Wiki - KEONHACAI COPA

Credit One Charleston Open 2022 - Đơn

Credit One Charleston Open 2022 - Đơn
Credit One Charleston Open 2022
Vô địchThụy Sĩ Belinda Bencic
Á quânTunisia Ons Jabeur
Tỷ số chung cuộc6–1, 5–7, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt56 (4 WC , 1 PR , 8 Q )
Số hạt giống16
Các sự kiện
ĐơnĐôi
← 2021 ·Giải quần vợt Charleston Mở rộng· 2023 →

Belinda Bencic là nhà vô địch, đánh bại Ons Jabeur trong trận chung kết, 6–1, 5–7, 6–4. Đây là danh hiệu trên sân đất nện đầu tiên của Bencic.

Veronika Kudermetova là đương kim vô địch,[1] nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

8 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

01.   Aryna Sabalenka (Vòng 3)
02.  Tây Ban Nha Paula Badosa (Tứ kết)
03.  Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vòng 3)
04.  Tunisia Ons Jabeur (Chung kết)
05.  Kazakhstan Elena Rybakina (Vòng 2)
06.  Hoa Kỳ Jessica Pegula (Vòng 3)
07.  Canada Leylah Fernandez (Vòng 2)
08.   Veronika Kudermetova (Rút lui)
09.  Hoa Kỳ Madison Keys (Vòng 3)
10.  Thụy Sĩ Belinda Bencic (Vô địch)
11.  Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng 1, bỏ cuộc)
12.  Pháp Alizé Cornet (Vòng 3)
13.  Hoa Kỳ Sloane Stephens (Vòng 1)
14.  Úc Ajla Tomljanović (Vòng 2)
15.  Hoa Kỳ Amanda Anisimova (Bán kết)
16.  Trung Quốc Zhang Shuai (Vòng 2)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
15Hoa Kỳ Amanda Anisimova66
LLHoa Kỳ CoCo Vandeweghe1215Hoa Kỳ Amanda Anisimova614
4Tunisia Ons Jabeur664Tunisia Ons Jabeur266
Ukraina Anhelina Kalinina324Tunisia Ons Jabeur174
Ba Lan Magda Linette0210Thụy Sĩ Belinda Bencic656
Ekaterina Alexandrova66 Ekaterina Alexandrova43
10Thụy Sĩ Belinda Bencic277610Thụy Sĩ Belinda Bencic66
2Tây Ban Nha Paula Badosa6624

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
1/WC A Sabalenka776
Hoa Kỳ A Riske76Hoa Kỳ A Riske634
WCHoa Kỳ C McNally531/WC A Sabalenka643
Kazakhstan Y Putintseva671115Hoa Kỳ A Anisimova366
QHoa Kỳ R Anderson269Kazakhstan Y Putintseva12
QHoa Kỳ S Vickery0515Hoa Kỳ A Anisimova66
15Hoa Kỳ A Anisimova6715Hoa Kỳ A Anisimova66
LLHoa Kỳ C Vandeweghe646LLHoa Kỳ C Vandeweghe12
A Gasanova363LLHoa Kỳ C Vandeweghe366
Gruzia M Bolkvadze23Hoa Kỳ L Davis633
Hoa Kỳ L Davis66LLHoa Kỳ C Vandeweghe636
QRomânia G Lee236Hoa Kỳ J Pegula464
Ý J Paolini66Ý J Paolini21
6Hoa Kỳ J Pegula66

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
4Tunisia O Jabeur66
WCHoa Kỳ E Navarro6463WCHoa Kỳ E Navarro32
Hoa Kỳ M Brengle7720r4Tunisia O Jabeur66
Trung Quốc Xin Wang624România I-C Begu32
România I-C Begu776România I-C Begu66
QHoa Kỳ S Chang5414Úc A Tomljanović23
14Úc A Tomljanović764Tunisia O Jabeur66
12Pháp A Cornet67Ukraina A Kalinina32
Hoa Kỳ A Parks0512Pháp A Cornet66
România E-G Ruse30Hoa Kỳ H Baptiste32
Hoa Kỳ H Baptiste6612Pháp A Cornet655
A Sasnovich44Ukraina A Kalinina777
Ukraina A Kalinina66Ukraina A Kalinina626
5Kazakhstan E Rybakina464

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
7Canada L Fernandez634
Ba Lan M Linette4677Ba Lan M Linette366
Hoa Kỳ K Volynets6364Ba Lan M Linette646
Hoa Kỳ S Rogers7752Estonia K Kanepi362
Estonia K Kanepi6276Estonia K Kanepi76
Ba Lan M Fręch783Ba Lan M Fręch53
11Cộng hòa Séc P Kvitová662rBa Lan M Linette02
13Hoa Kỳ S Stephens360 E Alexandrova66
Trung Quốc Q Zheng646Trung Quốc Q Zheng652r
QHoa Kỳ A Kiick11 E Alexandrova275
E Alexandrova66 E Alexandrova66
PRUkraina K Zavatska663Cộng hòa Séc Ka Plíšková31
Trung Quốc Y Yuan42PRUkraina K Zavatska754
3Cộng hòa Séc Ka Plíšková576

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
9Hoa Kỳ M Keys66
QNa Uy U Eikeri566QNa Uy U Eikeri31
QUkraina N Kichenok7229Hoa Kỳ M Keys44
Croatia A Konjuh61310Thụy Sĩ B Bencic66
WCCộng hòa Séc L Fruhvirtová466WCCộng hòa Séc L Fruhvirtová166
Trung Quốc Xiy Wang665310Thụy Sĩ B Bencic678
10Thụy Sĩ B Bencic477610Thụy Sĩ B Bencic2776
16Trung Quốc S Zhang662Tây Ban Nha P Badosa6624
QHoa Kỳ F Di Lorenzo2416Trung Quốc S Zhang564
LLVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson42Hoa Kỳ C Liu726
Hoa Kỳ C Liu66Hoa Kỳ C Liu6681
Hà Lan A Hartono142Tây Ban Nha P Badosa37106
Hungary A Bondár66Hungary A Bondár14
2Tây Ban Nha P Badosa66

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  2. Hoa Kỳ Christina McHale (Vòng 1)
  3. Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  4. Hoa Kỳ Robin Anderson (Vượt qua vòng loại)
  5. Hoa Kỳ Caroline Dolehide (Vòng 1)
  6. Hoa Kỳ Grace Min (Vòng loại cuối cùng)
  7. Hoa Kỳ Jamie Loeb (Vòng loại cuối cùng)
  8. Hoa Kỳ Francesca Di Lorenzo (Vượt qua vòng loại)
  9. México Marcela Zacarías (Vòng 1)
  10. Hoa Kỳ Sachia Vickery (Vượt qua vòng loại)
  11. România Gabriela Lee (Vượt qua vòng loại)
  12. Hoa Kỳ Whitney Osuigwe (Vòng 1)
  13. Hoa Kỳ Allie Kiick (Vượt qua vòng loại)
  14. Hoa Kỳ Catherine Harrison (Vòng loại cuối cùng)
  15. Na Uy Ulrikke Eikeri (Vượt qua vòng loại)
  16. Canada Carol Zhao (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
1Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson66
AltHoa Kỳ Elizabeth Halbauer31
1Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson44
15Na Uy Ulrikke Eikeri66
AltHà Lan Demi Schuurs10
15Na Uy Ulrikke Eikeri66

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
2Hoa Kỳ Christina McHale364
AltUkraina Nadiia Kichenok646
AltUkraina Nadiia Kichenok66
14Hoa Kỳ Catherine Harrison10
WCCanada Bianca Fernandez31
14Hoa Kỳ Catherine Harrison66

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
3Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe76
WCHoa Kỳ Jessie Aney50
3Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe32
11România Gabriela Lee66
Hoa Kỳ Ellie Douglas654
11România Gabriela Lee776

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
4Hoa Kỳ Robin Anderson266
Hoa Kỳ Elvina Kalieva614
4Hoa Kỳ Robin Anderson66
16Canada Carol Zhao31
AltĐài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching6362
16Canada Carol Zhao7777

Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
5Hoa Kỳ Caroline Dolehide363
Hoa Kỳ Louisa Chirico636
 Hoa Kỳ Louisa Chirico662
 Hoa Kỳ Sophie Chang786
Hoa Kỳ Sophie Chang76
12Hoa Kỳ Whitney Osuigwe53

Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
6Hoa Kỳ Grace Min66
Gruzia Sofia Shapatava21
6Hoa Kỳ Grace Min31
10Hoa Kỳ Sachia Vickery66
WCSerbia Katarina Jokić31
10Hoa Kỳ Sachia Vickery66

Vòng loại thứ 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
7Hoa Kỳ Jamie Loeb66
WCHoa Kỳ Alexa Graham34
7Hoa Kỳ Jamie Loeb41
13Hoa Kỳ Allie Kiick66
AltHoa Kỳ Desirae Krawczyk653
13Hoa Kỳ Allie Kiick276

Vòng loại thứ 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
8Hoa Kỳ Francesca Di Lorenzo66
AltSlovakia Tereza Mihalíková20
8Hoa Kỳ Francesca Di Lorenzo6366
AltUkraina Lyudmyla Kichenok7744
AltUkraina Lyudmyla Kichenok64776
9México Marcela Zacarías77632

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Kudermetova charges to first career title in Charleston”. Women's Tennis Association. 11 tháng 4 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Credit_One_Charleston_Open_2022_-_%C4%90%C6%A1n