Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2010
2010 FIFA U-20 Women's World Cup Germany U-20-Fußball-Weltmeisterschaft der Frauen Deutschland 2010 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Đức |
Thời gian | 13 tháng 7 – 1 tháng 8 |
Số đội | 16 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Đức (lần thứ 2) |
Á quân | Nigeria |
Hạng ba | Hàn Quốc |
Hạng tư | Colombia |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số khán giả | 373.800 (11.681 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Alexandra Popp (10 bàn) |
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2010 là lần thứ năm giải vô địch bóng đá nữ thế giới lứa tuổi 20 được tổ chức. Giải diễn ra tại Đức từ 13 tháng 7 tới 1 tháng 8 năm 2010 với sự tham gia của 16 đội tuyển từ sáu liên đoàn châu lục.
Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
- 1.^ Đội lần đầu tham dự.
Danh sách cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 4 | +7 | 9 |
Colombia | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 4 |
Pháp | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 5 | −1 | 4 |
Costa Rica | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 9 | −7 | 0 |
Costa Rica | 0–2 | Pháp |
---|---|---|
Chi tiết | Makanza 67', 83' |
Costa Rica | 0–3 | Colombia |
---|---|---|
Chi tiết | D. Montoya 24', 40' Rincón 90+3' (ph.đ.) |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thụy Điển | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 4 | +2 | 7 |
CHDCND Triều Tiên | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 |
Brasil | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 | +2 | 4 |
New Zealand | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 | −5 | 0 |
Thụy Điển | 2–1 | New Zealand |
---|---|---|
Göransson 56', 67' | Chi tiết | Wilkinson 33' |
CHDCND Triều Tiên | 2–1 | New Zealand |
---|---|---|
Yun Hyon-Hi 12' Kim Un-Hyang 65' (ph.đ.) | Chi tiết | Armstrong 90' |
CHDCND Triều Tiên | 2–3 | Thụy Điển |
---|---|---|
Kim Myong-Gum 26' Jon Myong-Hwa 62' | Chi tiết | Jakobsson 43' Göransson 52' Hyon Un-Hui 75' (l.n.) |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
México | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 4 | +1 | 5 |
Nigeria | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 3 | +1 | 5 |
Nhật Bản | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 6 | +1 | 4 |
Anh | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | −3 | 1 |
Anh | 1–1 | Nigeria |
---|---|---|
Harrop 45' | Chi tiết | Oparanozie 59' |
Nigeria | 1–1 | México |
---|---|---|
Orji 16' | Chi tiết | Garciamendez 77' |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoa Kỳ | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | 7 |
Hàn Quốc | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 3 | +5 | 6 |
Ghana | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 |
Thụy Sĩ | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 11 | −11 | 0 |
Thụy Sĩ | 0–4 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Chi tiết | Ji So-Yun 34', 52', 64' Lee Hyun-Young 42' |
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
24 tháng 7 - Bochum | ||||||||||
Đức | 2 | |||||||||
29 tháng 7 - Bochum | ||||||||||
CHDCND Triều Tiên | 0 | |||||||||
Đức | 5 | |||||||||
25 tháng 7 - Dresden | ||||||||||
Hàn Quốc | 1 | |||||||||
México | 1 | |||||||||
1 tháng 8 - Bielefeld | ||||||||||
Hàn Quốc | 3 | |||||||||
Đức | 2 | |||||||||
24 tháng 7 - Bielefeld | ||||||||||
Nigeria | 0 | |||||||||
Thụy Điển | 0 | |||||||||
29 tháng 7 - Bielefeld | ||||||||||
Colombia | 2 | |||||||||
Colombia | 0 | |||||||||
25 tháng 7 - Augsburg | ||||||||||
Nigeria | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||
Hoa Kỳ | 1 (2) | |||||||||
1 tháng 8 - Bielefeld | ||||||||||
Nigeria | 1 (4) | |||||||||
Hàn Quốc | 1 | |||||||||
Colombia | 0 | |||||||||
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Đức | 2–0 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Popp 43' Arnold 69' | Chi tiết |
Hoa Kỳ | 1 – 1 (s.h.p.) | Nigeria |
---|---|---|
Brooks 9' | Chi tiết | Ukaonu 79' |
Loạt sút luân lưu | ||
Nairn Pathman Mewis Leroux | 2–4 | Jegede Ukaonu Sunday Oparanozie |
Semifinals[sửa | sửa mã nguồn]
Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Chiếc giày vàng | Quả bóng vàng | Găng tay vàng | Giải phong cách |
---|---|---|---|
Alexandra Popp | Alexandra Popp | Bianca Henninger | Hàn Quốc |
Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
- 10 bàn
- 8 bàn
- 5 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
- Toni Duggan
- Kerys Harrop
- Leah
- Ludmila
- Rafaelle
- Lady Andrade
- Melissa Ortiz
- Tatiana Ariza
- Katherine Alvarado
- Carolina Venegas
- Dzsenifer Marozsán
- Elizabeth Addo
- Deborah Afriyie
- Kim Jin-Young
- Kim Narae
- Amber Brooks
- Zakiya Bywaters
- Kristie Mewis
- Charlyn Corral
- Alina Garciamendez
- Natalia Gómez Junco
- Nayeli Rangel
- Bridgette Armstrong
- Hannah Wilkinson
- Rosie White
- Nakajima Emi
- Takase Megumi
- Amarachi Okoronkwo
- Helen Ukaonu
- Pauline Crammer
- Sofia Jakobsson
- Ho Un-Byol
- Jon Myong-Hwa
- Kim Myong-Gum
- Kim Un-Hyang
- Yun Hyon-Hi
- Phản lưới nhà
- Renae Cuellar (cho Nhật Bản)
- Hyon Un-Hui (cho Thụy Điển)
- Osinachi Ohale (cho Đức)
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- FIFA U-20 Women's World Cup Germany 2010 Lưu trữ 2016-10-27 tại Wayback Machine, FIFA.com
- FIFA Technical Report Lưu trữ 2016-03-05 tại Wayback Machine
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_U-20_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_2010