WTA Finals 2022 - Đôi
WTA Finals 2022 - Đôi | |
---|---|
WTA Finals 2022 | |
Vô địch | Veronika Kudermetova Elise Mertens |
Á quân | Barbora Krejčíková Kateřina Siniaková |
Tỷ số chung cuộc | 6–2, 4–6, [11–9] |
Số tay vợt | 8 |
Barbora Krejčíková và Kateřina Siniaková là đương kim vô địch,[1][2] nhưng thua trong trận chung kết trước Veronika Kudermetova và Elise Mertens, 2–6, 6–4, [9–11].
Siniaková, Coco Gauff và Kudermetova cạnh tranh vị trí số 1 bảng xếp hạng đôi cuối năm khi giải đấu bắt đầu. Siniaková giành vị trí số 1 cuối năm sau khi thắng hai trận đấu vòng bảng.
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
- Barbora Krejčíková / Kateřina Siniaková (Chung kết)
- Gabriela Dabrowski / Giuliana Olmos (Vòng bảng)
- Coco Gauff / Jessica Pegula (Vòng bảng)
- Veronika Kudermetova / Elise Mertens (Vô địch)
- Lyudmyla Kichenok / Jeļena Ostapenko (Bán kết)
- Xu Yifan / Yang Zhaoxuan (Vòng bảng)
- Anna Danilina / Beatriz Haddad Maia (Vòng bảng)
- Desirae Krawczyk / Demi Schuurs (Bán kết)
Thay thế[sửa | sửa mã nguồn]
- Nicole Melichar-Martinez / Ellen Perez (Không thi đấu)
- Caroline Garcia / Kristina Mladenovic (Không thi đấu)
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Từ viết tắt[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Barbora Krejčíková Kateřina Siniaková | 77 | 6 | ||||||||||
5 | Lyudmyla Kichenok Jeļena Ostapenko | 65 | 2 | ||||||||||
1 | Barbora Krejčíková Kateřina Siniaková | 2 | 6 | [9] | |||||||||
4 | Veronika Kudermetova Elise Mertens | 6 | 4 | [11] | |||||||||
4 | Veronika Kudermetova Elise Mertens | 6 | 6 | ||||||||||
8 | Desirae Krawczyk Demi Schuurs | 1 | 1 |
Bảng Rosie Casals[sửa | sửa mã nguồn]
Krejčíková Siniaková | Gauff Pegula | Xu Yang | Krawczyk Schuurs | RR T–B | Set T–B | Game T–B | Xếp hạng | ||
1 | Barbora Krejčíková Kateřina Siniaková | 6–2, 6–1 | 6–3, 6–3 | 6–4, 6–3 | 3–0 | 6–0 (100%) | 36–16 (69%) | 1 | |
3 | Coco Gauff Jessica Pegula | 2–6, 1–6 | 4–6, 6–4, [7–10] | 6–3, 0–6, [5–10] | 0–3 | 2–6 (25%) | 19–33 (37%) | 4 | |
6 | Xu Yifan Yang Zhaoxuan | 3–6, 3–6 | 6–4, 4–6, [10–7] | 6–7(2–7), 3–6 | 1–2 | 2–5 (29%) | 26–35 (43%) | 3 | |
8 | Desirae Krawczyk Demi Schuurs | 4–6, 3–6 | 3–6, 6–0, [10–5] | 7–6(7–2), 6–3 | 2–1 | 4–3 (57%) | 30–27 (53%) | 2 |
Bảng Pam Shriver[sửa | sửa mã nguồn]
Dabrowski Olmos | Kudermetova Mertens | Kichenok Ostapenko | Danilina Haddad Maia | RR T–B | Set T–B | Game T–B | Xếp hạng | ||
2 | Gabriela Dabrowski Giuliana Olmos | 6–7(5–7), 2–6 | 7–6(7–5), 2–6, [12–10] | 5–7, 0–6 | 1–2 | 2–5 (29%) | 23–38 (38%) | 4 | |
4 | Veronika Kudermetova Elise Mertens | 7–6(7–5), 6–2 | 3–6, 6–1, [10–6] | 6–4, 6–3 | 3–0 | 6–1 (86%) | 35–22 (61%) | 1 | |
5 | Lyudmyla Kichenok Jeļena Ostapenko | 6–7(5–7), 6–2, [10–12] | 6–3, 1–6, [6–10] | 6–7(7–9), 6–4, [10–8] | 1–2 | 4–5 (44%) | 32–31 (51%) | 2 | |
7 | Anna Danilina Beatriz Haddad Maia | 7–5, 6–0 | 4–6, 3–6 | 7–6(9–7), 4–6, [8–10] | 1–2 | 3–4 (43%) | 31–30 (51%) | 3 |
Tiêu chí xếp hạng: 1. Số trận thắng; 2. Số trận; 3. Trong 2 tay vợt đồng hạng, kết quả đối đầu; 4. Trong 3 tay vợt đồng hạng, (a) tỉ lệ % set thắng (kết quả đối đầu nếu 2 tay vợt vẫn đồng hạng), sau đó (b) tỉ lệ % game thắng (kết quả đối đầu nếu 2 tay vợt vẫn đồng hạng), sau đó (c) Xếp hạng WTA.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Krejcikova, Siniakova sweep past Hsieh, Mertens to win WTA Finals doubles title”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2022.
- ^ “WTA Finals round-robin groups are drawn in Fort Worth”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2022.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/WTA_Finals_2022_-_%C4%90%C3%B4i