Bad Homburg Open 2022 - Đôi
Bad Homburg Open 2022 - Đôi | |
---|---|
Bad Homburg Open 2022 | |
Vô địch | Eri Hozumi Makoto Ninomiya |
Á quân | Alicja Rosolska Erin Routliffe |
Tỷ số chung cuộc | 6–4, 6–7(5–7), [10–5] |
Eri Hozumi và Makoto Ninomiya là nhà vô địch, đánh bại Alicja Rosolska và Erin Routliffe trong trận chung kết, 6–4, 6–7(5–7), [10–5].
Darija Jurak Schreiber và Andreja Klepač là đương kim vô địch,[1] nhưng Jurak Schreiber chọn không tham dự và Klepač chọn tham dự ở Eastbourne.
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
- Eri Hozumi / Makoto Ninomiya (Vô địch)
- Alicja Rosolska / Erin Routliffe (Chung kết)
- Nadiia Kichenok / Raluca Olaru (Tứ kết)
- Kaitlyn Christian / Lidziya Marozava (Tứ kết)
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Từ viết tắt[sửa mã nguồn]
|
|
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | E Hozumi M Ninomiya | 63 | 6 | [13] | |||||||||||||||||||||||
K Piter K Zimmermann | 77 | 4 | [11] | 1 | E Hozumi M Ninomiya | 1 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||
A Potapova Y Sizikova | 710 | 77 | A Potapova Y Sizikova | 6 | 4 | [7] | |||||||||||||||||||||
M Kato A Sutjiadi | 68 | 62 | 1 | E Hozumi M Ninomiya | 7 | 3 | [12] | ||||||||||||||||||||
4 | K Christian L Marozava | 5 | 79 | [10] | T Mihalíková A Sasnovich | 5 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||
V Heisen S Murray Sharan | 7 | 67 | [8] | 4 | K Christian L Marozava | 6 | 4 | [3] | |||||||||||||||||||
A Bondár G Minnen | 3 | 5 | T Mihalíková A Sasnovich | 4 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||||
T Mihalíková A Sasnovich | 6 | 7 | 1 | E Hozumi M Ninomiya | 6 | 65 | [10] | ||||||||||||||||||||
E Lechemia S Santamaria | 710 | 4 | [3] | 2 | A Rosolska E Routliffe | 4 | 77 | [5] | |||||||||||||||||||
O Kalashnikova I Neel | 68 | 6 | [10] | O Kalashnikova I Neel | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
WC | S Stephens K Swan | 5 | 3 | 3 | N Kichenok R Olaru | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
3 | N Kichenok R Olaru | 7 | 6 | O Kalashnikova I Neel | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||
Alt | A Fomina-Kltoz A Gasanova | 6 | 5 | [10] | 2 | A Rosolska E Routliffe | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
X Han R Voráčová | 4 | 7 | [8] | Alt | A Fomina-Kltoz A Gasanova | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||
J Lohoff K Rakhimova | 6 | 5 | [6] | 2 | A Rosolska E Routliffe | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
2 | A Rosolska E Routliffe | 3 | 7 | [10] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Kerber triumphs on home soil in Bad Homburg for 13th career title”. Women's Tennis Association. 7 tháng 12 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2022.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Bad_Homburg_Open_2022_-_%C4%90%C3%B4i