Wiki - KEONHACAI COPA

WTA Finals 2022 - Đôi

WTA Finals 2022 - Đôi
WTA Finals 2022
Vô địch Veronika Kudermetova
Bỉ Elise Mertens
Á quânCộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
Tỷ số chung cuộc6–2, 4–6, [11–9]
Chi tiết
Số tay vợt8
Các sự kiện
ĐơnĐôi
← 2021 ·WTA Finals· 2023 →

Barbora KrejčíkováKateřina Siniaková là đương kim vô địch,[1][2] nhưng thua trong trận chung kết trước Veronika KudermetovaElise Mertens, 2–6, 6–4, [9–11].

Siniaková, Coco Gauff và Kudermetova cạnh tranh vị trí số 1 bảng xếp hạng đôi cuối năm khi giải đấu bắt đầu. Siniaková giành vị trí số 1 cuối năm sau khi thắng hai trận đấu vòng bảng.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Thay thế[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Hoa Kỳ Nicole Melichar-Martinez / Úc Ellen Perez (Không thi đấu)
  2. Pháp Caroline Garcia / Pháp Kristina Mladenovic (Không thi đấu)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kếtChung kết
          
1Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
776
5Ukraina Lyudmyla Kichenok
Latvia Jeļena Ostapenko
652
1Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
26[9]
4 Veronika Kudermetova
Bỉ Elise Mertens
64[11]
4 Veronika Kudermetova
Bỉ Elise Mertens
66
8Hoa Kỳ Desirae Krawczyk
Hà Lan Demi Schuurs
11

Bảng Rosie Casals[sửa | sửa mã nguồn]

Cộng hòa Séc Krejčíková
Cộng hòa Séc Siniaková
Hoa Kỳ Gauff
Hoa Kỳ Pegula
Trung Quốc Xu
Trung Quốc Yang
Hoa Kỳ Krawczyk
Hà Lan Schuurs
RR T–BSet T–BGame T–BXếp hạng
1Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
6–2, 6–16–3, 6–36–4, 6–33–06–0 (100%)36–16 (69%)1
3Hoa Kỳ Coco Gauff
Hoa Kỳ Jessica Pegula
2–6, 1–64–6, 6–4, [7–10]6–3, 0–6, [5–10]0–32–6 (25%)19–33 (37%)4
6Trung Quốc Xu Yifan
Trung Quốc Yang Zhaoxuan
3–6, 3–66–4, 4–6, [10–7]6–7(2–7), 3–61–22–5 (29%)26–35 (43%)3
8Hoa Kỳ Desirae Krawczyk
Hà Lan Demi Schuurs
4–6, 3–63–6, 6–0, [10–5]7–6(7–2), 6–32–14–3 (57%)30–27 (53%)2

Bảng Pam Shriver[sửa | sửa mã nguồn]

Canada Dabrowski
México Olmos
Kudermetova
Bỉ Mertens
Ukraina Kichenok
Latvia Ostapenko
Kazakhstan Danilina
Brasil Haddad Maia
RR T–BSet T–BGame T–BXếp hạng
2Canada Gabriela Dabrowski
México Giuliana Olmos
6–7(5–7), 2–67–6(7–5), 2–6, [12–10]5–7, 0–61–22–5 (29%)23–38 (38%)4
4 Veronika Kudermetova
Bỉ Elise Mertens
7–6(7–5), 6–23–6, 6–1, [10–6]6–4, 6–33–06–1 (86%)35–22 (61%)1
5Ukraina Lyudmyla Kichenok
Latvia Jeļena Ostapenko
6–7(5–7), 6–2, [10–12]6–3, 1–6, [6–10]6–7(7–9), 6–4, [10–8]1–24–5 (44%)32–31 (51%)2
7Kazakhstan Anna Danilina
Brasil Beatriz Haddad Maia
7–5, 6–04–6, 3–67–6(9–7), 4–6, [8–10]1–23–4 (43%)31–30 (51%)3

Tiêu chí xếp hạng: 1. Số trận thắng; 2. Số trận; 3. Trong 2 tay vợt đồng hạng, kết quả đối đầu; 4. Trong 3 tay vợt đồng hạng, (a) tỉ lệ % set thắng (kết quả đối đầu nếu 2 tay vợt vẫn đồng hạng), sau đó (b) tỉ lệ % game thắng (kết quả đối đầu nếu 2 tay vợt vẫn đồng hạng), sau đó (c) Xếp hạng WTA.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Krejcikova, Siniakova sweep past Hsieh, Mertens to win WTA Finals doubles title”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2022.
  2. ^ “WTA Finals round-robin groups are drawn in Fort Worth”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/WTA_Finals_2022_-_%C4%90%C3%B4i