Mutua Madrid Open 2022 - Đơn nam
Mutua Madrid Open 2022 - Đơn nam | |
---|---|
Mutua Madrid Open 2022 | |
Vô địch | Carlos Alcaraz |
Á quân | Alexander Zverev |
Tỷ số chung cuộc | 6–3, 6–1 |
Số tay vợt | 56 |
Số hạt giống | 16 |
Carlos Alcaraz là nhà vô địch, đánh bại đương kim vô địch Alexander Zverev[1] trong trận chung kết, 6–3, 6–1.[2] Alcaraz cũng trở thành tay vợt nam đầu tiên đánh bại Rafael Nadal và Novak Djokovic trong cùng một giải đấu trên mặt sân đất nện.[3]
Novak Djokovic và Daniil Medvedev cạnh tranh vị trí số 1 bảng xếp hạng đơn ATP khi giải đấu bắt đầu. Djokovic giữ nguyên thứ hạng sau khi vào vòng 3.[4]
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
8 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- 1. Novak Djokovic (Bán kết)
- 2. Alexander Zverev (Chung kết)
- 3. Rafael Nadal (Tứ kết)
- 4. Stefanos Tsitsipas (Bán kết)
- 5. Casper Ruud (Vòng 2)
- 6. Andrey Rublev (Tứ kết)
- 7. Carlos Alcaraz (Vô địch)
- 8. Félix Auger-Aliassime (Tứ kết)
- 9. Cameron Norrie (Vòng 3)
- 10. Jannik Sinner (Vòng 3)
- 11. Taylor Fritz (Rút lui)
- 12. Hubert Hurkacz (Tứ kết)
- 13. Diego Schwartzman (Vòng 2)
- 14. Denis Shapovalov (Vòng 2)
- 15. Reilly Opelka (Vòng 1)
- 16. Pablo Carreño Busta (Vòng 1)
- 17. Roberto Bautista Agut (Vòng 2)
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Từ viết tắt[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
1 | Novak Djokovic | 6 | 6 | |||||||||||||||||
12 | Hubert Hurkacz | 3 | 4 | |||||||||||||||||
1 | Novak Djokovic | 77 | 5 | 65 | ||||||||||||||||
7 | Carlos Alcaraz | 65 | 7 | 77 | ||||||||||||||||
3 | Rafael Nadal | 2 | 6 | 3 | ||||||||||||||||
7 | Carlos Alcaraz | 6 | 1 | 6 | ||||||||||||||||
7 | Carlos Alcaraz | 6 | 6 | |||||||||||||||||
2 | Alexander Zverev | 3 | 1 | |||||||||||||||||
6 | Andrey Rublev | 3 | 6 | 4 | ||||||||||||||||
4 | Stefanos Tsitsipas | 6 | 2 | 6 | ||||||||||||||||
4 | Stefanos Tsitsipas | 4 | 6 | 2 | ||||||||||||||||
2 | Alexander Zverev | 6 | 3 | 6 | ||||||||||||||||
8 | Félix Auger-Aliassime | 3 | 5 | |||||||||||||||||
2 | Alexander Zverev | 6 | 7 |
Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]
Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | N Djokovic | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
WC | C Gimeno Valero | 3 | 0 | G Monfils | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||
G Monfils | 6 | 6 | 1 | N Djokovic | w/o | ||||||||||||||||||||||
WC | A Murray | 6 | 6 | WC | A Murray | ||||||||||||||||||||||
PR | D Thiem | 3 | 4 | WC | A Murray | 6 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||
LL | U Humbert | 61 | 3 | 14 | D Shapovalov | 1 | 6 | 2 | |||||||||||||||||||
14 | D Shapovalov | 77 | 6 | 1 | N Djokovic | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
12 | H Hurkacz | 7 | 611 | 6 | 12 | H Hurkacz | 3 | 4 | |||||||||||||||||||
Q | H Dellien | 5 | 713 | 3 | 12 | H Hurkacz | 6 | 4 | 77 | ||||||||||||||||||
L Harris | 5 | 3 | A Davidovich Fokina | 4 | 6 | 65 | |||||||||||||||||||||
A Davidovich Fokina | 7 | 6 | 12 | H Hurkacz | 7 | 6 | |||||||||||||||||||||
PR | B Ćorić | 3 | 6 | 4 | Q | D Lajović | 5 | 3 | |||||||||||||||||||
Q | D Lajović | 6 | 4 | 6 | Q | D Lajović | 79 | 2 | 6 | ||||||||||||||||||
5 | C Ruud | 67 | 6 | 4 |
Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
3 | R Nadal | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||||
M Kecmanović | 6 | 7 | M Kecmanović | 1 | 64 | ||||||||||||||||||||||
A Bublik | 4 | 5 | 3 | R Nadal | 6 | 5 | 711 | ||||||||||||||||||||
A Karatsev | 2 | 5 | Q | D Goffin | 3 | 7 | 69 | ||||||||||||||||||||
Q | D Goffin | 6 | 7 | Q | D Goffin | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
B van de Zandschulp | 66 | 77 | 6 | B van de Zandschulp | 4 | 2 | |||||||||||||||||||||
16 | P Carreño Busta | 78 | 61 | 3 | 3 | R Nadal | 2 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||
9 | C Norrie | 7 | 7 | 7 | C Alcaraz | 6 | 1 | 6 | |||||||||||||||||||
Q | S-w Kwon | 5 | 5 | 9 | C Norrie | 6 | 65 | 6 | |||||||||||||||||||
F Krajinović | 68 | 4 | J Isner | 4 | 77 | 4 | |||||||||||||||||||||
J Isner | 710 | 6 | 9 | C Norrie | 4 | 77 | 3 | ||||||||||||||||||||
N Basilashvili | 7 | 6 | 7 | C Alcaraz | 6 | 64 | 6 | ||||||||||||||||||||
F Fognini | 5 | 4 | N Basilashvili | 3 | 5 | ||||||||||||||||||||||
7 | C Alcaraz | 6 | 7 |
Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]
Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
6 | A Rublev | 2 | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||||
L Sonego | 4 | 3 | WC | J Draper | 6 | 4 | 5 | ||||||||||||||||||||
WC | J Draper | 6 | 6 | 6 | A Rublev | 79 | 7 | ||||||||||||||||||||
D Evans | 6 | 6 | D Evans | 67 | 5 | ||||||||||||||||||||||
F Delbonis | 3 | 4 | D Evans | 6 | 5 | 77 | |||||||||||||||||||||
J Brooksby | 0 | 2 | 17 | R Bautista Agut | 3 | 7 | 62 | ||||||||||||||||||||
17 | R Bautista Agut | 6 | 6 | 6 | A Rublev | 3 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||
13 | D Schwartzman | 6 | 65 | 6 | 4 | S Tsitsipas | 6 | 2 | 6 | ||||||||||||||||||
Q | B Paire | 2 | 77 | 1 | 13 | D Schwartzman | 0 | 3 | |||||||||||||||||||
G Dimitrov | 6 | 77 | G Dimitrov | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
Q | M Cressy | 2 | 64 | G Dimitrov | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
WC | L Pouille | 6 | 6 | 4 | S Tsitsipas | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
K Khachanov | 3 | 4 | WC | L Pouille | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
4 | S Tsitsipas | 6 | 6 |
Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
8 | F Auger-Aliassime | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
F Tiafoe | 1 | 3 | C Garín | 3 | 0 | ||||||||||||||||||||||
C Garín | 6 | 6 | 8 | F Auger-Aliassime | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
A de Minaur | 77 | 1 | 6 | 10 | J Sinner | 1 | 2 | ||||||||||||||||||||
P Martínez | 62 | 6 | 3 | A de Minaur | 4 | 1 | |||||||||||||||||||||
T Paul | 77 | 64 | 3 | 10 | J Sinner | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
10 | J Sinner | 64 | 77 | 6 | 8 | F Auger-Aliassime | 3 | 5 | |||||||||||||||||||
15 | R Opelka | 3 | 5 | 2 | A Zverev | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||
S Korda | 6 | 7 | S Korda | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||||
I Ivashka | 6 | 3 | 5 | Q | L Musetti | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
Q | L Musetti | 2 | 6 | 7 | Q | L Musetti | 3 | 0r | |||||||||||||||||||
M Čilić | 6 | 3 | 6 | 2 | A Zverev | 6 | 1 | ||||||||||||||||||||
A Ramos Viñolas | 3 | 6 | 4 | M Čilić | 6 | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||
2 | A Zverev | 4 | 6 | 6 |
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
- Ugo Humbert (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Alex Molčan (Vòng 1)
- Francisco Cerúndolo (Vòng 1)
- Márton Fucsovics (Vòng loại cuối cùng)
- Mackenzie McDonald (Vòng loại cuối cùng)
- Federico Coria (Vòng loại cuối cùng)
- Marcos Giron (Vòng 1)
- David Goffin (Vượt qua vòng loại)
- Benoît Paire (Vượt qua vòng loại)
- Lorenzo Musetti (Vượt qua vòng loại)
- Maxime Cressy (Vượt qua vòng loại)
- Adrian Mannarino (Vòng 1)
- Kwon Soon-woo (Vượt qua vòng loại)
- Hugo Gaston (Vòng 1)
Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Ugo Humbert | 6 | 6 | ||||||||||
Pablo Andújar | 4 | 2 | |||||||||||
1 | Ugo Humbert | 64 | 3 | ||||||||||
13 | Kwon Soon-woo | 77 | 6 | ||||||||||
WC | Shang Juncheng | 7 | 3 | 4 | |||||||||
13 | Kwon Soon-woo | 5 | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Alex Molčan | 5 | 4 | ||||||||||
Roberto Carballés Baena | 7 | 6 | |||||||||||
Roberto Carballés Baena | 3 | 2 | |||||||||||
Dušan Lajović | 6 | 6 | |||||||||||
Dušan Lajović | 6 | 6 | |||||||||||
12 | Adrian Mannarino | 4 | 2 |
Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Francisco Cerúndolo | 0 | 4 | ||||||||||
WC | Alejandro Moro Cañas | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Alejandro Moro Cañas | 7 | 5 | 2 | |||||||||
10 | Lorenzo Musetti | 5 | 7 | 6 | |||||||||
Yoshihito Nishioka | 5 | 3 | |||||||||||
10 | Lorenzo Musetti | 7 | 6 |
Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Márton Fucsovics | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Daniel Mérida Aguilar | 4 | 3 | ||||||||||
4 | Márton Fucsovics | 65 | 6 | 66 | |||||||||
11 | Maxime Cressy | 77 | 1 | 78 | |||||||||
WC | Daniel Rincón | 3 | 4 | ||||||||||
11 | Maxime Cressy | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
5 | Mackenzie McDonald | 6 | 3 | 6 | |||||||||
João Sousa | 2 | 6 | 4 | ||||||||||
5 | Mackenzie McDonald | 5 | 1 | ||||||||||
Alt | Hugo Dellien | 7 | 6 | ||||||||||
Alt | Hugo Dellien | 6 | 6 | ||||||||||
14 | Hugo Gaston | 1 | 2 |
Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
6 | Federico Coria | 6 | 6 | ||||||||||
Denis Kudla | 2 | 2 | |||||||||||
6 | Federico Coria | 77 | 4 | 2 | |||||||||
9 | Benoît Paire | 65 | 6 | 6 | |||||||||
Brandon Nakashima | 0 | 6 | 3 | ||||||||||
9 | Benoît Paire | 6 | 3 | 6 |
Vòng loại thứ 7[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
7 | Marcos Giron | 3 | 5 | ||||||||||
Alt | Alejandro Tabilo | 6 | 7 | ||||||||||
Alt | Alejandro Tabilo | 4 | 4 | ||||||||||
8 | David Goffin | 6 | 6 | ||||||||||
Jiří Veselý | 3 | 63 | |||||||||||
8 | David Goffin | 6 | 77 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Zverev Completes Magical Madrid Run”. Association of Tennis Professionals. 9 tháng 5 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2022.
- ^ “Amazing Alcaraz Topples Zverev For Madrid Title”. Association of Tennis Professionals. 8 tháng 5 năm 2022.
- ^ “Alcaraz Takes Out Djokovic, Reaches Madrid Final”. Association of Tennis Professionals. 7 tháng 5 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2022.
- ^ “How Novak Djokovic can remain World No. 1 until Roland Garros”. 26 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2022.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Mutua_Madrid_Open_2022_-_%C4%90%C6%A1n_nam