Wiki - KEONHACAI COPA

Internazionali BNL d'Italia 2022 - Đơn nữ

Internazionali BNL d'Italia 2022 - Đơn nữ
Internazionali BNL d'Italia 2022
Vô địchBa Lan Iga Świątek
Á quânTunisia Ons Jabeur
Tỷ số chung cuộc6–2, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt56
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơnnamnữ
Đôinamnữ
← 2021 ·Internazionali BNL d'Italia· 2023 →

Iga Świątek là đương kim vô địch[1] và bảo vệ thành công danh hiệu, đánh bại Ons Jabeur trong trận chung kết, 6–2, 6–2.[2] Świątek không để thua một set trong giải đấu. Đây là danh hiệu WTA Tour thứ 5 liên tiếp của Świątek, và cô trở thành tay vợt đầu tiên giành 4 danh hiệu WTA 1000 trong một mùa giải sau Serena Williams vào năm 2013. Với chức vô địch, Świątek kéo dài chuỗi 28 trận thắng – dài nhất trong WTA Tour kể từ khi Serena Williams thắng 34 trận liên tiếp vào năm 2013. Đây cũng là lần đầu tiên trong sự nghiệp chuyên nghiệp Świątek bảo vệ thành công một danh hiệu.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

8 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

01.   Ba Lan Iga Świątek (Vô địch)
02.   Tây Ban Nha Paula Badosa (Vòng 3)
03.   Aryna Sabalenka (Bán kết)
04.   Hy Lạp Maria Sakkari (Tứ kết)
05.   Estonia Anett Kontaveit (Vòng 2)
06.   Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vòng 2)
07.   Hoa Kỳ Danielle Collins (Vòng 3)
08.   Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Vòng 2)
09.   Tunisia Ons Jabeur (Chung kết)
10.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Emma Raducanu (Vòng 1, bỏ cuộc)
11.   Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 1)
12.   Thụy Sĩ Belinda Bencic (Vòng 2)
13.   Hoa Kỳ Jessica Pegula (Vòng 3)
14.   Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng 1)
15.   Hoa Kỳ Coco Gauff (Vòng 3)
16.   Victoria Azarenka (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1Ba Lan Iga Świątek776
PRCanada Bianca Andreescu620
1Ba Lan Iga Świątek66
3 Aryna Sabalenka21
3 Aryna Sabalenka466
Hoa Kỳ Amanda Anisimova632
1Ba Lan Iga Świątek66
9Tunisia Ons Jabeur22
9Tunisia Ons Jabeur176
4Hy Lạp Maria Sakkari651
9Tunisia Ons Jabeur617
Daria Kasatkina465
Thụy Sĩ Jil Teichmann42r
Daria Kasatkina63

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
1Ba Lan I Świątek66
Hoa Kỳ S Rogers614LLRomânia E-G Ruse30
LLRomânia E-G Ruse3661Ba Lan I Świątek66
Colombia C Osorio77616 V Azarenka41
WCÝ L Bronzetti643Colombia C Osorio24
Thụy Sĩ V Golubic3016 V Azarenka66
16 V Azarenka661Ba Lan I Świątek776
10Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Raducanu21rPRCanada B Andreescu620
PRCanada B Andreescu62PRCanada B Andreescu677
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo64rLLTây Ban Nha N Párrizas Díaz364
LLTây Ban Nha N Párrizas Díaz13PRCanada B Andreescu66
QCroatia P Martić636QCroatia P Martić44
PRCộng hòa Séc K Muchová261QCroatia P Martić66
5Estonia A Kontaveit23

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
3 A Sabalenka66
Trung Quốc S Zhang66Trung Quốc S Zhang20
WCÝ M Trevisan423 A Sabalenka66
Ukraina A Kalinina6613Hoa Kỳ J Pegula14
Hoa Kỳ M Keys44Ukraina A Kalinina
L Samsonova63413Hoa Kỳ J Pegulaw/o
13Hoa Kỳ J Pegula4663 A Sabalenka466
12Thụy Sĩ B Bencic66Hoa Kỳ A Anisimova632
WCÝ E Cocciaretto4212Thụy Sĩ B Bencic651
QCộng hòa Séc T Martincová264Hoa Kỳ A Anisimova776
Hoa Kỳ A Anisimova606Hoa Kỳ A Anisimova66
Pháp A Cornet447Hoa Kỳ D Collins22
România S Halep66România S Halep613
7Hoa Kỳ D Collins776

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
8Tây Ban Nha G Muguruza6641
QSlovenia K Juvan565QKazakhstan Y Putintseva3776
QKazakhstan Y Putintseva747QKazakhstan Y Putintseva32
Ý C Giorgi32r9Tunisia O Jabeur66
Úc A Tomljanović64Úc A Tomljanović52
România S Cîrstea0619Tunisia O Jabeur76
9Tunisia O Jabeur6779Tunisia O Jabeur176
15Hoa Kỳ C Gauff664Hy Lạp M Sakkari651
Đức A Kerber1415Hoa Kỳ C Gauff66
LLHoa Kỳ M Brengle66LLHoa Kỳ M Brengle24
QUkraina M Kostyuk4315Hoa Kỳ C Gauff45
Hoa Kỳ S Stephens124Hy Lạp M Sakkari67
E Alexandrova66 E Alexandrova32
4Hy Lạp M Sakkari66

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
6Cộng hòa Séc Ka Plíšková264
Ý J Paolini32Thụy Sĩ J Teichmann646
Thụy Sĩ J Teichmann66Thụy Sĩ J Teichmann6367
Kazakhstan E Rybakina677Kazakhstan E Rybakina7735
Q E Avanesyan460Kazakhstan E Rybakina66
QHoa Kỳ L Davis66QHoa Kỳ L Davis43
11Latvia J Ostapenko23Thụy Sĩ J Teichmann42r
14 A Pavlyuchenkova622 D Kasatkina63
Canada L Fernandez166Canada L Fernandez6362
D Kasatkina66 D Kasatkina4677
Slovenia T Zidanšek43 D Kasatkina66
Q A Sasnovich37762Tây Ban Nha P Badosa44
V Kudermetova6641Q A Sasnovich21
2Tây Ban Nha P Badosa66

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Kazakhstan Yulia Putintseva (Vượt qua vòng loại)
  2. Cộng hòa Séc Tereza Martincová (Vượt qua vòng loại)
  3. Aliaksandra Sasnovich (Vượt qua vòng loại)
  4. Tây Ban Nha Nuria Párrizas Díaz (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  5. Hoa Kỳ Madison Brengle (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  6. România Elena-Gabriela Ruse (Vòng loại cuối cùng, bỏ cuộc, Thua cuộc may mắn)
  7. Croatia Petra Martić (Vượt qua vòng loại)
  8. Ukraina Marta Kostyuk (Vượt qua vòng loại)
  9. Đức Andrea Petkovic (Vòng loại cuối cùng)
  10. Croatia Ana Konjuh (Vòng loại cuối cùng)
  11. Slovenia Kaja Juvan (Vượt qua vòng loại)
  12. Slovakia Kristína Kučová (Vòng loại cuối cùng)
  13. Hoa Kỳ Lauren Davis (Vượt qua vòng loại)
  14. Nhật Bản Misaki Doi (Vòng 1)
  15. Tây Ban Nha Cristina Bucșa (Vòng loại cuối cùng)
  16. Elina Avanesyan (Vượt qua vòng loại)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
1Kazakhstan Yulia Putintseva66
Úc Storm Sanders11
1Kazakhstan Yulia Putintseva466
10Croatia Ana Konjuh622
Úc Arina Rodionova262
10Croatia Ana Konjuh626

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
2Cộng hòa Séc Tereza Martincová646
PRTrung Quốc Han Xinyun063
2Cộng hòa Séc Tereza Martincová66
12Slovakia Kristína Kučová34
Trung Quốc You Xiaodi264
12Slovakia Kristína Kučová616

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
3 Aliaksandra Sasnovich66
WCÝ Nuria Brancaccio32
3 Aliaksandra Sasnovich76
9Đức Andrea Petkovic50
WCÝ Angelica Raggi463
9Đức Andrea Petkovic677

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
4Tây Ban Nha Nuria Párrizas Díaz66
Na Uy Ulrikke Eikeri31
4Tây Ban Nha Nuria Párrizas Díaz6624
11Slovenia Kaja Juvan1776
WCÝ Eleonora Alvisi24
11Slovenia Kaja Juvan66

Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
5Hoa Kỳ Madison Brengle66
Argentina Paula Ormaechea11
5Hoa Kỳ Madison Brengle632
16 Elina Avanesyan266
Hoa Kỳ Catherine Harrison55
16 Elina Avanesyan77

Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
6România Elena-Gabriela Ruse66
Bosna và Hercegovina Dea Herdželaš42
6România Elena-Gabriela Ruse1r
13Hoa Kỳ Lauren Davis5
WCÝ Stefania Rubini162
13Hoa Kỳ Lauren Davis646

Vòng loại thứ 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
7Croatia Petra Martić66
Úc Ellen Perez20
7Croatia Petra Martić66
Thụy Sĩ Susan Bandecchi43
Thụy Sĩ Susan Bandecchi636
14Nhật Bản Misaki Doi463

Vòng loại thứ 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
8Ukraina Marta Kostyuk774
Ý Federica Di Sarra640r
8Ukraina Marta Kostyuk656
15Tây Ban Nha Cristina Bucșa173
Valeria Savinykh12
15Tây Ban Nha Cristina Bucșa66

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Italian Open: Iga Swiatek beats Karolina Pliskova in Rome final”. BBC. 16 tháng 5 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2022.
  2. ^ “Everything you need to know about Iga Swiatek's run to the Rome title”. Women's Tennis Association. 15 tháng 5 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Internazionali_BNL_d%27Italia_2022_-_%C4%90%C6%A1n_n%E1%BB%AF