Wiki - KEONHACAI COPA

Monte-Carlo Masters 2022

Monte-Carlo Masters 2022
Ngày10 – 17 tháng 4
Lần thứ115
Thể loạiMasters 1000
Bốc thăm56S / 28D
Tiền thưởng€5,802,475
Mặt sânĐất nện
Địa điểmRoquebrune-Cap-Martin, Pháp
(thường được gọi là Monte Carlo, Monaco)
Sân vận độngMonte Carlo Country Club
Các nhà vô địch
Đơn
Hy Lạp Stefanos Tsitsipas
Đôi
Hoa Kỳ Rajeev Ram / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury
← 2021 ·Monte-Carlo Masters· 2023 →

Monte-Carlo Masters 2022 (còn được biết đến với Rolex Monte-Carlo Masters vì lý do tài trợ) là một giải quần vợt nam chuyên nghiệp thi đấu trên mặt sân đất nện ngoài trời. Đây là lần thứ 115 giải Monte Carlo Masters được tổ chức. Giải đấu diễn ra tại Monte Carlo Country ClubRoquebrune-Cap-Martin, Pháp (thường được gọi là Monte Carlo, Monaco).[1] Giải đấu là một phần của ATP Masters 1000 trong ATP Tour 2022.

Điểm và tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Phân phối điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Bởi vì Monte Carlo Masters là giải Masters 1000 không bắt buộc, quy tắc đặc biệt về phân phối điểm đang ở trong vị trí. Monte Carlo Masters được tính trong thành tích của các tay vợt là giải 500, trong khi đó điểm được phân phối như Masters 1000.[2]

Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16Vòng 1/32Vòng 1/64 Q Q2 Q1
Đơn nam[3]1,00060036018090451025160
Đôi nam[3]0

Tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Sự kiệnCKBKTKVòng 1/16Vòng 1/32Vòng 1/64Q2Q1
Đơn€836,355€456,720€249,640€136,225€72,865€39,070€21,650€9,205€5,025
Đôi*€256,610€139,390€76,560€42,240€23,230€17,580

*mỗi đội

Nội dung đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc giaTay vợtXếp hạng1Hạt giống
 SRBNovak Djokovic11
 GERAlexander Zverev32
 GREStefanos Tsitsipas53
 NORCasper Ruud74
Andrey Rublev85
 CANFélix Auger-Aliassime96
 GBRCameron Norrie107
 ESPCarlos Alcaraz118
 ITAJannik Sinner129
 USATaylor Fritz1310
 POLHubert Hurkacz1411
 ARGDiego Schwartzman1612
 ESPPablo Carreño Busta1713
 ESPRoberto Bautista Agut1914
 GEONikoloz Basilashvili2015
 ITALorenzo Sonego2116

1 Bảng xếp hạng vào ngày 4 tháng 4 năm 2022

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung đôi[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc giaTay vợtQuốc giaTay vợtXếp hạng1Hạt giống
 USARajeev Ram GBRJoe Salisbury31
 CRONikola Mektić CROMate Pavić72
 ESPMarcel Granollers ARGHoracio Zeballos113
 FRAPierre-Hugues Herbert FRANicolas Mahut154
 GERTim Pütz NZLMichael Venus205
 COLJuan Sebastián Cabal COLRobert Farah246
 NEDWesley Koolhof GBRNeal Skupski317
 ESAMarcelo Arévalo NEDJean-Julien Rojer518

1 Bảng xếp hạng vào ngày 4 tháng 4 năm 2022.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu

Nhà vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Rolex Monte-Carlo Masters Overview”. atptour.com.
  2. ^ Ranking points
  3. ^ a b “Rankings explained”. atpworldtour.com. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Monte Carlo Masters tournaments

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Monte-Carlo_Masters_2022