Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Hàn Quốc
Biệt danh | Taegeuk Warriors The Red Devils Tiger of Asia | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Hàn Quốc | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | EAFF (Đông Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | An Ik-soo | ||
Mã FIFA | KOR | ||
| |||
Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 34 (Lần đầu vào năm 1959) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1959, 1960, 1963, 1978, 1980, 1982, 1990, 1996, 1998, 2002, 2004, 2012) | ||
Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 15 (Lần đầu vào năm 1979) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân,2019 | ||
Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Hàn Quốc là đại diện quốc gia của bóng đá U-20 nam Hàn Quốc tại các giải đấu bóng đá trẻ lứa tuổi U-20 và U-19 trên thế giới, châu lục và khu vực. Đội tuyển được thành lập và quản lý bởi Hiệp hội bóng đá Hàn Quốc.
Kỷ lục giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1977 | DNP | – | – | – | – | – | – |
1979 | Vòng 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 |
1981 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 |
1983 | Hạng 4 | 5 | 3 | 0 | 2 | 7 | 7 |
1985 | DNQ | – | – | – | – | – | – |
1987 | DNQ | – | – | – | – | – | – |
1989 | DNQ | – | – | – | – | – | – |
1991 | Tứ kết | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 7 |
1993 | Vòng 1 | 3 | 0 | 3 | 0 | 4 | 4 |
1995 | DNQ | – | – | – | – | – | – |
1997 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 14 |
1999 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 |
2001 | DNQ | – | – | – | – | – | – |
2003 | Vòng 16 đội | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 5 |
2005 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 |
2007 | Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 |
2009 | Tứ kết | 5 | 2 | 1 | 2 | 9 | 6 |
2011 | Vòng 16 đội | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 |
2013 | Tứ kết | 5 | 1 | 3 | 1 | 8 | 8 |
2015 | DNQ | – | – | – | – | – | – |
2017 | Vòng 16 đội | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 5 |
2019 | Á quân | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 8 |
2023 | Hạng 4 | 7 | 4 | 2 | 2 | 10 | 7 |
Tổng cộng | 1 lần á quân | 67 | 23 | 16 | 29 | 85 | 101 |
Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1959 | Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 8 | 3 |
1960 | Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 16 | 4 |
1961 | Hạng 4 | 5 | 1 | 3 | 1 | 9 | 6 |
1962 | Á quân | 5 | 3 | 1 | 1 | 14 | 2 |
1963 | Vô địch* | 6 | 4 | 2 | 0 | 16 | 6 |
1964 | Hạng 4 | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 9 |
1965 | Vòng 1 | 4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 5 |
1966 | Tứ kết | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 2 |
1967 | Vòng 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 7 |
1968 | Hạng 3 | 7 | 5 | 2 | 0 | 18 | 4 |
1969 | Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 4 |
1970 | Hạng 3 | ||||||
1971 | Á quân | 6 | 2 | 3 | 1 | 8 | 5 |
1972 | Á quân | ||||||
1973 | Hạng 3 | ||||||
1974 | Hạng 3 | ||||||
1975 | DNP | – | – | – | – | – | – |
1976 | Hạng 3 | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 3 |
1977 | Tứ kết | 4 | 1 | 3 | 0 | 3 | 0 |
1978 | Vô địch* | 6 | 3 | 3 | 0 | 12 | 3 |
1980 | Vô địch | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 3 |
1982 | Vô địch | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 2 |
1984 | DNQ | – | – | – | – | – | – |
1986 | Vòng 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 9 | 2 |
1988 | Vòng 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 |
1990 | Vô địch | 5 | 2 | 3 | 0 | 3 | 1 |
1992 | Á quân | 6 | 4 | 0 | 2 | 18 | 10 |
1994 | Vòng 1 | 4 | 1 | 2 | 1 | 7 | 6 |
1996 | Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 18 | 3 |
1998 | Vô địch | 6 | 4 | 2 | 0 | 12 | 6 |
2000 | Vòng 1 | 4 | 2 | 1 | 1 | 11 | 3 |
2002 | Vô địch | 6 | 5 | 1 | 0 | 13 | 1 |
2004 | Vô địch | 6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 7 |
2006 | Hạng 3 | 6 | 5 | 1 | 0 | 19 | 3 |
2008 | Bán kết | 5 | 3 | 0 | 2 | 7 | 3 |
2010 | Bán kết | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 4 |
2012 | Vô địch | 6 | 4 | 2 | 0 | 11 | 4 |
2014 | Vòng 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 2 |
2016 | Vòng bảng | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 2 |
Tổng số | 12 lần vô địch | 148 | 85 | 38 | 25 | 306 | 123 |
- Vô địch*: được trao quyền vô địch
- DNP: Không tham dự
- DNQ: Không vượt qua vòng loại
Giải đấu Toulon[sửa | sửa mã nguồn]
- 2013 - Hạng 5
Ban huấn luyện[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí | Tên | Ghi chú |
---|---|---|
Quản lý | An Ik-soo | |
Trợ lý quản lý | Kim In-wan | |
Huấn luyện viên | Myung Jae-yong | |
HLV thủ môn | Park Yeong-soo |
Players[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc
- Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Hàn Quốc
- Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc
- Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Hàn Quốc
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Hiệp hội bóng đá Hàn Quốc - trang web chính thức (tiếng Hàn)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U-20_qu%E1%BB%91c_gia_H%C3%A0n_Qu%E1%BB%91c