Mutua Madrid Open 2022 - Đôi nữ
Mutua Madrid Open 2022 - Đôi nữ | |
---|---|
Mutua Madrid Open 2022 | |
Vô địch | Gabriela Dabrowski Giuliana Olmos |
Á quân | Desirae Krawczyk Demi Schuurs |
Tỷ số chung cuộc | 7–6(7–1), 5–7, [10–7] |
Gabriela Dabrowski và Giuliana Olmos là nhà vô địch, đánh bại Desirae Krawczyk và Demi Schuurs trong trận chung kết, 7–6(7–1), 5–7, [10–7]. Đây là trận chung kết Madrid Open thứ 3 liên tiếp của Dabrowski, sau khi đã thua ở năm 2021 và năm 2019.
Barbora Krejčíková và Kateřina Siniaková là đương kim vô địch,[1] nhưng Krejčíková không tham dự do chấn thương. Siniaková đánh cặp với Leylah Fernandez, nhưng thua ở vòng 2 trước Ulrikke Eikeri và Tereza Mihalíková.
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
2 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- Storm Sanders / Zhang Shuai (Bán kết)
- Gabriela Dabrowski / Giuliana Olmos (Vô địch)
- Desirae Krawczyk / Demi Schuurs (Chung kết)
- Alexa Guarachi / Andreja Klepač (Vòng 1)
- Coco Gauff / Jessica Pegula (Tứ kết)
- Anna Danilina / Beatriz Haddad Maia (Vòng 1)
- Xu Yifan / Yang Zhaoxuan (Vòng 1)
- Shuko Aoyama / Chan Hao-ching (Vòng 2)
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Từ viết tắt[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Storm Sanders Zhang Shuai | 5 | 65 | ||||||||||
3 | Desirae Krawczyk Demi Schuurs | 7 | 77 | ||||||||||
3 | Desirae Krawczyk Demi Schuurs | 61 | 7 | [7] | |||||||||
2 | Gabriela Dabrowski Giuliana Olmos | 77 | 5 | [10] | |||||||||
Lyudmyla Kichenok Jeļena Ostapenko | 7 | 1 | [6] | ||||||||||
2 | Gabriela Dabrowski Giuliana Olmos | 5 | 6 | [10] |
Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | S Sanders S Zhang | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
A Rosolska E Routliffe | 6 | 6 | A Rosolska E Routliffe | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||||
E Hozumi M Ninomiya | 2 | 4 | 1 | S Sanders S Zhang | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
N Dzalamidze L Marozava | 4 | 3 | A Cornet A Tomljanović | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||||
A Cornet A Tomljanović | 6 | 6 | A Cornet A Tomljanović | 6 | 2 | [11] | |||||||||||||||||||||
K Christian O Kalashnikova | 2 | 3 | 8 | S Aoyama H-c Chan | 3 | 6 | [9] | ||||||||||||||||||||
8 | S Aoyama H-c Chan | 6 | 6 | 1 | S Sanders S Zhang | 5 | 65 | ||||||||||||||||||||
3 | D Krawczyk D Schuurs | 6 | 6 | 3 | D Krawczyk D Schuurs | 7 | 77 | ||||||||||||||||||||
WC | C Bucșa N Párrizas Díaz | 1 | 0 | 3 | D Krawczyk D Schuurs | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
M Bouzková T Zidanšek | 3 | 6 | [10] | M Bouzková T Zidanšek | 64 | 3 | |||||||||||||||||||||
E Rybakina L Samsonova | 6 | 4 | [6] | 3 | D Krawczyk D Schuurs | 77 | 3 | [10] | |||||||||||||||||||
D Collins Y Putintseva | 4 | 3 | 5 | C Gauff J Pegula | 65 | 6 | [5] | ||||||||||||||||||||
K Muchová Ka Plíšková | 6 | 6 | K Muchová Ka Plíšková | ||||||||||||||||||||||||
P Badosa A Sabalenka | 1 | 4 | 5 | C Gauff J Pegula | w/o | ||||||||||||||||||||||
5 | C Gauff J Pegula | 6 | 6 |
Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
7 | Y Xu Z Yang | 2 | 0 | ||||||||||||||||||||||||
K Flipkens S Sorribes Tormo | 6 | 6 | K Flipkens S Sorribes Tormo | 3 | 6 | [8] | |||||||||||||||||||||
B Bencic V Golubic | 6 | 6 | B Bencic V Golubic | 6 | 3 | [10] | |||||||||||||||||||||
PR | J Lohoff R Voráčová | 3 | 1 | B Bencic V Golubic | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
K Piter K Zimmermann | 2 | 67 | L Kichenok J Ostapenko | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
N Melichar-Martinez E Perez | 6 | 79 | N Melichar-Martinez E Perez | 4 | 5 | ||||||||||||||||||||||
L Kichenok J Ostapenko | 7 | 1 | [10] | L Kichenok J Ostapenko | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||
4 | A Guarachi A Klepač | 5 | 6 | [3] | L Kichenok J Ostapenko | 7 | 1 | [6] | |||||||||||||||||||
6 | A Danilina B Haddad Maia | 77 | 64 | [7] | 2 | G Dabrowski G Olmos | 5 | 6 | [10] | ||||||||||||||||||
L Fernandez K Siniaková | 64 | 77 | [10] | L Fernandez K Siniaková | 1 | 4 | |||||||||||||||||||||
V Heisen S Santamaria | 64 | 1 | U Eikeri T Mihalíková | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
U Eikeri T Mihalíková | 77 | 6 | U Eikeri T Mihalíková | 3 | 2 | ||||||||||||||||||||||
PR | X Han A Panova | 6 | 4 | [11] | 2 | G Dabrowski G Olmos | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
E Gorgodze N Kichenok | 4 | 6 | [9] | PR | X Han A Panova | 77 | 4 | [8] | |||||||||||||||||||
2 | G Dabrowski G Olmos | 63 | 6 | [10] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Krejcikova, Siniakova win in Madrid for second title of the year”. Women's Tennis Association. 8 tháng 5 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2022.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Mutua_Madrid_Open_2022_-_%C4%90%C3%B4i_n%E1%BB%AF