Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2003

Dưới đây là danh sách các đội hình tham gia Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2003UAE.

Cầu thủ được đánh dấu in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Burkina Faso[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Mart Nooij

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMDaouda Diakité (1983-03-30)30 tháng 3, 1983 (20 tuổi)Burkina Faso Étoile Filante Ouagadougou
23TVSaybou Diallo (1983-09-21)21 tháng 9, 1983 (20 tuổi)Burkina Faso ASF Bobo
32HVDaouda Kinda (1986-10-28)28 tháng 10, 1986 (17 tuổi)Burkina Faso Kadiogo
43TVSaïdou Panandétiguiri (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (19 tuổi)Pháp Bordeaux
52HVSalif Nogo (1986-12-31)31 tháng 12, 1986 (16 tuổi)Burkina Faso Ouagadougou
62HVJeannot Bouyain (1985-03-29)29 tháng 3, 1985 (18 tuổi)Burkina Faso Kadiogo
72HVAmadou Coulibaly (1984-12-31)31 tháng 12, 1984 (18 tuổi)Burkina Faso ASF Bobo-Dioulasso
83TVBoureima Maïga (1983-11-15)15 tháng 11, 1983 (20 tuổi)Bỉ Lokeren
94Aristide Bancé (1984-09-19)19 tháng 9, 1984 (19 tuổi)Bỉ Lokeren
103TVAbdoul-Aziz Nikiema (1985-06-12)12 tháng 6, 1985 (18 tuổi)Pháp Bordeaux
114Djibril Compaoré (1983-08-01)1 tháng 8, 1983 (20 tuổi)Burkina Faso ASFA Yennenga
122HVSoumaila Tassembedo (1983-11-27)27 tháng 11, 1983 (20 tuổi)Burkina Faso Étoile Filante Ouagadougou
132HVBoureima Ouattara (1984-01-13)13 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Burkina Faso ASF Bobo
143TVRoland Sanou (1983-05-24)24 tháng 5, 1983 (20 tuổi)Burkina Faso ASF Bobo
153TVOusseni Zongo (1984-08-06)6 tháng 8, 1984 (19 tuổi)Bỉ Anderlecht
161TMDieudonné Yarga (1986-02-24)24 tháng 2, 1986 (17 tuổi)Burkina Faso ASFA Yennenga
174Hamado Ouedraogo (1983-03-17)17 tháng 3, 1983 (20 tuổi)Bỉ Lokeren
183TVAmara Ahmed Ouattara (1983-10-21)21 tháng 10, 1983 (20 tuổi)Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas
194Ibrahim Kaboré (1984-09-05)5 tháng 9, 1984 (19 tuổi)Burkina Faso Étoile Filante Ouagadougou
204Seydou Barro (1984-04-05)5 tháng 4, 1984 (19 tuổi)Burkina Faso Étoile Filante Ouagadougou

 Panama[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Gary Stempel

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMCarlos Valdez (1984-07-02)2 tháng 7, 1984 (19 tuổi)Panama Chiriquí
22HVMiguel Olivares (1984-08-03)3 tháng 8, 1984 (19 tuổi)Panama Arabe Unido
32HVArmando Gun (1986-01-17)17 tháng 1, 1986 (17 tuổi)Panama Chepo
43TVJuan Ramón Solís (1984-06-14)14 tháng 6, 1984 (19 tuổi)Panama San Francisco
52HVJoel Solanilla (1983-12-24)24 tháng 12, 1983 (19 tuổi)Colombia Patriotas
63TVGabriel Gómez (1984-05-29)29 tháng 5, 1984 (19 tuổi)Colombia Envigado
74Jair Carrasquilla (1984-04-27)27 tháng 4, 1984 (19 tuổi)Panama Tauro
84Cristian Vega (1985-04-02)2 tháng 4, 1985 (18 tuổi)Panama Tauro
94Orlando Rodríguez (1984-08-09)9 tháng 8, 1984 (19 tuổi)Panama Arabe Unido
103TVJames Brown (1983-02-28)28 tháng 2, 1983 (20 tuổi)Panama Atlético Veragüense
113TVRodrigo Tello (1983-08-13)13 tháng 8, 1983 (20 tuổi)Panama Arabe Unido
121TMJosé Calderón (1985-08-14)14 tháng 8, 1985 (18 tuổi)Panama Chepo
134César Aguilar (1984-12-06)6 tháng 12, 1984 (18 tuổi)Panama San Francisco
142HVIrving Bailey (1984-01-13)13 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Panama Alianza
154René Cohn (1983-02-18)18 tháng 2, 1983 (20 tuổi)Panama Plaza Amador
163TVJean McLean (1984-01-16)16 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Panama Chiriquí Province
173TVKairo Martínez (1983-09-23)23 tháng 9, 1983 (20 tuổi)Panama Arabe Unido
183TVÁngel Lombardo (1983-02-13)13 tháng 2, 1983 (20 tuổi)Panama Plaza Amador
192HVÉdgar Tem (1984-01-29)29 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Panama Alianza
203TVHanamell Hill (1986-03-12)12 tháng 3, 1986 (17 tuổi)Panama Bocas Express

 Slovakia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Peter Polak

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMPeter Kostoláni (1983-02-06)6 tháng 2, 1983 (20 tuổi)Slovakia Družstevník Báč
22HVMarek Kostoláni (1983-02-06)6 tháng 2, 1983 (20 tuổi)Slovakia Nitra
33TVMarek Bakoš (1983-04-15)15 tháng 4, 1983 (20 tuổi)Slovakia Matador Púchov
42HVMarek Čech (1983-01-26)26 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Slovakia Inter Bratislava
52HVRoman Konečný (1983-07-25)25 tháng 7, 1983 (20 tuổi)Slovakia Spartak Trnava
63TVMarián Kurty (1983-05-13)13 tháng 5, 1983 (20 tuổi)Slovakia Ružomberok
74Milan Ivana (1983-11-26)26 tháng 11, 1983 (20 tuổi)Slovakia Trenčín
83TVTomáš Bruško (1983-02-21)21 tháng 2, 1983 (20 tuổi)Ukraina Vorskla Poltava
94Filip Šebo (1984-02-24)24 tháng 2, 1984 (19 tuổi)Slovakia Inter Bratislava
104Juraj Halenár (1983-06-28)28 tháng 6, 1983 (20 tuổi)Slovakia Inter Bratislava
114Filip Hološko (1984-01-17)17 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Cộng hòa Séc Slovan Liberec
121TMDušan Perniš (1984-11-28)28 tháng 11, 1984 (18 tuổi)Slovakia Dubnica
133TVŠtefan Zošák (1984-04-03)3 tháng 4, 1984 (19 tuổi)Slovakia Ružomberok
143TVKamil Kopúnek (1984-05-18)18 tháng 5, 1984 (19 tuổi)Slovakia Spartak Trnava
153TVDušan Miklas (1983-02-07)7 tháng 2, 1983 (20 tuổi)Slovakia Trenčín
162HVMiloš Brezinský (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (19 tuổi)Cộng hòa Séc Slovan Liberec
173TVĽubomír Gajdoš (1983-07-20)20 tháng 7, 1983 (20 tuổi)Slovakia 1. FC Košice
183TVIgor Žofčák (1983-04-10)10 tháng 4, 1983 (20 tuổi)Slovakia Ružomberok
193TVViktor Pečovský (1983-05-24)24 tháng 5, 1983 (20 tuổi)Slovakia Dukla Banská Bystrica
202HVĽubomír Guldan (1983-01-30)30 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Slovakia Koba Senec

 UAE[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Jean François Jodar

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSalem Abdulla (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shabab
22HVAbdulla Ahmad (1983-03-18)18 tháng 3, 1983 (20 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dubai Club
33TVYousif Jaber (1985-02-25)25 tháng 2, 1985 (18 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Bani Yas
43TVAhmed Abdulla (1984-04-28)28 tháng 4, 1984 (19 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
52HVAli Al-Zaabi (1985-06-08)8 tháng 6, 1985 (18 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
62HVTariq Hassan (1983-03-18)18 tháng 3, 1983 (20 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl FC
73TVAli Al-Wehaibi (1983-10-27)27 tháng 10, 1983 (20 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Club
82HVSaad Mubarak (1983-05-05)5 tháng 5, 1983 (20 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Bani Yas
93TVRedha Abdulhadi (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
104Ismail Matar (1983-04-07)7 tháng 4, 1983 (20 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
114Saleh Hamad (1984-01-01)1 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
122HVSalem Zayed (1983-04-25)25 tháng 4, 1983 (20 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
134Darwush Ahmad (1984-07-01)1 tháng 7, 1984 (19 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Nasr
143TVMajid Abdulla (1984-03-23)23 tháng 3, 1984 (19 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Etehad
154Shehab Ahmed (1984-03-29)29 tháng 3, 1984 (19 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Club
163TVJuma Ali (1983-04-29)29 tháng 4, 1983 (20 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Khaleej
171TMIsmail Rabee (1983-01-11)11 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Shabab
182HVAbdulla Malallah (1983-07-05)5 tháng 7, 1983 (20 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Emirates Club
194Mohamed Malallah (1984-04-01)1 tháng 4, 1984 (19 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Khaleej
204Ali Sultan (1983-01-29)29 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Club

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hugo Tocalli

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMGustavo Eberto (1983-08-30)30 tháng 8, 1983 (20 tuổi)Argentina Boca Juniors
22HVGonzalo Rodríguez (1984-04-10)10 tháng 4, 1984 (19 tuổi)Argentina San Lorenzo
32HVOsmar Ferreyra (1983-01-09)9 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Argentina River Plate
42HVMauricio Romero (1983-01-13)13 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Argentina Lanús
53TVJavier Mascherano (1984-06-08)8 tháng 6, 1984 (19 tuổi)Argentina River Plate
62HVLeandro Fernández (1983-01-30)30 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Argentina Newell's Old Boys
73TVPablo Zabaleta (1985-01-16)16 tháng 1, 1985 (18 tuổi)Argentina San Lorenzo
83TVHugo Colace (1984-01-06)6 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Argentina Argentinos Juniors
94Fernando Cavenaghi (1983-09-21)21 tháng 9, 1983 (20 tuổi)Argentina River Plate
104Carlos Tevez (1984-02-05)5 tháng 2, 1984 (19 tuổi)Argentina Boca Juniors
113TVMarcelo Carrusca (1983-09-01)1 tháng 9, 1983 (20 tuổi)Argentina Estudiantes
121TMMariano Barbosa (1984-07-27)27 tháng 7, 1984 (19 tuổi)Argentina Banfield
132HVJoel Barbosa (1983-01-15)15 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Argentina Boca Juniors
142HVJonathan Bottinelli (1984-09-14)14 tháng 9, 1984 (19 tuổi)Argentina San Lorenzo
152HVWalter García (1984-03-14)14 tháng 3, 1984 (19 tuổi)Argentina San Lorenzo
163TVNeri Cardozo (1986-08-08)8 tháng 8, 1986 (17 tuổi)Argentina Boca Juniors
173TVJosé Sosa (1985-06-19)19 tháng 6, 1985 (18 tuổi)Argentina Estudiantes
183TVWalter Montillo (1984-04-14)14 tháng 4, 1984 (19 tuổi)Argentina San Lorenzo
194Germán Herrera (1983-07-19)19 tháng 7, 1983 (20 tuổi)Argentina Rosario Central
204Franco Cángele (1984-07-16)16 tháng 7, 1984 (19 tuổi)Argentina Boca Juniors

 Mali[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mamadou Coulibaly

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSoumbeïla Diakité (1984-08-25)25 tháng 8, 1984 (19 tuổi)Mali Stade Malien
23TVMoussa Bagayoko (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (18 tuổi)Mali Djoliba
32HVDaouda Bagayoko (1985-05-10)10 tháng 5, 1985 (18 tuổi)Mali Stade Malien
42HVBoucader Diallo (1984-09-14)14 tháng 9, 1984 (19 tuổi)Mali Stade Malien
52HVBoubacar Koné (1984-08-21)21 tháng 8, 1984 (19 tuổi)Mali Bamako
62HVAlhassane Touré (1984-02-05)5 tháng 2, 1984 (19 tuổi)Thụy Sĩ Schaffhausen
73TVMamadi Berthe (1983-01-17)17 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Pháp Sedan
83TVMamoutou Coulibaly (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (19 tuổi)Pháp Auxerre
94Youssouf Diallo (1984-12-24)24 tháng 12, 1984 (18 tuổi)Pháp Créteil
104Alain Traoré (1984-07-11)11 tháng 7, 1984 (19 tuổi)Mali Stade Malien
112HVSouleymane Dembélé (1984-09-03)3 tháng 9, 1984 (19 tuổi)Mali Stade Malien
123TVDrissa Diakité (1985-02-18)18 tháng 2, 1985 (18 tuổi)Mali Djoliba
134Bakary Coulibaly (1984-04-11)11 tháng 4, 1984 (19 tuổi)Mali Djoliba
142HVSekou Coulibaly (1983-02-03)3 tháng 2, 1983 (20 tuổi)Pháp Lorient
153TVMamadou Diakité (1985-05-22)22 tháng 5, 1985 (18 tuổi)Pháp Metz
164Siere Hadrien Touré (1985-05-12)12 tháng 5, 1985 (18 tuổi)Pháp Lyon
173TVDrissa Diarra (1985-07-07)7 tháng 7, 1985 (18 tuổi)Ý Lecce
183TVKalifa Cissé (1984-01-09)9 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Pháp Toulouse
192HVMahamet Diagouraga (1984-01-08)8 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Ý Chievo
201TMMamadou Coulibaly (1987-12-07)7 tháng 12, 1987 (15 tuổi)Mali Real Bamako

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: José Ufarte

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMiguel Ángel Moyà (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (19 tuổi)Tây Ban Nha Mallorca
22HVAlexis (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (18 tuổi)Tây Ban Nha Málaga
32HVCarlos Peña (1983-07-28)28 tháng 7, 1983 (20 tuổi)Tây Ban Nha Barcelona
42HVCarlos García (1984-04-29)29 tháng 4, 1984 (19 tuổi)Tây Ban Nha Espanyol
52HVMelli (c) (1984-06-06)6 tháng 6, 1984 (19 tuổi)Tây Ban Nha Real Betis
63TVVitolo (1983-09-09)9 tháng 9, 1983 (20 tuổi)Tây Ban Nha Racing de Santander
73TVCoro (1983-01-05)5 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Tây Ban Nha Espanyol
83TVAndrés Iniesta (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (19 tuổi)Tây Ban Nha Barcelona
94Sergio García (1983-06-09)9 tháng 6, 1983 (20 tuổi)Tây Ban Nha Barcelona
104Manu del Moral (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (19 tuổi)Tây Ban Nha Atlético Madrid
113TVJaime Gavilán (1985-05-12)12 tháng 5, 1985 (18 tuổi)Tây Ban Nha Valencia
122HVIago Bouzón (1983-03-17)17 tháng 3, 1983 (20 tuổi)Tây Ban Nha Celta de Vigo
131TMAsier Riesgo (1983-10-06)6 tháng 10, 1983 (20 tuổi)Tây Ban Nha Eibar
144Javier Arizmendi (1984-03-03)3 tháng 3, 1984 (19 tuổi)Tây Ban Nha Atlético Madrid
152HVÁlex Goikoetxea (1983-06-08)8 tháng 6, 1983 (20 tuổi)Tây Ban Nha Athletic Bilbao
163TVGabi (1983-07-10)10 tháng 7, 1983 (20 tuổi)Tây Ban Nha Atlético Madrid
173TVJuanfran (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (18 tuổi)Tây Ban Nha Real Madrid
183TVJorge Pina (1983-02-28)28 tháng 2, 1983 (20 tuổi)Tây Ban Nha Real Zaragoza
193TVManuel Tello (1984-02-16)16 tháng 2, 1984 (19 tuổi)Tây Ban Nha Real Madrid
201TMRubén (1984-06-22)22 tháng 6, 1984 (19 tuổi)Tây Ban Nha Barcelona

 Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Viktor Borisov

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMTemur Ganiev (1984-01-27)27 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Ukraina Metallurg Donetsk
22HVShavkat Raimqulov (1984-05-07)7 tháng 5, 1984 (19 tuổi)Uzbekistan Traktor Tashkent
32HVRustam Kadirov (1983-07-27)27 tháng 7, 1983 (20 tuổi)Uzbekistan Mash'al Mubarek
42HVYaroslav Krushelnitskiy (1983-03-16)16 tháng 3, 1983 (20 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor
52HVMuzaffar Holikov (1984-10-07)7 tháng 10, 1984 (19 tuổi)Uzbekistan Qyzylqum Zarashfan
63TVJasur Hasanov (1983-08-02)2 tháng 8, 1983 (20 tuổi)Uzbekistan Navbahor Namangan
73TVMansurjon Saidov (1983-11-01)1 tháng 11, 1983 (20 tuổi)Uzbekistan Neftchy Farg'ona
83TVNodirbek Quziboyev (1985-02-17)17 tháng 2, 1985 (18 tuổi)Uzbekistan Neftchy Farg'ona
94Alexander Geynrikh (1984-10-06)6 tháng 10, 1984 (19 tuổi)Nga CSKA Moscow
103TVIlyas Zeytulayev (1984-08-13)13 tháng 8, 1984 (19 tuổi)Ý Juventus
113TVIldar Magdeev (1984-04-11)11 tháng 4, 1984 (19 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor
121TMIgnatiy Nesterov (1983-06-20)20 tháng 6, 1983 (20 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor
132HVKamoliddin Tajiev (1983-05-03)3 tháng 5, 1983 (20 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor
144Marat Bikmaev (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (17 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor
154Konstantin Boyev (1983-11-15)15 tháng 11, 1983 (20 tuổi)Uzbekistan Mash'al Mubarek
164Bakhriddin Vakhobov (1983-01-23)23 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Uzbekistan Pakhtakor
172HVVladimir Anikin (1983-03-05)5 tháng 3, 1983 (20 tuổi)Uzbekistan Neftchy Farg'ona
182HVIslom Inomov (1984-05-30)30 tháng 5, 1984 (19 tuổi)Uzbekistan Buxoro
192HVTimur Sultanov (1984-03-02)2 tháng 3, 1984 (19 tuổi)Uzbekistan Navbahor Namangan
202HVIlhom Suyunov (1983-05-17)17 tháng 5, 1983 (20 tuổi)Uzbekistan Mash'al Mubarek

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ange Postecoglou

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMNathan Coe (1984-06-01)1 tháng 6, 1984 (19 tuổi)Ý Internazionale
22HVWayne Heath (1983-04-28)28 tháng 4, 1983 (20 tuổi)Úc Brisbane Strikers
32HVSteve Pantelidis (1983-08-17)17 tháng 8, 1983 (20 tuổi)Úc Melbourne Knightsf
42HVAlex Wilkinson (1984-08-13)13 tháng 8, 1984 (19 tuổi)Úc Northern Spirit
52HVDavid Tarka (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (20 tuổi)Anh Nottingham Forest
63TVCarl Valeri (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (19 tuổi)Ý Internazionale
74Spase Dilevski (1985-05-13)13 tháng 5, 1985 (18 tuổi)Đức Rot-Weiss Essen
83TVMile Jedinak (1984-08-03)3 tháng 8, 1984 (19 tuổi)Croatia Varteks
94Scott McDonald (1983-08-21)21 tháng 8, 1983 (20 tuổi)Anh Wimbledon
104Alex Brosque (1983-10-12)12 tháng 10, 1983 (20 tuổi)Úc Marconi Stallions
113TVMatt McKay (1983-01-11)11 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Úc Brisbane Strikers
124Anthony Danze (1984-03-15)15 tháng 3, 1984 (19 tuổi)Úc Perth Glory
133TVJonathan Richter (1983-04-12)12 tháng 4, 1983 (20 tuổi)Úc Northern Spirit
143TVMassimo Murdocca (1984-09-02)2 tháng 9, 1984 (19 tuổi)Úc South Melbourne
153TVVince Lia (1985-03-18)18 tháng 3, 1985 (18 tuổi)Úc South Melbourne
163TVDustin Wells (1983-05-31)31 tháng 5, 1983 (20 tuổi)Úc Wollongong Wolves
174Michael Baird (1983-08-01)1 tháng 8, 1983 (20 tuổi)Úc Sydney Olympic
181TMTom Willis (1983-11-04)4 tháng 11, 1983 (20 tuổi)Úc Newcastle United
192HVMichael Thwaite (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (20 tuổi)Úc Marconi Stallions
204Jobe Wheelhouse (1985-04-14)14 tháng 4, 1985 (18 tuổi)Úc Newcastle United

 Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Marcos Paqueta

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMFernando Henrique (1983-11-25)25 tháng 11, 1983 (20 tuổi)Brasil Fluminense
22HVDani Alves (1983-05-06)6 tháng 5, 1983 (20 tuổi)Tây Ban Nha Sevilla
32HVAlcides (1985-03-13)13 tháng 3, 1985 (18 tuổi)Brasil Vitória
42HVAdaílton (1983-04-16)16 tháng 4, 1983 (20 tuổi)Brasil Vitória
53TVCarlos Alberto (1978-01-24)24 tháng 1, 1978 (25 tuổi)Brasil Figueirense
62HVDyego Coelho (1983-03-22)22 tháng 3, 1983 (20 tuổi)Brasil Corinthians
74Daniel Carvalho (1983-03-01)1 tháng 3, 1983 (20 tuổi)Brasil Internacional
83TVDudu Cearense (1983-04-15)15 tháng 4, 1983 (20 tuổi)Brasil Vitória
94Andrezinho (1983-07-30)30 tháng 7, 1983 (20 tuổi)Brasil Flamengo
104Nilmar (1984-07-14)14 tháng 7, 1984 (19 tuổi)Brasil Internacional
114Dagoberto (1983-03-22)22 tháng 3, 1983 (20 tuổi)Brasil Atlético-PR
121TMJefferson (1983-01-02)2 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Brasil Botafogo
134Kléber (1983-08-12)12 tháng 8, 1983 (20 tuổi)Brasil São Paulo
142HVAdriano Correia (1984-10-26)26 tháng 10, 1984 (19 tuổi)Brasil Coritiba
153TVJuninho (1983-01-11)11 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Brasil Atlético Mineiro
163TVJardel (1983-01-27)27 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Brasil Cruzeiro
172HVGabriel Santos (1983-03-05)5 tháng 3, 1983 (20 tuổi)Brasil Ponte Preta
182HVRenato Silva (1983-07-26)26 tháng 7, 1983 (20 tuổi)Brasil Goiás
193TVFernandinho (1985-05-04)4 tháng 5, 1985 (18 tuổi)Brasil Atlético Paranaense
201TMAndrey (1983-11-09)9 tháng 11, 1983 (20 tuổi)Brasil Grêmio

 Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Dale Mitchell

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAlim Karim (1983-04-20)20 tháng 4, 1983 (20 tuổi)5 (0)Hoa Kỳ Syracuse University
22HVWinston Marshall (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (20 tuổi)8 (0)Hoa Kỳ Wright State University
33TVNikolas Ledgerwood (1985-01-16)16 tháng 1, 1985 (18 tuổi)5 (0)Đức 1860 Munich
42HVKevin Harmse (1984-07-04)4 tháng 7, 1984 (19 tuổi)12 (0)Na Uy Tromsø Idrettslag
53TVWaldemar Dutra (1983-02-20)20 tháng 2, 1983 (20 tuổi)9 (1)Croatia Osijek
62HVAndres Arango (1983-04-23)23 tháng 4, 1983 (20 tuổi)3 (0)Canada Montreal Impact
73TVJason DiTullio (1984-01-06)6 tháng 1, 1984 (19 tuổi)12 (0)Canada Montreal Impact
83TVGordon Chin (1983-03-26)26 tháng 3, 1983 (20 tuổi)11 (1)Canada Vancouver Whitecaps
94Iain Hume (1983-10-30)30 tháng 10, 1983 (20 tuổi)15 (5)Anh Tranmere Rovers
104Wyn Belotte (1984-05-06)6 tháng 5, 1984 (19 tuổi)11 (3)Ba Lan Wisła Kraków
114Chris Lemire (1983-11-03)3 tháng 11, 1983 (20 tuổi)8 (2)Canada Montreal Impact
123TVFrancesco Bruno (1984-07-31)31 tháng 7, 1984 (19 tuổi)4 (0)Hoa Kỳ Syracuse University
133TVAtiba Hutchinson (1983-02-08)8 tháng 2, 1983 (20 tuổi)14 (0)Thụy Điển Öster
142HVDavid Edgar (1987-05-19)19 tháng 5, 1987 (16 tuổi)4 (0)Anh Newcastle United
153TVJosh Simpson (1983-05-15)15 tháng 5, 1983 (20 tuổi)12 (1)Hoa Kỳ University of Portland
164Elliott Godfrey (1983-02-22)22 tháng 2, 1983 (20 tuổi)4 (1)Anh Watford
173TVSita-Taty Matondo (1984-12-28)28 tháng 12, 1984 (18 tuổi)12 (1)Canada Montreal Impact
182HVRichard Asante (1984-07-24)24 tháng 7, 1984 (19 tuổi)4 (0)Hoa Kỳ Syracuse University
191TMTom Lindley (1985-01-24)24 tháng 1, 1985 (18 tuổi)2 (0)Anh Sheffield United
201TMJoshua Wagenaar (1985-02-26)26 tháng 2, 1985 (18 tuổi)2 (0)Hoa Kỳ Hartwick College

 Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pavel Vrba

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMichal Daněk (1983-07-06)6 tháng 7, 1983 (20 tuổi)Cộng hòa Séc Baník Ostrava
22HVVáclav Procházka (1984-05-08)8 tháng 5, 1984 (19 tuổi)Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
32HVPetr Knakal (1983-02-01)1 tháng 2, 1983 (20 tuổi)Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
42HVRoman Hubník (1984-06-06)6 tháng 6, 1984 (19 tuổi)Cộng hòa Séc Sigma Olomouc
52HVRadek Dosoudil (1983-06-20)20 tháng 6, 1983 (20 tuổi)Cộng hòa Séc Sparta Prague
63TVTomáš Sivok (1983-09-15)15 tháng 9, 1983 (20 tuổi)Cộng hòa Séc SK České Budějovice
72HVMilan Zachariáš (1983-10-01)1 tháng 10, 1983 (20 tuổi)Cộng hòa Séc Slavia Prague
83TVMartin Latka (1984-09-28)28 tháng 9, 1984 (19 tuổi)Cộng hòa Séc Slavia Prague
94Roman Bednář (1983-03-26)26 tháng 3, 1983 (20 tuổi)Cộng hòa Séc Mladá Boleslav
104Emil Rilke (1983-11-19)19 tháng 11, 1983 (20 tuổi)Cộng hòa Séc SFC Opava
113TVDavid Limberský (1983-10-06)6 tháng 10, 1983 (20 tuổi)Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
122HVPetr Šíma (1983-02-25)25 tháng 2, 1983 (20 tuổi)Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
134Pavel Fořt (1983-06-26)26 tháng 6, 1983 (20 tuổi)Cộng hòa Séc Slavia Prague
143TVJan Broschinský (1985-09-01)1 tháng 9, 1985 (18 tuổi)Cộng hòa Séc Slovan Liberec
153TVJiří Bílek (1983-11-04)4 tháng 11, 1983 (20 tuổi)Cộng hòa Séc Chmel Blšany
161TMTomáš Grigar (1983-02-01)1 tháng 2, 1983 (20 tuổi)Cộng hòa Séc Vítkovice
173TVLadislav Volešák (1984-04-07)7 tháng 4, 1984 (19 tuổi)Cộng hòa Séc Sparta Prague
183TVMilan Petržela (1983-06-19)19 tháng 6, 1983 (20 tuổi)Cộng hòa Séc Drnovice
193TVAleš Besta (1983-04-10)10 tháng 4, 1983 (20 tuổi)Slovakia MŠK Žilina
204Michal Hubník (1983-06-01)1 tháng 6, 1983 (20 tuổi)Cộng hòa Séc Sigma Olomouc

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Colombia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Reinaldo Rueda

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMiguel Solis (1983-04-07)7 tháng 4, 1983 (20 tuổi)Colombia Cortuluá
22HVJosé de la Cuesta (1983-02-10)10 tháng 2, 1983 (20 tuổi)Colombia Atlético Nacional
32HVJavier Arizala (1984-04-21)21 tháng 4, 1984 (19 tuổi)Colombia Atlético Nacional
42HVPablo Pachón (1983-10-08)8 tháng 10, 1983 (20 tuổi)Colombia Independiente Santa Fe
53TVFredy Guarín (1986-06-30)30 tháng 6, 1986 (17 tuổi)Colombia Envigado
62HVAndrés González (1984-01-08)8 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Colombia América de Cali
74Edixon Perea (1984-04-20)20 tháng 4, 1984 (19 tuổi)Colombia Atlético Nacional
83TVHarrison Otálvaro (1986-02-28)28 tháng 2, 1986 (17 tuổi)Colombia América de Cali
94Jaime Alfonso Ruiz (1984-01-03)3 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Colombia Cortuluá
103TVMacnelly Torres (1984-11-01)1 tháng 11, 1984 (19 tuổi)Colombia Junior Barranquilla
113TVVíctor Hugo Montaño (1984-05-01)1 tháng 5, 1984 (19 tuổi)Colombia Millonarios
121TMHéctor Landazuri (1983-08-20)20 tháng 8, 1983 (20 tuổi)Colombia Envigado
132HVCesar Fawcett (1984-08-12)12 tháng 8, 1984 (19 tuổi)Colombia Junior Barranquilla
143TVAbel Aguilar (1985-01-06)6 tháng 1, 1985 (18 tuổi)Colombia Deportivo Cali
154Oscar Briceño (1985-09-06)6 tháng 9, 1985 (18 tuổi)Colombia Deportes Tolima
163TVYulián Anchico (1984-05-28)28 tháng 5, 1984 (19 tuổi)Colombia Deportes Tolima
173TVJaime Castrillón (1983-04-05)5 tháng 4, 1983 (20 tuổi)Colombia Independiente Medellín
183TVJavier Araújo (1984-12-26)26 tháng 12, 1984 (18 tuổi)Colombia Once Caldas
194Erwin Carrillo (1983-06-25)25 tháng 6, 1983 (20 tuổi)Colombia Unión Magdalena
203TVAvimiled Rivas (1984-10-17)17 tháng 10, 1984 (19 tuổi)Colombia Atlético Nacional

 Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hassan Shehata

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSherif Ekramy (1983-07-01)1 tháng 7, 1983 (20 tuổi)Ai Cập Al-Ahly
22HVAmir Azmy (1983-02-14)14 tháng 2, 1983 (20 tuổi)Ai Cập El-Zamalek
32HVOsama Ragab (1984-04-15)15 tháng 4, 1984 (19 tuổi)Ai Cập Aswan
43TVHosni Abd Rabo (1984-11-01)1 tháng 11, 1984 (19 tuổi)Ai Cập Al-Ismaily
52HVMohamed El Zayat (1983-12-03)3 tháng 12, 1983 (19 tuổi)Ai Cập Al-Ahly
62HVMorsy Abdel Latif (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Ai Cập ENPPI Club
73TVAli Sakr (1983-06-14)14 tháng 6, 1983 (20 tuổi)Ai Cập Al-Ahly
82HVAhmed Said (1983-03-14)14 tháng 3, 1983 (20 tuổi)Ai Cập Al-Ismaily
94Rida Metwaly (1983-02-25)25 tháng 2, 1983 (20 tuổi)Ai Cập Baladeyet Al-Mahalla
104Ahmed Wahed (1983-01-05)5 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Ai Cập ENPPI Club
112HVAhmed Assem (1983-08-06)6 tháng 8, 1983 (20 tuổi)Ai Cập Haras El-Hodood
123TVMohamed Abdelwahab (1983-10-01)1 tháng 10, 1983 (20 tuổi)Ai Cập ENPPI Club
133TVAhmed Samir Farag (1986-05-20)20 tháng 5, 1986 (17 tuổi)Ai Cập Al-Ahly
143TVAhmed Fathi (1984-11-10)10 tháng 11, 1984 (19 tuổi)Ai Cập Al-Ismaily
153TVHany Said Ahmed (1983-06-03)3 tháng 6, 1983 (20 tuổi)Ai Cập Haras El-Hodood
161TMAli Farag (1984-02-02)2 tháng 2, 1984 (19 tuổi)Ai Cập Haras El-Hodood
174Emad Moteab (1983-02-20)20 tháng 2, 1983 (20 tuổi)Ai Cập Al-Ahly
184Islam Shokry (1983-10-01)1 tháng 10, 1983 (20 tuổi)Ai Cập Al-Mokawloon al-Arab
192HVKarim Zekry (1985-05-10)10 tháng 5, 1985 (18 tuổi)Ai Cập Al-Masry
203TVYoussef Walid (1999-09-26)26 tháng 9, 1999 (3 tuổi)Ai Cập El-Zamalek

 Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Les Reed

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAndy Lonergan (1983-10-19)19 tháng 10, 1983 (20 tuổi)Anh Preston North End F.C.
23TVBen Bowditch (1984-02-19)19 tháng 2, 1984 (19 tuổi)Anh Tottenham Hotspur
33TVChris Carruthers (1983-08-19)19 tháng 8, 1983 (20 tuổi)Anh Northampton Town
43TVDavid Fox (1983-12-13)13 tháng 12, 1983 (19 tuổi)Anh Manchester United
52HVSteven Taylor (1986-01-23)23 tháng 1, 1986 (17 tuổi)Anh Newcastle United
62HVMatthew Kilgallon (1984-01-08)8 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Anh Leeds United
74Jerome Thomas (1983-03-23)23 tháng 3, 1983 (20 tuổi)Anh Arsenal
83TVGary O'Neil (1983-05-18)18 tháng 5, 1983 (20 tuổi)Anh Portsmouth
94Michael Chopra (1983-12-23)23 tháng 12, 1983 (19 tuổi)Anh Newcastle United
103TVDarren Carter (1983-12-18)18 tháng 12, 1983 (19 tuổi)Anh Birmingham City
114James Milner (1986-01-04)4 tháng 1, 1986 (17 tuổi)Anh Leeds United
122HVAndrew Taylor (1986-08-01)1 tháng 8, 1986 (17 tuổi)Anh Middlesbrough
131TMRoss Turnbull (1985-01-04)4 tháng 1, 1985 (18 tuổi)Anh Middlesbrough
142HVPhilip Ifil (1986-11-18)18 tháng 11, 1986 (17 tuổi)Anh Tottenham Hotspur
152HVMartin Cranie (1986-09-26)26 tháng 9, 1986 (17 tuổi)Anh Southampton
162HVJay McEveley[1] (1985-02-11)11 tháng 2, 1985 (18 tuổi)Anh Blackburn Rovers
174Lee Croft (1985-06-21)21 tháng 6, 1985 (18 tuổi)Anh Manchester City
183TVJohn Welsh (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Anh Liverpool
194Eddie Johnson (1984-09-20)20 tháng 9, 1984 (19 tuổi)Anh Manchester United
204Tommy Wright (1984-09-28)28 tháng 9, 1984 (19 tuổi)Anh Leicester City

 Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Kiyoshi Okuma

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMEiji Kawashima (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (20 tuổi)Nhật Bản Omiya Ardija
23TVYuhei Tokunaga (1983-09-25)25 tháng 9, 1983 (20 tuổi)Nhật Bản Waseda Univ.
32HVMakoto Kakuda (1983-07-10)10 tháng 7, 1983 (20 tuổi)Nhật Bản Kyoto Purple Sanga
43TVNaoya Kikuchi (1984-11-24)24 tháng 11, 1984 (19 tuổi)Nhật Bản Júbilo Iwata
52HVMitsuru Nagata (1983-04-06)6 tháng 4, 1983 (20 tuổi)Nhật Bản Kashiwa Reysol
63TVYasuyuki Konno (1983-01-25)25 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Nhật Bản Consadole Sapporo
73TVSho Naruoka (1984-05-31)31 tháng 5, 1984 (19 tuổi)Nhật Bản Júbilo Iwata
83TVDaigo Kobayashi (1983-02-19)19 tháng 2, 1983 (20 tuổi)Nhật Bản Tokyo Verdy 1969
94Hiroto Mogi (1984-03-02)2 tháng 3, 1984 (19 tuổi)Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
104Daisuke Sakata (1983-01-16)16 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Nhật Bản Yokohama F. Marinos
114Yutaro Abe (1984-10-05)5 tháng 10, 1984 (19 tuổi)Nhật Bản Yokohama F. Marinos
121TMMasahiro Okamoto (1983-05-17)17 tháng 5, 1983 (20 tuổi)Nhật Bản JEF United Ichihara
132HVNaoya Kondo (1983-10-03)3 tháng 10, 1983 (20 tuổi)Nhật Bản Kashiwa Reysol
143TVSatoru Yamagishi (1983-05-03)3 tháng 5, 1983 (20 tuổi)Nhật Bản JEF United Ichihara
153TVNorio Suzuki (1984-02-14)14 tháng 2, 1984 (19 tuổi)Nhật Bản FC Tokyo
162HVYuzo Kurihara (1983-09-18)18 tháng 9, 1983 (20 tuổi)Nhật Bản Yokohama F. Marinos
174Yuji Unozawa (1983-05-03)3 tháng 5, 1983 (20 tuổi)Nhật Bản Kashiwa Reysol
183TVTatsuya Yazawa (1984-10-03)3 tháng 10, 1984 (19 tuổi)Nhật Bản Kashiwa Reysol
194Sota Hirayama (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (18 tuổi)Nhật Bản Kunimi H.S.
203TVKei Yamaguchi (1983-06-11)11 tháng 6, 1983 (20 tuổi)Nhật Bản Nagoya Grampus Eight

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

 Bờ Biển Ngà[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mama Ouattara

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMDaniel Yeboah (1984-11-13)13 tháng 11, 1984 (19 tuổi)Pháp Bastia
22HVDan Ouehi (1984-01-15)15 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Bờ Biển Ngà Stade Abidjan
32HVDacosta Goore (1984-12-31)31 tháng 12, 1984 (18 tuổi)Bờ Biển Ngà ASEC Abidjan
42HVAyi Ahyee (1983-12-13)13 tháng 12, 1983 (19 tuổi)Bờ Biển Ngà Stella Club
52HVGballou Kouyo (1984-04-08)8 tháng 4, 1984 (19 tuổi)Ý Lecce
62HVArmand Mahan (1983-07-09)9 tháng 7, 1983 (20 tuổi)Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas
73TVJean-Jacques Gosso (1983-03-15)15 tháng 3, 1983 (20 tuổi)Maroc Wydad Casablanca
84Arouna Koné (1983-11-11)11 tháng 11, 1983 (20 tuổi)Hà Lan Roda JC
94Antonin Koutouan (1983-11-11)11 tháng 11, 1983 (20 tuổi)Pháp Lorient
103TVRaphael Yabre (1984-04-11)11 tháng 4, 1984 (19 tuổi)Bờ Biển Ngà Stade Abidjan
113TVAdolphe Tohoua (1983-12-09)9 tháng 12, 1983 (19 tuổi)Bỉ Lierse
122HVJean-Martial Kipré (1984-11-10)10 tháng 11, 1984 (19 tuổi)Pháp Paris Saint-Germain
133TVAlmamy Doumbia (1983-10-25)25 tháng 10, 1983 (20 tuổi)Ý Sambenedettese
143TVAndre Saki (1985-10-20)20 tháng 10, 1985 (18 tuổi)Bờ Biển Ngà Stade Abidjan
153TVMohamed Cissé (1983-09-26)26 tháng 9, 1983 (20 tuổi)Pháp Stade Beaucaire
162HVSol Bamba (1985-01-13)13 tháng 1, 1985 (18 tuổi)Pháp Paris Saint-Germain
174Hervé Guy (1984-08-05)5 tháng 8, 1984 (19 tuổi)Pháp Bastia
184François Zoko (1983-09-13)13 tháng 9, 1983 (20 tuổi)Pháp Nancy
193TVKassiaty Labi (1984-05-06)6 tháng 5, 1984 (19 tuổi)Bờ Biển Ngà Africa Sports
201TMDrissa Touré (1983-01-14)14 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas

 México[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Eduardo Rergis

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMGuadalupe Martínez (1983-01-12)12 tháng 1, 1983 (20 tuổi)México Tecos UAG
22HVFernando López (1984-02-07)7 tháng 2, 1984 (19 tuổi)México Irapuato
32HVJuan de la Barrera (1983-03-17)17 tháng 3, 1983 (20 tuổi)México Irapuato
42HVJoel Huiqui (1983-02-18)18 tháng 2, 1983 (20 tuổi)México Pachuca
52HVRicardo Jiménez (1984-11-14)14 tháng 11, 1984 (19 tuổi)México Mérida
62HVFausto Pinto (1983-08-08)8 tháng 8, 1983 (20 tuổi)México Pachuca
72HVAdrián Cortés (1983-11-19)19 tháng 11, 1983 (20 tuổi)México Cruz Azul
83TVJuan Carlos Medina (1983-08-22)22 tháng 8, 1983 (20 tuổi)México Atlas
94Aldo de Nigris (1983-07-22)22 tháng 7, 1983 (20 tuổi)México UANL Tigres
103TVFrancisco Torres (1983-05-12)12 tháng 5, 1983 (20 tuổi)México América
113TVAlvin Mendoza (1984-07-27)27 tháng 7, 1984 (19 tuổi)México América
121TMJesús Urbina (1983-05-03)3 tháng 5, 1983 (20 tuổi)México UANL Tigres
133TVJesús Palacios (1983-02-07)7 tháng 2, 1983 (20 tuổi)México UANL Tigres
143TVOscar Zea (1983-01-26)26 tháng 1, 1983 (20 tuổi)México Necaxa
152HVDiego Cervantes (1984-08-30)30 tháng 8, 1984 (19 tuổi)México América
163TVMario Ortiz (1983-06-04)4 tháng 6, 1983 (20 tuổi)México Cruz Azul
174David Costilla (1984-02-15)15 tháng 2, 1984 (19 tuổi)México Santos Laguna
183TVJuan José de la Cruz (1983-04-07)7 tháng 4, 1983 (20 tuổi)México Atlas
194Isaac Romo (1983-03-23)23 tháng 3, 1983 (20 tuổi)México Club Tijuana
203TVIgnacio Torres (1983-09-25)25 tháng 9, 1983 (20 tuổi)México América

 Cộng hòa Ireland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Gerry Smith

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMWayne Henderson (1983-09-16)16 tháng 9, 1983 (20 tuổi)Anh Aston Villa
22HVSeán Dillon (1983-07-30)30 tháng 7, 1983 (20 tuổi)Cộng hòa Ireland Longford Town
32HVStephen Paisley (1983-07-28)28 tháng 7, 1983 (20 tuổi)Cộng hòa Ireland Longford Town
42HVJohn Fitzgerald (1984-02-10)10 tháng 2, 1984 (19 tuổi)Anh Blackburn Rovers
52HVStephen Kelly (1983-09-06)6 tháng 9, 1983 (20 tuổi)Anh Tottenham Hotspur
63TVGraham Ward (1983-02-25)25 tháng 2, 1983 (20 tuổi)Anh Kidderminster Harriers
73TVWillo Flood (1985-04-10)10 tháng 4, 1985 (18 tuổi)Anh Manchester City
83TVKeith Fahey (1983-01-15)15 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Cộng hòa Ireland St. Patrick's Athletic
94Stephen Elliott (1984-01-06)6 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Anh Manchester City
103TVMichael Foley (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (20 tuổi)Anh Liverpool
114Jon Daly (1983-01-08)8 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Anh Stockport County
123TVGlenn Whelan (1984-01-13)13 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Anh Manchester City
132HVPaddy McCarthy (1983-05-31)31 tháng 5, 1983 (20 tuổi)Anh Manchester City
143TVDarren Potter (1984-12-21)21 tháng 12, 1984 (18 tuổi)Anh Liverpool
152HVStephen Capper (1983-02-28)28 tháng 2, 1983 (20 tuổi)Anh Scarborough
161TMBrian Murphy (1983-05-07)7 tháng 5, 1983 (20 tuổi)Wales Swansea City
174Kevin Doyle (1983-09-18)18 tháng 9, 1983 (20 tuổi)Cộng hòa Ireland Cork City
183TVLiam Kearney (1983-01-10)10 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Cộng hòa Ireland Cork City
194Éamon Zayed[2] (1983-10-04)4 tháng 10, 1983 (20 tuổi)Cộng hòa Ireland Bray Wanderers
203TVDavid Bell (1984-01-21)21 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Anh Rushden & Diamonds

 Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Daniel Romeo

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMHamad Al-Suwilm (1983-09-24)24 tháng 9, 1983 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Ittifaq
22HVMesfer Al-Qahtani (1984-01-15)15 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Ittihad
32HVSuliman Ambdu (1983-01-18)18 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Wahda
43TVMazen Al-Faraj (1984-06-16)16 tháng 6, 1984 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Hilal
53TVAbdullatif Al-Ghannam (1985-07-16)16 tháng 7, 1985 (18 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Shabab
63TVAbdullah Al-Dosari (1983-02-01)1 tháng 2, 1983 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Shabab
73TVAboulaziz Bin Saran (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Shabab
84Ahmed Al-Suwailh (1986-05-14)14 tháng 5, 1986 (17 tuổi)Ả Rập Xê Út Al-Hilal
94Naji Majrashi (1984-02-02)2 tháng 2, 1984 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Shabab
104Eisa Al-Mahyani (1983-06-22)22 tháng 6, 1983 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Wahda
113TVAhmed Otaif (1983-04-14)14 tháng 4, 1983 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Shabab
122HVKhalid Al-Salamah (1984-09-28)28 tháng 9, 1984 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Nasr
132HVSaad Al-Abouad (1984-04-11)11 tháng 4, 1984 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Ittifaq
141TMTariq Al-Hargan (1984-05-05)5 tháng 5, 1984 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Shabab
153TVAbdoh Autef (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Shabab
163TVMohammed Al-Mowallad (1983-02-17)17 tháng 2, 1983 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Ahli
172HVSalman Al-Khalidi (1983-05-14)14 tháng 5, 1983 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Qadisiya
183TVAbdoh Hakami (1983-06-14)14 tháng 6, 1983 (20 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Qadisiya
192HVOsamah Al-Harbi (1984-05-16)16 tháng 5, 1984 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Ittihad
201TMAssaf Al-Qarni (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (19 tuổi)Ả Rập Xê Út Al Wahda

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Uli Stielike

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAlexander Walke (1983-06-06)6 tháng 6, 1983 (20 tuổi)Đức Werder Bremen
22HVChristian Lell (1984-08-29)29 tháng 8, 1984 (19 tuổi)Đức Bayern Munich
32HVAlexander Meyer (1983-10-19)19 tháng 10, 1983 (20 tuổi)Đức Bayer Leverkusen
42HVRobert Huth (1984-08-18)18 tháng 8, 1984 (19 tuổi)Anh Chelsea
52HVBenjamin Wingerter (1983-03-25)25 tháng 3, 1983 (20 tuổi)Đức Schalke 04
62HVMichael Rundio (1983-01-21)21 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Đức VfB Stuttgart
73TVPiotr Trochowski (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (19 tuổi)Đức Bayern Munich
83TVChristian Schulz (1983-04-01)1 tháng 4, 1983 (20 tuổi)Đức Werder Bremen
94Sebastian Kneißl (1983-01-13)13 tháng 1, 1983 (20 tuổi)Anh Chelsea
103TVIoannis Masmanidis (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (20 tuổi)Đức Bayer Leverkusen
114Denni Patschinsky (1983-08-26)26 tháng 8, 1983 (20 tuổi)Đan Mạch Viborg
121TMMarkus Gruenberger (1984-08-29)29 tháng 8, 1984 (19 tuổi)Đức Bayern Munich
132HVChristian Pander (1983-08-28)28 tháng 8, 1983 (20 tuổi)Đức Schalke 04
142HVMalik Fathi (1983-10-29)29 tháng 10, 1983 (20 tuổi)Đức Hertha BSC
152HVSofian Chahed[3] (1983-04-18)18 tháng 4, 1983 (20 tuổi)Đức Hertha BSC
163TVMatthias Lehmann (1983-05-28)28 tháng 5, 1983 (20 tuổi)Đức 1860 Munich
173TVDennis Bührer (1983-03-13)13 tháng 3, 1983 (20 tuổi)Đức SC Freiburg
183TVPatrick Milchraum (1984-05-26)26 tháng 5, 1984 (19 tuổi)Đức Stuttgarter Kickers
194Erdal Kılıçaslan (1984-08-23)23 tháng 8, 1984 (19 tuổi)Đức Bayern Munich
204Alexander Ludwig (1984-01-31)31 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Đức Hertha BSC

 Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Park Sung-wha

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMKim Young-kwang (1983-06-28)28 tháng 6, 1983 (20 tuổi)Hàn Quốc Chunnam Dragons
22HVOh Beom-seok (1984-07-29)29 tháng 7, 1984 (19 tuổi)Hàn Quốc Pohang Steelers
32HVKim Chi-woo (1983-11-11)11 tháng 11, 1983 (20 tuổi)Hàn Quốc Chung-Ang University
42HVKim Chi-gon (1983-07-29)29 tháng 7, 1983 (20 tuổi)Hàn Quốc Anyang LG Cheetahs
52HVPark Ju-sung (1984-02-20)20 tháng 2, 1984 (19 tuổi)Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
62HVKim Jin-kyu (1985-02-16)16 tháng 2, 1985 (18 tuổi)Hàn Quốc Chunnam Dragons
73TVLee Jong-min (1983-09-01)1 tháng 9, 1983 (20 tuổi)Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
83TVLee Ho (1984-10-22)22 tháng 10, 1984 (19 tuổi)Hàn Quốc Ulsan Hyundai Horangi
94Jung Jo-gook (1984-04-23)23 tháng 4, 1984 (19 tuổi)Hàn Quốc Anyang LG Cheetahs
104Choi Sung-kuk (1983-02-08)8 tháng 2, 1983 (20 tuổi)Hàn Quốc Ulsan Hyundai Horangi
113TVCho Won-hee (1983-04-17)17 tháng 4, 1983 (20 tuổi)Hàn Quốc Gwangju Sangmu Phoenix
121TMSung Kyung-il (1983-03-01)1 tháng 3, 1983 (20 tuổi)Hàn Quốc Konkuk University
133TVNamkung Woong (1984-03-29)29 tháng 3, 1984 (19 tuổi)Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
143TVKwon Jip (1984-02-13)13 tháng 2, 1984 (19 tuổi)Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
154Park Chu-young (1985-07-10)10 tháng 7, 1985 (18 tuổi)Hàn Quốc Cheonggu High School
163TVHan Jae-woong (1984-09-28)28 tháng 9, 1984 (19 tuổi)Hàn Quốc Busan I'Cons
172HVLim You-hwan (1983-12-02)2 tháng 12, 1983 (19 tuổi)Nhật Bản Kyoto Purple Sanga
184Kim Dong-hyun (1984-05-20)20 tháng 5, 1984 (19 tuổi)Nhật Bản Ōita Trinita
192HVYeo Hyo-jin (1983-04-25)25 tháng 4, 1983 (20 tuổi)Hàn Quốc Korea University
203TVLee Ho-jin (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (20 tuổi)Hàn Quốc Sungkyunkwan University

 Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Rolando Chilavert

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAntony Silva (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (19 tuổi)Paraguay Club Libertad
22HVGilberto Velásquez (1983-03-11)11 tháng 3, 1983 (20 tuổi)Paraguay Club Guaraní
32HVVíctor Hugo Mareco (1984-02-26)26 tháng 2, 1984 (19 tuổi)Ý Brescia
42HVEnrique Meza (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (17 tuổi)Paraguay Sol de América
52HVÁngel Martínez (1983-10-09)9 tháng 10, 1983 (20 tuổi)Paraguay Olimpia Asunción
63TVBlas López (1984-03-14)14 tháng 3, 1984 (19 tuổi)Paraguay Club Libertad
74Erwin Ávalos (1983-04-27)27 tháng 4, 1983 (20 tuổi)Paraguay Cerro Porteño
83TVÉdgar Barreto (1984-07-15)15 tháng 7, 1984 (19 tuổi)Paraguay Cerro Porteño
94Dante López (1983-08-16)16 tháng 8, 1983 (20 tuổi)Israel Maccabi Haifa
103TVJulio dos Santos (1983-05-07)7 tháng 5, 1983 (20 tuổi)Paraguay Cerro Porteño
112HVErnesto Cristaldo (1984-03-16)16 tháng 3, 1984 (19 tuổi)Paraguay Cerro Porteño
121TMMarco Almeda (1984-03-23)23 tháng 3, 1984 (19 tuổi)Paraguay Cerro Porteño
133TVÉdgar Benítez (1984-04-22)22 tháng 4, 1984 (19 tuổi)Paraguay Cerro Porteño
142HVÓscar Díaz (1984-01-29)29 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Paraguay 12 de Octubre
153TVCristian Andersen (1984-06-03)3 tháng 6, 1984 (19 tuổi)Paraguay Sportivo Luqueño
163TVAndrés Pérez Matto (1984-02-07)7 tháng 2, 1984 (19 tuổi)Paraguay Olimpia Asunción
174Jesús Martínez (1983-09-27)27 tháng 9, 1983 (20 tuổi)Paraguay Sportivo Trinidense
184Nelson Romero (1984-11-18)18 tháng 11, 1984 (19 tuổi)Paraguay San Lorenzo
194Jorge Cáceres (1983-06-16)16 tháng 6, 1983 (20 tuổi)Paraguay Colombia
204Nelson Valdez (1983-11-28)28 tháng 11, 1983 (19 tuổi)Đức Werder Bremen

 Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Thomas Rongen

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSteve Cronin (1983-05-28)28 tháng 5, 1983 (20 tuổi)Hoa Kỳ Santa Clara Broncos
22HVZak Whitbread (1984-03-04)4 tháng 3, 1984 (19 tuổi)Anh Liverpool
33TVJustin Mapp (1984-10-18)18 tháng 10, 1984 (19 tuổi)Hoa Kỳ Chicago Fire
42HVChad Marshall (1984-08-22)22 tháng 8, 1984 (19 tuổi)Hoa Kỳ Stanford Cardinal
52HVRyan Cochrane (1983-08-08)8 tháng 8, 1983 (20 tuổi)Hoa Kỳ Santa Clara Broncos
63TVJordan Stone (1984-03-16)16 tháng 3, 1984 (19 tuổi)Hoa Kỳ Dallas Burn
74Eddie Johnson (1984-03-31)31 tháng 3, 1984 (19 tuổi)Hoa Kỳ Dallas Burn
82HVC. J. Klaas (1983-08-23)23 tháng 8, 1983 (20 tuổi)Hoa Kỳ University of Washington
94Santino Quaranta (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (19 tuổi)Hoa Kỳ D.C. United
103TVBobby Convey (1983-05-27)27 tháng 5, 1983 (20 tuổi)Hoa Kỳ D.C. United
113TVRicardo Clark (1983-02-10)10 tháng 2, 1983 (20 tuổi)Hoa Kỳ MetroStars
124Freddy Adu (1989-06-02)2 tháng 6, 1989 (14 tuổi)Hoa Kỳ IMG Soccer Academy
134Mike Magee (1984-09-02)2 tháng 9, 1984 (19 tuổi)Hoa Kỳ MetroStars
143TVClint Dempsey (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (20 tuổi)Hoa Kỳ Furman Paladins
153TVDavid Johnson (1984-01-16)16 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Hà Lan Willem II
162HVDrew Moor (1984-01-15)15 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Hoa Kỳ Indiana Hoosiers
174Knox Cameron (1983-09-17)17 tháng 9, 1983 (20 tuổi)Hoa Kỳ Michigan Wolverines
181TMFord Williams (1984-02-20)20 tháng 2, 1984 (19 tuổi)Hoa Kỳ North Carolina Tar Heels
193TVNed Grabavoy (1983-07-01)1 tháng 7, 1983 (20 tuổi)Hoa Kỳ Chicago Fire Premier
202HVJordan Harvey (1984-01-28)28 tháng 1, 1984 (19 tuổi)Hoa Kỳ UCLA Bruins

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Capped for Scotland
  2. ^ Capped for Libya
  3. ^ Capped for Tunisia

<Tham khảo/>

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_tr%E1%BA%BB_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_2003