Wiki - KEONHACAI COPA

Giải vô địch bóng đá châu Âu 2004 (Danh sách cầu thủ tham dự giải)

Giải vô địch bóng đá châu Âu 2004 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức ở Bồ Đào Nha từ 12 tháng 6 đến 4 tháng 7 năm 2004. 16 đội giành quyền tham gia phải đăng ký đội hình 23 người trước ngày 2 tháng 6 năm 2004,[1] mặc dù các cầu thủ chấn thương có thể thay bất cứ lúc nào tối đa là 24 giờ trước trận đấu đầu tiên của đội tuyển.

Tuổi, câu lạc bộ và số lần ra sân của các cầu thủ được tính đến ngày khai mạc giải đấu.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Hi Lạp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Otto Rehhagel

Hi Lạp công bố đội hình chính thức vào ngày 23 tháng 5 năm 2004.

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAntonios Nikopolidis (1971-01-14)14 tháng 1, 1971 (33 tuổi)42Hy Lạp Panathinaikos
22HVGiourkas Seitaridis (1981-06-04)4 tháng 6, 1981 (23 tuổi)18Hy Lạp Panathinaikos
32HVStylianos Venetidis (1976-11-19)19 tháng 11, 1976 (27 tuổi)36Hy Lạp Olympiacos
42HVNikos Dabizas (1973-08-03)3 tháng 8, 1973 (30 tuổi)67Anh Leicester City
52HVTraianos Dellas (1976-01-31)31 tháng 1, 1976 (28 tuổi)16Ý Roma
63TVAngelos Basinas (1976-01-03)3 tháng 1, 1976 (28 tuổi)42Hy Lạp Panathinaikos
73TVTheodoros Zagorakis (đội trưởng) (1971-10-27)27 tháng 10, 1971 (32 tuổi)88Hy Lạp AEK Athens
83TVStelios Giannakopoulos (1974-07-12)12 tháng 7, 1974 (29 tuổi)36Anh Bolton Wanderers
94Angelos Charisteas (1980-02-09)9 tháng 2, 1980 (24 tuổi)26Đức Werder Bremen
103TVVassilios Tsiartas (1972-11-12)12 tháng 11, 1972 (31 tuổi)57Hy Lạp AEK Athens
114Demis Nikolaidis (1973-09-17)17 tháng 9, 1973 (30 tuổi)50Tây Ban Nha Atlético Madrid
121TMKonstantinos Chalkias (1974-05-30)30 tháng 5, 1974 (30 tuổi)4Hy Lạp Panathinaikos
131TMFanis Katergiannakis (1974-02-16)16 tháng 2, 1974 (30 tuổi)6Hy Lạp Olympiacos
142HVTakis Fyssas (1973-06-12)12 tháng 6, 1973 (31 tuổi)30Bồ Đào Nha Benfica
154Zisis Vryzas (1973-11-09)9 tháng 11, 1973 (30 tuổi)45Ý Fiorentina
163TVPantelis Kafes (1978-06-24)24 tháng 6, 1978 (25 tuổi)18Hy Lạp Olympiacos
173TVGeorgios Georgiadis (1972-03-08)8 tháng 3, 1972 (32 tuổi)57Hy Lạp Olympiacos
182HVGiannis Goumas (1975-05-24)24 tháng 5, 1975 (29 tuổi)27Hy Lạp Panathinaikos
192HVMichalis Kapsis (1973-10-18)18 tháng 10, 1973 (30 tuổi)8Hy Lạp AEK Athens
203TVGiorgos Karagounis (1977-03-06)6 tháng 3, 1977 (27 tuổi)30Ý Internazionale
213TVKostas Katsouranis (1979-06-21)21 tháng 6, 1979 (24 tuổi)5Hy Lạp AEK Athens
224Dimitrios Papadopoulos (1981-09-20)20 tháng 9, 1981 (22 tuổi)6Hy Lạp Panathinaikos
233TVVassilis Lakis (1976-09-10)10 tháng 9, 1976 (27 tuổi)29Hy Lạp AEK Athens

Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Luiz Felipe Scolari

Bồ Đào Nha công bố đội hình chính thức vào ngày 18 tháng 5 năm 2004.

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMRicardo (1976-02-11)11 tháng 2, 1976 (28 tuổi)26Bồ Đào Nha Sporting CP
22HVPaulo Ferreira (1979-01-18)18 tháng 1, 1979 (25 tuổi)11Bồ Đào Nha Porto
32HVRui Jorge (1973-03-27)27 tháng 3, 1973 (31 tuổi)42Bồ Đào Nha Sporting CP
42HVJorge Andrade (1978-04-09)9 tháng 4, 1978 (26 tuổi)21Tây Ban Nha Deportivo La Coruña
52HVFernando Couto (đội trưởng) (1969-08-02)2 tháng 8, 1969 (34 tuổi)106Ý Lazio
63TVCostinha (1974-12-01)1 tháng 12, 1974 (29 tuổi)23Bồ Đào Nha Porto
73TVLuís Figo (1972-11-04)4 tháng 11, 1972 (31 tuổi)103Tây Ban Nha Real Madrid
83TVPetit (1976-09-25)25 tháng 9, 1976 (27 tuổi)19Bồ Đào Nha Benfica
94Pauleta (1973-04-28)28 tháng 4, 1973 (31 tuổi)55Pháp Paris Saint-Germain
103TVRui Costa (1972-03-29)29 tháng 3, 1972 (32 tuổi)89Ý Milan
114Simão (1979-10-31)31 tháng 10, 1979 (24 tuổi)27Bồ Đào Nha Benfica
121TMQuim (1975-11-13)13 tháng 11, 1975 (28 tuổi)21Bồ Đào Nha Braga
132HVMiguel (1980-01-04)4 tháng 1, 1980 (24 tuổi)13Bồ Đào Nha Benfica
142HVNuno Valente (1974-09-12)12 tháng 9, 1974 (29 tuổi)9Bồ Đào Nha Porto
152HVBeto (1976-05-03)3 tháng 5, 1976 (28 tuổi)30Bồ Đào Nha Sporting CP
162HVRicardo Carvalho (1978-05-18)18 tháng 5, 1978 (26 tuổi)4Bồ Đào Nha Porto
174Cristiano Ronaldo (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (19 tuổi)6Anh Manchester United
183TVManiche (1977-11-11)11 tháng 11, 1977 (26 tuổi)7Bồ Đào Nha Porto
193TVTiago (1981-05-02)2 tháng 5, 1981 (23 tuổi)9Bồ Đào Nha Benfica
203TVDeco (1977-08-27)27 tháng 8, 1977 (26 tuổi)12Bồ Đào Nha Porto
214Nuno Gomes (1976-07-05)5 tháng 7, 1976 (27 tuổi)39Bồ Đào Nha Benfica
221TMJosé Moreira (1982-03-20)20 tháng 3, 1982 (22 tuổi)0Bồ Đào Nha Benfica
234Hélder Postiga (1982-08-02)2 tháng 8, 1982 (21 tuổi)6Anh Tottenham Hotspur

Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Georgi Yartsev

Nga công bố đội hình chính thức vào ngày 2 tháng 6 năm 2004. Aleksandr Mostovoi bị gửi về nhà ngày 15 tháng 6 sau khi bị cáo buộc tấn công vào sự đoàn kết của đội.[cần dẫn nguồn] Caps include those for USSR, CIS, and Nga.

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSergei Ovchinnikov (1970-11-10)10 tháng 11, 1970 (33 tuổi)31Nga Lokomotiv Moscow
23TVVladislav Radimov (1975-11-26)26 tháng 11, 1975 (28 tuổi)29Nga Zenit Saint Petersburg
34Dmitri Sychev (1983-10-26)26 tháng 10, 1983 (20 tuổi)15Nga Lokomotiv Moscow
43TVAlexey Smertin (đội trưởng) (1975-05-01)1 tháng 5, 1975 (29 tuổi)40Anh Portsmouth
53TVAndrei Karyaka (1978-04-01)1 tháng 4, 1978 (26 tuổi)17Nga Krylya Sovetov Samara
63TVIgor Semshov (1978-04-06)6 tháng 4, 1978 (26 tuổi)6Nga Torpedo Moscow
73TVMarat Izmailov (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (21 tuổi)17Nga Lokomotiv Moscow
83TVRolan Gusev (1977-09-17)17 tháng 9, 1977 (26 tuổi)25Nga CSKA Moscow
94Dmitri Bulykin (1979-11-20)20 tháng 11, 1979 (24 tuổi)8Nga Dynamo Moscow
103TVAleksandr Mostovoi (1968-08-22)22 tháng 8, 1968 (35 tuổi)64Tây Ban Nha Celta Vigo
114Aleksandr Kerzhakov (1982-11-27)27 tháng 11, 1982 (21 tuổi)18Nga Zenit Saint Petersburg
121TMVyacheslav Malafeev (1979-03-04)4 tháng 3, 1979 (25 tuổi)2Nga Zenit Saint Petersburg
132HVRoman Sharonov (1976-09-08)8 tháng 9, 1976 (27 tuổi)3Nga Rubin Kazan
142HVAleksandr Anyukov (1982-09-28)28 tháng 9, 1982 (21 tuổi)1Nga Krylya Sovetov Samara
153TVDmitri Alenichev (1972-10-20)20 tháng 10, 1972 (31 tuổi)50Bồ Đào Nha Porto
162HVVadim Evseev (1976-01-08)8 tháng 1, 1976 (28 tuổi)9Nga Lokomotiv Moscow
172HVDmitri Sennikov (1976-06-24)24 tháng 6, 1976 (27 tuổi)13Nga Lokomotiv Moscow
184Dmitri Kirichenko (1977-01-17)17 tháng 1, 1977 (27 tuổi)4Nga CSKA Moscow
193TVVladimir Bystrov (1984-01-31)31 tháng 1, 1984 (20 tuổi)2Nga Zenit Saint Petersburg
203TVDmitri Loskov (1974-02-12)12 tháng 2, 1974 (30 tuổi)13Nga Lokomotiv Moscow
212HVAleksei Bugayev (1981-08-25)25 tháng 8, 1981 (22 tuổi)1Nga Torpedo Moscow
223TVEvgeni Aldonin (1980-01-22)22 tháng 1, 1980 (24 tuổi)12Nga CSKA Moscow
231TMIgor Akinfeev (1986-04-08)8 tháng 4, 1986 (18 tuổi)1Nga CSKA Moscow

Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Iñaki Sáez

Tây Ban Nha công bố đội hình chính thức vào ngày 20 tháng 5 năm 2004.[2] Hậu vệ phải của Real Madrid Michel Salgado ban đầu có tên trong đội hình nhưng bị dính chấn thương rách cơ đùi và được thay bởi hậu vệ của Deportivo La Coruña Joan Capdevila.[3]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSantiago Cañizares (1969-12-18)18 tháng 12, 1969 (34 tuổi)Tây Ban Nha Valencia
22HVJoan Capdevila (1978-02-03)3 tháng 2, 1978 (26 tuổi)Tây Ban Nha Deportivo La Coruña
32HVCarlos Marchena (1979-07-31)31 tháng 7, 1979 (24 tuổi)Tây Ban Nha Valencia
43TVDavid Albelda (1977-09-01)1 tháng 9, 1977 (26 tuổi)Tây Ban Nha Valencia
52HVCarles Puyol (1978-04-13)13 tháng 4, 1978 (26 tuổi)Tây Ban Nha Barcelona
62HVIván Helguera (1975-03-28)28 tháng 3, 1975 (29 tuổi)Tây Ban Nha Real Madrid
74Raúl (đội trưởng) (1977-06-27)27 tháng 6, 1977 (26 tuổi)Tây Ban Nha Real Madrid
83TVRubén Baraja (1975-07-11)11 tháng 7, 1975 (28 tuổi)Tây Ban Nha Valencia
94Fernando Torres (1984-03-20)20 tháng 3, 1984 (20 tuổi)Tây Ban Nha Atlético Madrid
104Fernando Morientes (1976-04-05)5 tháng 4, 1976 (28 tuổi)Pháp Monaco
114Albert Luque (1978-03-11)11 tháng 3, 1978 (26 tuổi)Tây Ban Nha Deportivo La Coruña
122HVGabri (1979-02-10)10 tháng 2, 1979 (25 tuổi)Tây Ban Nha Barcelona
131TMDaniel Aranzubia (1979-09-18)18 tháng 9, 1979 (24 tuổi)Tây Ban Nha Athletic Bilbao
143TVVicente (1981-07-16)16 tháng 7, 1981 (22 tuổi)Tây Ban Nha Valencia
152HVRaúl Bravo (1981-04-14)14 tháng 4, 1981 (23 tuổi)Tây Ban Nha Real Madrid
163TVXabi Alonso (1981-11-25)25 tháng 11, 1981 (22 tuổi)Tây Ban Nha Real Sociedad
174Joseba Etxeberria (1977-09-05)5 tháng 9, 1977 (26 tuổi)Tây Ban Nha Athletic Bilbao
182HVCésar Martín (1977-04-03)3 tháng 4, 1977 (27 tuổi)Tây Ban Nha Deportivo La Coruña
193TVJoaquín (1981-07-21)21 tháng 7, 1981 (22 tuổi)Tây Ban Nha Real Betis
203TVXavi (1980-01-25)25 tháng 1, 1980 (24 tuổi)Tây Ban Nha Barcelona
213TVJuan Carlos Valerón (1975-06-17)17 tháng 6, 1975 (28 tuổi)Tây Ban Nha Deportivo La Coruña
222HVJuanito (1976-07-23)23 tháng 7, 1976 (27 tuổi)Tây Ban Nha Real Betis
231TMIker Casillas (1981-05-20)20 tháng 5, 1981 (23 tuổi)Tây Ban Nha Real Madrid

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Croatia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Otto Barić

Croatia công bố đội hình chính thức vào ngày 2 tháng 6 năm 2004. Thủ môn Stipe Pletikosa dính chấn thương đùi vài ngày trước khi giải đấu khởi tranh,[4] và vì vậy rút khỏi đội tuyển, được thay bởi Vladimir Vasilj.[5]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMVladimir Vasilj (1975-07-06)6 tháng 7, 1975 (28 tuổi)Croatia Varteks
22HVMario Tokić (1975-07-23)23 tháng 7, 1975 (28 tuổi)Áo Grazer AK
32HVJosip Šimunić (1978-02-18)18 tháng 2, 1978 (26 tuổi)Đức Hertha BSC
42HVStjepan Tomas (1976-03-06)6 tháng 3, 1976 (28 tuổi)Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
52HVIgor Tudor (1978-04-16)16 tháng 4, 1978 (26 tuổi)Ý Juventus
62HVBoris Živković (đội trưởng) (1975-11-15)15 tháng 11, 1975 (28 tuổi)Đức VfB Stuttgart
73TVMilan Rapaić (1973-08-16)16 tháng 8, 1973 (30 tuổi)Ý Ancona
83TVDarijo Srna (1982-05-01)1 tháng 5, 1982 (22 tuổi)Ukraina Shakhtar Donetsk
94Dado Pršo (1974-11-05)5 tháng 11, 1974 (29 tuổi)Pháp Monaco
103TVNiko Kovač (1971-10-15)15 tháng 10, 1971 (32 tuổi)Đức Hertha BSC
114Tomislav Šokota (1977-04-08)8 tháng 4, 1977 (27 tuổi)Bồ Đào Nha Benfica
121TMTomislav Butina (1974-03-30)30 tháng 3, 1974 (30 tuổi)Bỉ Club Brugge
132HVDario Šimić (1975-11-12)12 tháng 11, 1975 (28 tuổi)Ý Milan
142HVMato Neretljak (1979-06-03)3 tháng 6, 1979 (25 tuổi)Croatia Hajduk Split
153TVJerko Leko (1980-04-09)9 tháng 4, 1980 (24 tuổi)Ukraina Dynamo Kyiv
163TVMarko Babić (1981-01-28)28 tháng 1, 1981 (23 tuổi)Đức Bayer Leverkusen
174Ivan Klasnić (1980-01-29)29 tháng 1, 1980 (24 tuổi)Đức Werder Bremen
184Ivica Olić (1979-09-14)14 tháng 9, 1979 (24 tuổi)Nga CSKA Moscow
194Ivica Mornar (1974-01-12)12 tháng 1, 1974 (30 tuổi)Anh Portsmouth
203TVĐovani Roso (1972-11-17)17 tháng 11, 1972 (31 tuổi)Israel Maccabi Haifa
212HVRobert Kovač (1974-04-06)6 tháng 4, 1974 (30 tuổi)Đức Bayern Munich
223TVNenad Bjelica (1971-08-20)20 tháng 8, 1971 (32 tuổi)Đức 1. FC Kaiserslautern
231TMJoey Didulica (1977-10-14)14 tháng 10, 1977 (26 tuổi)Áo Austria Wien

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thụy Điển Sven-Göran Eriksson

Anh công bố đội hình chính thức vào ngày 17 tháng 5 năm 2004.

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMDavid James (1970-08-01)1 tháng 8, 1970 (33 tuổi)24Anh Manchester City
22HVGary Neville (1975-02-18)18 tháng 2, 1975 (29 tuổi)63Anh Manchester United
32HVAshley Cole (1980-12-20)20 tháng 12, 1980 (23 tuổi)26Anh Arsenal
43TVSteven Gerrard (1980-05-30)30 tháng 5, 1980 (24 tuổi)24Anh Liverpool
52HVJohn Terry (1980-12-07)7 tháng 12, 1980 (23 tuổi)8Anh Chelsea
62HVSol Campbell (1974-09-18)18 tháng 9, 1974 (29 tuổi)58Anh Arsenal
73TVDavid Beckham (đội trưởng) (1975-05-02)2 tháng 5, 1975 (29 tuổi)68Tây Ban Nha Real Madrid
83TVPaul Scholes (1974-11-16)16 tháng 11, 1974 (29 tuổi)62Anh Manchester United
94Wayne Rooney (1985-10-24)24 tháng 10, 1985 (18 tuổi)13Anh Everton
104Michael Owen (1979-12-14)14 tháng 12, 1979 (24 tuổi)56Anh Liverpool
113TVFrank Lampard (1978-06-20)20 tháng 6, 1978 (25 tuổi)19Anh Chelsea
122HVWayne Bridge (1980-08-05)5 tháng 8, 1980 (23 tuổi)17Anh Chelsea
131TMPaul Robinson (1979-10-15)15 tháng 10, 1979 (24 tuổi)5Anh Tottenham Hotspur
142HVPhil Neville (1977-01-21)21 tháng 1, 1977 (27 tuổi)48Anh Manchester United
152HVLedley King (1980-10-12)12 tháng 10, 1980 (23 tuổi)5Anh Tottenham Hotspur
162HVJamie Carragher (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (26 tuổi)12Anh Liverpool
173TVNicky Butt (1975-01-21)21 tháng 1, 1975 (29 tuổi)35Anh Manchester United
183TVOwen Hargreaves (1981-01-20)20 tháng 1, 1981 (23 tuổi)19Đức Bayern Munich
193TVJoe Cole (1981-11-08)8 tháng 11, 1981 (22 tuổi)17Anh Chelsea
203TVKieron Dyer (1978-12-29)29 tháng 12, 1978 (25 tuổi)22Anh Newcastle United
214Emile Heskey (1978-01-11)11 tháng 1, 1978 (26 tuổi)42Anh Birmingham City
221TMIan Walker (1971-10-31)31 tháng 10, 1971 (32 tuổi)4Anh Leicester City
234Darius Vassell (1980-06-13)13 tháng 6, 1980 (23 tuổi)18Anh Aston Villa

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jacques Santini

Pháp công bố đội hình chính thức vào ngày 18 tháng 5 năm 2004.[6] Tiền vệ Ludovic Giuly bị rách cơ háng trong trận Chung kết UEFA Champions League 2004 ngày 26 tháng 5,[7] và được thay bởi tiền đạo Sidney Govou 3 ngày sau đó.[8]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMickaël Landreau (1979-05-14)14 tháng 5, 1979 (25 tuổi)Pháp Nantes
22HVJean-Alain Boumsong (1979-12-14)14 tháng 12, 1979 (24 tuổi)Pháp Auxerre
32HVBixente Lizarazu (1969-12-09)9 tháng 12, 1969 (34 tuổi)Đức Bayern Munich
43TVPatrick Vieira (1976-06-23)23 tháng 6, 1976 (27 tuổi)Anh Arsenal
52HVWilliam Gallas (1977-08-17)17 tháng 8, 1977 (26 tuổi)Anh Chelsea
63TVClaude Makélélé (1973-02-18)18 tháng 2, 1973 (31 tuổi)Anh Chelsea
73TVRobert Pirès (1973-10-29)29 tháng 10, 1973 (30 tuổi)67Anh Arsenal
82HVMarcel Desailly (đội trưởng) (1968-09-07)7 tháng 9, 1968 (35 tuổi)Anh Chelsea
94Louis Saha (1978-08-08)8 tháng 8, 1978 (25 tuổi)Anh Manchester United
103TVZinedine Zidane (1972-06-23)23 tháng 6, 1972 (31 tuổi)Tây Ban Nha Real Madrid
114Sylvain Wiltord (1974-05-10)10 tháng 5, 1974 (30 tuổi)Anh Arsenal
124Thierry Henry (1977-08-17)17 tháng 8, 1977 (26 tuổi)Anh Arsenal
132HVMikaël Silvestre (1977-08-09)9 tháng 8, 1977 (26 tuổi)Anh Manchester United
143TVJérôme Rothen (1978-03-31)31 tháng 3, 1978 (26 tuổi)Pháp Monaco
152HVLilian Thuram (1972-01-01)1 tháng 1, 1972 (32 tuổi)Ý Juventus
161TMFabien Barthez (1971-06-28)28 tháng 6, 1971 (32 tuổi)Pháp Marseille
173TVOlivier Dacourt (1974-09-25)25 tháng 9, 1974 (29 tuổi)Ý Roma
183TVBenoît Pedretti (1980-11-12)12 tháng 11, 1980 (23 tuổi)Pháp Sochaux
192HVWilly Sagnol (1977-03-18)18 tháng 3, 1977 (27 tuổi)Đức Bayern Munich
204David Trezeguet (1977-10-15)15 tháng 10, 1977 (26 tuổi)Ý Juventus
214Steve Marlet (1974-01-10)10 tháng 1, 1974 (30 tuổi)Pháp Marseille
224Sidney Govou (1979-07-27)27 tháng 7, 1979 (24 tuổi)Pháp Lyon
231TMGrégory Coupet (1972-12-31)31 tháng 12, 1972 (31 tuổi)Pháp Lyon

Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Köbi Kuhn

Thụy Sĩ công bố đội hình sơ bộ 26 người vào ngày 24 tháng 5 năm 2004.[9] Stéphane GrichtingRémo Meyer bị loại khỏi đội hình chính thức, trong khi Marco Streller bị vỡ xương chày và mác trái và Léonard Thurre rách cơ đùi trong lúc tập luyện;[10][11] họ được thay bởi tiền đạo trẻ 18 tuổi của PSV Eindhoven Johan Vonlanthen.[12]

Ngày 6 tháng 6, tiền vệ Johann Lonfat rút khỏi đội hình sau khi dính chấn thương lưng; ban đầu anh sẽ được thay bởi tiền đạo Juventus Davide Chiumiento, nhưng anh từ chối vì đợi triệu tập từ Ý, có nghĩa rằng thay vào đó Tranquillo Barnetta thay thế cho Lonfat.[13] Thủ môn Fabrice Borer bị gãy tay khi tập luyện ngày 12 tháng 6 và được thay bởi Sébastien Roth trước trận đấu mở màn của Thụy Sĩ trước Croatia ngày hôm sau.[14]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJörg Stiel (đội trưởng) (1968-03-03)3 tháng 3, 1968 (36 tuổi)Đức BoNga Mönchengladbach
22HVBernt Haas (1978-04-08)8 tháng 4, 1978 (26 tuổi)Anh West Bromwich Albion
32HVBruno Berner (1977-11-21)21 tháng 11, 1977 (26 tuổi)Đức SC Freiburg
42HVStéphane Henchoz (1974-09-07)7 tháng 9, 1974 (29 tuổi)Anh Liverpool
52HVMurat Yakin (1974-09-15)15 tháng 9, 1974 (29 tuổi)Thụy Sĩ Basel
63TVJohann Vogel (1977-03-08)8 tháng 3, 1977 (27 tuổi)Hà Lan PSV
73TVRicardo Cabanas (1979-01-17)17 tháng 1, 1979 (25 tuổi)Thụy Sĩ Grasshopper
83TVRaphaël Wicky (1977-04-26)26 tháng 4, 1977 (27 tuổi)Đức Hamburger SV
94Alexander Frei (1979-07-15)15 tháng 7, 1979 (24 tuổi)Pháp Rennes
103TVHakan Yakin (1977-02-22)22 tháng 2, 1977 (27 tuổi)Đức VfB Stuttgart
114Stéphane Chapuisat (1969-06-28)28 tháng 6, 1969 (34 tuổi)Thụy Sĩ Young Boys
121TMPascal Zuberbühler (1971-01-08)8 tháng 1, 1971 (33 tuổi)Thụy Sĩ Basel
132HVMarco Zwyssig (1971-10-24)24 tháng 10, 1971 (32 tuổi)Thụy Sĩ Basel
142HVLudovic Magnin (1979-04-20)20 tháng 4, 1979 (25 tuổi)Đức Werder Bremen
153TVDaniel Gygax (1981-08-28)28 tháng 8, 1981 (22 tuổi)Thụy Sĩ Zürich
163TVFabio Celestini (1975-10-31)31 tháng 10, 1975 (28 tuổi)Pháp Marseille
172HVChristoph Spycher (1978-03-30)30 tháng 3, 1978 (26 tuổi)Thụy Sĩ Grasshopper
183TVBenjamin Huggel (1977-07-07)7 tháng 7, 1977 (26 tuổi)Thụy Sĩ Basel
193TVTranquillo Barnetta (1985-05-22)22 tháng 5, 1985 (19 tuổi)Thụy Sĩ St. Gallen
202HVPatrick Müller (1976-12-17)17 tháng 12, 1976 (27 tuổi)Pháp Lyon
214Milaim Rama (1976-02-29)29 tháng 2, 1976 (28 tuổi)Thụy Sĩ Thun
224Johan Vonlanthen (1986-02-01)1 tháng 2, 1986 (18 tuổi)Hà Lan PSV
231TMSébastien Roth (1978-04-01)1 tháng 4, 1978 (26 tuổi)Thụy Sĩ Servette

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Bulgaria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Plamen Markov

Bulgaria công bố đội hình chính thức vào ngày 19 tháng 5 năm 2004.

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMZdravko Zdravkov (1970-10-04)4 tháng 10, 1970 (33 tuổi)Bulgaria Litex Lovech
22HVVladimir Ivanov (1973-02-06)6 tháng 2, 1973 (31 tuổi)Bulgaria Lokomotiv Plovdiv
32HVRosen Kirilov (1973-01-04)4 tháng 1, 1973 (31 tuổi)Bulgaria Litex Lovech
42HVIvaylo Petkov (1975-12-07)7 tháng 12, 1975 (28 tuổi)Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
52HVZlatomir Zagorčić (1971-06-15)15 tháng 6, 1971 (32 tuổi)Bulgaria Litex Lovech
62HVKiril Kotev (1982-04-08)8 tháng 4, 1982 (22 tuổi)Bulgaria Lokomotiv Plovdiv
73TVDaniel Borimirov (1970-01-15)15 tháng 1, 1970 (34 tuổi)Bulgaria Levski Sofia
83TVMilen Petkov (1974-01-12)12 tháng 1, 1974 (30 tuổi)Hy Lạp AEK Athens
94Dimitar Berbatov (1981-01-30)30 tháng 1, 1981 (23 tuổi)Đức Bayer Leverkusen
103TVVelizar Dimitrov (1979-04-13)13 tháng 4, 1979 (25 tuổi)Bulgaria CSKA Sofia
114Zdravko Lazarov (1976-02-20)20 tháng 2, 1976 (28 tuổi)Thổ Nhĩ Kỳ Gaziantepspor
121TMStoyan Kolev (1976-02-03)3 tháng 2, 1976 (28 tuổi)Bulgaria CSKA Sofia
132HVGeorgi Peev (1979-03-11)11 tháng 3, 1979 (25 tuổi)Ukraina Dynamo Kyiv
144Georgi Chilikov (1978-08-23)23 tháng 8, 1978 (25 tuổi)Bulgaria Levski Sofia
153TVMarian Hristov (1973-07-29)29 tháng 7, 1973 (30 tuổi)Đức 1. FC Kaiserslautern
164Vladimir Manchev (1977-10-06)6 tháng 10, 1977 (26 tuổi)Pháp Lille
173TVMartin Petrov (1979-01-15)15 tháng 1, 1979 (25 tuổi)Đức VfL Wolfsburg
182HVPredrag Pažin (1973-03-14)14 tháng 3, 1973 (31 tuổi)Ukraina Shakhtar Donetsk
193TVStiliyan Petrov (đội trưởng) (1979-07-05)5 tháng 7, 1979 (24 tuổi)Scotland Celtic
204Valeri Bojinov (1986-02-15)15 tháng 2, 1986 (18 tuổi)Ý Lecce
214Zoran Janković (1974-02-08)8 tháng 2, 1974 (30 tuổi)Trung Quốc Dalian Shide
222HVIlian Stoyanov (1977-01-20)20 tháng 1, 1977 (27 tuổi)Bulgaria Levski Sofia
231TMDimitar Ivankov (1975-10-30)30 tháng 10, 1975 (28 tuổi)Bulgaria Levski Sofia

Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Morten Olsen

Đan Mạch công bố đội hình chính thức vào ngày 1 tháng 6 năm 2004.

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMThomas Sørensen (1976-06-12)12 tháng 6, 1976 (28 tuổi)Anh Aston Villa
22HVKasper Bøgelund (1980-10-08)8 tháng 10, 1980 (23 tuổi)Hà Lan PSV
32HVRené Henriksen (đội trưởng) (1969-08-27)27 tháng 8, 1969 (34 tuổi)Hy Lạp Panathinaikos
42HVMartin Laursen (1977-07-26)26 tháng 7, 1977 (26 tuổi)Ý Milan
52HVNiclas Jensen (1974-08-17)17 tháng 8, 1974 (29 tuổi)Đức BoNga Dortmund
62HVThomas Helveg (1971-06-24)24 tháng 6, 1971 (32 tuổi)Ý Internazionale
73TVThomas Gravesen (1976-03-11)11 tháng 3, 1976 (28 tuổi)Anh Everton
84Jesper Grønkjær (1977-08-12)12 tháng 8, 1977 (26 tuổi)Anh Chelsea
93TVJon Dahl Tomasson (1976-08-29)29 tháng 8, 1976 (27 tuổi)Ý Milan
103TVMartin Jørgensen (1975-10-06)6 tháng 10, 1975 (28 tuổi)Ý Udinese
114Ebbe Sand (1972-07-19)19 tháng 7, 1972 (31 tuổi)Đức Schalke 04
123TVThomas Kahlenberg (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (21 tuổi)Đan Mạch Brøndby
132HVPer Krøldrup (1979-07-31)31 tháng 7, 1979 (24 tuổi)Ý Udinese
143TVClaus Jensen (1977-04-29)29 tháng 4, 1977 (27 tuổi)Anh Charlton Athletic
153TVDaniel Jensen (1979-06-25)25 tháng 6, 1979 (24 tuổi)Tây Ban Nha Real Murcia
161TMPeter Skov-Jensen (1971-06-09)9 tháng 6, 1971 (33 tuổi)Đan Mạch Midtjylland
173TVChristian Poulsen (1980-02-28)28 tháng 2, 1980 (24 tuổi)Đức Schalke 04
182HVBrian Priske (1977-05-14)14 tháng 5, 1977 (27 tuổi)Bỉ Racing Genk
194Dennis Rommedahl (1978-07-22)22 tháng 7, 1978 (25 tuổi)Hà Lan PSV
203TVKenneth Perez (1974-08-29)29 tháng 8, 1974 (29 tuổi)Hà Lan AZ
214Peter Madsen (1978-04-26)26 tháng 4, 1978 (26 tuổi)Đức VfL Bochum
221TMStephan Andersen (1981-11-26)26 tháng 11, 1981 (22 tuổi)Đan Mạch AB
234Peter Løvenkrands (1980-01-29)29 tháng 1, 1980 (24 tuổi)Scotland Rangers

Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Giovanni Trapattoni

Ý công bố đội hình chính thức vào ngày 18 tháng 5 năm 2004.

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMGianluigi Buffon (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (26 tuổi)Ý Juventus
22HVChristian Panucci (1973-04-12)12 tháng 4, 1973 (31 tuổi)Ý Roma
32HVMassimo Oddo (1976-06-14)14 tháng 6, 1976 (27 tuổi)Ý Lazio
43TVCristiano Zanetti (1977-04-14)14 tháng 4, 1977 (27 tuổi)Ý Internazionale
52HVFabio Cannavaro (đội trưởng) (1973-09-13)13 tháng 9, 1973 (30 tuổi)Ý Internazionale
62HVMatteo Ferrari (1979-12-05)5 tháng 12, 1979 (24 tuổi)Ý Parma
74Alessandro Del Piero (1974-11-09)9 tháng 11, 1974 (29 tuổi)Ý Juventus
83TVGennaro Gattuso (1978-01-09)9 tháng 1, 1978 (26 tuổi)Ý Milan
94Christian Vieri (1973-07-12)12 tháng 7, 1973 (30 tuổi)Ý Internazionale
104Phápsco Totti (1976-09-27)27 tháng 9, 1976 (27 tuổi)Ý Roma
114Bernardo Corradi (1976-03-30)30 tháng 3, 1976 (28 tuổi)Ý Lazio
121TMPhápsco Toldo (1971-12-02)2 tháng 12, 1971 (32 tuổi)Ý Internazionale
132HVAlessandro Nesta (1976-03-19)19 tháng 3, 1976 (28 tuổi)Ý Milan
143TVStefano Fiore (1975-04-17)17 tháng 4, 1975 (29 tuổi)Ý Lazio
152HVGiuseppe Favalli (1972-01-08)8 tháng 1, 1972 (32 tuổi)Ý Lazio
163TVMauro Camoranesi (1976-10-04)4 tháng 10, 1976 (27 tuổi)Ý Juventus
174Marco Di Vaio (1976-07-15)15 tháng 7, 1976 (27 tuổi)Ý Juventus
184Antonio Cassano (1982-07-12)12 tháng 7, 1982 (21 tuổi)Ý Roma
192HVGianluca Zambrotta (1977-02-19)19 tháng 2, 1977 (27 tuổi)Ý Juventus
203TVSimone Perrotta (1977-09-17)17 tháng 9, 1977 (26 tuổi)Ý Chievo
213TVAndrea Pirlo (1979-05-19)19 tháng 5, 1979 (25 tuổi)Ý Milan
221TMAngelo Peruzzi (1970-02-16)16 tháng 2, 1970 (34 tuổi)Ý Lazio
232HVMarco Materazzi (1973-08-19)19 tháng 8, 1973 (30 tuổi)Ý Internazionale

Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Lars Lagerbäck & Tommy Söderberg

Thụy Điển công bố đội hình chính thức vào ngày 6 tháng 5 năm 2004.[15] Hậu vệ Southampton Michael Svensson bị loại khỏi đội hình vào ngày 26 tháng 5 sau khi không thể hồi phục do chấn thương đầu gối; anh được thay bởi hậu vệ của Hammarby Alexander Östlund.[16]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAndreas Isaksson (1981-10-03)3 tháng 10, 1981 (22 tuổi)Thụy Điển Djurgården
22HVTeddy Lučić (1973-04-15)15 tháng 4, 1973 (31 tuổi)Đức Bayer Leverkusen
32HVOlof Mellberg (1977-09-03)3 tháng 9, 1977 (26 tuổi)Anh Aston Villa
42HVJohan Mjällby (đội trưởng) (1971-02-09)9 tháng 2, 1971 (33 tuổi)Scotland Celtic
52HVErik Edman (1978-11-11)11 tháng 11, 1978 (25 tuổi)Hà Lan Heerenveen
63TVTobias Linderoth (1979-04-21)21 tháng 4, 1979 (25 tuổi)Anh Everton
73TVMikael Nilsson (1978-06-24)24 tháng 6, 1978 (25 tuổi)Thụy Điển Halmstad
83TVAnders Svensson (1976-07-17)17 tháng 7, 1976 (27 tuổi)Anh Southampton
93TVFredrik Ljungberg (1977-04-16)16 tháng 4, 1977 (27 tuổi)Anh Arsenal
104Zlatan Ibrahimović (1981-10-03)3 tháng 10, 1981 (22 tuổi)Hà Lan Ajax
114Henrik Larsson (1971-09-20)20 tháng 9, 1971 (32 tuổi)Scotland Celtic
121TMMagnus Hedman (1973-03-19)19 tháng 3, 1973 (31 tuổi)Ý Ancona
132HVPetter Hansson (1976-12-14)14 tháng 12, 1976 (27 tuổi)Hà Lan Heerenveen
142HVAlexander Östlund (1978-02-11)11 tháng 2, 1978 (26 tuổi)Thụy Điển Hammarby
152HVAndreas Jakobsson (1972-10-06)6 tháng 10, 1972 (31 tuổi)Đan Mạch Brøndby
163TVKim Källström (1982-08-24)24 tháng 8, 1982 (21 tuổi)Pháp Rennes
173TVAnders Andersson (1974-03-15)15 tháng 3, 1974 (30 tuổi)Bồ Đào Nha Belenenses
184Mattias Jonson (1974-01-16)16 tháng 1, 1974 (30 tuổi)Đan Mạch Brøndby
193TVPontus Farnerud (1980-06-04)4 tháng 6, 1980 (24 tuổi)Pháp Strasbourg
204Marcus Allbäck (1973-07-05)5 tháng 7, 1973 (30 tuổi)Anh Aston Villa
213TVChristian Wilhelmsson (1979-12-08)8 tháng 12, 1979 (24 tuổi)Bỉ Anderlecht
222HVErik Wahlstedt (1976-04-16)16 tháng 4, 1976 (28 tuổi)Thụy Điển Helsingborg
231TMMagnus Kihlstedt (1972-02-29)29 tháng 2, 1972 (32 tuổi)Đan Mạch Copenhagen

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Karel Brückner

Cộng hòa Séc công bố đội hình sơ bộ 24 người vào ngày 19 tháng 5 năm 2004.

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMPetr Čech (1982-05-20)20 tháng 5, 1982 (22 tuổi)Pháp Rennes
22HVZdeněk Grygera (1980-05-14)14 tháng 5, 1980 (24 tuổi)Hà Lan Ajax
32HVPavel Mareš (1976-01-18)18 tháng 1, 1976 (28 tuổi)Nga Zenit Saint Petersburg
43TVTomáš Galásek (1973-01-15)15 tháng 1, 1973 (31 tuổi)Hà Lan Ajax
52HVRené Bolf (1974-02-25)25 tháng 2, 1974 (30 tuổi)Cộng hòa Séc Baník Ostrava
62HVMarek Jankulovski (1977-05-09)9 tháng 5, 1977 (27 tuổi)Ý Udinese
74Vladimír Šmicer (1973-05-24)24 tháng 5, 1973 (31 tuổi)Anh Liverpool
83TVKarel Poborský (1972-03-30)30 tháng 3, 1972 (32 tuổi)Cộng hòa Séc Sparta Prague
94Jan Koller (1973-03-30)30 tháng 3, 1973 (31 tuổi)Đức BoNga Dortmund
103TVTomáš Rosický (1980-10-04)4 tháng 10, 1980 (23 tuổi)Đức BoNga Dortmund
113TVPavel Nedvěd (đội trưởng) (1972-08-30)30 tháng 8, 1972 (31 tuổi)Ý Juventus
124Vratislav Lokvenc (1973-09-27)27 tháng 9, 1973 (30 tuổi)Đức 1. FC Kaiserslautern
132HVMartin Jiránek (1979-05-25)25 tháng 5, 1979 (25 tuổi)Ý Reggina
143TVŠtěpán Vachoušek (1979-07-26)26 tháng 7, 1979 (24 tuổi)Pháp Marseille
154Milan Baroš (1981-10-28)28 tháng 10, 1981 (22 tuổi)Anh Liverpool
161TMJaromír Blažek (1972-12-29)29 tháng 12, 1972 (31 tuổi)Cộng hòa Séc Sparta Prague
172HVTomáš Hübschman (1981-09-04)4 tháng 9, 1981 (22 tuổi)Cộng hòa Séc Sparta Prague
184Marek Heinz (1977-08-04)4 tháng 8, 1977 (26 tuổi)Cộng hòa Séc Baník Ostrava
193TVRoman Týce (1977-05-07)7 tháng 5, 1977 (27 tuổi)Đức 1860 Munich
203TVJaroslav Plašil (1982-01-05)5 tháng 1, 1982 (22 tuổi)Pháp Monaco
212HVTomáš Ujfaluši (1978-03-24)24 tháng 3, 1978 (26 tuổi)Đức Hamburger SV
222HVDavid Rozehnal (1980-07-05)5 tháng 7, 1980 (23 tuổi)Bỉ Club Brugge
231TMAntonín Kinský (1975-05-31)31 tháng 5, 1975 (29 tuổi)Nga Saturn Ramenskoye

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Rudi Völler

Đức công bố đội hình sơ bộ 22 người vào ngày 24 tháng 5 năm 2004, với việc huấn luyện viên Rudi Völler để một chỗ trống cho một cầu thủ U-21.[17] Hậu vệ Hamburg Christian Rahn rút khỏi đội hình ngày 26 tháng 5 và được thay bởi hậu vệ trái Christian Ziege, người vừa được Tottenham Hotspur giải phóng.[18] Tiền đạo chạy cánh của VfL Bochum Paul Freier cũng bị loại vào ngày 29 tháng 5 sau khi chấn thương dây chằng gối trong trận giao hữu khởi động với Malta ngày 27 tháng 5;[19] his withdrawal allowed both early contenders for the 23rd place in the squad, Bastian SchweinsteigerLukas Podolski, to be selected.

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMOliver Kahn (đội trưởng) (1969-06-15)15 tháng 6, 1969 (34 tuổi)Đức Bayern Munich
22HVAndreas Hinkel (1982-03-26)26 tháng 3, 1982 (22 tuổi)Đức VfB Stuttgart
32HVArne Friedrich (1979-05-29)29 tháng 5, 1979 (25 tuổi)Đức Hertha BSC
42HVChristian Wörns (1972-05-10)10 tháng 5, 1972 (32 tuổi)Đức BoNga Dortmund
52HVJens Nowotny (1974-01-11)11 tháng 1, 1974 (30 tuổi)Đức Bayer Leverkusen
62HVFrank Baumann (1975-10-29)29 tháng 10, 1975 (28 tuổi)Đức Werder Bremen
73TVBastian Schweinsteiger (1984-08-01)1 tháng 8, 1984 (19 tuổi)Đức Bayern Munich
83TVDietmar Hamann (1973-08-27)27 tháng 8, 1973 (30 tuổi)Anh Liverpool
94Fredi Bobic (1971-10-30)30 tháng 10, 1971 (32 tuổi)Đức Hertha BSC
104Kevin Kurányi (1982-03-02)2 tháng 3, 1982 (22 tuổi)Đức VfB Stuttgart
114Miroslav Klose (1978-06-09)9 tháng 6, 1978 (26 tuổi)Đức 1. FC Kaiserslautern
121TMJens Lehmann (1969-11-10)10 tháng 11, 1969 (34 tuổi)Anh Arsenal
133TVMichael Ballack (1976-09-26)26 tháng 9, 1976 (27 tuổi)Đức Bayern Munich
144Thomas Brdarić (1975-01-23)23 tháng 1, 1975 (29 tuổi)Đức Hannover 96
153TVSebastian Kehl (1980-02-13)13 tháng 2, 1980 (24 tuổi)Đức BoNga Dortmund
163TVJens Jeremies (1974-03-05)5 tháng 3, 1974 (30 tuổi)Đức Bayern Munich
172HVChristian Ziege (1972-02-01)1 tháng 2, 1972 (32 tuổi)Unattached
183TVFabian Ernst (1979-05-30)30 tháng 5, 1979 (25 tuổi)Đức Werder Bremen
193TVBernd Schneider (1973-11-17)17 tháng 11, 1973 (30 tuổi)Đức Bayer Leverkusen
204Lukas Podolski (1985-06-04)4 tháng 6, 1985 (19 tuổi)Đức 1. FC Köln
212HVPhilipp Lahm (1983-11-11)11 tháng 11, 1983 (20 tuổi)Đức VfB Stuttgart
223TVTorsten Frings (1976-11-22)22 tháng 11, 1976 (27 tuổi)Đức BoNga Dortmund
231TMTimo Hildebrand (1979-04-05)5 tháng 4, 1979 (25 tuổi)Đức VfB Stuttgart

Latvia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Aleksandrs Starkovs

Latvia công bố đội hình chính thức vào ngày 29 tháng 5 năm 2004.

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAleksandrs Koļinko (1975-06-18)18 tháng 6, 1975 (28 tuổi)Nga Rostov
22HVIgors Stepanovs (1976-01-21)21 tháng 1, 1976 (28 tuổi)Bỉ Beveren
33TVVitālijs Astafjevs (đội trưởng) (1971-04-03)3 tháng 4, 1971 (33 tuổi)Áo Admira Wacker Mödling
42HVMihails Zemļinskis (1969-12-21)21 tháng 12, 1969 (34 tuổi)Latvia Skonto
53TVJuris Laizāns (1979-01-06)6 tháng 1, 1979 (25 tuổi)Nga CSKA Moscow
62HVOļegs Blagonadeždins (1973-05-16)16 tháng 5, 1973 (31 tuổi)Latvia Skonto
72HVAleksandrs Isakovs (1973-09-16)16 tháng 9, 1973 (30 tuổi)Latvia Skonto
83TVImants Bleidelis (1975-08-16)16 tháng 8, 1975 (28 tuổi)Đan Mạch Viborg
94Māris Verpakovskis (1979-10-15)15 tháng 10, 1979 (24 tuổi)Ukraina Dynamo Kyiv
103TVAndrejs Rubins (1978-11-26)26 tháng 11, 1978 (25 tuổi)Nga Shinnik Yaroslavl
114Andrejs Prohorenkovs (1977-02-05)5 tháng 2, 1977 (27 tuổi)Israel Maccabi Tel Aviv
121TMAndrejs Piedels (1970-09-17)17 tháng 9, 1970 (33 tuổi)Latvia Skonto
133TVJurģis Pučinskis (1973-03-01)1 tháng 3, 1973 (31 tuổi)Nga Luch-Energiya Vladivostok
143TVValentīns Lobaņovs (1971-10-23)23 tháng 10, 1971 (32 tuổi)Ukraina Metalurh Zaporizhzhya
152HVMāris Smirnovs (1976-06-02)2 tháng 6, 1976 (28 tuổi)Latvia Ventspils
162HVDzintars Zirnis (1977-04-25)25 tháng 4, 1977 (27 tuổi)Latvia Liepājas Metalurgs
174Marians Pahars (1976-08-05)5 tháng 8, 1976 (27 tuổi)Anh Southampton
182HVIgors Korabļovs (1974-11-23)23 tháng 11, 1974 (29 tuổi)Latvia Ventspils
193TVAndrejs Štolcers (1974-08-07)7 tháng 8, 1974 (29 tuổi)Anh Fulham
201TMAndrejs Pavlovs (1979-02-22)22 tháng 2, 1979 (25 tuổi)Latvia Skonto
214Mihails Miholaps (1974-08-24)24 tháng 8, 1974 (29 tuổi)Latvia Skonto
222HVArtūrs Zakreševskis (1971-08-07)7 tháng 8, 1971 (32 tuổi)Latvia Skonto
234Vīts Rimkus (1973-06-21)21 tháng 6, 1973 (30 tuổi)Latvia Ventspils

Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Dick Advocaat

Hà Lan công bố đội hình chính thức vào ngày 19 tháng 5 năm 2004.

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMEdwin van der Sar (1970-10-29)29 tháng 10, 1970 (33 tuổi)82Anh Fulham
22HVMichael Reiziger (1973-05-03)3 tháng 5, 1973 (31 tuổi)66Tây Ban Nha Barcelona
32HVJaap Stam (1972-07-17)17 tháng 7, 1972 (31 tuổi)60Ý Lazio
42HVWilfred Bouma (1978-06-15)15 tháng 6, 1978 (25 tuổi)10Hà Lan PSV
52HVGiovanni van Bronckhorst (1975-02-05)5 tháng 2, 1975 (29 tuổi)34Tây Ban Nha Barcelona
63TVPhillip Cocu (1970-10-29)29 tháng 10, 1970 (33 tuổi)77Tây Ban Nha Barcelona
73TVAndy van der Meyde (1979-09-30)30 tháng 9, 1979 (24 tuổi)11Ý Internazionale
83TVEdgar Davids (1973-03-13)13 tháng 3, 1973 (31 tuổi)61Tây Ban Nha Barcelona
94Patrick Kluivert (1976-07-01)1 tháng 7, 1976 (27 tuổi)77Tây Ban Nha Barcelona
104Ruud van Nistelrooy (1976-07-01)1 tháng 7, 1976 (27 tuổi)31Anh Manchester United
113TVRafael van der Vaart (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (21 tuổi)16Hà Lan Ajax
124Roy Makaay (1975-03-09)9 tháng 3, 1975 (29 tuổi)13Đức Bayern Munich
131TMSander Westerveld (1974-10-23)23 tháng 10, 1974 (29 tuổi)6Tây Ban Nha Real Sociedad
143TVWesley Sneijder (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (20 tuổi)7Hà Lan Ajax
152HVFrank de Boer (đội trưởng) (1970-05-15)15 tháng 5, 1970 (34 tuổi)110Scotland Rangers
163TVMarc Overmars (1973-03-29)29 tháng 3, 1973 (31 tuổi)82Tây Ban Nha Barcelona
174Pierre van Hooijdonk (1969-11-29)29 tháng 11, 1969 (34 tuổi)38Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
182HVJohn Heitinga (1983-11-15)15 tháng 11, 1983 (20 tuổi)6Hà Lan Ajax
193TVArjen Robben (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (20 tuổi)4Hà Lan PSV
203TVClarence Seedorf (1976-04-01)1 tháng 4, 1976 (28 tuổi)71Ý Milan
213TVPaul Bosvelt (1970-03-26)26 tháng 3, 1970 (34 tuổi)21Anh Manchester City
223TVBoudewijn Zenden (1976-08-15)15 tháng 8, 1976 (27 tuổi)51Anh Middlesbrough
231TMRonald Waterreus (1970-08-25)25 tháng 8, 1970 (33 tuổi)6Hà Lan PSV

Đại diện cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Số cầu thủCâu lạc bộ
9Bayern Munich, Barcelona, Juventus
8Benfica, Internazionale, Milan, Chelsea, Manchester United, Arsenal
7Panathinaikos, Porto, Lazio, Real Madrid, Liverpool, PSV, Skonto
6Roma, AEK Athens, Lokomotiv Moscow, CSKA Moscow, VfB Stuttgart, Ajax, BoNga Dortmund
5Werder Bremen, Deportivo La Coruña, Zenit Saint Petersburg, Valencia, Bayer Leverkusen

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Squad deadline looms”. UEFA.com (Union of European Football Associations). 2 tháng 6 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
  2. ^ Brodkin, Jon (21 tháng 5 năm 2004). “Reyes left out of Tây Ban Nha squad for Euro 2004”. The Guardian. Guardian News and Media. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
  3. ^ “Salgado out of Euro 2004, Capdevila in”. ESPN FC. ESPN Internet Ventures. 2 tháng 6 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
  4. ^ “Pletikosa doubt for Croatia”. BBC Sport (British Broadcasting Corporation). 10 tháng 6 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
  5. ^ “Vasilj takes Pletikosa's place”. UEFA.com (Union of European Football Associations). 13 tháng 6 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
  6. ^ “Saha named in French Euro 2004 squad”. ESPN FC. ESPN Internet Ventures. 18 tháng 5 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
  7. ^ “Giuly out of Euro 2004”. BBC Sport (British Broadcasting Corporation). 28 tháng 5 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
  8. ^ “Govou in for stricken Giuly”. UEFA.com (Union of European Football Associations). 29 tháng 5 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
  9. ^ Sĩ/3743387.stm “Swiss recall striker Thurre” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). BBC Sport (British Broadcasting Corporation). 24 tháng 5 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.[liên kết hỏng]
  10. ^ “Swiss striker Streller misses out”. ESPNsoccernet. ESPN Internet Ventures. 30 tháng 5 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
  11. ^ “Swiss Streller out for six months”. ESPN FC. ESPN Internet Ventures. 2 tháng 6 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
  12. ^ “PSV ace gets Swiss call-up”. Sky Sports (BSkyB). 1 tháng 6 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
  13. ^ Keller, Marco (6 tháng 6 năm 2004). “Barnetta steps up for Swiss”. UEFA.com (Union of European Football Associations). Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
  14. ^ Sĩ/3803027.stm “Swiss keeper breaks arm” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). BBC Sport (British Broadcasting Corporation). 13 tháng 6 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.[liên kết hỏng]
  15. ^ Điển/3691113.stm “Larsson in Thụy Điển squad” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). BBC Sport (British Broadcasting Corporation). 6 tháng 5 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.[liên kết hỏng]
  16. ^ Điển/3750735.stm “Injury rules out Svensson” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). BBC Sport (British Broadcasting Corporation). 26 tháng 5 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.[liên kết hỏng]
  17. ^ Pearson, James (24 tháng 5 năm 2004). “Voller unveils 22-man Đức squad”. Sky Sports (BSkyB). Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
  18. ^ “Rahn withdrawal benefits Ziege”. UEFA.com (Union of European Football Associations). 26 tháng 5 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
  19. ^ “Freier out of Euro 2004”. BBC Sport (British Broadcasting Corporation). 29 tháng 5 năm 2004. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá châu Âu 2004

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_ch%C3%A2u_%C3%82u_2004_(Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i)