Giải vô địch bóng đá châu Âu 1972 (Danh sách cầu thủ tham dự giải)
Đây là các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá châu Âu 1972, diễn ra ở Bỉ, từ 14 đến 18 tháng 6 năm 1972. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày khai mạc giải đấu (14 tháng 6 năm 1972).
Đội hình giải đấu được đáng chú ý khi mỗi cầu thủ trong giải đấu thì chơi cho câu lạc bộ ở quê nhà.
Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Raymond Goethals
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Christian Piot | 6 tháng 10, 1947 (24 tuổi) | Standard Liège | |
2 | HV | Georges Heylens | 8 tháng 8, 1941 (30 tuổi) | Anderlecht | |
3 | HV | Léon Dolmans | 6 tháng 4, 1945 (27 tuổi) | Standard Liège | |
4 | HV | Jean Thissen | 21 tháng 4, 1946 (26 tuổi) | Standard Liège | |
5 | TV | Erwin Vandendaele | 5 tháng 3, 1945 (27 tuổi) | Club Brugge | |
6 | TĐ | Jean Dockx | 24 tháng 5, 1941 (31 tuổi) | Anderlecht | |
7 | TV | Leon Semmeling | 4 tháng 1, 1940 (32 tuổi) | Standard Liège | |
8 | HV | Maurice Martens | 5 tháng 6, 1947 (25 tuổi) | Molenbeek | |
9 | TĐ | Raoul Lambert | 20 tháng 10, 1944 (27 tuổi) | Club Brugge | |
10 | TĐ | Paul van Himst (đội trưởng) | 2 tháng 10, 1943 (28 tuổi) | Anderlecht | |
11 | TV | Jan Verheyen | 9 tháng 7, 1944 (27 tuổi) | Anderlecht | |
12 | TM | Luc Sanders | 6 tháng 10, 1945 (26 tuổi) | Club Brugge | |
13 | HV | Gilbert van Binst | 5 tháng 7, 1951 (20 tuổi) | Anderlecht | |
14 | TĐ | Odilon Polleunis | 1 tháng 5, 1943 (29 tuổi) | Sint-Truidense | |
15 | TĐ | Jacques Teugels | 3 tháng 8, 1946 (25 tuổi) | Molenbeek | |
16 | TV | John Thio | 2 tháng 9, 1944 (27 tuổi) | Club Brugge | |
21 | TĐ | Frans Janssens | 25 tháng 9, 1945 (26 tuổi) | Lierse |
Hungary[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Rudolf Illovszky
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | István Géczi | 13 tháng 6, 1944 (28 tuổi) | 13 | Ferencvárosi |
2 | HV | Tibor Fábián | 26 tháng 7, 1946 (25 tuổi) | 9 | Vasas |
3 | HV | Miklós Páncsics | 4 tháng 2, 1944 (28 tuổi) | 28 | Ferencvárosi |
4 | HV | Péter Juhász | 3 tháng 8, 1948 (23 tuổi) | 15 | Újpesti Dózsa |
5 | TĐ | Lajos Szűcs | 10 tháng 12, 1943 (28 tuổi) | 28 | Budapesti Honvéd |
6 | HV | László Bálint | 1 tháng 2, 1948 (24 tuổi) | 6 | Ferencvárosi |
7 | TV | István Szőke | 13 tháng 2, 1947 (25 tuổi) | 8 | Ferencvárosi |
8 | TV | Lajos Kocsis | 17 tháng 6, 1947 (24 tuổi) | 17 | Budapesti Honvéd |
9 | TĐ | Ferenc Bene (đội trưởng) | 17 tháng 12, 1944 (27 tuổi) | 60 | Újpesti Dózsa |
10 | TV | Lajos Kű | 5 tháng 7, 1948 (23 tuổi) | 3 | Ferencvárosi |
11 | TĐ | Sándor Zámbó | 10 tháng 10, 1944 (27 tuổi) | 24 | Újpesti Dózsa |
12 | TV | István Juhász | 17 tháng 7, 1945 (26 tuổi) | 13 | Ferencvárosi |
15 | TĐ | Antal Dunai | 21 tháng 3, 1943 (29 tuổi) | 22 | Újpesti Dózsa |
16 | TV | József Kovács | 3 tháng 4, 1949 (23 tuổi) | 3 | Videoton |
20 | TV | Mihály Kozma | 1 tháng 11, 1949 (22 tuổi) | 5 | Budapesti Honvéd |
22 | TM | Imre Rapp | 15 tháng 9, 1937 (34 tuổi) | 0 | Pécsi MSC |
24 | TV | Flórián Albert | 15 tháng 9, 1941 (30 tuổi) | 72 | Ferencvárosi |
Liên Xô[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Aleksandr Ponomarev
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Evhen Rudakov | 2 tháng 1, 1942 (30 tuổi) | 23 | Dynamo Kyiv |
2 | HV | Revaz Dzodzuashvili | 10 tháng 4, 1945 (27 tuổi) | 28 | Dinamo Tbilisi |
3 | TV | Murtaz Khurtsilava (đội trưởng) | 5 tháng 1, 1943 (29 tuổi) | 52 | Dinamo Tbilisi |
4 | HV | Nikolay Abramov | 5 tháng 1, 1950 (22 tuổi) | 2 | Spartak Moskva |
5 | HV | Viktor Matvienko | 9 tháng 11, 1948 (23 tuổi) | 6 | Dynamo Kyiv |
6 | TV | Viktor Kolotov | 3 tháng 7, 1949 (22 tuổi) | 14 | Dynamo Kyiv |
7 | HV | Vladimir Troshkin | 28 tháng 9, 1947 (24 tuổi) | 5 | Dynamo Kyiv |
8 | TV | Anatoly Baidachny | 1 tháng 10, 1952 (19 tuổi) | 3 | Dynamo Moscow |
9 | TĐ | Anatoliy Banishevskiy | 23 tháng 12, 1946 (25 tuổi) | 48 | Neftchi Baku |
10 | TV | Vladimir Muntyan | 14 tháng 9, 1946 (25 tuổi) | 29 | Dynamo Kyiv |
11 | TV | Oleg Dolmatov | 29 tháng 11, 1948 (23 tuổi) | 6 | Dynamo Moscow |
12 | HV | Vladimir Kaplichny | 26 tháng 5, 1944 (28 tuổi) | 38 | CSKA Moscow |
13 | HV | Yuri Istomin | 3 tháng 7, 1944 (27 tuổi) | 26 | CSKA Moscow |
14 | TV | Anatoly Konkov | 19 tháng 9, 1949 (22 tuổi) | 8 | Shakhtar Donetsk |
15 | TĐ | Eduard Kozinkevich | 23 tháng 5, 1949 (23 tuổi) | 5 | Karpaty Lviv |
16 | TĐ | Givi Nodia | 2 tháng 1, 1948 (24 tuổi) | 18 | Dinamo Tbilisi |
18 | TĐ | Vladimir Onischenko | 28 tháng 10, 1949 (22 tuổi) | 1 | Zarya Voroshilovgrad |
19 | TM | Vladimir Pilguy | 26 tháng 1, 1948 (24 tuổi) | 1 | Dynamo Moscow |
Tây Đức[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Helmut Schön
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_ch%C3%A2u_%C3%82u_1972_(Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i)