Wiki - KEONHACAI COPA

Clint Dempsey

Clint Dempsey
Dempsey chơi cho Seattle Sounders FC năm 2016
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Clinton Drew Dempsey[1]
Ngày sinh 9 tháng 3, 1983 (41 tuổi)[2]
Nơi sinh Nacogdoches, Texas, Hoa Kỳ
Chiều cao 6 ft 1 in (185 cm)[3]
Vị trí Tiền đạo
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1998–2001 Dallas Texans
Sự nghiệp cầu thủ đại học
Năm Đội ST (BT)
2001–2003 Furman Paladins 62 (17)
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2006 New England Revolution 71 (25)
2007–2012 Fulham 184 (50)
2012–2013 Tottenham Hotspur 29 (7)
2013–2018 Seattle Sounders FC 115 (47)
2014Fulham (cho mượn) 5 (0)
Tổng cộng 404 (129)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2002–2003 U-20 Hoa Kỳ 13 (1)
2004–2017 Hoa Kỳ 141 (57)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Hoa Kỳ
Bóng đá
Cúp Liên đoàn các châu lục
Á quânNam Phi 2009Đồng đội
Cúp Vàng CONCACAF
Vô địchCúp Vàng CONCACAF2005
Vô địchCúp Vàng CONCACAF2007
Vô địchCúp Vàng CONCACAF2017
Á quânCúp Vàng CONCACAF2011
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Clinton Drew Dempsey (/ˈdɛmpsi/; sinh này 9 tháng 3 năm 1983) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Hoa Kỳ chơi ở vị trí tiền đạo. Trong sự nghiệp của anh, anh đã từng thi đấu ở Anh cho câu lạc bộ FulhamTottenham Hotspur, và ở Major League Soccer cho New England RevolutionSeattle Sounders FC.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 30 tháng 5 năm 2018
Số trận và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộMùa giảiGiải đấuCúpKhácChâu lụcTổng số
HạngTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
New England Revolution2004MLS2471030287
2005261000413011
2006218102020268
Tổng số71252091208426
Fulham2006–07Giải bóng đá Ngoại hạng Anh1012000121
2007–083662020406
2008–093575110418
2009–102972000132449
2010–11371230214213
2011–1237172300734623
Fulham (cho mượn)2013–14Giải bóng đá Ngoại hạng Anh50200070
Tổng số189501845120523260
Tottenham Hotspur2012–13Giải bóng đá Ngoại hạng Anh29723201024312
Tổng số29723201024312
Seattle Sounders FC2013MLS910030121
2014261511413117
2015201010322412
20161780000221910
201729120042003314
2018141000031172
Tổng số11547211455313656
Tổng quan sự nghiệp4041292483073710475154

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 10 tháng 10 năm 2017.[4]
Đội tuyển quốc giaNămTrậnBàn
Hoa Kỳ200410
2005132
200694
2007133
2008104
2009144
201082
2011145
201296
2013106
201493
2015109
2016104
2017115
Tổng số14157

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

New England Revolution
Fulham
Seattle Sounders

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]

Vua phá lưới

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ "Clint Dempsey" Barry Hugman's Footballers. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ Hugman, Barry J. biên tập (2010). The PFA Footballers' Who's Who 2010–11. Edinburgh: Mainstream Publishing. tr. 115. ISBN 978-1-84596-601-0.
  3. ^ “Clint Dempsey profile”. Fulhamfc.com. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2018.
  4. ^ Dempsey, Clint tại National-Football-Teams.com
  5. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2015.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  6. ^ “Users pick Top 11”. FIFA. ngày 30 tháng 6 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Clint_Dempsey