Wiki - KEONHACAI COPA

Giải vô địch bóng đá châu Âu 1992 (Danh sách cầu thủ tham dự giải)

Đây là danh sách đội hình các đội bóng thi đấu tại Euro 1992Thụy Điển.

Tuổi và số lần ra sân của cầu thủ được tính đến ngày 9 tháng 6 năm 1992 (giải đấu khởi tranh ngày 10 tháng 6).

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Richard Møller-Nielsen

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMPeter Schmeichel (1963-11-18)18 tháng 11, 1963 (28 tuổi)470Anh Manchester United
22HVJohn Sivebæk (1961-10-25)25 tháng 10, 1961 (30 tuổi)771Pháp Monaco
32HVKent Nielsen (1961-12-28)28 tháng 12, 1961 (30 tuổi)503Đan Mạch Aarhus
42HVLars Olsen (đội trưởng) (1961-02-02)2 tháng 2, 1961 (31 tuổi)573Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
53TVHenrik Andersen (1965-05-07)7 tháng 5, 1965 (27 tuổi)252Đức 1. FC Köln
62HVKim Christofte (1960-08-24)24 tháng 8, 1960 (31 tuổi)111Đan Mạch Brøndby
73TVJohn Jensen (1965-05-03)3 tháng 5, 1965 (27 tuổi)431Đan Mạch Brøndby
83TVJohnny Mølby (1969-02-04)4 tháng 2, 1969 (23 tuổi)140Đan Mạch Vejle
94Flemming Povlsen (1966-12-03)3 tháng 12, 1966 (25 tuổi)4517Đức BoNga Dortmund
104Lars Elstrup (1963-03-24)24 tháng 3, 1963 (29 tuổi)2311Đan Mạch Odense
114Brian Laudrup (1969-02-22)22 tháng 2, 1969 (23 tuổi)255Đức Bayern Munich
122HVTorben Piechnik (1963-05-21)21 tháng 5, 1963 (29 tuổi)40Đan Mạch B.1903
133TVHenrik Larsen (1966-05-17)17 tháng 5, 1966 (26 tuổi)181Đan Mạch Lyngby
144Torben Frank (1968-06-16)16 tháng 6, 1968 (23 tuổi)30Đan Mạch Lyngby
154Bent Christensen Arensøe (1967-01-04)4 tháng 1, 1967 (25 tuổi)168Đức Schalke 04
161TMMogens Krogh (1963-10-31)31 tháng 10, 1963 (28 tuổi)10Đan Mạch Brøndby
172HVClaus Christiansen (1967-10-19)19 tháng 10, 1967 (24 tuổi)20Đan Mạch Lyngby
183TVKim Vilfort (1962-11-15)15 tháng 11, 1962 (29 tuổi)426Đan Mạch Brøndby
193TVPeter Nielsen (1968-03-03)3 tháng 3, 1968 (24 tuổi)20Đan Mạch Lyngby
203TVMorten Bruun (1965-06-28)28 tháng 6, 1965 (26 tuổi)110Đan Mạch Silkeborg

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Graham Taylor

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMChris Woods (1959-11-14)14 tháng 11, 1959 (32 tuổi)31Anh Sheffield Wednesday
22HVKeith Curle (1963-11-14)14 tháng 11, 1963 (28 tuổi)2Anh Manchester City
32HVStuart Pearce (1962-04-24)24 tháng 4, 1962 (30 tuổi)47Anh Nottingham Forest
42HVMartin Keown (1966-07-24)24 tháng 7, 1966 (25 tuổi)6Anh Everton
52HVDes Walker (1965-11-26)26 tháng 11, 1965 (26 tuổi)44Anh Nottingham Forest
62HVMark Wright (1963-08-01)1 tháng 8, 1963 (28 tuổi)42Anh Liverpool
73TVDavid Platt (1966-06-10)10 tháng 6, 1966 (25 tuổi)29Ý Bari
83TVTrevor Steven (1963-09-21)21 tháng 9, 1963 (28 tuổi)34Pháp Marseille
94Nigel Clough (1966-03-19)19 tháng 3, 1966 (26 tuổi)7Anh Nottingham Forest
104Gary Lineker (đội trưởng) (1960-11-30)30 tháng 11, 1960 (31 tuổi)77Anh Tottenham Hotspur
113TVAndy Sinton (1966-03-19)19 tháng 3, 1966 (26 tuổi)4Anh Queens Park Rangers
123TVCarlton Palmer (1965-12-05)5 tháng 12, 1965 (26 tuổi)4Anh Sheffield Wednesday
131TMNigel Martyn (1966-08-11)11 tháng 8, 1966 (25 tuổi)2Anh Crystal Palace
142HVTony Dorigo (1965-12-31)31 tháng 12, 1965 (26 tuổi)10Anh Leeds United
153TVNeil Webb (1963-07-30)30 tháng 7, 1963 (28 tuổi)24Anh Manchester United
163TVPaul Merson (1968-03-20)20 tháng 3, 1968 (24 tuổi)5Anh Arsenal
174Alan Smith (1962-11-21)21 tháng 11, 1962 (29 tuổi)11Anh Arsenal
183TVTony Daley (1967-10-18)18 tháng 10, 1967 (24 tuổi)5Anh Aston Villa
193TVDavid Batty (1968-12-02)2 tháng 12, 1968 (23 tuổi)8Anh Leeds United
204Alan Shearer (1970-08-13)13 tháng 8, 1970 (21 tuổi)2Anh Southampton

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Michel Platini

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMBruno Martini (1962-01-25)25 tháng 1, 1962 (30 tuổi)22Pháp Auxerre
22HVManuel Amoros (đội trưởng) (1962-02-01)1 tháng 2, 1962 (30 tuổi)79Pháp Marseille
32HVFranck Silvestre (1967-04-05)5 tháng 4, 1967 (25 tuổi)11Pháp Sochaux
43TVEmmanuel Petit (1970-09-22)22 tháng 9, 1970 (21 tuổi)4Pháp Monaco
52HVLaurent Blanc (1965-11-19)19 tháng 11, 1965 (26 tuổi)22Ý Napoli
63TVBernard Casoni (1961-09-04)4 tháng 9, 1961 (30 tuổi)24Pháp Marseille
73TVDidier Deschamps (1968-10-15)15 tháng 10, 1968 (23 tuổi)21Pháp Marseille
82HVFranck Sauzée (1965-10-28)28 tháng 10, 1965 (26 tuổi)25Pháp Marseille
94Jean-Pierre Papin (1963-11-05)5 tháng 11, 1963 (28 tuổi)35Pháp Marseille
103TVLuis Fernández (1959-10-02)2 tháng 10, 1959 (32 tuổi)57Pháp Cannes
114Christian Perez (1963-05-13)13 tháng 5, 1963 (29 tuổi)19Pháp Paris Saint-Germain
123TVChristophe Cocard (1967-11-23)23 tháng 11, 1967 (24 tuổi)4Pháp Auxerre
132HVBasile Boli (1967-01-02)2 tháng 1, 1967 (25 tuổi)35Pháp Marseille
143TVJean-Philippe Durand (1960-11-11)11 tháng 11, 1960 (31 tuổi)20Pháp Marseille
154Fabrice Divert (1967-09-02)2 tháng 9, 1967 (24 tuổi)3Pháp Montpellier
163TVPascal Vahirua (1966-03-09)9 tháng 3, 1966 (26 tuổi)13Pháp Auxerre
172HVRémi Garde (1966-04-03)3 tháng 4, 1966 (26 tuổi)6Pháp Lyon
184Eric Cantona (1966-05-24)24 tháng 5, 1966 (26 tuổi)24Anh Leeds United
191TMGilles Rousset (1963-08-22)22 tháng 8, 1963 (28 tuổi)2Pháp Lyon
202HVJocelyn Angloma (1965-08-07)7 tháng 8, 1965 (26 tuổi)10Pháp Marseille

Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tommy Svensson

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMThomas Ravelli (1959-08-13)13 tháng 8, 1959 (32 tuổi)Thụy Điển IFK Göteborg
22HVRoland Nilsson (1963-11-27)27 tháng 11, 1963 (28 tuổi)Anh Sheffield Wednesday
32HVJan Eriksson (1967-08-24)24 tháng 8, 1967 (24 tuổi)Thụy Điển IFK Norrköping
42HVPatrik Andersson (1971-08-18)18 tháng 8, 1971 (20 tuổi)Thụy Điển Malmö FF
52HVJoachim Björklund (1971-03-15)15 tháng 3, 1971 (21 tuổi)Na Uy Brann
63TVStefan Schwarz (1969-04-18)18 tháng 4, 1969 (23 tuổi)Bồ Đào Nha Benfica
73TVKlas Ingesson (1968-08-20)20 tháng 8, 1968 (23 tuổi)Bỉ KV Mechelen
83TVStefan Rehn (1966-09-22)22 tháng 9, 1966 (25 tuổi)Thụy Điển IFK Göteborg
93TVJonas Thern (đội trưởng) (1967-03-20)20 tháng 3, 1967 (25 tuổi)Bồ Đào Nha Benfica
103TVAnders Limpar (1965-09-24)24 tháng 9, 1965 (26 tuổi)Anh Arsenal
114Tomas Brolin (1969-11-29)29 tháng 11, 1969 (22 tuổi)Ý Parma
121TMLars Eriksson (1965-09-21)21 tháng 9, 1965 (26 tuổi)Thụy Điển IFK Norrköping
132HVMikael Nilsson (1968-09-28)28 tháng 9, 1968 (23 tuổi)Thụy Điển IFK Göteborg
142HVMagnus Erlingmark (1967-07-08)8 tháng 7, 1967 (24 tuổi)Thụy Điển Örebro
153TVJan Jansson (1968-01-26)26 tháng 1, 1968 (24 tuổi)Thụy Điển Östers IF
164Kennet Andersson (1967-10-06)6 tháng 10, 1967 (24 tuổi)Bỉ Mechelen
174Martin Dahlin (1968-04-16)16 tháng 4, 1968 (24 tuổi)Đức BoNga Mönchengladbach
182HVRoger Ljung (1966-01-08)8 tháng 1, 1966 (26 tuổi)Áo Admira Wacker
193TVJoakim Nilsson (1966-03-31)31 tháng 3, 1966 (26 tuổi)Tây Ban Nha Sporting de Gijón
204Johnny Ekström (1965-03-05)5 tháng 3, 1965 (27 tuổi)Thụy Điển IFK Göteborg

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

CIS[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anatoliy Byshovets

Caps include those won for the Liên Xô national team.

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMDmitri Kharine (1968-08-16)16 tháng 8, 1968 (23 tuổi)12Nga CSKA Moscow
22HVAndrey Chernyshov (1968-01-07)7 tháng 1, 1968 (24 tuổi)23Nga Spartak Moskva
32HVKakhaber Tskhadadze (1968-09-07)7 tháng 9, 1968 (23 tuổi)5Nga Spartak Moskva
42HVAkhrik Tsveiba (1966-09-10)10 tháng 9, 1966 (25 tuổi)22Ukraina Dynamo Kyiv
52HVOleh Kuznetsov (1963-03-22)22 tháng 3, 1963 (29 tuổi)60Scotland Rangers
63TVIgor Shalimov (1969-02-02)2 tháng 2, 1969 (23 tuổi)23Ý Foggia
73TVAlexei Mikhailichenko (đội trưởng) (1963-03-30)30 tháng 3, 1963 (29 tuổi)38Scotland Rangers
83TVAndrei Kanchelskis (1969-01-23)23 tháng 1, 1969 (23 tuổi)20Anh Manchester United
93TVSergei Aleinikov (1961-11-07)7 tháng 11, 1961 (30 tuổi)75Ý Lecce
103TVIgor Dobrovolski (1967-08-27)27 tháng 8, 1967 (24 tuổi)26Thụy Sĩ Servette
114Sergei Yuran (1969-06-11)11 tháng 6, 1969 (22 tuổi)13Bồ Đào Nha Benfica
121TMStanislav Cherchesov (1963-09-02)2 tháng 9, 1963 (28 tuổi)10Nga Spartak Moskva
134Sergei Kiriakov (1970-01-01)1 tháng 1, 1970 (22 tuổi)8Nga Dynamo Moscow
144Volodymyr Lyutyi (1962-04-20)20 tháng 4, 1962 (30 tuổi)5Đức MSV Duisburg
154Igor Kolyvanov (1968-03-06)6 tháng 3, 1968 (24 tuổi)22Ý Foggia
163TVDmitri Kuznetsov (1965-08-28)28 tháng 8, 1965 (26 tuổi)17Tây Ban Nha Espanyol
173TVIgor Korneev (1967-09-04)4 tháng 9, 1967 (24 tuổi)5Tây Ban Nha Espanyol
182HVViktor Onopko (1969-10-14)14 tháng 10, 1969 (22 tuổi)1Nga Spartak Moskva
193TVIgor Lediakhov (1968-05-22)22 tháng 5, 1968 (24 tuổi)7Nga Spartak Moskva
202HVAndrei Ivanov (1967-04-06)6 tháng 4, 1967 (25 tuổi)3Nga Spartak Moskva

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Berti Vogts

Caps included are for the unified German national team, or its predecessor Tây Đức. Thomas Doll (29 caps), Andreas Thom (51) and Matthias Sammer (23) all previously won caps for East Đức in addition.

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMBodo Illgner (1967-04-07)7 tháng 4, 1967 (25 tuổi)34Đức 1. FC Köln
22HVStefan Reuter (1966-10-16)16 tháng 10, 1966 (25 tuổi)32Ý Juventus
32HVAndreas Brehme (1960-11-09)9 tháng 11, 1960 (31 tuổi)69Ý Internazionale
42HVJürgen Kohler (1965-10-06)6 tháng 10, 1965 (26 tuổi)42Ý Juventus
52HVManfred Binz (1965-09-22)22 tháng 9, 1965 (26 tuổi)11Đức Eintracht Frankfurt
62HVGuido Buchwald (1961-01-24)24 tháng 1, 1961 (31 tuổi)51Đức VfB Stuttgart
73TVAndreas Möller (1967-09-02)2 tháng 9, 1967 (24 tuổi)21Đức Eintracht Frankfurt
83TVThomas Häßler (1966-05-30)30 tháng 5, 1966 (26 tuổi)29Ý Roma
94Rudi Völler (đội trưởng) (1960-04-13)13 tháng 4, 1960 (32 tuổi)83Ý Roma
103TVThomas Doll (1966-04-09)9 tháng 4, 1966 (26 tuổi)9Ý Lazio
114Karl-Heinz Riedle (1965-09-16)16 tháng 9, 1965 (26 tuổi)20Ý Lazio
121TMAndreas Köpke (1962-03-12)12 tháng 3, 1962 (30 tuổi)3Đức 1. FC Nürnberg
134Andreas Thom (1965-09-07)7 tháng 9, 1965 (26 tuổi)4Đức Bayer Leverkusen
142HVThomas Helmer (1965-04-21)21 tháng 4, 1965 (27 tuổi)7Đức BoNga Dortmund
152HVMichael Frontzeck (1964-03-26)26 tháng 3, 1964 (28 tuổi)17Đức VfB Stuttgart
163TVMatthias Sammer (1967-09-05)5 tháng 9, 1967 (24 tuổi)7Đức VfB Stuttgart
173TVStefan Effenberg (1968-08-02)2 tháng 8, 1968 (23 tuổi)7Đức Bayern Munich
184Jürgen Klinsmann (1964-07-30)30 tháng 7, 1964 (27 tuổi)36Ý Internazionale
192HVMichael Schulz (1961-09-03)3 tháng 9, 1961 (30 tuổi)1Đức BoNga Dortmund
202HVChristian Wörns (1972-05-10)10 tháng 5, 1972 (20 tuổi)2Đức Bayer Leverkusen

Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Rinus Michels

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMHans van Breukelen (1956-10-04)4 tháng 10, 1956 (35 tuổi)69Hà Lan PSV
22HVBerry van Aerle (1962-12-08)8 tháng 12, 1962 (29 tuổi)31Hà Lan PSV
32HVAdri van Tiggelen (1957-06-16)16 tháng 6, 1957 (34 tuổi)52Hà Lan PSV
42HVRonald Koeman (1963-03-21)21 tháng 3, 1963 (29 tuổi)56Tây Ban Nha Barcelona
52HVDanny Blind (1961-08-01)1 tháng 8, 1961 (30 tuổi)20Hà Lan Ajax
63TVJan Wouters (1960-07-17)17 tháng 7, 1960 (31 tuổi)48Đức Bayern Munich
74Dennis Bergkamp (1969-05-10)10 tháng 5, 1969 (23 tuổi)13Hà Lan Ajax
83TVFrank Rijkaard (1962-09-30)30 tháng 9, 1962 (29 tuổi)52Ý Milan
94Marco van Basten (1964-10-31)31 tháng 10, 1964 (27 tuổi)51Ý Milan
103TVRuud Gullit (đội trưởng) (1962-09-01)1 tháng 9, 1962 (29 tuổi)57Ý Milan
113TVJohn van 't Schip (1963-12-30)30 tháng 12, 1963 (28 tuổi)36Hà Lan Ajax
124Wim Kieft (1962-11-12)12 tháng 11, 1962 (29 tuổi)40Hà Lan PSV
131TMStanley Menzo (1963-10-15)15 tháng 10, 1963 (28 tuổi)3Hà Lan Ajax
143TVRob Witschge (1966-08-22)22 tháng 8, 1966 (25 tuổi)7Hà Lan Feyenoord
153TVAron Winter (1967-03-01)1 tháng 3, 1967 (25 tuổi)23Hà Lan Ajax
163TVPeter Bosz (1963-11-21)21 tháng 11, 1963 (28 tuổi)5Hà Lan Feyenoord
172HVFrank de Boer (1970-05-15)15 tháng 5, 1970 (22 tuổi)7Hà Lan Ajax
183TVWim Jonk (1966-10-12)12 tháng 10, 1966 (25 tuổi)3Hà Lan Ajax
194Eric Viscaal (1968-03-20)20 tháng 3, 1968 (24 tuổi)2Bỉ Gent
203TVBryan Roy (1970-02-12)12 tháng 2, 1970 (22 tuổi)8Hà Lan Ajax

Scotland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Andy Roxburgh

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAndy Goram (1964-04-13)13 tháng 4, 1964 (28 tuổi)20Scotland Rangers
22HVRichard Gough (đội trưởng) (1962-04-05)5 tháng 4, 1962 (30 tuổi)56Scotland Rangers
33TVPaul McStay (1964-10-22)22 tháng 10, 1964 (27 tuổi)57Scotland Celtic
42HVMaurice Malpas (1962-08-03)3 tháng 8, 1962 (29 tuổi)50Scotland Dundee United
54Ally McCoist (1962-09-24)24 tháng 9, 1962 (29 tuổi)38Scotland Rangers
63TVBrian McClair (1963-12-08)8 tháng 12, 1963 (28 tuổi)23Anh Manchester United
74Gordon Durie (1965-12-06)6 tháng 12, 1965 (26 tuổi)19Anh Tottenham Hotspur
82HVDavid McPherson (1964-01-28)28 tháng 1, 1964 (28 tuổi)20Scotland Hearts
92HVStewart McKimmie (1962-10-27)27 tháng 10, 1962 (29 tuổi)17Scotland Aberdeen
103TVStuart McCall (1964-06-10)10 tháng 6, 1964 (27 tuổi)17Scotland Rangers
113TVGary McAllister (1964-12-25)25 tháng 12, 1964 (27 tuổi)15Anh Leeds United
121TMHenry Smith (1956-03-10)10 tháng 3, 1956 (36 tuổi)3Scotland Hearts
133TVPat Nevin (1963-09-06)6 tháng 9, 1963 (28 tuổi)12Anh Everton
144Kevin Gallacher (1966-11-23)23 tháng 11, 1966 (25 tuổi)9Anh Coventry City
152HVTom Boyd (1965-11-24)24 tháng 11, 1965 (26 tuổi)9Scotland Celtic
163TVJim McInally (1964-02-19)19 tháng 2, 1964 (28 tuổi)7Scotland Dundee United
172HVDerek Whyte (1968-08-31)31 tháng 8, 1968 (23 tuổi)4Scotland Celtic
183TVDave Bowman (1964-03-10)10 tháng 3, 1964 (28 tuổi)2Scotland Dundee United
192HVAlan McLaren (1971-01-04)4 tháng 1, 1971 (21 tuổi)3Scotland Hearts
204Duncan Ferguson (1971-12-27)27 tháng 12, 1971 (20 tuổi)2Scotland Dundee United

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá châu Âu 1992

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_ch%C3%A2u_%C3%82u_1992_(Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i)