BNP Paribas Open 2022 - Đôi nam
BNP Paribas Open 2022 - Đôi nam | |
---|---|
BNP Paribas Open 2022 | |
Vô địch | John Isner Jack Sock |
Á quân | Santiago González Édouard Roger-Vasselin |
Tỷ số chung cuộc | 7–6(7–4), 6–3 |
Số tay vợt | 32 (3 WC) |
Số hạt giống | 8 |
John Isner và Jack Sock là nhà vô địch, đánh bại Santiago González và Édouard Roger-Vasselin trong trận chung kết, 7–6(7–4), 6–3.[1] Đây là danh hiệu đôi thứ 2 của Isner và thứ 3 của Sock tại Indian Wells.
John Peers và Filip Polášek là đương kim vô địch,[2] nhưng thua ở vòng 1 trước Marcelo Arévalo và Jean-Julien Rojer.
Mate Pavić và Joe Salisbury cạnh tranh vị trí số 1 bảng xếp hạng đôi ATP khi giải đấu bắt đầu. Pavić giữ nguyên thứ hạng sau khi Salisbury thua ở vòng bán kết.
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
- Nikola Mektić / Mate Pavić (Vòng 1)
- Rajeev Ram / Joe Salisbury (Bán kết)
- Marcel Granollers / Horacio Zeballos (Vòng 2)
- Juan Sebastián Cabal / Robert Farah (Vòng 2)
- John Peers / Filip Polášek (Vòng 1)
- Tim Pütz / Michael Venus (Vòng 2)
- Wesley Koolhof / Neal Skupski (Tứ kết)
- Jamie Murray / Bruno Soares (Vòng 1)
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Từ viết tắt[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
WC | John Isner Jack Sock | 6 | 6 | ||||||||||
Andrey Golubev Alexander Zverev | 3 | 2 | |||||||||||
WC | John Isner Jack Sock | 77 | 6 | ||||||||||
PR | Santiago González Édouard Roger-Vasselin | 64 | 3 | ||||||||||
PR | Santiago González Édouard Roger-Vasselin | 3 | 6 | [10] | |||||||||
2 | Rajeev Ram Joe Salisbury | 6 | 4 | [7] |
Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | N Mektić M Pavić | 62 | 6 | [7] | |||||||||||||||||||||||
WC | J Isner J Sock | 77 | 3 | [10] | WC | J Isner J Sock | 6 | 77 | |||||||||||||||||||
I Dodig M Melo | 5 | 6 | [2] | WC | T Kokkinakis N Kyrgios | 3 | 63 | ||||||||||||||||||||
WC | T Kokkinakis N Kyrgios | 7 | 1 | [10] | WC | J Isner J Sock | 7 | 6 | |||||||||||||||||||
R Klaasen B McLachlan | 65 | 4 | WC | F López S Tsitsipas | 5 | 4 | |||||||||||||||||||||
WC | F López S Tsitsipas | 77 | 6 | WC | F López S Tsitsipas | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
H Hurkacz Ł Kubot | 2 | 2 | 6 | T Pütz M Venus | 4 | 3 | |||||||||||||||||||||
6 | T Pütz M Venus | 6 | 6 | WC | J Isner J Sock | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
4 | JS Cabal R Farah | 710 | 6 | A Golubev A Zverev | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||
S Korda J Sinner | 68 | 2 | 4 | JS Cabal R Farah | 1 | 4 | |||||||||||||||||||||
C Alcaraz P Carreño Busta | 3 | 77 | [7] | T Fritz T Paul | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
T Fritz T Paul | 6 | 65 | [10] | T Fritz T Paul | 4 | 63 | |||||||||||||||||||||
A Golubev A Zverev | 7 | 6 | A Golubev A Zverev | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||
D Evans K Khachanov | 5 | 3 | A Golubev A Zverev | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||
M Arévalo J-J Rojer | 3 | 6 | [11] | M Arévalo J-J Rojer | 60 | 3 | |||||||||||||||||||||
5 | J Peers F Polášek | 6 | 2 | [9] |
Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
8 | J Murray B Soares | 64 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
R Bopanna D Shapovalov | 77 | 6 | R Bopanna D Shapovalov | 4 | 6 | [4] | |||||||||||||||||||||
PR | S González É Roger-Vasselin | 77 | 6 | PR | S González É Roger-Vasselin | 6 | 4 | [10] | |||||||||||||||||||
S Gillé M Middelkoop | 64 | 1 | PR | S González É Roger-Vasselin | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
A Karatsev A Rublev | 64 | 78 | [10] | A Karatsev A Rublev | 2 | 4 | |||||||||||||||||||||
R Bautista Agut A Davidovich Fokina | 77 | 66 | [5] | A Karatsev A Rublev | 77 | 4 | [10] | ||||||||||||||||||||
N Mahut F Martin | 4 | 4 | 3 | M Granollers H Zeballos | 62 | 6 | [4] | ||||||||||||||||||||
3 | M Granollers H Zeballos | 6 | 6 | PR | S González É Roger-Vasselin | 3 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||
7 | W Koolhof N Skupski | 6 | 6 | 2 | R Ram J Salisbury | 6 | 4 | [7] | |||||||||||||||||||
S Bolelli F Fognini | 4 | 4 | 7 | W Koolhof N Skupski | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
A Behar G Escobar | 1 | 3 | F Delbonis C Norrie | 3 | 61 | ||||||||||||||||||||||
F Delbonis C Norrie | 6 | 6 | 7 | W Koolhof N Skupski | 64 | 5 | |||||||||||||||||||||
A Molteni D Schwartzman | 6 | 7 | 2 | R Ram J Salisbury | 77 | 7 | |||||||||||||||||||||
T Brkić N Ćaćić | 3 | 5 | A Molteni D Schwartzman | 3 | 62 | ||||||||||||||||||||||
K Krawietz A Mies | 62 | 4 | 2 | R Ram J Salisbury | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
2 | R Ram J Salisbury | 77 | 6 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “ATP BNP Paribas Draw 2022 | Men's Qualifying & Main Event Results” (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Peers & Polasek Win Indian Wells Doubles Title”. Association of Tennis Professionals. ngày 17 tháng 10 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/BNP_Paribas_Open_2022_-_%C4%90%C3%B4i_nam