Wiki - KEONHACAI COPA

BNP Paribas Open 2022 - Đơn nữ

BNP Paribas Open 2022 - Đơn nữ
BNP Paribas Open 2022
Vô địchBa Lan Iga Świątek
Á quânHy Lạp Maria Sakkari
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–1
Chi tiết
Số tay vợt96 (12 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơnnamnữ
Đôinamnữ
← 2021 ·Indian Wells Open· 2023 →

Iga Świątek là nhà vô địch, đánh bại Maria Sakkari trong trận chung kết, 6–4, 6–1. Świątek trở thành tay vợt Ba Lan đầu tiên vô địch giải đấu.

Paula Badosa là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng bán kết trước Sakkari.[2]

Các cơ quan quản lý quần vợt quốc tế (WTA, ATP, ITF, Úc Mở rộng, Roland-Garros, Wimbledon, Mỹ Mở rộng) cho phép các tay vợt đến từ NgaBelarus tiếp tục tham dự các giải đấu quần vợt ở cấp độ Tour và các giải Grand Slam, nhưng không thi đấu dưới tên hoặc quốc kỳ Nga hoặc Belarus cho đến khi có thông báo mới, do cuộc tấn công của Nga vào Ukraina 2022.[3]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.[4][5][6]

01.   Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková (Rút lui do chấn thương khuỷu tay)
02.   Aryna Sabalenka (Vòng 2)
03.   Ba Lan Iga Świątek (Vô địch)
04.   Estonia Anett Kontaveit (Vòng 3)
05.   Tây Ban Nha Paula Badosa (Bán kết)
06.   Hy Lạp Maria Sakkari (Chung kết)
07.   Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vòng 2)
08.   Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Vòng 2)
09.   Tunisia Ons Jabeur (Vòng 2)
10.   Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 2)
11.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Emma Raducanu (Vòng 3)
12.   Ukraina Elina Svitolina (Vòng 2)
13.   Victoria Azarenka (Vòng 3)
14.   Hoa Kỳ Jessica Pegula (Vòng 2)
15.   Đức Angelique Kerber (Vòng 4)
16.   Hoa Kỳ Coco Gauff (Vòng 3)
17.   Kazakhstan Elena Rybakina (Tứ kết)
18.   Canada Leylah Fernandez (Vòng 4)
19.   Slovenia Tamara Zidanšek (Vòng 2)
20.   Bỉ Elise Mertens (Vòng 3)
21.   Veronika Kudermetova (Tứ kết)
22.   Thụy Sĩ Belinda Bencic (Vòng 2)
23.   Daria Kasatkina (Vòng 3)
24.   România Simona Halep (Bán kết)
25.   Hoa Kỳ Madison Keys (Tứ kết)
26.   România Sorana Cîrstea (Vòng 4)
27.   Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng 3)
28.   Liudmila Samsonova (Vòng 4)
29.   Đan Mạch Clara Tauson (Vòng 3)
30.   Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová (Vòng 4)
31.   Thụy Sĩ Viktorija Golubic (Vòng 4)
32.   Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo (Vòng 3)
33.   Pháp Alizé Cornet (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
24România Simona Halep66
Croatia Petra Martić11
24România Simona Halep664
3Ba Lan Iga Świątek786
3Ba Lan Iga Świątek66
25Hoa Kỳ Madison Keys10
3Ba Lan Iga Świątek66
6Hy Lạp Maria Sakkari41
5Tây Ban Nha Paula Badosa66
21 Veronika Kudermetova32
5Tây Ban Nha Paula Badosa261
6Hy Lạp Maria Sakkari646
6Hy Lạp Maria Sakkari76
17Kazakhstan Elena Rybakina54

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
33Pháp A Cornet462
QPháp H Tan20rLL A Kalinskaya606
LL A Kalinskaya61LL A Kalinskaya710
Úc A Tomljanović62626România S Cîrstea566
WCHoa Kỳ H Baptiste262Úc A Tomljanović45
26România S Cîrstea67
26România S Cîrstea14
24România S Halep66
24România S Halep646
E Alexandrova4679 E Alexandrova262
WCHoa Kỳ E Kalieva626724România S Halep66
WCHoa Kỳ C Liu77616Hoa Kỳ C Gauff34
QBulgaria V Tomova624WCHoa Kỳ C Liu164
16Hoa Kỳ C Gauff677

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
11Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Raducanu636
WCUkraina D Yastremska47105Pháp C Garcia161
Pháp C Garcia668711Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Raducanu7745
Hungary A Bondár53Croatia P Martić6367
Croatia P Martić76Croatia P Martić778
19Slovenia T Zidanšek566
Croatia P Martić786
28 L Samsonova664
28 L Samsonova466
Hoa Kỳ A Li1776Hoa Kỳ A Li643
Hoa Kỳ M Brengle665028 L Samsonova677
Montenegro D Kovinić77Montenegro D Kovinić464
Thụy Sĩ J Teichmann55Montenegro D Kovinić276
7Cộng hòa Séc Ka Plíšková654

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
3Ba Lan I Świątek566
Pháp C Burel32Ukraina A Kalinina701
Ukraina A Kalinina663Ba Lan I Świątek6366
Brasil B Haddad Maia6729Đan Mạch C Tauson7721
WCHoa Kỳ S Kenin35Brasil B Haddad Maia43
29Đan Mạch C Tauson66
3Ba Lan I Świątek466
15Đức A Kerber623
23 D Kasatkina647
WCHoa Kỳ K Volynets466WCHoa Kỳ K Volynets465
Hà Lan A Rus64123 D Kasatkina21
Trung Quốc Q Zheng6615Đức A Kerber66
V Zvonareva32Trung Quốc Q Zheng274
15Đức A Kerber656

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
12Ukraina E Svitolina633
Croatia A Konjuh11rQVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart266
QVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart63QVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart776
WCHoa Kỳ R Montgomery33Estonia K Kanepi643
Estonia K Kanepi66Estonia K Kanepi66
22Thụy Sĩ B Bencic43
QVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart14
25Hoa Kỳ M Keys66
25Hoa Kỳ M Keys636
A Potapova643Nhật Bản M Doi461
Nhật Bản M Doi06625Hoa Kỳ M Keys776
Hoa Kỳ A Riske66Hoa Kỳ A Riske641
QHoa Kỳ C McNally03Hoa Kỳ A Riske066
8Tây Ban Nha G Muguruza631

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
5Tây Ban Nha P Badosa677
QVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson21Cộng hòa Séc T Martincová264
Cộng hòa Séc T Martincová665Tây Ban Nha P Badosa776
Pháp O Dodin3332Tây Ban Nha S Sorribes Tormo641
QSlovenia K Juvan66QSlovenia K Juvan653
32Tây Ban Nha S Sorribes Tormo376
5Tây Ban Nha P Badosa66
18Canada L Fernandez44
18Canada L Fernandez2770
Hoa Kỳ A Anisimova66Hoa Kỳ A Anisimova6600r
WCHoa Kỳ E Navarro2218Canada L Fernandez636
Tây Ban Nha N Párrizas Díaz1763Hoa Kỳ S Rogers163
Hoa Kỳ S Rogers6577Hoa Kỳ S Rogers779
10Latvia J Ostapenko567

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
14Hoa Kỳ J Pegula720
QTrung Quốc Q Wang365QCộng hòa Séc M Bouzková566
QCộng hòa Séc M Bouzková677QCộng hòa Séc M Bouzková42r
Hoa Kỳ S Stephens61221 V Kudermetova60
Nhật Bản N Osaka366Nhật Bản N Osaka04
21 V Kudermetova66
21 V Kudermetova77657
30Cộng hòa Séc M Vondroušová65775
30Cộng hòa Séc M Vondroušová66
LLBa Lan M Fręch67LLBa Lan M Fręch13
Ai Cập M Sherif2530Cộng hòa Séc M Vondroušová3777
Slovakia K Kučová4664Estonia A Kontaveit6565
România E-G Ruse641Slovakia K Kučová41
4Estonia A Kontaveit66

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
6Hy Lạp M Sakkari67
Cộng hòa Séc K Siniaková646Cộng hòa Séc K Siniaková35
România I-C Begu2646Hy Lạp M Sakkari66
Colombia C Osorio40r27Cộng hòa Séc P Kvitová30
A Sasnovich65 A Sasnovich7744
27Cộng hòa Séc P Kvitová6466
6Hy Lạp M Sakkari4
QÚc D Saville1r
20Bỉ E Mertens66
Ukraina M Kostyuk65787Ukraina M Kostyuk21
Bỉ M Zanevska7766520Bỉ E Mertens363
QÚc D Saville66QÚc D Saville646
Trung Quốc S Zhang32QÚc D Saville7606
9Tunisia O Jabeur5774

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
13 V Azarenka67
Ba Lan M Linette461LLÚc A Sharma35
LLÚc A Sharma67713 V Azarenka34
Bỉ A Van Uytvanck77617Kazakhstan E Rybakina66
QHungary D Gálfi634Bỉ A Van Uytvanck15
17Kazakhstan E Rybakina67
17Kazakhstan E Rybakina776
31Thụy Sĩ V Golubic652
31Thụy Sĩ V Golubic626
QHoa Kỳ A Krueger32Kazakhstan Y Putintseva364
Kazakhstan Y Putintseva6631Thụy Sĩ V Golubic7177
QVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter32Ý J Paolini5664
Ý J Paolini66Ý J Paolini266
2 A Sabalenka633

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Bỉ Greet Minnen (Vòng 1)
  2. Cộng hòa Séc Marie Bouzková (Vượt qua vòng loại)
  3. Slovenia Kaja Juvan (Vượt qua vòng loại)
  4. Hungary Panna Udvardy (Vòng 1)
  5. Anna Kalinskaya (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  6. Trung Quốc Wang Xinyu (Vòng 1)
  7. Ba Lan Magdalena Fręch (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  8. Hoa Kỳ Lauren Davis (Vòng 1)
  9. Úc Astra Sharma (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  10. Pháp Harmony Tan (Vượt qua vòng loại)
  11. Pháp Diane Parry (Vòng 1)
  12. Ý Lucia Bronzetti (Vòng loại cuối cùng)
  13. Bulgaria Viktoriya Tomova (Vượt qua vòng loại)
  14. Hungary Dalma Gálfi (Vượt qua vòng loại)
  15. Kamilla Rakhimova (Vòng 1)
  16. Đức Jule Niemeier (Vòng 1)
  17. Pháp Chloé Paquet (Vòng loại cuối cùng)
  18. România Irina Bara (Vòng 1)
  19. Trung Quốc Wang Qiang (Vượt qua vòng loại)
  20. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson (Vượt qua vòng loại)
  21. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart (Vượt qua vòng loại)
  22. Serbia Aleksandra Krunić (Vòng loại cuối cùng)
  23. Đức Anna-Lena Friedsam (Vòng 1)
  24. Gruzia Ekaterine Gorgodze (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
1Bỉ Greet Minnen362
Nhật Bản Mai Hontama626
Nhật Bản Mai Hontama621
20Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson466
Tây Ban Nha Rebeka Masarova52
20Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson76

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
2Cộng hòa Séc Marie Bouzková67
WCCộng hòa Séc Linda Frühvirtová05
2Cộng hòa Séc Marie Bouzková366
17Pháp Chloé Paquet614
Hungary Réka Luca Jani464
17Pháp Chloé Paquet636

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
3Slovenia Kaja Juvan76
PRĐức Tatjana Maria52
3Slovenia Kaja Juvan3
Ukraina Lesia Tsurenko3r
Ukraina Lesia Tsurenko636
18România Irina Bara062

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
4Hungary Panna Udvardy6562
WCHoa Kỳ Ashlyn Krueger7777
WCHoa Kỳ Ashlyn Krueger166
Hoa Kỳ Christina McHale640
 Hoa Kỳ Christina McHale376
16Đức Jule Niemeier654

Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
5 Anna Kalinskaya66
WCHoa Kỳ Reese Brantmeier41
5 Anna Kalinskaya34
19Trung Quốc Wang Qiang66
WCHoa Kỳ Theadora Rabman00
19Trung Quốc Wang Qiang66

Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
6Trung Quốc Wang Xinyu71044
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Boulter6866
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Boulter66
 Ý Sara Errani33
Ý Sara Errani6566
24Gruzia Ekaterine Gorgodze7740

Vòng loại thứ 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
7Ba Lan Magdalena Fręch66
WCHoa Kỳ Alycia Parks23
7Ba Lan Magdalena Fręch063
PRÚc Daria Saville636
PRÚc Daria Saville76
15 Kamilla Rakhimova53

Vòng loại thứ 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
8Hoa Kỳ Lauren Davis53
PRBỉ Kirsten Flipkens76
PRBỉ Kirsten Flipkens564
Hoa Kỳ Caty McNally736
Hoa Kỳ Caty McNally477
23Đức Anna-Lena Friedsam655

Vòng loại thứ 9[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
9Úc Astra Sharma67
Trung Quốc Yuan Yue25
9Úc Astra Sharma41
13Bulgaria Viktoriya Tomova66
WCHoa Kỳ Elizabeth Mandlik21
13Bulgaria Viktoriya Tomova66

Vòng loại thứ 10[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
10Pháp Harmony Tan66
PRÚc Priscilla Hon34
10Pháp Harmony Tan066
22Serbia Aleksandra Krunić622
Olga Govortsova55
22Serbia Aleksandra Krunić77

Vòng loại thứ 11[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
11Pháp Diane Parry632
  Anastasia Gasanova466
Anastasia Gasanova263
21Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart636
 Hà Lan Lesley Pattinama Kerkhove15
21Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart67

Vòng loại thứ 12[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
12Ý Lucia Bronzetti66
México Renata Zarazúa31
12Ý Lucia Bronzetti265
14Hungary Dalma Gálfi677
Úc Maddison Inglis633
14Hungary Dalma Gálfi466

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ John, Andrew L. (17 tháng 10 năm 2021). “History-maker: Paula Badosa becomes first women's champion from Spain in epic Indian Wells final”. The Desert Sun. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ “Sakkari ends Badosa's title defense, faces Swiatek in first Indian Wells final”. Women's Tennis Association. 18 tháng 3 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ “Joint Statement by the International Governing Bodies of Tennis”. WTA Tour. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2022.
  4. ^ “2022 BNP Paribas Open Indian Wells WTA Entry List with Barty, Raducanu, Sakkari”. Tennisuptodate.com (bằng tiếng Anh). 10 tháng 2 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2022.
  5. ^ “BNPPO Players - Indian Wells”. BNP Paribas Open (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2022.
  6. ^ “Indian Wells WTA Entry List and Seeds”. www.dartsrankings.com. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/BNP_Paribas_Open_2022_-_%C4%90%C6%A1n_n%E1%BB%AF