Wiki - KEONHACAI COPA

Giải vô địch bóng đá châu Âu 1980 (Danh sách cầu thủ tham dự giải)

Đây là các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá châu Âu 1980Ý, diễn ra từ ngày 11 đến 22 tháng 6 năm 1980. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày khai mạc giải đấu (11 tháng 6 năm 1980).

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Tiệp Khắc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jozef Vengloš

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJaroslav Netolička (1954-03-03)3 tháng 3, 1954 (26 tuổi)11Tiệp Khắc Dukla Prague
22HVJozef Barmoš (1954-08-28)28 tháng 8, 1954 (25 tuổi)28Tiệp Khắc Inter Bratislava
32HVLadislav Jurkemik (1953-07-20)20 tháng 7, 1953 (26 tuổi)31Tiệp Khắc Inter Bratislava
42HVAnton Ondruš (đội trưởng) (1950-03-27)27 tháng 3, 1950 (30 tuổi)54Tiệp Khắc Slovan Bratislava
52HVKoloman Gögh (1948-01-07)7 tháng 1, 1948 (32 tuổi)51Tiệp Khắc Slovan Bratislava
62HVFrantišek Štambachr (1953-02-13)13 tháng 2, 1953 (27 tuổi)15Tiệp Khắc Dukla Prague
73TVJán Kozák (1954-04-17)17 tháng 4, 1954 (26 tuổi)34Tiệp Khắc Lokomotiva Košice
83TVAntonín Panenka (1948-12-02)2 tháng 12, 1948 (31 tuổi)43Tiệp Khắc Bohemians Praha
94Miroslav Gajdůšek (1951-09-20)20 tháng 9, 1951 (28 tuổi)45Tiệp Khắc Dukla Prague
104Marián Masný (1950-08-13)13 tháng 8, 1950 (29 tuổi)57Tiệp Khắc Slovan Bratislava
114Zdeněk Nehoda (1952-05-09)9 tháng 5, 1952 (28 tuổi)64Tiệp Khắc Dukla Prague
122HVRostislav Vojáček (1949-02-23)23 tháng 2, 1949 (31 tuổi)24Tiệp Khắc Baník Ostrava
133TVWerner Lička (1954-02-15)15 tháng 2, 1954 (26 tuổi)2Tiệp Khắc Baník Ostrava
142HVJan Fiala (1956-05-19)19 tháng 5, 1956 (24 tuổi)12Tiệp Khắc Dukla Prague
154Ladislav Vízek (1955-01-22)22 tháng 1, 1955 (25 tuổi)15Tiệp Khắc Dukla Prague
162HVOldřich Rott (1951-05-26)26 tháng 5, 1951 (29 tuổi)3Tiệp Khắc Dukla Prague
173TVJaroslav Pollák (1947-07-11)11 tháng 7, 1947 (32 tuổi)49Tiệp Khắc Sparta Prague
183TVJan Berger (1955-11-27)27 tháng 11, 1955 (24 tuổi)1Tiệp Khắc Dukla Prague
192HVKarol Dobiaš (1947-12-18)18 tháng 12, 1947 (32 tuổi)67Tiệp Khắc Bohemians Prague
203TVPetr Němec (1957-06-07)7 tháng 6, 1957 (23 tuổi)0Tiệp Khắc Baník Ostrava
211TMStanislav Seman (1952-08-08)8 tháng 8, 1952 (27 tuổi)1Tiệp Khắc Lokomotiva Košice
221TMDušan Kéketi (1951-03-24)24 tháng 3, 1951 (29 tuổi)7Tiệp Khắc Spartak Trnava

Hi Lạp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Alketas Panagoulias

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMVasilis Konstantinou (1947-11-19)19 tháng 11, 1947 (32 tuổi)Hy Lạp Panathinaikos
22HVIoannis Kyrastas (1952-10-25)25 tháng 10, 1952 (27 tuổi)Hy Lạp Olympiacos
32HVKonstantinos Iosifidis (1952-01-14)14 tháng 1, 1952 (28 tuổi)Hy Lạp PAOK
42HVAnthimos Kapsis (1950-09-03)3 tháng 9, 1950 (29 tuổi)Hy Lạp Panathinaikos
52HVGiorgos Foiros (1953-11-08)8 tháng 11, 1953 (26 tuổi)Hy Lạp Aris
63TVSpiros Livathinos (1955-01-08)8 tháng 1, 1955 (25 tuổi)Hy Lạp Panathinaikos
73TVChristos Terzanidis (1945-02-13)13 tháng 2, 1945 (35 tuổi)Hy Lạp Panathinaikos
83TVTakis Nikoloudis (1951-08-26)26 tháng 8, 1951 (28 tuổi)Hy Lạp Olympiacos
94Christos Ardizoglou (1953-05-25)25 tháng 5, 1953 (27 tuổi)Hy Lạp AEK Athens
104Maik Galakos (1951-11-23)23 tháng 11, 1951 (28 tuổi)Hy Lạp Olympiacos
113TVIoannis Damanakis (1952-10-02)2 tháng 10, 1952 (27 tuổi)Hy Lạp PAOK
122HVIoannis Gounaris (1952-07-06)6 tháng 7, 1952 (27 tuổi)Hy Lạp PAOK
133TVCharalambos Xanthopoulos (1956-08-29)29 tháng 8, 1956 (23 tuổi)Hy Lạp Iraklis
143TVGiorgos Koudas (đội trưởng) (1946-11-23)23 tháng 11, 1946 (33 tuổi)Hy Lạp PAOK
154Thomas Mavros (1954-03-31)31 tháng 3, 1954 (26 tuổi)Hy Lạp AEK Athens
163TVDinos Kouis (1955-06-05)5 tháng 6, 1955 (25 tuổi)Hy Lạp Aris
172HVPetros Ravousis (1954-10-01)1 tháng 10, 1954 (25 tuổi)Hy Lạp AEK Athens
182HVLakis Nikolaou (1949-07-17)17 tháng 7, 1949 (30 tuổi)Hy Lạp AEK Athens
194Giorgos Kostikos (1958-04-26)26 tháng 4, 1958 (22 tuổi)Hy Lạp PAOK
204Nikos Anastopoulos (1958-01-22)22 tháng 1, 1958 (22 tuổi)Hy Lạp Panionios
211TMEleftherios Poupakis (1946-12-28)28 tháng 12, 1946 (33 tuổi)Hy Lạp OFI Crete
221TMStelios Papafloratos (1954-01-27)27 tháng 1, 1954 (26 tuổi)Hy Lạp Aris

Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jan Zwartkruis

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMPiet Schrijvers (1946-12-15)15 tháng 12, 1946 (33 tuổi)32Hà Lan Ajax
22HVBen Wijnstekers (1955-08-31)31 tháng 8, 1955 (24 tuổi)4Hà Lan Feyenoord
32HVMichel van de Korput (1956-09-18)18 tháng 9, 1956 (23 tuổi)3Hà Lan Feyenoord
42HVHugo Hovenkamp (1950-10-05)5 tháng 10, 1950 (29 tuổi)18Hà Lan AZ
52HVRuud Krol (đội trưởng) (1949-03-24)24 tháng 3, 1949 (31 tuổi)72Canada Vancouver Whitecaps
62HVJan Poortvliet (1955-09-21)21 tháng 9, 1955 (24 tuổi)15Hà Lan PSV
74René van de Kerkhof (1951-09-16)16 tháng 9, 1951 (28 tuổi)36Hà Lan PSV
84Willy van de Kerkhof (1951-09-16)16 tháng 9, 1951 (28 tuổi)36Hà Lan PSV
94Kees Kist (1952-08-07)7 tháng 8, 1952 (27 tuổi)16Hà Lan AZ
103TVArie Haan (1948-11-16)16 tháng 11, 1948 (31 tuổi)32Bỉ Anderlecht
113TVHeini Otto (1954-08-24)24 tháng 8, 1954 (25 tuổi)1Hà Lan Twente
124Johnny Rep (1951-11-25)25 tháng 11, 1951 (28 tuổi)35Pháp Saint-Étienne
133TVDick Nanninga (1949-01-17)17 tháng 1, 1949 (31 tuổi)11Hà Lan Roda JC
143TVAdrie Koster (1954-11-18)18 tháng 11, 1954 (25 tuổi)3Hà Lan PSV
152HVHuub Stevens (1953-11-29)29 tháng 11, 1953 (26 tuổi)10Hà Lan PSV
161TMPim Doesburg (1943-10-28)28 tháng 10, 1943 (36 tuổi)3Hà Lan Sparta Rotterdam
174Martien Vreijsen (1955-11-15)15 tháng 11, 1955 (24 tuổi)0Hà Lan NAC Breda
183TVFrans Thijssen (1952-01-23)23 tháng 1, 1952 (28 tuổi)7Anh Ipswich Town
193TVRomeo Zondervan (1959-03-03)3 tháng 3, 1959 (21 tuổi)0Hà Lan Twente
201TMHans van Breukelen (1956-10-04)4 tháng 10, 1956 (23 tuổi)0Hà Lan Utrecht
212HVErnie Brandts (1956-02-03)3 tháng 2, 1956 (24 tuổi)17Hà Lan PSV
222HVJohn Metgod (1958-02-27)27 tháng 2, 1958 (22 tuổi)7Hà Lan AZ

Tây Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jupp Derwall

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMHarald Schumacher (1954-03-06)6 tháng 3, 1954 (26 tuổi)3Tây Đức 1. FC Köln
22HVHans-Peter Briegel (1955-10-11)11 tháng 10, 1955 (24 tuổi)4Tây Đức 1. FC Kaiserslautern
32HVBernhard Cullmann (1949-11-01)1 tháng 11, 1949 (30 tuổi)37Tây Đức 1. FC Köln
42HVKarlheinz Förster (1958-07-25)25 tháng 7, 1958 (21 tuổi)13Tây Đức VfB Stuttgart
52HVBernard Dietz (đội trưởng) (1948-03-22)22 tháng 3, 1948 (32 tuổi)42Tây Đức MSV Duisburg
63TVBernd Schuster (1959-12-22)22 tháng 12, 1959 (20 tuổi)7Tây Đức 1. FC Köln
72HVBernd Förster (1956-05-03)3 tháng 5, 1956 (24 tuổi)7Tây Đức VfB Stuttgart
84Karl-Heinz Rummenigge (1955-09-25)25 tháng 9, 1955 (24 tuổi)31Tây Đức Bayern Munich
94Horst Hrubesch (1951-04-17)17 tháng 4, 1951 (29 tuổi)2Tây Đức Hamburger SV
103TVHansi Müller (1957-07-27)27 tháng 7, 1957 (22 tuổi)17Tây Đức VfB Stuttgart
114Klaus Allofs (1956-12-05)5 tháng 12, 1956 (23 tuổi)11Tây Đức Fortuna Düsseldorf
123TVCaspar Memering (1953-06-01)1 tháng 6, 1953 (27 tuổi)2Tây Đức Hamburger SV
133TVRainer Bonhof (1952-03-29)29 tháng 3, 1952 (28 tuổi)51Tây Ban Nha Valencia
143TVFelix Magath (1953-07-26)26 tháng 7, 1953 (26 tuổi)3Tây Đức Hamburger SV
153TVUli Stielike (1954-11-15)15 tháng 11, 1954 (25 tuổi)10Tây Ban Nha Real Madrid
162HVHerbert Zimmermann (1954-07-01)1 tháng 7, 1954 (25 tuổi)14Tây Đức 1. FC Köln
173TVKarl Del'Haye (1955-08-18)18 tháng 8, 1955 (24 tuổi)1Tây Đức Borussia Mönchengladbach
183TVLothar Matthäus (1961-03-21)21 tháng 3, 1961 (19 tuổi)0Tây Đức Borussia Mönchengladbach
193TVMiroslav Votava (1956-04-24)24 tháng 4, 1956 (24 tuổi)1Tây Đức Borussia Dortmund
202HVManfred Kaltz (1953-01-06)6 tháng 1, 1953 (27 tuổi)36Tây Đức Hamburger SV
211TMWalter Junghans (1958-10-26)26 tháng 10, 1958 (21 tuổi)0Tây Đức Bayern Munich
221TMEike Immel (1960-11-27)27 tháng 11, 1960 (19 tuổi)0Tây Đức Borussia Dortmund

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Guy Thys

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMTheo Custers (1950-08-10)10 tháng 8, 1950 (29 tuổi)8Bỉ Royal Antwerp
22HVEric Gerets (1954-05-18)18 tháng 5, 1954 (26 tuổi)23Bỉ Standard Liège
32HVLuc Millecamps (1951-09-10)10 tháng 9, 1951 (28 tuổi)9Bỉ Waregem
42HVWalter Meeuws (1951-07-11)11 tháng 7, 1951 (28 tuổi)20Bỉ Club Brugge
52HVMichel Renquin (1955-11-03)3 tháng 11, 1955 (24 tuổi)21Bỉ Standard Liège
63TVJulien Cools (đội trưởng) (1947-02-13)13 tháng 2, 1947 (33 tuổi)31Bỉ K. Beerschot
73TVRené Vandereycken (1953-07-22)22 tháng 7, 1953 (26 tuổi)21Bỉ Club Brugge
83TVWilfried Van Moer (1945-03-01)1 tháng 3, 1945 (35 tuổi)41Bỉ Beringen
94François Van der Elst (1954-12-01)1 tháng 12, 1954 (25 tuổi)30Bỉ Anderlecht
104Erwin Vandenbergh (1959-01-26)26 tháng 1, 1959 (21 tuổi)Bỉ Lierse
113TVJan Ceulemans (1957-02-28)28 tháng 2, 1957 (23 tuổi)Bỉ Club Brugge
121TMJean-Marie Pfaff (1953-12-04)4 tháng 12, 1953 (26 tuổi)Bỉ Beveren
133TVMaurice Martens (1947-06-05)5 tháng 6, 1947 (33 tuổi)Bỉ Molenbeek
142HVGerard Plessers (1959-03-30)30 tháng 3, 1959 (21 tuổi)Bỉ Standard Liège
153TVRené Verheyen (1952-03-20)20 tháng 3, 1952 (28 tuổi)Bỉ Lokeren
163TVMarc Millecamps (1950-10-09)9 tháng 10, 1950 (29 tuổi)Bỉ Waregem
173TVRaymond Mommens (1958-12-27)27 tháng 12, 1958 (21 tuổi)Bỉ Lokeren
183TVGuy Dardenne (1954-10-19)19 tháng 10, 1954 (25 tuổi)Bỉ Lokeren
194Willy Wellens (1954-03-29)29 tháng 3, 1954 (26 tuổi)Bỉ Standard Liège
201TMMichel Preud'homme (1959-01-24)24 tháng 1, 1959 (21 tuổi)Bỉ Standard Liège
212HVJos Heyligen (1947-06-30)30 tháng 6, 1947 (32 tuổi)Bỉ Beringen
224Ronny Martens (1958-12-22)22 tháng 12, 1958 (21 tuổi)Bỉ Anderlecht

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ron Greenwood

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMRay Clemence (1948-08-05)5 tháng 8, 1948 (31 tuổi)49Anh Liverpool
22HVPhil Neal (1951-02-20)20 tháng 2, 1951 (29 tuổi)25Anh Liverpool
32HVKenny Sansom (1958-09-26)26 tháng 9, 1958 (21 tuổi)7Anh Crystal Palace
42HVPhil Thompson (1954-01-21)21 tháng 1, 1954 (26 tuổi)23Anh Liverpool
52HVDave Watson (1946-10-05)5 tháng 10, 1946 (33 tuổi)52Anh Southampton
63TVRay Wilkins (1956-09-14)14 tháng 9, 1956 (23 tuổi)32Anh Manchester United
74Kevin Keegan (đội trưởng) (1951-02-14)14 tháng 2, 1951 (29 tuổi)51Tây Đức Hamburger SV
83TVSteve Coppell (1955-07-09)9 tháng 7, 1955 (24 tuổi)23Anh Manchester United
94David Johnson (1951-10-23)23 tháng 10, 1951 (28 tuổi)7Anh Liverpool
103TVTrevor Brooking (1948-10-02)2 tháng 10, 1948 (31 tuổi)37Anh West Ham United
114Tony Woodcock (1955-12-06)6 tháng 12, 1955 (24 tuổi)10Tây Đức 1. FC Köln
122HVViv Anderson (1956-07-29)29 tháng 7, 1956 (23 tuổi)3Anh Nottingham Forest
131TMPeter Shilton (1949-09-18)18 tháng 9, 1949 (30 tuổi)30Anh Nottingham Forest
142HVTrevor Cherry (1948-02-23)23 tháng 2, 1948 (32 tuổi)26Anh Leeds United
153TVEmlyn Hughes (1947-08-28)28 tháng 8, 1947 (32 tuổi)62Anh Wolverhampton Wanderers
162HVMick Mills (1949-01-04)4 tháng 1, 1949 (31 tuổi)29Anh Ipswich Town
173TVTerry McDermott (1951-12-08)8 tháng 12, 1951 (28 tuổi)10Anh Liverpool
183TVRay Kennedy (1951-07-28)28 tháng 7, 1951 (28 tuổi)15Anh Liverpool
193TVGlenn Hoddle (1957-10-27)27 tháng 10, 1957 (22 tuổi)3Anh Tottenham Hotspur
204Paul Mariner (1953-05-22)22 tháng 5, 1953 (27 tuổi)9Anh Ipswich Town
214Garry Birtles (1956-07-27)27 tháng 7, 1956 (23 tuổi)1Anh Nottingham Forest
221TMJoe Corrigan (1948-11-18)18 tháng 11, 1948 (31 tuổi)5Anh Manchester City

Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Enzo Bearzot

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMDino Zoff (đội trưởng) (1942-02-28)28 tháng 2, 1942 (38 tuổi)80Ý Juventus
22HVFranco Baresi (1960-05-08)8 tháng 5, 1960 (20 tuổi)0Ý Milan
32HVGiuseppe Baresi (1958-02-07)7 tháng 2, 1958 (22 tuổi)1Ý Internazionale
42HVMauro Bellugi (1950-02-07)7 tháng 2, 1950 (30 tuổi)32Ý Napoli
52HVAntonio Cabrini (1957-10-08)8 tháng 10, 1957 (22 tuổi)17Ý Juventus
62HVFulvio Collovati (1957-05-09)9 tháng 5, 1957 (23 tuổi)8Ý Milan
72HVClaudio Gentile (1953-09-27)27 tháng 9, 1953 (26 tuổi)35Ý Juventus
82HVAldo Maldera (1953-10-14)14 tháng 10, 1953 (26 tuổi)10Ý Milan
92HVGaetano Scirea (1953-05-25)25 tháng 5, 1953 (27 tuổi)28Ý Juventus
103TVGiancarlo Antognoni (1954-04-01)1 tháng 4, 1954 (26 tuổi)43Ý Fiorentina
113TVRomeo Benetti (1945-10-20)20 tháng 10, 1945 (34 tuổi)51Ý Roma
121TMIvano Bordon (1951-04-13)13 tháng 4, 1951 (29 tuổi)5Ý Internazionale
133TVRuben Buriani (1955-03-16)16 tháng 3, 1955 (25 tuổi)2Ý Milan
143TVGabriele Oriali (1952-11-25)25 tháng 11, 1952 (27 tuổi)9Ý Internazionale
153TVMarco Tardelli (1954-09-24)24 tháng 9, 1954 (25 tuổi)36Ý Juventus
163TVRenato Zaccarelli (1951-01-18)18 tháng 1, 1951 (29 tuổi)23Ý Torino
174Alessandro Altobelli (1955-11-28)28 tháng 11, 1955 (24 tuổi)0Ý Internazionale
184Roberto Bettega (1950-12-27)27 tháng 12, 1950 (29 tuổi)30Ý Juventus
194Franco Causio (1949-02-01)1 tháng 2, 1949 (31 tuổi)51Ý Juventus
204Phápsco Graziani (1952-12-16)16 tháng 12, 1952 (27 tuổi)34Ý Torino
214Roberto Pruzzo (1955-04-01)1 tháng 4, 1955 (25 tuổi)1Ý Roma
221TMGiovanni Galli (1958-04-29)29 tháng 4, 1958 (22 tuổi)0Ý Fiorentina

Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ladislao Kubala

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMLuis Arconada (1954-06-26)26 tháng 6, 1954 (25 tuổi)17Tây Ban Nha Real Sociedad
22HVJosé Ramón Alexanko (1956-05-19)19 tháng 5, 1956 (24 tuổi)10Tây Ban Nha Athletic Bilbao
32HVMigueli (1951-12-19)19 tháng 12, 1951 (28 tuổi)29Tây Ban Nha Barcelona
42HVJosé Diego (1954-11-21)21 tháng 11, 1954 (25 tuổi)1Tây Ban Nha Real Sociedad
52HVFrancisco Javier Uría (1950-02-01)1 tháng 2, 1950 (30 tuổi)13Tây Ban Nha Sporting de Gijón
63TVJuan Manuel Asensi (đội trưởng) (1949-09-23)23 tháng 9, 1949 (30 tuổi)39Tây Ban Nha Barcelona
73TVDani (1951-06-28)28 tháng 6, 1951 (28 tuổi)18Tây Ban Nha Athletic Bilbao
83TVJulio Cardeñosa (1949-10-27)27 tháng 10, 1949 (30 tuổi)7Tây Ban Nha Real Betis
93TVFrancisco José Carrasco (1959-03-06)6 tháng 3, 1959 (21 tuổi)6Tây Ban Nha Barcelona
104Quini (1949-09-23)23 tháng 9, 1949 (30 tuổi)28Tây Ban Nha Sporting de Gijón
112HVVicente del Bosque (1950-12-23)23 tháng 12, 1950 (29 tuổi)17Tây Ban Nha Real Madrid
123TVJuanito (1954-11-10)10 tháng 11, 1954 (25 tuổi)14Tây Ban Nha Real Madrid
131TMUrruti (1952-02-17)17 tháng 2, 1952 (28 tuổi)5Tây Ban Nha Español
142HVRafael Gordillo (1957-02-24)24 tháng 2, 1957 (23 tuổi)7Tây Ban Nha Real Betis
153TVAntonio Olmo (1954-01-18)18 tháng 1, 1954 (26 tuổi)12Tây Ban Nha Barcelona
164Santillana (1952-08-23)23 tháng 8, 1952 (27 tuổi)22Tây Ban Nha Real Madrid
174Jesús María Satrústegui (1954-02-12)12 tháng 2, 1954 (26 tuổi)10Tây Ban Nha Real Sociedad
184Enrique Saura (1954-08-02)2 tháng 8, 1954 (25 tuổi)7Tây Ban Nha Valencia
193TVCundi (1955-04-13)13 tháng 4, 1955 (25 tuổi)7Tây Ban Nha Sporting de Gijón
202HVMiguel Tendillo (1961-02-01)1 tháng 2, 1961 (19 tuổi)1Tây Ban Nha Valencia
213TVJesús María Zamora (1955-01-01)1 tháng 1, 1955 (25 tuổi)7Tây Ban Nha Real Sociedad
221TMPedro María Artola (1948-09-06)6 tháng 9, 1948 (31 tuổi)0Tây Ban Nha Barcelona

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá châu Âu 1980

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_ch%C3%A2u_%C3%82u_1980_(Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i)