Wiki - KEONHACAI COPA

WTA Finals 2021

WTA Finals 2021
Ngày10–17 tháng 11
Lần thứ50 (đơn) / 45 (đôi)
Bốc thăm8S / 8D
Tiền thưởng$5,000,000
Mặt sânCứng / Ngoài trời
Địa điểmZapopan, Mexico
Sân vận độngPanamerican Tennis Center
Các nhà vô địch
Đơn
Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza
Đôi
Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková / Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
← 2019 ·WTA Finals· 2022 →

WTA Finals 2021, còn được biết đến với Akron WTA Finals Guadalajara vì lý do tài trợ, là một giải vô địch quần vợt nữ được điều hành bởi Hiệp hội Quần vợt Nữ (WTA) và là một phần của WTA Tour 2021. Giải đấu diễn ra tại Panamerican Tennis CenterZapopan, Mexico.

Giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Sau khi WTA Finals 2020 bị hủy, giải đấu ban đầu diễn ra tại Shenzhen Bay Sports CenterThâm Quyến, Trung Quốc nhưng do các hạn chế đi lại vì đại dịch COVID-19 tại Trung Quốc đại lục, giải đấu đã chuyển sang diễn ra ở Guadalajara vào ngày 13 tháng 9 năm 2021.[1][2] Đây là lần đầu tiên México đăng cai WTA Finals. Đây là lần thứ 50 (đơn) và lần thứ 45 (đôi) giải đấu được tổ chức. Giải đấu có 8 tay vợt đơn và 8 đội đôi tham dự.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Ở nội dung đơn, điểm tổng được tính bằng cách kết hợp tổng số điểm từ 16 giải đấu (không bao gồm các giải đấu ITFWTA 125).[3] Trong 16 giải đấu, kết quả của một tay vợt từ 4 giải Grand Slam, 4 giải WTA 1000 với 1,000 điểm cho tay vợt thắng, và (đối với các tay vợt thi đấu ở vòng đấu chính ít nhất 2 giải) kết quả tốt nhất từ 2 giải WTA 1000 với 900 điểm tối đa phải được bao gồm.
Ở nội dung đôi, điểm tổng được tính bằng bất kì sự kết hợp của 11 giải đấu trong năm. Không giống như nội dung đơn, sự kết hợp này không cần bao gồm kết quả từ các giải đấu Grand Slam hoặc Premier.

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

Cả nội dung đơn và đôi có 8 tay vợt/đội thi đấu vòng tròn tính điểm, chia thành 2 bảng, mỗi bảng 4 tay vợt/đội. Trong 4 ngày đầu của giải đấu, mỗi tay vợt/đội thi đấu với 3 tay vợt/đội khác trong bảng, với 2 vị trí đầu mỗi bảng vào vòng bán kết. Tay vợt/đội đứng nhất ở một bảng thi đấu với tay vợt/đội đứng nhì ở bảng khác, và ngược lại. Tay vợt/đội thắng ở vòng bán kết vào trận chung kết.

Các tiêu chí vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng cuối cùng được thực hiện bằng các tiêu chí sau:

  1. Số [trận] thắng nhiều nhất.
  2. Số trận đã thi đấu.
  3. Kết quả đối đầu nếu 2 tay vợt đồng hạng, hoặc nếu 3 tay vợt đồng hạng:
a. Nếu 3 tay vợt cùng số trận thắng, một tay vợt thi đấu ít hơn cả 3 trận bị loại và tay vợt vào vòng trong là người chiến thắng trong trận đấu của 2 tay vợt đồng hạng.
b. Tỉ lệ % set thắng cao nhất.
c. Tỉ lệ % game thắng cao nhất.

Tiền thưởng và điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng số tiền thưởng của WTA Finals 2021 là US$5,000,000.[4]

VòngTiền thưởngĐiểm
ĐơnĐôi2
Vô địchRR1 + $1,240,000RR1 + $250,000RR + 750
Á quânRR + $420,000RR + $80,000RR + 330
Bán kếtRR + $30,000RR + $0RR
Mỗi trận thắng vòng bảng+$110,000+$20,000250
Mỗi trận thua vòng bảng125
Tham dự3 trận = $110,000
2 trận = $90,000
1 trận = $70,000
3 trận = $50,000
2 trận = $40,000
1 trận = $30,000
Thay thế2 trận = $80,000
1 trận = $60,000
0 trận = $40,000
2 matches = $
1 match = $
0 matches = $
1 RR có nghĩa là số tiền thưởng hoặc số điểm giành được ở vòng bảng.

* 2 Tiền thưởng của nội dung đôi là mỗi đội.

* Một nhà vô địch bất bại sẽ giành được tối đa 1,500 điểm, và $1,680,000 ở đơn hoặc $360,000 ở đôi.

Các tay vợt giành quyền tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn[sửa | sửa mã nguồn]

#Tay vợtĐiểmNgày vượt qua vòng loại
Úc Ashleigh Barty6,411rút lui[5]
1Belarus Aryna Sabalenka4,76820 tháng 9[6]
2Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková4,51820 tháng 9[6]
3Cộng hòa Séc Karolína Plíšková4,0364 tháng 10[7]
4Hy Lạp Maria Sakkari3,34121 tháng 10[8]
5Ba Lan Iga Świątek3,22625 tháng 10[9]
6Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza3,19525 tháng 10[9]
7Tây Ban Nha Paula Badosa3,11225 tháng 10[9]
8Estonia Anett Kontaveit3,09631 tháng 10[10]

Đôi[sửa | sửa mã nguồn]

#Tay vợtĐiểmNgày vượt qua vòng loại
1Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
6,45020 tháng 9[11]
2Nhật Bản Shuko Aoyama
Nhật Bản Ena Shibahara
5,07020 tháng 9[11]
3Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei
Bỉ Elise Mertens
3,89219 tháng 10[12]
4Hoa Kỳ Nicole Melichar-Martinez
Hà Lan Demi Schuurs
3,44019 tháng 10[12]
5Úc Samantha Stosur
Trung Quốc Zhang Shuai
2,91119 tháng 10[12]
Hoa Kỳ Coco Gauff
Hoa Kỳ Caty McNally
2,770rút lui
6Chile Alexa Guarachi
Hoa Kỳ Desirae Krawczyk
2,69528 tháng 10[13]
7Croatia Darija Jurak
Slovenia Andreja Klepač
2,65028 tháng 10[13]
Canada Gabriela Dabrowski
Brasil Luisa Stefani
2,570rút lui
8Canada Sharon Fichman
México Giuliana Olmos
2,49128 tháng 10[13]

Bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung đơn của giải đấu năm 2021 có ba nhà vô địch và một nhà á quân Grand Slam. 8 tay vợt được chia thành 2 bảng.[14] [15]

Bảng Chichén Itzá
Belarus Aryna Sabalenka [1]
Hy Lạp Maria Sakkari [4]
Ba Lan Iga Świątek [5]
Tây Ban Nha Paula Badosa [7]

Bảng Teotihuacán
Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková [2]
Cộng hòa Séc Karolína Plíšková [3]
Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza [6]
Estonia Anett Kontaveit [8]

Đôi[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung đôi của giải đấu năm 2021 có ba đội vô địch và một đội vô địch Grand Slam. 8 đội được chia thành 2 bảng.[14][14]

Bảng El Tajín
Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková [1]
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková [1]
Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei [3]
Bỉ Elise Mertens [3]
Chile Alexa Guarachi [6]
Hoa Kỳ Desirae Krawczyk [6]
Canada Sharon Fichman [8]
México Giuliana Olmos [8]

Bảng Tenochtitlán
Nhật Bản Shuko Aoyama [2]
Nhật Bản Ena Shibahara [2]
Hoa Kỳ Nicole Melichar-Martinez [4]
Hà Lan Demi Schuurs [4]
Úc Samantha Stosur [5]
Trung Quốc Zhang Shuai [5]
Croatia Darija Jurak [7]
Slovenia Andreja Klepač [7]

Điểm xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật tính đến ngày 8 tháng 11 năm 2021.

Đơn[sửa | sửa mã nguồn]

  Tay vợt giành quyền tham dự WTA Finals.[16]
  Tay vợt rút lui.
Xếp hạngTay vợtGrand SlamWTA 1000Kết quả tốt khácTổng
điểm
Danh hiệu
MandatoryKết quả tốt 2
AUSFRAWIMUSOMIMAIW[a]BE[b]12123456
Úc Ashleigh BartyTK
430
V64
70

2000
V32
130

1000
CK
650
A
0

900
QF
190

470

470
TK
100
V16
1
6,411125
1Belarus Aryna SabalenkaV16
240
V32
130
BK
780
BK
780
TK
215

1000
V16
1
V16
1
BK
350
TK
190

470
CK
305
V16
105
TK
100
TK
100
V32
1
4,768162
2Cộng hòa Séc Barbora KrejčíkováV64
70

2000
V16
240
TK
430
V64
35
V64
10
V16
120
VL2
13
CK
585
TK
190

280

280
V16
105
TK
100
V16
30
V32
30
4,518163
3Cộng hòa Séc Karolína PlíškováV32
130
V64
70
CK
1300
TK
430
V32
65
V32
65
V32
65
V16
1
CK
585
CK
585
BK
350
V16
105
TK
100
TK
100
V16
55
V32
30
4,036170
4Hy Lạp Maria SakkariV128
10
BK
780
V64
70
BK
780
BK
390
V16
120
V64
10
V64
1
V16
105
V32
60
CK
305
BK
185
BK
185
BK
185
TK
100
V16
55
3,341170
5Ba Lan Iga ŚwiątekV16
240
TK
430
V16
240
V16
240
V32
65
V16
120
V16
120

900
V16
105

470
BK
185
V16
55
V16
55
V32
1
3,226142
6Tây Ban Nha Garbiñe MuguruzaV16
240
V128
10
V32
130
V16
240
V16
120
A
0
V64
10
V16
55

900
V16
105

470
CK
305
CK
305
V16
105
TK
100
TK
100
3,195172
7Tây Ban Nha Paula BadosaV128
10
TK
430
V16
240
V64
70
V64
35
BK
390

1000
V32
1
TK
190
V32
60

280
BK
185
BK
110
V16
55
V16
55
V32
1
3,112162
8Estonia Anett KontaveitV32
130
V32
130
V128
10
V32
130
TK
100
V32
65
TK
215
TK
100
V16
105
V64
1

470

470
CK
305
CK
305

280

280
3,096204
Thay thế
Tunisia Ons JabeurV32
130
V16
240
TK
430
V32
130
V16
120
V16
120
BK
390
V16
55
TK
190
V16
105
CK
305

280
BK
185
CK
180
V16
105
V16
55
3,020191
Nhật Bản Naomi Osaka
2000
V64
70
A
0
V32
130
TK
215
V32
65
A
0
V16
105
V32
1
BK
185
2,77181
Nga Anastasia PavlyuchenkovaV128
10
CK
1300
V32
130
V16
240
V32
1
BK
390
V32
65
V32
1
V32
60
V64
1
TK
100
V16
55
V16
55
V16
55
V16
55
V16
30
2,548180
Ukraina Elina SvitolinaV16
240
V32
130
V64
70
TK
430
BK
390
V64
10
V16
120
V16
55
TK
190
V32
1

280
BK
185
TK
100
TK
100
TK
100
TK
100
2,501191
9Hoa Kỳ Jessica PegulaTK
430
V32
130
V64
70
V32
130
V16
120
V16
120
TK
215
V16
30
BK
350
TK
190
BK
210
TK
190
V16
105
TK
100
V16
55
V16
55
2,500180
10Bỉ Elise MertensV16
240
V32
130
V32
130
V16
240
V16
120
TK
215
V64
10
V32
1
BK
350
V32
60

470
BK
185
CK
180
TK
60
V16
55
V64
1
2,447191
  1. ^ Indian Wells Masters được chuyển sang tháng 10 do đại dịch COVID-19.[17]
  2. ^ Giải quần vợt Trung Quốc Mở rộng bị hủy do các hạn chế đi lại vì đại dịch COVID-19 tại Trung Quốc đại lục.[18]

Đội[sửa | sửa mã nguồn]

  Đội giành quyền tham dự WTA Finals.[19]
  Đội rút lui do chấn thương.
Xếp hạngĐộiĐiểmTổng
điểm
Danh hiệu
1234567891011[a]
1Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková

2000
CK
1300

1000

470
TK
430
BK
350
TK
215
TK
190
TK
190
BK
185
V16
120
6,450123
2Nhật Bản Shuko Aoyama
Nhật Bản Ena Shibahara

1000
BK
780

470

470

470
TK
430
BK
390
BK
350

280
V16
240
TK
190
5,070195
3Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei
Bỉ Elise Mertens

2000

1000
TK
430
V16
240
BK
110
TK
100
V16
10
V16
1
V16
1
3,89292
4Hoa Kỳ Nicole Melichar-Martinez
Hà Lan Demi Schuurs
BK
780

470

470
CK
305
CK
305
V16
240
TK
190
TK
190
BK
185
BK
185
V16
120
3,440172
5Úc Samantha Stosur
Trung Quốc Zhang Shuai

2000

900
V64
10
V32
1
2,91142
Hoa Kỳ Coco Gauff
Hoa Kỳ Caty McNally
CK
1300
TK
430

280
V16
240
TK
215
V16
105
TK
100
TK
100
2,77081
6Chile Alexa Guarachi
Hoa Kỳ Desirae Krawczyk
BK
780

470

280
V16
240
TK
190
BK
185
V16
120
V16
120
BK
110
TK
100
TK
100
2,695202
7Croatia Darija Jurak
Slovenia Andreja Klepač
CK
585

470
TK
430

280
V16
240
BK
185
CK
180
V16
105
V16
105
TK
60
V32
10
2,650152
Canada Gabriela Dabrowski
Brasil Luisa Stefani

900
BK
780
CK
585
CK
305
2,57041
8Canada Sharon Fichman
México Giuliana Olmos

900
TK
430
V16
240
V16
240
BK
185
V16
120
V16
120
TK
100
TK
100
V16
55
V32
1
2,491121
Thay thế
9Ukraina Nadiia Kichenok
România Raluca Olaru

470
CK
305

280
V16
240
V16
240
BK
185
CK
180
V32
130
V16
120
V16
105
V16
55
2,310162
10Cộng hòa Séc Marie Bouzková
Cộng hòa Séc Lucie Hradecká
TK
430
TK
430
CK
305

280

280
TK
215
BK
185
TK
60
V16
55
V16
1
V32
1
2,242112
  1. ^ Điểm WTA Finals sẽ thay thế điểm tốt nhất của lần 11 khi giải đấu kết thúc.

Thành tích đối đầu[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là thành tích đối đầu của các tay vợt trước khi tham dự giải đấu.[11]

Đơn[sửa | sửa mã nguồn]

 SabalenkaKrejčíková Plíšková   Sakkari    Świątek  Muguruza  Badosa   Kontaveit Tổng sốT–B
1Belarus Aryna Sabalenka2–02–24–10–01–20–14–013–644–16
2Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková0–20–23–00–22–10–20–05–945–16
3Cộng hòa Séc Karolína Plíšková2–22–01–20–18–22–03–018–735–18
4Hy Lạp Maria Sakkari1–40–32–12–01–10–06–512–1436–18
5Ba Lan Iga Świątek0–02–01–00–20–10–12–25–635–13
6Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza2–11–22–81–11–00–02–29–1438–16
7Tây Ban Nha Paula Badosa1–02–00–20–01–00–00–14–341–15
8Estonia Anett Kontaveit0–40–00–35–62–22–21–010–1745–15

Đôi[sửa | sửa mã nguồn]

 Krejčíková
Siniaková
Aoyama
Shibahara
Hsieh
 Mertens 
 Melichar 
Schuurs
  Stosur  
Zhang
Guarachi
Krawczyk
Jurak
  Klepač  
Fichman
Olmos
Tổng sốT–B
1Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
0–00–00–00–20–00–01–01–240–11
2Nhật Bản Shuko Aoyama
Nhật Bản Ena Shibahara
0–00–22–10–10–10–11–23–839–16
3Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei
Bỉ Elise Mertens
0–02–00–00–00–00–00–12–120–7
4Hoa Kỳ Nicole Melichar-Martinez
Hà Lan Demi Schuurs
0–01–20–00–10–00–00–01–330–16
5Úc Samantha Stosur
Trung Quốc Zhang Shuai
2–01–00–01–01–00–00–05–011–2
6Chile Alexa Guarachi
Hoa Kỳ Desirae Krawczyk
0–01–00–00–00–10–10–01–225–20
7Croatia Darija Jurak
Slovenia Andreja Klepač
0–01–00–00–00–01–00–02–027–13
8Canada Sharon Fichman
México Giuliana Olmos
0–12–11–00–00–00–00–02–222–11

Nhà vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “2021 WTA Finals to be held in Zapopan, Mexico” (Thông cáo báo chí). Women's Tennis Association. 13 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2021.
  2. ^ Carroll, Rory (20 tháng 9 năm 2021). “Barty among first three qualifiers for WTA Finals”. Reuters. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2021.
  3. ^ “2021 WTA Official Rulebook (page 85)” (PDF). WTA. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2021.
  4. ^ “WTA Finals 2021: Schedule, draws, prize money and everything you need to know”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). 9 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
  5. ^ “Barty pulls out of WTA Finals to focus on Australian Open preparations”. Reuters. 23 tháng 10 năm 2021.
  6. ^ a b “First qualifiers announced for 2021 WTA Finals”. WTA. 20 tháng 9 năm 2021.
  7. ^ “Karolina Pliskova secures qualification for 2021 Akron WTA Finals Guadalajara”. WTA. 4 tháng 10 năm 2021.
  8. ^ “Maria Sakkari earns historic qualification for 2021 Akron WTA Finals Guadalajara”. WTA. 22 tháng 10 năm 2021.
  9. ^ a b c “Swiatek, Muguruza and Badosa secure qualification for 2021 Akron WTA Finals Guadalajara”. WTA. 25 tháng 10 năm 2021.
  10. ^ “Anett Kontaveit secures qualification for 2021 Akron WTA Finals Guadalajara”. WTA. 31 tháng 10 năm 2021.
  11. ^ a b c “First qualifiers announced for 2021 WTA Finals”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). 20 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
  12. ^ a b c “Three doubles teams qualify for 2021 WTA Finals | Sports-Games”. Devdiscourse (bằng tiếng Anh). 19 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
  13. ^ a b c “Doubles field set for 2021 Akron WTA Finals Guadalajara”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). 28 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
  14. ^ a b c “WTA Finals 2021 draw: Groups revealed at Opening Gala in Guadalajara”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). 10 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
  15. ^ “2021 WTA Finals - Singles Draw”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
  16. ^ “Porsche Race Singles”. WTA. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
  17. ^ “BNP Paribas Open tennis tournament rescheduled for October 2021 at Indian Wells”. The Desert Sun. 20 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2021.
  18. ^ “WTA announces 2021 calendar update”. WTA. 1 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2021.
  19. ^ “Porsche Race Doubles”. WTA. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:WTA Finals

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/WTA_Finals_2021