)Tây Ban Nha Real Zaragoza
154José Antonio Alcañiz (1958-10-23)23 tháng 10, 1958 (18 tuổi)Tây Ban Nha Elche
163TVAntonio Güembe (1959-01-22)22 tháng 1, 1959 (18 tuổi)Tây Ban Nha Bilbao Athletic
173TVJosé Ricardo Escobar (1958-06-13)13 tháng 6, 1958 (19 tuổi)Tây Ban Nha Cádiz
184Patricio Pelegrín (1958-10-14)14 tháng 10, 1958 (18 tuổi)Tây Ban Nha Real Murcia

 Tunisia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Moktar Ben Nacef

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMohsen Rajhi (1958-03-17)17 tháng 3, 1958 (19 tuổi)Tunisia ES Tunis
21TMAbdelkrim Jebali (1958-01-29)29 tháng 1, 1958 (19 tuổi)
33TVMohamed Cheriti (1958-05-23)23 tháng 5, 1958 (19 tuổi)
43TVSamir Aloulou (1959-06-24)24 tháng 6, 1959 (18 tuổi)
52HVFayçal Jelassi (1958-10-10)10 tháng 10, 1958 (18 tuổi)Tunisia CS Hammam-Lif
63TVMoncef Chargui (1958-08-07)7 tháng 8, 1958 (18 tuổi)Tunisia Club Africain
73TVMustapha Nabli (1959-01-16)16 tháng 1, 1959 (18 tuổi)
82HVKhaled Ben Yahia (1959-11-12)12 tháng 11, 1959 (17 tuổi)Tunisia ES Tunis
93TVAbderrazak Zarrouk (1958-02-18)18 tháng 2, 1958 (19 tuổi)
103TVAli Ben Fattoum (1958-08-03)3 tháng 8, 1958 (18 tuổi)
114Farid Belhoula (1958-01-19)19 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Tunisia Stade Tunisien
123TVMohamed Ben Zitoun (1958-01-20)20 tháng 1, 1958 (19 tuổi)
133TVMohamed Ben Dhiab (1958-10-25)25 tháng 10, 1958 (18 tuổi)
143TVHassan Dakhli (1958-02-10)10 tháng 2, 1958 (19 tuổi)
153TVAbdelhamid Hergal (1959-01-27)27 tháng 1, 1959 (18 tuổi)Tunisia Stade Tunisien
163TVFaouzi Marzouki (1958-02-18)18 tháng 2, 1958 (19 tuổi)
173TVHedi Lakhal (1958-06-12)12 tháng 6, 1958 (19 tuổi)
184Lotfi Ben Barka (1958-01-20)20 tháng 1, 1958 (19 tuổi)

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Honduras[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: José de la Paz Herrera

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJulio César Arzú (1954-06-05)5 tháng 6, 1954 (23 tuổi)Honduras Real España
23TVPablo Palma (1958-06-02)2 tháng 6, 1958 (19 tuổi)
33TVHéctor Zelaya (1958-08-12)12 tháng 8, 1958 (18 tuổi)Honduras CD Motagua
43TVRamón Maradiaga (1954-10-30)30 tháng 10, 1954 (22 tuổi)Honduras CD Motagua
52HVAllan Costly (1959-12-13)13 tháng 12, 1959 (17 tuổi)
63TVJose Barahona (1958-11-15)15 tháng 11, 1958 (18 tuổi)
73TVPrudencio Norales (1958-11-20)20 tháng 11, 1958 (18 tuổi)Honduras CD Olimpia
82HVGilberto Yearwood (1959-03-15)15 tháng 3, 1959 (18 tuổi)Tây Ban Nha Elche CF
93TVJimmy Bailey (1958-02-07)7 tháng 2, 1958 (19 tuổi)
103TVArturo Caceres (1958-10-09)9 tháng 10, 1958 (18 tuổi)
114Porfirio Betancourt (1957-10-10)10 tháng 10, 1957 (19 tuổi)Honduras CD Marathón
123TVRene Rios (1958-06-03)3 tháng 6, 1958 (19 tuổi)
133TVFeliciano Merino (1958-06-09)9 tháng 6, 1958 (19 tuổi)
143TVLuis Nunez (1958-03-19)19 tháng 3, 1958 (19 tuổi)
153TVJose Enrique Duarte (1959-11-19)19 tháng 11, 1959 (17 tuổi)
163TVDaniel Sambula (1959-01-02)2 tháng 1, 1959 (18 tuổi)
173TVOrlando Rodriguez (1958-11-27)27 tháng 11, 1958 (18 tuổi)
181TMJose Francisco Zelaya (1958-11-01)1 tháng 11, 1958 (18 tuổi)

 Hungary[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Gyula Rákosi

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMLaszlo Bodnar (1959-03-05)5 tháng 3, 1959 (18 tuổi)Hungary Pécsi MSC
22HVGabor Szanto (1958-01-31)31 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Hungary Diósgyőri VTK
33TVBela Hegedus (1958-04-12)12 tháng 4, 1958 (19 tuổi)Hungary Vasas SC
42HVÁrpád Toma (1958-01-03)3 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Hungary Pécsi MSC
53TVJanos Kerekes (1958-09-18)18 tháng 9, 1958 (18 tuổi)Hungary Diósgyőri VTK
63TVFerenc Fejes (1958-01-04)4 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Hungary Budapest Honvéd
73TVRezső Kékesi (1958-01-11)11 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Hungary Ferencváros
83TVAndrás Szebegyinszky (1958-03-28)28 tháng 3, 1958 (19 tuổi)Hungary Vasas SC
93TVImre Nagy (1958-07-22)22 tháng 7, 1958 (18 tuổi)Hungary Pécsi MSC
103TVJanos Csepregi (1958-03-11)11 tháng 3, 1958 (19 tuổi)Hungary Békéscsaba Előre Spartacus
112HVZsolt Petry (1958-03-23)23 tháng 3, 1958 (19 tuổi)Hungary Zalaegerszegi TE
122HVGabor Híres (1958-02-26)26 tháng 2, 1958 (19 tuổi)Hungary Vasas SC
133TVTibor Farkas (1958-05-23)23 tháng 5, 1958 (19 tuổi)Hungary Kecskeméti SC
143TVImre Schabel (1958-07-14)14 tháng 7, 1958 (18 tuổi)
153TVPéter Rácz (1958-11-19)19 tháng 11, 1958 (18 tuổi)Hungary Békéscsaba Előre Spartacus
163TVPal Krisztin (1958-01-09)9 tháng 1, 1958 (19 tuổi)
173TVSandor Vincze (1958-09-30)30 tháng 9, 1958 (18 tuổi)
181TMIstvan Varga (1958-10-17)17 tháng 10, 1958 (18 tuổi)

 Maroc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Abdallah Ben Barek

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJilali Raounak (1958-03-20)20 tháng 3, 1958 (19 tuổi)Maroc RS Settat
22HVMustapha Jaoudi (1958-06-22)22 tháng 6, 1958 (19 tuổi)
33TVRachid Sbaï (1958-01-01)1 tháng 1, 1958 (19 tuổi)
43TVJaouad Belkebir (1958-03-30)30 tháng 3, 1958 (19 tuổi)
52HVAbdelilah Marzak (1958-05-02)2 tháng 5, 1958 (19 tuổi)Maroc SCC Mohammédia
63TVMohamed Safri (1958-04-18)18 tháng 4, 1958 (19 tuổi)
73TVRachid Ksikes (1959-04-05)5 tháng 4, 1959 (18 tuổi)
82HVAbdelhak Khelifi (1959-01-01)1 tháng 1, 1959 (18 tuổi)
93TVHafid Djourh (1958-11-19)19 tháng 11, 1958 (18 tuổi)
103TVSaid Hajar (1958-07-27)27 tháng 7, 1958 (18 tuổi)
114Abdelatif Miadi (1958-01-01)1 tháng 1, 1958 (19 tuổi)
123TVKhalid Benkirane (1959-01-22)22 tháng 1, 1959 (18 tuổi)
133TVBrahim Azzaoui (1959-02-20)20 tháng 2, 1959 (18 tuổi)
143TVMustapha Jennane (1958-01-01)1 tháng 1, 1958 (19 tuổi)
153TVNassim Faouzi (1958-01-07)7 tháng 1, 1958 (19 tuổi)
163TVHamid Jnina (1958-08-29)29 tháng 8, 1958 (18 tuổi)Maroc Kénitra AC
173TVDriss Azzaoui (1958-01-01)1 tháng 1, 1958 (19 tuổi)
181TMMustapha Hinga (1958-03-08)8 tháng 3, 1958 (19 tuổi)

 Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Agustí Isarch

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMFernando Álvez (1959-09-04)4 tháng 9, 1959 (17 tuổi)Uruguay Defensor Sporting
22HVLuis Russo (1958-07-14)14 tháng 7, 1958 (18 tuổi)Uruguay Defensor Sporting
33TVDaniel Enríquez (1958-05-20)20 tháng 5, 1958 (19 tuổi)Uruguay Nacional
42HVJosé Moreira (1958-09-30)30 tháng 9, 1958 (18 tuổi)Uruguay Danubio
53TVVictor Duque (1958-02-19)19 tháng 2, 1958 (19 tuổi)Uruguay Danubio
62HVEliseo Rivero (1957-12-27)27 tháng 12, 1957 (19 tuổi)Uruguay Danubio
74Alberto Bica (1958-02-11)11 tháng 2, 1958 (19 tuổi)Uruguay Cerro
83TVVíctor Diogo (1958-04-09)9 tháng 4, 1958 (19 tuổi)Uruguay Peñarol
94Amaro Nadal (1958-03-16)16 tháng 3, 1958 (19 tuổi)Uruguay Bella Vista
103TVAriel Krasouski (1958-05-31)31 tháng 5, 1958 (19 tuổi)Uruguay Wanderers
114Venancio Ramos (1959-06-20)20 tháng 6, 1959 (18 tuổi)Uruguay Peñarol
121TMCarlos Maynard (1959-05-21)21 tháng 5, 1959 (18 tuổi)Uruguay Nacional
132HVHugo de León (1958-02-27)27 tháng 2, 1958 (19 tuổi)Uruguay Nacional
144Héctor Vique (1958-06-27)27 tháng 6, 1958 (19 tuổi)
153TVMario Saralegui (1959-04-24)24 tháng 4, 1959 (18 tuổi)Uruguay Peñarol
164Américo Silva (1959-12-07)7 tháng 12, 1959 (17 tuổi)Uruguay OFI
173TVGerardo Caetano (1958-04-30)30 tháng 4, 1958 (19 tuổi)Uruguay Defensor Sporting
183TVRubén Paz (1959-08-08)8 tháng 8, 1959 (17 tuổi)Uruguay Peñarol

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Evaristo de Macedo

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJoão Roberto (1958-07-14)14 tháng 7, 1958 (18 tuổi)Brasil Guarani
22HVEdevaldo (1958-01-28)28 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Brasil Fluminense
32HVJuninho Fonseca (1958-08-29)29 tháng 8, 1958 (18 tuổi)Brasil Ponte Preta
43TVJorge Luíz (1958-03-14)14 tháng 3, 1958 (19 tuổi)Brasil Flamengo
52HVHeraldo (1958-07-12)12 tháng 7, 1958 (18 tuổi)Brasil Operário
62HVValdemir (1958-04-06)6 tháng 4, 1958 (19 tuổi)Brasil Caldense
73TVTião (1959-08-04)4 tháng 8, 1959 (17 tuổi)Brasil Cruzeiro
84Cléber (1958-11-25)25 tháng 11, 1958 (18 tuổi)Brasil Atlético Mineiro
94Paulinho (1958-04-25)25 tháng 4, 1958 (19 tuổi)Brasil XV Piracicaba
104Guina (1958-02-04)4 tháng 2, 1958 (19 tuổi)Brasil Comercial (SP)
114Baroninho (1958-01-18)18 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Brasil Noroeste
121TMBirigui (1958-04-01)1 tháng 4, 1958 (19 tuổi)Brasil Guarani
132HVGrite (1958-02-11)11 tháng 2, 1958 (19 tuổi)Brasil Figueirense
143TVPaulo Roberto (1958-04-17)17 tháng 4, 1958 (19 tuổi)Brasil Juventus
154Zito (1958-12-14)14 tháng 12, 1958 (18 tuổi)Brasil Botafogo
164Júnior Brasília (1958-04-10)10 tháng 4, 1958 (19 tuổi)Brasil Flamengo
173TVNardela (1958-01-01)1 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Brasil XV Piracicaba
184Baltazar (1959-07-17)17 tháng 7, 1959 (17 tuổi)Brasil Atlético Goianiense

 Bờ Biển Ngà[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bờ Biển Ngà George Beniamini

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMGastien Krouba (1959-02-20)20 tháng 2, 1959 (18 tuổi)
22HVGaston Adjoukoua (1958-02-14)14 tháng 2, 1958 (19 tuổi)Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas
33TVLéopold Bridji (1958-12-16)16 tháng 12, 1958 (18 tuổi)
43TVBasile Siagoué (1959-01-02)2 tháng 1, 1959 (18 tuổi)
52HVIgnace Aka Kablan (1958-10-15)15 tháng 10, 1958 (18 tuổi)
63TVLaurent Madou (1958-04-04)4 tháng 4, 1958 (19 tuổi)
73TVLucien Kouassi (1958-12-26)26 tháng 12, 1958 (18 tuổi)
83TVPascal Miézan (1959-04-03)3 tháng 4, 1959 (18 tuổi)Bờ Biển Ngà Africa Sports
93TVAbdoulaye Fofana (1958-03-21)21 tháng 3, 1958 (19 tuổi)
103TVN'dri Koffi (1958-01-02)2 tháng 1, 1958 (19 tuổi)
114Honore Ya Semon (1958-08-28)28 tháng 8, 1958 (18 tuổi)
123TVMamadou Sakisso (1959-03-03)3 tháng 3, 1959 (18 tuổi)
133TVAgustin Allé (1958-08-28)28 tháng 8, 1958 (18 tuổi)
143TVDaniel Adzeu Allé (1958-07-12)12 tháng 7, 1958 (18 tuổi)
153TVGnaly Oyourou (1959-02-22)22 tháng 2, 1959 (18 tuổi)
163TVJean-Noël Youayou Douagré (1958-12-30)30 tháng 12, 1958 (18 tuổi)
171TMMarcel Bodoua (1958-01-05)5 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Bờ Biển Ngà Africa Sports
183TVEdouard Houhon (1958-12-20)20 tháng 12, 1958 (18 tuổi)

 Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mahmoud Yavari

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAli Rasouladze (1958-02-01)1 tháng 2, 1958 (19 tuổi)Iran Bank Melli
23TVAbolghasem Kalantari (1958-11-28)28 tháng 11, 1958 (18 tuổi)Iran Bargh Shiraz
33TVHabib Makvandi (1958-03-22)22 tháng 3, 1958 (19 tuổi)Iran Zob Ahan
43TVAsghar Sadri (1958-01-01)1 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Iran Rah Ahan
53TVReza Rajabi (1959-01-25)25 tháng 1, 1959 (18 tuổi)Iran Bank Melli
63TVAbdolali Changiz (1959-03-13)13 tháng 3, 1959 (18 tuổi)Iran Taj
73TVAhmadali Heydari (1958-10-20)20 tháng 10, 1958 (18 tuổi)Iran Shahbaz
84Hamid Derakhshan (1958-01-13)13 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Iran Persepolis
93TVGholamhossein Hashempour (1959-02-04)4 tháng 2, 1959 (18 tuổi)Iran Rah Ahan
103TVMoharram Asheri (1959-04-29)29 tháng 4, 1959 (18 tuổi)Iran Taj
113TVAbas Kargar (1958-06-03)3 tháng 6, 1958 (19 tuổi)Iran Tractor Sazi
123TVAlikaram Suri (1960-03-21)21 tháng 3, 1960 (17 tuổi)Iran Bank Melli
133TVFaramarz Omidvar (1958-03-02)2 tháng 3, 1958 (19 tuổi)Iran Bargh Shiraz
143TVFaradh Bahrami (1958-09-02)2 tháng 9, 1958 (18 tuổi)Iran Machin Sazi
153TVAbdolreza Barzegari (1958-07-03)3 tháng 7, 1958 (18 tuổi)Iran Sanat Naft
163TVGholamreza Naalchegar (1958-04-13)13 tháng 4, 1958 (19 tuổi)Iran Taj
174Jamshid Nassiri (1959-02-23)23 tháng 2, 1959 (18 tuổi)Iran Rastakhiz
181TMEbrahim Nikpour (1958-07-17)17 tháng 7, 1958 (18 tuổi)Iran Daraei

 Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Italo Acconcia

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMGiovanni Galli (1958-04-29)29 tháng 4, 1958 (19 tuổi)Ý Fiorentina
22HVStefano Garuti (1959-07-15)15 tháng 7, 1959 (17 tuổi)Ý Bologna
32HVGiuseppe Baresi (1958-02-07)7 tháng 2, 1958 (19 tuổi)Ý Internazionale
43TVLuigi Sacchetti (1958-03-22)22 tháng 3, 1958 (19 tuổi)Ý Fiorentina
52HVMoreno Ferrario (1959-03-20)20 tháng 3, 1959 (18 tuổi)Ý Varese
63TVAntonio Di Gennaro (1958-10-05)5 tháng 10, 1958 (18 tuổi)Ý Fiorentina
73TVEnnio Mastalli (1958-10-31)31 tháng 10, 1958 (18 tuổi)Ý Bologna
83TVAntonio Sabato (1958-01-09)9 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Ý Internazionale
94Luigi Capuzzo (1958-04-01)1 tháng 4, 1958 (19 tuổi)Ý Juventus
103TVGaudenzio Colla (1959-01-22)22 tháng 1, 1959 (18 tuổi)Ý Atalanta
114Aldo Cantarutti (1958-10-17)17 tháng 10, 1958 (18 tuổi)Ý Torino
121TMRossano Pinti (1958-01-19)19 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Ý Perugia
132HVAndrea Maiani (1958-10-17)17 tháng 10, 1958 (18 tuổi)Ý Reggiana
143TVMassimo Pedrazzini (1958-02-03)3 tháng 2, 1958 (19 tuổi)Ý Varese
152HVPlinio Serena (1959-05-08)8 tháng 5, 1959 (18 tuổi)Ý Juventus
163TVPietro Sbaccanti (1958-01-30)30 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Ý Roma
173TVGiuseppe Greco (1958-03-19)19 tháng 3, 1958 (19 tuổi)Ý Turris
184Luciano Gaudino (1958-07-13)13 tháng 7, 1958 (18 tuổi)Ý A.C. Milan

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Alfred Hohenberger

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJosef Heinisch (1958-10-13)13 tháng 10, 1958 (18 tuổi)
23TVKarl Kolla (1959-05-10)10 tháng 5, 1959 (18 tuổi)
33TVJohann Koller (1958-09-21)21 tháng 9, 1958 (18 tuổi)
42HVOswald Stieger (1960-03-17)17 tháng 3, 1960 (17 tuổi)Áo SC Eisenstadt
53TVArmin Kuhnert (1958-02-16)16 tháng 2, 1958 (19 tuổi)Áo Rapid Wien
63TVWolfgang Augustin (1958-01-20)20 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Áo Rapid Wien
73TVPeter Netuschill (1958-09-16)16 tháng 9, 1958 (18 tuổi)Áo SC Neusiedl am See 1919
83TVHeinz Weiss (1958-01-09)9 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Áo Rapid Wien
93TVGebhard Hammerle (1958-07-28)28 tháng 7, 1958 (18 tuổi)
102HVFranz Zore (1959-01-22)22 tháng 1, 1959 (18 tuổi)Áo SV St Veit
114Werner Gregoritsch (1958-03-22)22 tháng 3, 1958 (19 tuổi)Áo Grazer AK
123TVHelmut Wartinger (1959-09-13)13 tháng 9, 1959 (17 tuổi)Áo VOEST Linz
132HVPeter Müller (1960-04-14)14 tháng 4, 1960 (17 tuổi)Áo Austria Wien
144Adolf Meyer (1958-03-04)4 tháng 3, 1958 (19 tuổi)Áo Wiener SC
152HVMartin Lefor (1960-02-19)19 tháng 2, 1960 (17 tuổi)Áo SC Eisenstadt
161TMErich Weidenauer (1959-02-21)21 tháng 2, 1959 (18 tuổi)Áo Austria Wien
  • Only 16 players in Áo squad.

 Iraq[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nedrag Stanković

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
13TVAyad Shawkat (1958-01-01)1 tháng 1, 1958 (19 tuổi)
23TVHussein Saeed (1958-01-21)21 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Iraq Al-Jameaa
33TVHussain Munshid (1958-01-01)1 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Iraq Al-Shorta
41TMAbdul-Salam Hussein (1959-01-01)1 tháng 1, 1959 (18 tuổi)
52HVSalah Aboud (1958-01-01)1 tháng 1, 1958 (19 tuổi)
63TVMehdi Jassem (1959-01-01)1 tháng 1, 1959 (18 tuổi)Iraq Al-Zawra'a
71TMKadhim Hassan (1960-01-01)1 tháng 1, 1960 (17 tuổi)
83TVNajah Kadhim (1958-01-01)1 tháng 1, 1958 (19 tuổi)
93TVSaadi Jirjes (1955-04-25)25 tháng 4, 1955 (22 tuổi)Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
103TVYahya Muhammad Ali (1959-01-01)1 tháng 1, 1959 (18 tuổi)
114Abdul-Amir Ali (1959-01-01)1 tháng 1, 1959 (18 tuổi)
123TVHassan Hussein (1958-01-01)1 tháng 1, 1958 (19 tuổi)
133TVRamy Abdullah (1959-01-01)1 tháng 1, 1959 (18 tuổi)
143TVAbid Fadhel (1959-01-01)1 tháng 1, 1959 (18 tuổi)
153TVHadi Ḥammadi (1958-01-01)1 tháng 1, 1958 (19 tuổi)
163TVJabbar Awfi (1958-01-01)1 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Iraq Al-Shorta
173TVMahdi Hassun (1958-01-01)1 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Iraq Al-Jameaa
183TVWamedh Abbas (1959-01-01)1 tháng 1, 1959 (18 tuổi)Iraq Al-Jameaa

 Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Salvador Breglia

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMEnrique Bernal (1959-07-15)15 tháng 7, 1959 (17 tuổi)Paraguay Sol de América
23TVAlfredo González (1959-08-19)19 tháng 8, 1959 (17 tuổi)
33TVAlejandro Bóveda (1958-02-09)9 tháng 2, 1958 (19 tuổi)
43TVMarcial Espínola (1959-01-12)12 tháng 1, 1959 (18 tuổi)Paraguay Sol de América
52HVÓscar López (1958-05-09)9 tháng 5, 1958 (19 tuổi)Paraguay Sportivo Luqueño
63TVJuan Sanabria (1959-05-03)3 tháng 5, 1959 (18 tuổi)Paraguay Cerro Porteño
73TVJuan Manuel Battaglia (1959-06-11)11 tháng 6, 1959 (18 tuổi)Paraguay Nacional
83TVPedro López (1959-03-03)3 tháng 3, 1959 (18 tuổi)Paraguay Guaraní
94Víctor Milciades Morel (1958-09-09)9 tháng 9, 1958 (18 tuổi)Paraguay Libertad
104Gustavo Fanego (1958-09-30)30 tháng 9, 1958 (18 tuổi)Paraguay Guaraní
114Darío Ferreira (1959-06-25)25 tháng 6, 1959 (18 tuổi)
121TMCipriano Leguizamón (1958-09-26)26 tháng 9, 1958 (18 tuổi)Paraguay Guaraní
132HVBernardo Benítez (1958-03-12)12 tháng 3, 1958 (19 tuổi)Paraguay Libertad
142HVVirgilio Cantero (1958-11-21)21 tháng 11, 1958 (18 tuổi)Paraguay Sol de América
153TVValentín Rojas (1958-12-16)16 tháng 12, 1958 (18 tuổi)
163TVDomingo Salmaniengo (1958-12-20)20 tháng 12, 1958 (18 tuổi)
173TVEugenio Giménez (1959-05-04)4 tháng 5, 1959 (18 tuổi)
183TVJorge Galarza (1959-10-08)8 tháng 10, 1959 (17 tuổi)Paraguay Cerro Porteño

 Liên Xô[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Sergei Mosyagin

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAleksandr Novikov (1958-02-27)27 tháng 2, 1958 (19 tuổi)Liên Xô CSKA Moscow
22HVValentin Kriyachko (1958-01-27)27 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Liên Xô Metallist Kharkov
32HVSergei Baltacha (1958-02-17)17 tháng 2, 1958 (19 tuổi)Liên Xô Dinamo Kiev
42HVViktor Kaplun (1958-05-05)5 tháng 5, 1958 (19 tuổi)Liên Xô Metallist Kharkov
52HVAleksei Ilyin (1958-05-01)1 tháng 5, 1958 (19 tuổi)Liên Xô Lokomotiv Moscow
63TVAndriy Bal (1958-02-16)16 tháng 2, 1958 (19 tuổi)Liên Xô Karpaty Lvov
73TVVolodymyr Bezsonov (1958-03-05)5 tháng 3, 1958 (19 tuổi)Liên Xô Dinamo Kiev
83TVVagiz Khidiyatullin (1959-03-03)3 tháng 3, 1959 (18 tuổi)Liên Xô Spartak Moscow
93TVIgor Bychkov (1958-04-19)19 tháng 4, 1958 (19 tuổi)Liên Xô CSKA Moscow
104Robert Khalaidjian (1958-06-25)25 tháng 6, 1958 (19 tuổi)Liên Xô Ararat Yerevan
114Valeriy Petrakov (1958-05-06)6 tháng 5, 1958 (19 tuổi)Liên Xô Lokomotiv Moscow
124Grigoriy Batich (1958-02-08)8 tháng 2, 1958 (19 tuổi)Liên Xô Karpaty Lvov
132HVOleksandr Sopko (1958-05-11)11 tháng 5, 1958 (19 tuổi)Liên Xô Dinamo Kiev
143TVSergey Kiselnikov (1958-05-19)19 tháng 5, 1958 (19 tuổi)
152HVVladimir Bodrov (1958-07-08)8 tháng 7, 1958 (18 tuổi)Liên Xô Dynamo Moscow
162HVSergey Igumin (1958-05-09)9 tháng 5, 1958 (19 tuổi)Liên Xô CSKA Moscow
172HVSergey Zharkov (1958-05-07)7 tháng 5, 1958 (19 tuổi)Liên Xô Chernomorets Odessa
181TMYuriy Syvukha (1958-01-13)13 tháng 1, 1958 (19 tuổi)Liên Xô Dinamo Kiev

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Sergio Rubio Rios, Ficha Cuerpo Técnico” (bằng tiếng Tây Ban Nha). ligamx.net.
  2. ^ “Leonardo Álvarez Piñones, Ficha Cuerpo Técnico” (bằng tiếng Tây Ban Nha). ligamx.net.
  3. ^ “Eduardo Rergis” (bằng tiếng Anh). olympic.org.
  4. ^ 'Poro' García, el ex futbolista morelense que asistió a Juegos Olímpicos de Montreal 1976 no cree en Tri del 'Potro' (bằng tiếng Tây Ban Nha). www.diariodemorelos.com. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
  5. ^ “López Zarza, Subcampeón del Mundo en 1977” (bằng tiếng Tây Ban Nha). www.record.com.mx.
  6. ^ “Jorge Davalos Mercado, Ficha Jugador” (bằng tiếng Tây Ban Nha). ligamx.net.
  7. ^ “Luis Gilberto Plascencia Ascencio, Ficha Jugador” (bằng tiếng Tây Ban Nha). ligamx.net.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_tr%E1%BA%BB_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_1977