Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1981

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Ba Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Waldemar Obrebski

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJózef Wandzik (1963-08-13)13 tháng 8, 1963 (18 tuổi)Ba Lan Ruch Chorzów
23TVRobert Grzanka (1962-09-06)6 tháng 9, 1962 (19 tuổi)Ba Lan Motor Lublin
33TVZbigniew Kaczmarek (1963-06-01)1 tháng 6, 1963 (18 tuổi)Ba Lan Stoczniowiec Gdańsk
42HVKazimierz Sokołowski (1963-02-10)10 tháng 2, 1963 (18 tuổi)Ba Lan Pogoń Szczecin
52HVHenryk Majer (1963-01-29)29 tháng 1, 1963 (18 tuổi)Ba Lan Odra Opole
63TVRyszard Tarasiewicz (1962-04-27)27 tháng 4, 1962 (19 tuổi)Ba Lan Śląsk Wrocław
72HVDariusz Wdowczyk (1962-09-25)25 tháng 9, 1962 (19 tuổi)Ba Lan Gwardia Warszawa
84Jan Urban (1962-05-14)14 tháng 5, 1962 (19 tuổi)Ba Lan Zagłębie Sosnowiec
94Erwin Koźlik (1962-02-04)4 tháng 2, 1962 (19 tuổi)Ba Lan Górnik Zabrze
104Dariusz Dziekanowski (1962-09-30)30 tháng 9, 1962 (19 tuổi)Ba Lan Gwardia Warszawa
113TVPiotr Rzepka (1961-08-18)18 tháng 8, 1961 (20 tuổi)Ba Lan Bałtyk Gdynia
121TMJerzy Zajda (1963-05-10)10 tháng 5, 1963 (18 tuổi)Ba Lan Zaglebie Wałbrzych
133TVJerzy Kowalik (1961-10-15)15 tháng 10, 1961 (19 tuổi)Ba Lan Wisła Kraków
142HVModest Boguszewski (1963-01-08)8 tháng 1, 1963 (18 tuổi)Ba Lan Motor Lublin
153TVMirosław Pękala (1961-10-15)15 tháng 10, 1961 (19 tuổi)Ba Lan Śląsk Wrocław
162HVRoman Geszlecht (1961-12-28)28 tháng 12, 1961 (19 tuổi)Ba Lan Zagłębie Sosnowiec
173TVTadeusz Świątek (1961-11-08)8 tháng 11, 1961 (19 tuổi)Ba Lan Wisła Płock
184Andrzej Łatka (1962-10-31)31 tháng 10, 1962 (18 tuổi)Ba Lan Stal Mielec

 Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Evaristo de Macedo

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMYounes Ahmed (1963-08-17)17 tháng 8, 1963 (18 tuổi)Qatar Al-Rayyan
22HVMohamed Al-Suwaidi (1962-06-25)25 tháng 6, 1962 (19 tuổi)Qatar Al-Arabi
32HVAbdullah Mubarak (1962-08-05)5 tháng 8, 1962 (19 tuổi)Qatar Al-Ahli
42HVJamal Khalifah (1961-12-04)4 tháng 12, 1961 (19 tuổi)Qatar Al-Rayyan
52HVAdel Malallah (1961-09-15)15 tháng 9, 1961 (20 tuổi)Qatar Al-Ahli
63TVSameer Sultan (1961-11-08)8 tháng 11, 1961 (19 tuổi)Qatar Al-Ahli
74Khamis Sultan (1961-11-03)3 tháng 11, 1961 (19 tuổi)Qatar Al-Rayyan
83TVMohammed Afifah (1962-12-07)7 tháng 12, 1962 (18 tuổi)Qatar Al-Rayyan
94Badr Bilal (1962-11-04)4 tháng 11, 1962 (18 tuổi)Qatar Al-Sadd
103TVNasser Salem (1962-03-04)4 tháng 3, 1962 (19 tuổi)
114Khamis Daham (1961-12-03)3 tháng 12, 1961 (19 tuổi)Qatar Al-Arabi
124Ali Zaid (1961-01-20)20 tháng 1, 1961 (20 tuổi)Qatar Al-Arabi
133TVMajed Bakheet (1961-10-04)4 tháng 10, 1961 (19 tuổi)Qatar Qatar SC
143TVIbrahim Khalfan (1961-10-25)25 tháng 10, 1961 (19 tuổi)Qatar Al-Arabi
153TVEssa Ahmed (1963-03-08)8 tháng 3, 1963 (18 tuổi)Qatar Al-Ahli
162HVKhalid Salman (1962-04-05)5 tháng 4, 1962 (19 tuổi)Qatar Al-Sadd
173TVMansour Mubarak (1961-10-09)9 tháng 10, 1961 (19 tuổi)
181TMAhmad Al-Majed (1962-06-18)18 tháng 6, 1962 (19 tuổi)Qatar Al-Arabi

 Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Raúl Bentancor

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMCarlos Arias (1961-09-13)13 tháng 9, 1961 (20 tuổi)Uruguay Fénix
22HVNelson Gutiérrez (1962-04-13)13 tháng 4, 1962 (19 tuổi)Uruguay Peñarol
33TVJosé Enrique Peña (1963-05-07)7 tháng 5, 1963 (18 tuổi)Uruguay Huracán Buceo
43TVCarlos Vásquez (1962-03-12)12 tháng 3, 1962 (19 tuổi)Uruguay Bella Vista
53TVCarlos Berrueta (1961-08-21)21 tháng 8, 1961 (20 tuổi)Uruguay Danubio
63TVCarlos Melián (1961-09-05)5 tháng 9, 1961 (20 tuổi)Uruguay Wanderers
74Carlos Aguilera (1964-09-21)21 tháng 9, 1964 (17 tuổi)Uruguay Nacional
83TVJavier López Báez (1962-07-19)19 tháng 7, 1962 (19 tuổi)Uruguay River Plate
94Jorge da Silva (1961-12-11)11 tháng 12, 1961 (19 tuổi)Uruguay Defensor Sporting
103TVEnzo Francescoli (1961-11-12)12 tháng 11, 1961 (19 tuổi)Uruguay Wanderers
114Jorge Villazán (1962-10-05)5 tháng 10, 1962 (18 tuổi)Uruguay Nacional
121TMJavier Zeoli (1962-05-02)2 tháng 5, 1962 (19 tuổi)Uruguay Danubio
13Eduardo Linaris (1962-04-26)26 tháng 4, 1962 (19 tuổi)Uruguay River Plate
143TVGustavo Ancheta (1963-11-21)21 tháng 11, 1963 (17 tuổi)Uruguay Miramar Misiones
152HVJosé Batista (1962-03-06)6 tháng 3, 1962 (19 tuổi)Uruguay Cerro
163TVYubert Lemos (1962-06-12)12 tháng 6, 1962 (19 tuổi)Uruguay Nacional
174Adolfo Barán (1961-11-22)22 tháng 11, 1961 (19 tuổi)Uruguay Rentistas
18Alexis Noble (1963-05-05)5 tháng 5, 1963 (18 tuổi)Uruguay Peñarol

 Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Walt Chyzowych

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMCraig Scarpelli (1963-09-17)17 tháng 9, 1963 (18 tuổi)Hoa Kỳ University of Tampa
22HVAl Smith (1962-10-06)6 tháng 10, 1962 (18 tuổi)
32HVChris Hundelt (1963-06-07)7 tháng 6, 1963 (18 tuổi)
42HVJay Ainslie (1961-09-13)13 tháng 9, 1961 (20 tuổi)
52HVTom Gardiner (1962-09-19)19 tháng 9, 1962 (19 tuổi)Hoa Kỳ Philadelphia Fever
63TVGeorge Fernandez (1961-10-29)29 tháng 10, 1961 (19 tuổi)Hoa Kỳ Cal State Hayward Pioneers
74Tom Kain (1963-01-07)7 tháng 1, 1963 (18 tuổi)Hoa Kỳ Duke Blue Devils
83TVKeith Meyer (1961-09-21)21 tháng 9, 1961 (20 tuổi)
94Dave Lischner (1962-12-18)18 tháng 12, 1962 (18 tuổi)Hoa Kỳ Philadelphia Fever
103TVTodd Saldana (1962-11-15)15 tháng 11, 1962 (18 tuổi)Hoa Kỳ Los Angeles Aztecs
114Darryl Gee (1963-06-06)6 tháng 6, 1963 (18 tuổi)Hoa Kỳ New York Cosmos
124Mark Devey (1963-06-06)6 tháng 6, 1963 (18 tuổi)Hoa Kỳ Moravian Academy
133TVDaryl Doran (1963-03-29)29 tháng 3, 1963 (18 tuổi)Hoa Kỳ Saint Louis Louis Billikens
143TVJohn Stollmeyer (1962-10-25)25 tháng 10, 1962 (18 tuổi)Hoa Kỳ Thomas Jefferson High School
154Peter Jianette (1963-02-11)11 tháng 2, 1963 (18 tuổi)Hoa Kỳ New York Arrows
164Steve McLean (1961-10-31)31 tháng 10, 1961 (19 tuổi)Hoa Kỳ Philadelphia Textile
174Amr Aly (1962-01-08)8 tháng 1, 1962 (19 tuổi)Hoa Kỳ Columbia Lions
181TMMark White (1961-12-05)5 tháng 12, 1961 (19 tuổi)Hoa Kỳ Philadelphia Fever

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Vavá

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMPereira (1962-02-08)8 tháng 2, 1962 (19 tuổi)Brasil Atlético Mineiro
22HVLuiz Antônio (1961-09-25)25 tháng 9, 1961 (20 tuổi)Brasil São Bento
32HVMauro Galvão (1961-12-19)19 tháng 12, 1961 (19 tuổi)Brasil Internacional
42HVPaulo Roberto (1962-01-27)27 tháng 1, 1962 (19 tuổi)Brasil Grêmio
52HVJúlio César (1963-03-08)8 tháng 3, 1963 (18 tuổi)Brasil Guarani
63TVNelsinho (1962-12-31)31 tháng 12, 1962 (18 tuổi)Brasil São Paulo
74Cacau (1962-11-20)20 tháng 11, 1962 (18 tuổi)Brasil Goiás
83TVJosimar (1961-09-19)19 tháng 9, 1961 (20 tuổi)Brasil Botafogo
94Marcelo (1963-02-19)19 tháng 2, 1963 (18 tuổi)Brasil Guarani
103TVLeomir (1961-12-18)18 tháng 12, 1961 (19 tuổi)Brasil Coritiba
114Djalma Bahia (1962-04-09)9 tháng 4, 1962 (19 tuổi)Brasil Matsubara
121TMBourguignon (1962-04-26)26 tháng 4, 1962 (19 tuổi)Brasil Atlético Mineiro
13Partala (1962-09-25)25 tháng 9, 1962 (19 tuổi)Brasil Matsubara
143TVPaulo César (1963-06-05)5 tháng 6, 1963 (18 tuổi)Brasil Grêmio
153TVGeovani (1964-04-06)6 tháng 4, 1964 (17 tuổi)Brasil Desportiva Capixaba
164Ronaldo (1962-03-14)14 tháng 3, 1962 (19 tuổi)Brasil Flamengo
17Pedro Verdum (1963-08-20)20 tháng 8, 1963 (18 tuổi)Brasil Internacional
181TMBrigatti (1964-03-14)14 tháng 3, 1964 (17 tuổi)Brasil Ponte Preta

 Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Italo Acconcia

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMCarlo Riccetelli (1962-01-02)2 tháng 1, 1962 (19 tuổi)Ý Empoli
22HVPasquale Bruno (1962-06-09)9 tháng 6, 1962 (19 tuổi)Ý Lecce
33TVAndrea Icardi (1963-06-14)14 tháng 6, 1963 (18 tuổi)Ý Milan
43TVAndrea Manzo (1961-11-05)5 tháng 11, 1961 (19 tuổi)Ý Sampdoria
52HVRiccardo Ferri (1963-08-20)20 tháng 8, 1963 (18 tuổi)Ý Internazionale
62HVDomenico Progna (1963-08-07)7 tháng 8, 1963 (18 tuổi)Ý Lecce
72HVPietro Mariani (1962-06-09)9 tháng 6, 1962 (19 tuổi)Ý Torino
83TVGiovanni Koetting (1962-03-10)10 tháng 3, 1962 (19 tuổi)Ý SPAL
94Giuseppe Galderisi (1963-03-22)22 tháng 3, 1963 (18 tuổi)Ý Juventus
103TVFrancesco Mileti (1962-05-27)27 tháng 5, 1962 (19 tuổi)Ý Lecce
114Gianfranco Cinello (1962-04-08)8 tháng 4, 1962 (19 tuổi)Ý Udinese
121TMGiulio Drago (1962-06-25)25 tháng 6, 1962 (19 tuổi)Ý Juventus
132HVRoberto Fontanini (1962-05-29)29 tháng 5, 1962 (19 tuổi)Ý Monza
142HVUbaldo Righetti (1963-03-01)1 tháng 3, 1963 (18 tuổi)Ý Roma
153TVMarcello Gamberini (1961-10-10)10 tháng 10, 1961 (19 tuổi)Ý Catania
162HVFausto Pari (1962-09-15)15 tháng 9, 1962 (19 tuổi)Ý Parma
173TVDario Donà (1961-09-17)17 tháng 9, 1961 (20 tuổi)Ý Lanerossi Vicenza
184Nicola Coppola (1962-10-01)1 tháng 10, 1962 (19 tuổi)Ý Reggina

 Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Park Jong-Hwan[1]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMChoi In-Young (1962-03-05)5 tháng 3, 1962 (19 tuổi)Hàn Quốc Seoul Metropolitan Government
22HVKim Man-Kil (1962-01-04)4 tháng 1, 1962 (19 tuổi)Hàn Quốc Seoul Physical Education High School
32HVChoi Jong-Hak (1962-05-10)10 tháng 5, 1962 (19 tuổi)Hàn Quốc Seoul National University
43TVJun Jong-Son (1962-02-15)15 tháng 2, 1962 (19 tuổi)Hàn Quốc Seoul Metropolitan Government
52HVYoon Yong-Seung (1962-01-08)8 tháng 1, 1962 (19 tuổi)Hàn Quốc Kyung Hee University
63TVKim Sung-Ki (1961-11-21)21 tháng 11, 1961 (19 tuổi)Hàn Quốc Hanyeong High School
71TMLee Joo-Han (1962-04-27)27 tháng 4, 1962 (19 tuổi)Hàn Quốc Paichai High School
82HVKang Yong-Kook (1961-11-17)17 tháng 11, 1961 (19 tuổi)Hàn Quốc Yanggok High School
93TVKim Kyung-Ho (1963-03-22)22 tháng 3, 1963 (18 tuổi)Hàn Quốc POSCO
103TVJun Kwang-Woon (1961-09-10)10 tháng 9, 1961 (20 tuổi)Hàn Quốc Chungnam National University
113TVKang Deuk-Soo (1961-08-16)16 tháng 8, 1961 (20 tuổi)Hàn Quốc Yonsei University
123TVKim Sam-Soo (1963-02-08)8 tháng 2, 1963 (18 tuổi)Hàn Quốc Daejeon Commercial High School
134Choi Soon-Ho (1962-01-10)10 tháng 1, 1962 (19 tuổi)Hàn Quốc POSCO
144Kim Suk-Won (1961-11-07)7 tháng 11, 1961 (19 tuổi)Hàn Quốc Korea University
154Baek Chi-Soo (1962-09-03)3 tháng 9, 1962 (19 tuổi)Hàn Quốc Hanyang University
164Choi Chul-Hee (1962-10-03)3 tháng 10, 1962 (19 tuổi)Hàn Quốc Dong-A University
174Lee Kyung-Nam (1961-11-14)14 tháng 11, 1961 (19 tuổi)Hàn Quốc Shinheung High School
184Kwak Sung-Ho (1961-12-24)24 tháng 12, 1961 (19 tuổi)Hàn Quốc Moonil High School

 România[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Constantin Cernăianu

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMIosif Lovas (1962-05-07)7 tháng 5, 1962 (19 tuổi)România UTA Arad
22HVGheorghe Viscreanu (1961-08-19)19 tháng 8, 1961 (20 tuổi)România Sport Club Bacău
32HVIoan Andone (1960-03-15)15 tháng 3, 1960 (21 tuổi)România Corvinul Hunedoara
42HVAugustin Eduard (1962-08-01)1 tháng 8, 1962 (19 tuổi)România Argeș Pitești
52HVMircea Rednic (1962-04-09)9 tháng 4, 1962 (19 tuổi)România Corvinul Hunedoara
63TVCostel Ilie (1961-09-19)19 tháng 9, 1961 (20 tuổi)România ASA Târgu Mureș
74Dorel Zamfir (1961-09-30)30 tháng 9, 1961 (20 tuổi)România Dinamo București
83TVGavril Balint (1963-01-03)3 tháng 1, 1963 (18 tuổi)România Steaua București
94Stere Sertov (1963-02-15)15 tháng 2, 1963 (18 tuổi)România Steaua București
103TVMihăiță Hanghiuc (1961-11-07)7 tháng 11, 1961 (19 tuổi)România FCM Galați
114Romulus Gabor (1961-10-14)14 tháng 10, 1961 (19 tuổi)România Corvinul Hunedoara
121TMConstantin Gârjoabă (1963-06-18)18 tháng 6, 1963 (18 tuổi)România Progresul București
132HVMarin Matei (1961-10-05)5 tháng 10, 1961 (19 tuổi)România Olt Scornicești
142HVDoru Vuscan (1962-11-19)19 tháng 11, 1962 (18 tuổi)România UTA Arad
152HVCornel Fâșic (1962-05-29)29 tháng 5, 1962 (19 tuổi)România Sport Club Bacău
163TVDecebal Balaur (1961-12-26)26 tháng 12, 1961 (19 tuổi)România Argeș Pitești
174Mircea Bolba (1961-10-31)31 tháng 10, 1961 (19 tuổi)România ASA Târgu Mureș
183TVHorațiu Lasconi (1963-04-08)8 tháng 4, 1963 (18 tuổi)România Jiul Petroșani

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMohamed Ashour (1961-10-12)12 tháng 10, 1961 (19 tuổi)Ai Cập Al-Masry
22HVMoustafa Abouldahab (1961-12-15)15 tháng 12, 1961 (19 tuổi)Ai Cập Al-Ahly
32HVKhaled El Amshati (1964-01-22)22 tháng 1, 1964 (17 tuổi)Ai Cập El-Mansoura
43TVMohamed Helmi (1962-10-29)29 tháng 10, 1962 (18 tuổi)Ai Cập Al-Zamalek
52HVOsama Abbas (1962-02-06)6 tháng 2, 1962 (19 tuổi)Ai Cập Al-Ahly
62HVHamada Sedki (1961-08-25)25 tháng 8, 1961 (20 tuổi)Ai Cập Al-Ahly
73TVHisham Saleh (1962-05-04)4 tháng 5, 1962 (19 tuổi)Ai Cập El-Mokawloon El-Arab
83TVKhamis Hassan (1963-03-01)1 tháng 3, 1963 (18 tuổi)Ai Cập Al-Ittihad Alexandria
94Tarek Soliman (1962-01-24)24 tháng 1, 1962 (19 tuổi)Ai Cập Al-Masry
104Khaled El Kamash (1962-05-23)23 tháng 5, 1962 (19 tuổi)Ai Cập Al-Ismaily
112HVAtef El Sayed (1962-03-15)15 tháng 3, 1962 (19 tuổi)
124Taher Abouzeid (1962-04-10)10 tháng 4, 1962 (19 tuổi)Ai Cập Al-Ahly
132HVHisham Berto (1962-03-01)1 tháng 3, 1962 (19 tuổi)
143TVAlaa Mayhoub (1962-01-09)9 tháng 1, 1962 (19 tuổi)Ai Cập Al-Ahly
153TVSherif El Kashab (1961-09-25)25 tháng 9, 1961 (20 tuổi)Ai Cập Ghazl El-Mahalla
162HVMohamed Hashish (1962-10-25)25 tháng 10, 1962 (18 tuổi)Ai Cập Al-Ahly
171TMMohamed Hozain (1962-04-21)21 tháng 4, 1962 (19 tuổi)
181TMFawzi El Tawil (1961-12-02)2 tháng 12, 1961 (19 tuổi)Ai Cập Al-Zamalek

 México[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Alfonso Bồ Đào Nha

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAdrián Chávez (1962-06-27)27 tháng 6, 1962 (19 tuổi)México Atlético Español
22HVFrancisco Chávez (1958-10-04)4 tháng 10, 1958 (22 tuổi)[2]México Atlas
32HVAarón Aguirre (1959-01-08)8 tháng 1, 1959 (22 tuổi)[3]México Coyotes Neza
42HVLuis Dominguez (1962-08-12)12 tháng 8, 1962 (19 tuổi)México America
52HVRaúl Servín (1963-04-29)29 tháng 4, 1963 (18 tuổi)México Pumas UNAM
62HVÁngel Martínez (1963-05-01)1 tháng 5, 1963 (18 tuổi)México Atlético Español
73TVCarlos Muñoz (1962-09-08)8 tháng 9, 1962 (19 tuổi)México La Laguna
83TVJosé Curiel (1962-12-11)11 tháng 12, 1962 (18 tuổi)México Atlétas Campesinos
94José Luis Herrera (1962-10-17)17 tháng 10, 1962 (18 tuổi)México Deportivo Neza
104Agustín Coss (1962-05-23)23 tháng 5, 1962 (19 tuổi)México Atlético Español
114Ildefonso Ríos (1962-01-23)23 tháng 1, 1962 (19 tuổi)México La Laguna
121TMSilvino Escobedo (1961-01-26)26 tháng 1, 1961 (20 tuổi)[4]México Cruz Azul
133TVGonzalo Farfán (1961-02-25)25 tháng 2, 1961 (20 tuổi)[5]México Atlante
143TVJosé María Guillén (1962-04-18)18 tháng 4, 1962 (19 tuổi)México Guadalajara
153TVRamón Pereda (1962-02-06)6 tháng 2, 1962 (19 tuổi)México Cruz Azul
164José Enrique Vaca (1962-05-15)15 tháng 5, 1962 (19 tuổi)México Atlético Español
174José Antonio Alonso (1962-09-11)11 tháng 9, 1962 (19 tuổi)México Atlético Español
183TVGerardo Coría (1962-07-12)12 tháng 7, 1962 (19 tuổi)México Pumas UNAM

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jesús María Pereda

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMFernando Peralta (1961-08-15)15 tháng 8, 1961 (20 tuổi)Tây Ban Nha Málaga
22HVAlberto Vallina (1961-11-11)11 tháng 11, 1961 (19 tuổi)Tây Ban Nha Sporting Gijón
32HVJorge Fabregat (1961-12-04)4 tháng 12, 1961 (19 tuổi)Tây Ban Nha Terrassa
42HVNarcís Julià (1963-04-24)24 tháng 4, 1963 (18 tuổi)Tây Ban Nha Gerona
53TVFrancisco López (1962-11-01)1 tháng 11, 1962 (18 tuổi)Tây Ban Nha Sevilla
63TVJosé Manuel Lacalle (1962-04-30)30 tháng 4, 1962 (19 tuổi)Tây Ban Nha Real Sociedad
74Alfonso Martínez (1962-02-02)2 tháng 2, 1962 (19 tuổi)Tây Ban Nha Castilla
83TVReces Casero (1962-03-20)20 tháng 3, 1962 (19 tuổi)Tây Ban Nha Hércules
94Chano (1961-08-18)18 tháng 8, 1961 (20 tuổi)Tây Ban Nha Cádiz
104Sebastián Nadal (1963-10-03)3 tháng 10, 1963 (18 tuổi)Tây Ban Nha Atlético Madrid B
114Chalo (1962-03-01)1 tháng 3, 1962 (19 tuổi)Tây Ban Nha Tenerife
123TVRoberto Marina (1961-08-28)28 tháng 8, 1961 (20 tuổi)Tây Ban Nha Atlético Madrid B
133TVJosé Ramón Romo (1963-10-12)12 tháng 10, 1963 (17 tuổi)Tây Ban Nha Real Betis
143TVTolo Ocaña (1961-08-02)2 tháng 8, 1961 (20 tuổi)Tây Ban Nha Albacete
151TMManuel Ruiz (1962-12-03)3 tháng 12, 1962 (18 tuổi)Tây Ban Nha Jerez
162HVJavi Rodríguez (1962-08-28)28 tháng 8, 1962 (19 tuổi)Tây Ban Nha Real Valladolid
172HVFrancis Rodríguez (1962-12-28)28 tháng 12, 1962 (18 tuổi)Tây Ban Nha Real Madrid
182HVAntonio Iriarte (1962-03-05)5 tháng 3, 1962 (19 tuổi)Tây Ban Nha Barcelona

 Tây Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Dietrich Weise

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMRüdiger Vollborn (1963-02-12)12 tháng 2, 1963 (18 tuổi)Tây Đức Bayer Leverkusen
22HVHelmut Winklhofer (1961-08-27)27 tháng 8, 1961 (20 tuổi)Tây Đức Bayern Munich
32HVAnton Schmidkunz (1963-01-03)3 tháng 1, 1963 (18 tuổi)Tây Đức 1860 Munich
42HVMichael Nushöhr (1962-08-14)14 tháng 8, 1962 (19 tuổi)Tây Đức 1. FC Saarbrücken
53TVMartin Trieb (1961-09-23)23 tháng 9, 1961 (20 tuổi)Tây Đức Eintracht Frankfurt
63TVMichael Zorc (1962-08-25)25 tháng 8, 1962 (19 tuổi)Tây Đức Borussia Dortmund
73TVThomas Brunner (1962-08-10)10 tháng 8, 1962 (19 tuổi)Tây Đức 1. FC Nürnberg
84Holger Anthes (1962-08-09)9 tháng 8, 1962 (19 tuổi)Tây Đức Eintracht Frankfurt
94Thomas Herbst (1962-10-05)5 tháng 10, 1962 (18 tuổi)Tây Đức Bayern Munich
102HVRalf Loose (1963-01-05)5 tháng 1, 1963 (18 tuổi)Tây Đức Borussia Dortmund
114Roland Wohlfarth (1963-01-11)11 tháng 1, 1963 (18 tuổi)Tây Đức MSV Duisburg
121TMRainer Wilk (1963-11-22)22 tháng 11, 1963 (17 tuổi)Tây Đức Arminia Bielefeld
133TVAlfred Schön (1962-01-13)13 tháng 1, 1962 (19 tuổi)Tây Đức Waldhof Mannheim
143TVIngo Aulbach (1962-08-05)5 tháng 8, 1962 (19 tuổi)Tây Đức Viktoria Aschaffenburg
153TVRalf Sievers (1961-10-30)30 tháng 10, 1961 (19 tuổi)Tây Đức Lüneburger SK
164Axel Brummer (1961-11-25)25 tháng 11, 1961 (19 tuổi)Tây Đức 1. FC Kaiserslautern
173TVBernhard Scharold (1962-09-20)20 tháng 9, 1962 (19 tuổi)Tây Đức Hamburger SV
184Martin Hermann (1963-01-14)14 tháng 1, 1963 (18 tuổi)Tây Đức 1. FC Nürnberg

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Roberto Saporiti

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSergio Goycochea (1963-10-17)17 tháng 10, 1963 (17 tuổi)Argentina Defensores Unidos
22HVSergio Giovagnoli (1962-02-23)23 tháng 2, 1962 (19 tuổi)Argentina Newell's Old Boys
32HVJorge Gordillo (1962-01-27)27 tháng 1, 1962 (19 tuổi)Argentina River Plate
42HVJosé Eduardo Alul (1963-04-22)22 tháng 4, 1963 (18 tuổi)Argentina Gimnasia Jujuy
53TVGerardo Martino (1962-11-20)20 tháng 11, 1962 (18 tuổi)Argentina Newell's Old Boys
62HVGustavo Paredes (1962-03-19)19 tháng 3, 1962 (19 tuổi)
74Juan Ramón Comas (1962-10-02)2 tháng 10, 1962 (19 tuổi)Argentina Unión de Santa Fe
84Jorge Burruchaga (1962-10-09)9 tháng 10, 1962 (18 tuổi)Argentina Arsenal de Sarandí
93TVEnrique Borrelli (1962-04-08)8 tháng 4, 1962 (19 tuổi)Argentina River Plate
103TVClaudio Morresi (1962-04-30)30 tháng 4, 1962 (19 tuổi)Argentina Huracán
112HVCarlos Mendoza (1962-01-13)13 tháng 1, 1962 (19 tuổi)
121TMSergio Genaro (1962-07-12)12 tháng 7, 1962 (19 tuổi)Argentina Boca Juniors
132HVNéstor Clausen (1962-09-29)29 tháng 9, 1962 (19 tuổi)Argentina Independiente
143TVCayetano Palermo (1961-08-27)27 tháng 8, 1961 (20 tuổi)
153TVCarlos Tapia (1962-08-20)20 tháng 8, 1962 (19 tuổi)Argentina River Plate
164Juan José Urruti (1962-05-24)24 tháng 5, 1962 (19 tuổi)Argentina Racing de Córdoba
174Claudio García (1963-08-24)24 tháng 8, 1963 (18 tuổi)Argentina Huracán
183TVJorge Cecchi (1963-05-15)15 tháng 5, 1963 (18 tuổi)Argentina Boca Juniors

 Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Les Scheinflug

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMGlen Ahearn (1962-02-13)13 tháng 2, 1962 (19 tuổi)Úc Sydney City
22HVRobert Wheatley (1962-05-17)17 tháng 5, 1962 (19 tuổi)Úc Blacktown City
34Howard Tredinnick (1962-02-23)23 tháng 2, 1962 (19 tuổi)Úc Newcastle KB United
42HVSteven Blair (1961-12-28)28 tháng 12, 1961 (19 tuổi)Úc South Melbourne
53TVOscar Crino (1962-08-09)9 tháng 8, 1962 (19 tuổi)Úc Australian Institute of Sport
63TVPaul Kay (1962-05-18)18 tháng 5, 1962 (19 tuổi)Úc Wollongong City
74Ian Hunter (1961-08-10)10 tháng 8, 1961 (20 tuổi)Úc Marconi Fairfield
83TVPeter Raskopoulos (1962-02-22)22 tháng 2, 1962 (19 tuổi)Úc Sydney Olympic
94David Mitchell (1962-06-13)13 tháng 6, 1962 (19 tuổi)Úc Adelaide City
103TVGrant Lee (1961-10-19)19 tháng 10, 1961 (19 tuổi)Úc Sydney City
114Fabio Incantalupo (1963-12-30)30 tháng 12, 1963 (17 tuổi)Úc Melbourne Juventus
122HVDavid Skeen (1962-01-13)13 tháng 1, 1962 (19 tuổi)Úc St. George
132HVBrett Woods (1963-04-04)4 tháng 4, 1963 (18 tuổi)Úc Sydney City
143TVMark Koussas (1963-01-09)9 tháng 1, 1963 (18 tuổi)Úc Sydney Olympic
153TVJim Patikas (1963-10-18)18 tháng 10, 1963 (17 tuổi)Úc Sydney City
163TVDennis Colusso (1961-11-02)2 tháng 11, 1961 (19 tuổi)Úc Marconi Fairfield
173TVJohn Little (1962-04-14)14 tháng 4, 1962 (19 tuổi)Úc Preston Makedonia
181TMDennis Ivanac (1963-06-29)29 tháng 6, 1963 (18 tuổi)Úc Australian Institute of Sport

 Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMPierre Yombo (1961-10-08)8 tháng 10, 1961 (19 tuổi)
23TVLouis-Paul Mfédé (1961-02-26)26 tháng 2, 1961 (20 tuổi)Cameroon Canon Yaoundé
33TVElie OnanaCameroon Federal Foumban
42HVSunday Nji (1961-10-24)24 tháng 10, 1961 (19 tuổi)
53TVAndré Kopla (1961-12-20)20 tháng 12, 1961 (19 tuổi)
62HVOmer Nyamsi (1962-09-09)9 tháng 9, 1962 (19 tuổi)Cameroon Union Douala
72HVGaston Kwedi (1962-02-12)12 tháng 2, 1962 (19 tuổi)
82HVStéphane Macky (1962-04-02)2 tháng 4, 1962 (19 tuổi)
94Michel Wamba (1961-09-11)11 tháng 9, 1961 (20 tuổi)
103TVErnest Ebongue (1962-05-15)15 tháng 5, 1962 (19 tuổi)Cameroon Tonnerre Yaoundé
114Bonaventure Djonkep (1961-08-20)20 tháng 8, 1961 (20 tuổi)Cameroon Union Douala
124Alain Eyobo (1961-10-17)17 tháng 10, 1961 (19 tuổi)Cameroon Dynamo Douala
132HVHermann Kingué (1961-09-21)21 tháng 9, 1961 (20 tuổi)
143TVAlexandre Belinga (1962-08-25)25 tháng 8, 1962 (19 tuổi)
154Bertin Ollé Ollé (1963-10-18)18 tháng 10, 1963 (17 tuổi)Cameroon Tonnerre Yaoundé
161TMMathias Ebongué (1962-04-28)28 tháng 4, 1962 (19 tuổi)
173TVDavid Dibongué (1961-10-18)18 tháng 10, 1961 (19 tuổi)
182HVEngelbert Mbarga (1962-10-31)31 tháng 10, 1962 (18 tuổi)

 Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: John Cartwright

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMark Kendall (1961-10-12)12 tháng 10, 1961 (19 tuổi)Anh Aston Villa
23TVPaul Allen (1962-08-28)28 tháng 8, 1962 (19 tuổi)Anh West Ham United
32HVNeil Banfield (1962-01-20)20 tháng 1, 1962 (19 tuổi)Anh Crystal Palace
43TVGeoff Dey (1964-01-11)11 tháng 1, 1964 (17 tuổi)Anh Sheffield United
53TVJohn Cooke (1962-04-25)25 tháng 4, 1962 (19 tuổi)Anh Sunderland
62HVPhil Crosby (1962-11-09)9 tháng 11, 1962 (18 tuổi)Anh Grimsby Town
73TVTony Finnigan (1962-10-17)17 tháng 10, 1962 (18 tuổi)Anh Fulham
82HVColin Greenall (1963-12-30)30 tháng 12, 1963 (17 tuổi)Anh Blackpool
94Steve Kinsey (1963-01-02)2 tháng 1, 1963 (18 tuổi)Anh Manchester City
104Ian Muir (1963-05-05)5 tháng 5, 1963 (18 tuổi)Anh Queens Park Rangers
113TVKevin Gage (1964-04-21)21 tháng 4, 1964 (17 tuổi)Anh Wimbledon
123TVAndy Peake (1961-11-01)1 tháng 11, 1961 (19 tuổi)Anh Leicester City
131TMAndy Gosney (1963-11-08)8 tháng 11, 1963 (17 tuổi)Anh Portsmouth
143TVStewart Robson (1964-11-06)6 tháng 11, 1964 (16 tuổi)Anh Arsenal
152HVPeter Southey (1962-01-04)4 tháng 1, 1962 (19 tuổi)Anh Tottenham Hotspur
164Mike Small (1962-02-02)2 tháng 2, 1962 (19 tuổi)Anh Luton Town
174Danny Wallace (1964-01-21)21 tháng 1, 1964 (17 tuổi)Anh Southampton
183TVNeil Webb (1963-01-14)14 tháng 1, 1963 (18 tuổi)Anh Reading

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 세계靑少年(청소년)축구 대표18명을확정. Kyunghyang Shinmun (bằng tiếng Hàn). naver.com. ngày 5 tháng 8 năm 1981.[liên kết hỏng]
  2. ^ “Francisco Chavez Serrano, Ficha Cuerpo Técnico” (bằng tiếng Tây Ban Nha). ligamx.net.
  3. ^ “Aarón Gamal Aguirre Fimbres” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Instituto del Deporte de Hermosillo. 2010.
  4. ^ “Silvino Román Escobedo Meza, Ficha Cuerpo Técnico” (bằng tiếng Tây Ban Nha). ligamx.net.
  5. ^ “Gonzalo Farfan Infante, Ficha Cuerpo Técnico” (bằng tiếng Tây Ban Nha). ligamx.net.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_tr%E1%BA%BB_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_1981