Wiki - KEONHACAI COPA

Giải vô địch bóng đá châu Âu 1976 (Danh sách cầu thủ tham dự giải)

Đây là các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá châu Âu 1976 diễn ra ở Nam Tư, từ ngày 16 đến ngày 20 tháng 6 năm 1976. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày khai mạc giải đấu (16 tháng 6 năm 1976).

Tiệp Khắc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Václav Ježek

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMIvo Viktor (1942-05-21)21 tháng 5, 1942 (34 tuổi)Tiệp Khắc Dukla Prague
22HVKarol Dobiaš (1947-12-18)18 tháng 12, 1947 (28 tuổi)Tiệp Khắc Spartak Trnava
32HVJozef Čapkovič (1948-11-01)1 tháng 11, 1948 (27 tuổi)Tiệp Khắc Slovan Bratislava
42HVAnton Ondruš (đội trưởng) (1950-03-27)27 tháng 3, 1950 (26 tuổi)Tiệp Khắc Slovan Bratislava
52HVJán Pivarník (1947-11-13)13 tháng 11, 1947 (28 tuổi)Tiệp Khắc Slovan Bratislava
62HVLadislav Jurkemik (1953-07-20)20 tháng 7, 1953 (22 tuổi)Tiệp Khắc Inter Bratislava
73TVAntonín Panenka (1948-12-02)2 tháng 12, 1948 (27 tuổi)Tiệp Khắc Bohemians Praha
83TVJozef Móder (1947-09-19)19 tháng 9, 1947 (28 tuổi)Tiệp Khắc Lokomotiva Košice
93TVJaroslav Pollák (1947-07-11)11 tháng 7, 1947 (28 tuổi)Tiệp Khắc FC Košice
104Marián Masný (1950-08-13)13 tháng 8, 1950 (25 tuổi)Tiệp Khắc Slovan Bratislava
114Zdeněk Nehoda (1952-05-09)9 tháng 5, 1952 (24 tuổi)Tiệp Khắc Dukla Prague
122HVKoloman Gögh (1948-01-07)7 tháng 1, 1948 (28 tuổi)Tiệp Khắc Slovan Bratislava
132HVJozef Barmoš (1954-08-28)28 tháng 8, 1954 (21 tuổi)Tiệp Khắc Inter Bratislava
142HVPavol Biroš (1953-04-01)1 tháng 4, 1953 (23 tuổi)Tiệp Khắc Slavia Praha
153TVDušan Herda (1951-07-15)15 tháng 7, 1951 (24 tuổi)Tiệp Khắc Slavia Praha
163TVFrantišek Veselý (1943-12-07)7 tháng 12, 1943 (32 tuổi)Tiệp Khắc Slavia Praha
173TVJán Švehlík (1950-01-17)17 tháng 1, 1950 (26 tuổi)Tiệp Khắc Slovan Bratislava
184Dušan Galis (1946-11-24)24 tháng 11, 1946 (29 tuổi)Tiệp Khắc FC Košice
194Ladislav Petráš (1946-12-01)1 tháng 12, 1946 (29 tuổi)Tiệp Khắc Inter Bratislava
203TVFrantišek Štambachr (1953-02-13)13 tháng 2, 1953 (23 tuổi)Tiệp Khắc Dukla Prague
213TVPřemysl Bičovský (1950-08-18)18 tháng 8, 1950 (25 tuổi)Tiệp Khắc Sklo Union Teplice
221TMAlexander Vencel (1944-02-08)8 tháng 2, 1944 (32 tuổi)Tiệp Khắc Slovan Bratislava

Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: George Knobel

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMPiet Schrijvers (1946-12-15)15 tháng 12, 1946 (29 tuổi)Hà Lan Ajax
22HVWim Suurbier (1945-01-16)16 tháng 1, 1945 (31 tuổi)Hà Lan Ajax
32HVWim Rijsbergen (1952-01-18)18 tháng 1, 1952 (24 tuổi)Hà Lan Feyenoord
42HVAdrie van Kraay (1953-08-01)1 tháng 8, 1953 (22 tuổi)Hà Lan PSV
52HVRuud Krol (1949-03-24)24 tháng 3, 1949 (27 tuổi)Hà Lan Ajax
63TVJohan Neeskens (1951-09-15)15 tháng 9, 1951 (24 tuổi)Tây Ban Nha Barcelona
73TVWim Jansen (1946-10-28)28 tháng 10, 1946 (29 tuổi)Hà Lan Feyenoord
84Johnny Rep (1951-11-25)25 tháng 11, 1951 (24 tuổi)Tây Ban Nha Valencia
93TVJohan Cruyff (đội trưởng) (1947-04-25)25 tháng 4, 1947 (29 tuổi)Tây Ban Nha Barcelona
103TVWilly van de Kerkhof (1951-09-16)16 tháng 9, 1951 (24 tuổi)Hà Lan PSV
114Rob Rensenbrink (1947-07-03)3 tháng 7, 1947 (28 tuổi)Bỉ Anderlecht
123TVWim van Hanegem (1944-02-20)20 tháng 2, 1944 (32 tuổi)Hà Lan Feyenoord
134Ruud Geels (1948-07-28)28 tháng 7, 1948 (27 tuổi)Hà Lan Ajax
143TVJan Peters (1954-08-18)18 tháng 8, 1954 (21 tuổi)Hà Lan N.E.C.
153TVRené van de Kerkhof (1951-09-16)16 tháng 9, 1951 (24 tuổi)Hà Lan PSV
163TVPeter Arntz (1953-02-05)5 tháng 2, 1953 (23 tuổi)Hà Lan Go Ahead Eagles
171TMJan Ruiter (1946-11-24)24 tháng 11, 1946 (29 tuổi)Bỉ Anderlecht
181TMJan Jongbloed (1940-11-25)25 tháng 11, 1940 (35 tuổi)Hà Lan FC Amsterdam
194Kees Kist (1952-08-07)7 tháng 8, 1952 (23 tuổi)Hà Lan AZ '67
202HVWim Meutstege (1952-06-28)28 tháng 6, 1952 (23 tuổi)Hà Lan Sparta Rotterdam

Tây Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Helmut Schön

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSepp Maier (1944-02-28)28 tháng 2, 1944 (32 tuổi)Tây Đức Bayern Munich
22HVBerti Vogts (1946-12-30)30 tháng 12, 1946 (29 tuổi)Tây Đức BoNga Mönchengladbach
32HVBernard Dietz (1948-03-22)22 tháng 3, 1948 (28 tuổi)Tây Đức MSV Duisburg
42HVHans-Georg Schwarzenbeck (1948-04-03)3 tháng 4, 1948 (28 tuổi)Tây Đức Bayern Munich
52HVFranz Beckenbauer (đội trưởng) (1945-09-11)11 tháng 9, 1945 (30 tuổi)Tây Đức Bayern Munich
64Herbert Wimmer (1944-11-09)9 tháng 11, 1944 (31 tuổi)Tây Đức BoNga Mönchengladbach
73TVRainer Bonhof (1952-03-29)29 tháng 3, 1952 (24 tuổi)Tây Đức BoNga Mönchengladbach
83TVUli Hoeneß (1952-01-05)5 tháng 1, 1952 (24 tuổi)Tây Đức Bayern Munich
94Dieter Müller (1954-04-01)1 tháng 4, 1954 (22 tuổi)Tây Đức 1. FC Köln
103TVErich Beer (1946-12-09)9 tháng 12, 1946 (29 tuổi)Tây Đức Hertha BSC
114Bernd Hölzenbein (1946-03-09)9 tháng 3, 1946 (30 tuổi)Tây Đức Eintracht Frankfurt
124Ronald Worm (1953-10-07)7 tháng 10, 1953 (22 tuổi)Tây Đức MSV Duisburg
133TVDietmar Danner (1950-11-29)29 tháng 11, 1950 (25 tuổi)Tây Đức BoNga Mönchengladbach
143TVHans Bongartz (1951-10-03)3 tháng 10, 1951 (24 tuổi)Tây Đức Schalke 04
153TVHeinz Flohe (1948-01-28)28 tháng 1, 1948 (28 tuổi)Tây Đức 1. FC Köln
162HVPeter Nogly (1947-01-14)14 tháng 1, 1947 (29 tuổi)Tây Đức Hamburger SV
172HVManfred Kaltz (1953-01-06)6 tháng 1, 1953 (23 tuổi)Tây Đức Hamburger SV
181TMRudolf Kargus (1952-08-15)15 tháng 8, 1952 (23 tuổi)Tây Đức Hamburger SV

Nam Tư[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ante Mladinić

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMOgnjen Petrović (1948-01-02)2 tháng 1, 1948 (28 tuổi)Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Red Star Belgrade
22HVIvan Buljan (1949-12-11)11 tháng 12, 1949 (26 tuổi)Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Hajduk Split
32HVEnver Hadžiabdić (1950-11-06)6 tháng 11, 1950 (25 tuổi)Bỉ Charleroi
42HVDražen Mužinić (1953-01-25)25 tháng 1, 1953 (23 tuổi)Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Hajduk Split
52HVJosip Katalinski (1948-05-12)12 tháng 5, 1948 (28 tuổi)Pháp Nice
64Ivica Šurjak (1953-03-23)23 tháng 3, 1953 (23 tuổi)Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Hajduk Split
74Danilo Popivoda (1947-05-01)1 tháng 5, 1947 (29 tuổi)Tây Đức Eintracht Braunschweig
83TVBranko Oblak (1947-05-27)27 tháng 5, 1947 (29 tuổi)Tây Đức Schalke 04
93TVJovan Aćimović (đội trưởng) (1948-06-21)21 tháng 6, 1948 (27 tuổi)Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Red Star Belgrade
104Jurica Jerković (1950-02-25)25 tháng 2, 1950 (26 tuổi)Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Hajduk Split
114Dragan Džajić (1946-05-30)30 tháng 5, 1946 (30 tuổi)Pháp Bastia
121TMEnver Marić (1948-04-23)23 tháng 4, 1948 (28 tuổi)Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Velež Mostar
134Vahid Halilhodžić (1952-05-15)15 tháng 5, 1952 (24 tuổi)Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Velež Mostar
143TVEdhem Šljivo (1950-03-16)16 tháng 3, 1950 (26 tuổi)Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư FK Sarajevo
153TVFranjo Vladić (1951-10-19)19 tháng 10, 1951 (24 tuổi)Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Velež Mostar
163TVMomčilo Vukotić (1950-06-02)2 tháng 6, 1950 (26 tuổi)Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Partizan Belgrade
174Slaviša Žungul (1954-07-28)28 tháng 7, 1954 (21 tuổi)Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Hajduk Split
202HVLuka Peruzović (1952-02-26)26 tháng 2, 1952 (24 tuổi)Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Hajduk Split

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_ch%C3%A2u_%C3%82u_1976_(Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i)