Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 1994
Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 1994 được tổ chức Hiroshima, Nhật Bản từ 1 đến 17 tháng 10 năm 1994.
Hai đại diện của bóng đá nữ tại đại hội này giành quyền tham dự giải vô địch bóng đá nữ thế giới 1995 là Trung Quốc và Nhật Bản.
Tổng kết huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
1 | 1 | 1 | 0 | 2 | |
2 | 1 | 0 | 0 | 1 | |
3 | 0 | 1 | 0 | 1 | |
4 | 0 | 0 | 1 | 1 | |
0 | 0 | 1 | 1 | ||
Tổng cộng | 2 | 2 | 2 | 6 |
---|
Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam | |||
Nữ |
Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách các đội tuyển nam tham dự ASIAD 1994 tính đến ngày 1 tháng 6 năm 1994.
Bảng A: Iran,
Uzbekistan,
Bahrain,
Oman,
Yemen
Bảng B: UAE,
Thái Lan,
Turkmenistan,
Ấn Độ,
Mông Cổ
Bảng C: Hàn Quốc,
Trung Quốc,
Kazakhstan,
Indonesia
Bảng D: Ả Rập Xê Út,
Kuwait,
Hồng Kông,
Nepal
Bảng E: Nhật Bản,
Qatar,
Myanmar,
Brunei
Vào ngày 16 tháng 9, một tháng trước khi khởi tranh, các đội Kazakhstan,
Ấn Độ,
Indonesia,
Mông Cổ, và
Brunei bỏ cuộc. Hai đội (
Malaysia và
Palestine) được thay thế.
Bảng A: Iran,
Yemen,
Bahrain,
Turkmenistan,
Trung Quốc
Bảng B: Ả Rập Xê Út,
Thái Lan,
Malaysia,
Hồng Kông,
Uzbekistan
Bảng C: Hàn Quốc,
Kuwait,
Oman,
Nepal,
Palestine
Bảng D: Nhật Bản,
Qatar,
Myanmar,
UAE
Tuy nhiên, Palestine đã rút lui vào phút chót.
Chi tiết[sửa | sửa mã nguồn]
Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4 | 3 | 1 | 0 | 10 | 4 | +6 | 10 | |
4 | 1 | 3 | 0 | 9 | 5 | +4 | 6 | |
4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 2 | +3 | 5 | |
4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 5 | +1 | 5 | |
4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 14 | −14 | 0 |
Turkmenistan | 2–2 | |
---|---|---|
Nurmuradov Seydiyev | Cao Phong Cao Trung Tấn |
Trung Quốc | 4–0 | |
---|---|---|
Cao Phong Lý Băng Bành Vĩ Quốc Tào Tường Đông |
Bahrain | 2–3 | |
---|---|---|
Darwish | Bành Vĩ Quốc Lý Tiêu |
Iran | 1–1 | |
---|---|---|
Mukhadov |
Yemen | 0–4 | |
---|---|---|
Mukhadov Seydiyev |
Bahrain | 2–2 | |
---|---|---|
Al-Doseri Marzouqi | Annadurdiyev |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4 | 4 | 0 | 0 | 15 | 5 | +10 | 12 | |
4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 8 | +1 | 9 | |
4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 11 | −5 | 4 | |
4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 8 | −2 | 3 | |
4 | 0 | 1 | 3 | 8 | 12 | −4 | 1 |
Ả Rập Xê Út | 1–4 | |
---|---|---|
Al-Johani | Lebedev Qosimov Shkvyrin |
Malaysia | 4 – 3 | |
---|---|---|
Abu Haniffah Adnan Thanasegar Salleh | Bredbury |
Thái Lan | 1–2 | |
---|---|---|
Chalermsan | Lam Hung Lun Lee Kin Wo |
Uzbekistan | 5–0 | |
---|---|---|
Fyodorov Durmonov Shkvyrin |
Hồng Kông | 0–1 | |
---|---|---|
Abduraimov |
Thái Lan | 2–4 | |
---|---|---|
Chalermsan | Al-Oromi Al-Johani |
Thái Lan | 4–5 | |
---|---|---|
Ornsomchit Phanpraphast Damrong-Ongtrakul | Maksudov Shkvyrin Qosimov |
Hồng Kông | 1–2 | |
---|---|---|
Bredbury | Al-Shenaif Al-Qanat |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 2 | 1 | 0 | 11 | 2 | +9 | 7 | |
3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 2 | +11 | 6 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 20 | −20 | 0 |
Hàn Quốc | 11–0 | |
---|---|---|
Ha Seok-Ju Hwang Sun-Hong Ko Jeong-Woon |
Hàn Quốc | 2–1 | |
---|---|---|
Humaid Hwang Sun-Hong | Abdelnoor |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 2 | +5 | 5 | |
3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 3 | +2 | 5 | |
3 | 0 | 3 | 0 | 5 | 5 | 0 | 3 | |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 9 | −7 | 1 |
Nhật Bản | 1–1 | |
---|---|---|
Miura | Al-Talyani |
Myanmar | 0–2 | |
---|---|---|
Al-Talyani |
Nhật Bản | 5–0 | |
---|---|---|
Hashiratani Takagi Iwamoto Kitazawa Sawanobori |
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết | Bán kết | Tranh huy chương vàng | ||||||||
11 tháng 10 | ||||||||||
2 | ||||||||||
13 tháng 10 | ||||||||||
0 | ||||||||||
2 | ||||||||||
11 tháng 10 | ||||||||||
0 | ||||||||||
2 | ||||||||||
16 tháng 10 | ||||||||||
1 | ||||||||||
2 | ||||||||||
11 tháng 10 | ||||||||||
4 | ||||||||||
3 | ||||||||||
13 tháng 10 | ||||||||||
0 | ||||||||||
1 | ||||||||||
11 tháng 10 | ||||||||||
0 | Tranh huy chương đồng | |||||||||
2 | ||||||||||
15 tháng 10 | ||||||||||
3 | ||||||||||
2 | ||||||||||
1 | ||||||||||
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Nhật Bản | 2–3 | |
---|---|---|
Miura Ihara | Yoo Sang-Chul Hwang Sun-Hong |
Uzbekistan | 3–0 | |
---|---|---|
Shkvyrin Abduraimov |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Tranh huy chương đồng[sửa | sửa mã nguồn]
Tranh huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]
Trung Quốc | 2–4 | |
---|---|---|
Hồ Chí Quân Lý Băng | Skhvyrin Lebedev Abduraimov Maksudov |
Huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch Bóng đá nam Asiad 1994 Uzbekistan Lần thứ nhất |
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 1 | +8 | 7 | |
3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 1 | +7 | 7 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 8 | −6 | 3 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 9 | −9 | 0 |
Tranh huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]
Huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch Bóng đá nữ Asiad 1994 Trung Quốc Lần thứ hai |