Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2014

Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2014 được tổ chức tại Canada. Mỗi đội được phép đăng ký 21 người, và phải chốt danh sách lên FIFA.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Canada Andrew Olivieri[1]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKailen Sheridan (1995-07-16)16 tháng 7, 1995 (19 tuổi)40Hoa Kỳ Clemson Tigers
22HVSura Yekka (1997-01-04)4 tháng 1, 1997 (17 tuổi)40Canada Brams United
32HVKinley McNicoll (c) (1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (20 tuổi)40Hoa Kỳ Wisconsin Badgers
42HVKylie Davis (1994-07-22)22 tháng 7, 1994 (20 tuổi)30Hoa Kỳ Memphis Tigers
52HVKadeisha Buchanan (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (18 tuổi)40Hoa Kỳ West Virginia Mountaineers
62HVRebecca Quinn (1995-08-11)11 tháng 8, 1995 (18 tuổi)40Hoa Kỳ Duke Blue Devils
73TVAshley Campbell (1994-04-06)6 tháng 4, 1994 (20 tuổi)40Hoa Kỳ Dayton Flyers
83TVJessie Fleming (1998-03-11)11 tháng 3, 1998 (16 tuổi)30Canada London NorWest SC
94Nichelle Prince (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (19 tuổi)41Hoa Kỳ Ohio State Buckeyes
103TVAshley Lawrence (1995-06-11)11 tháng 6, 1995 (19 tuổi)40Hoa Kỳ West Virginia Mountaineers
114Janine Beckie (1994-08-20)20 tháng 8, 1994 (19 tuổi)42Hoa Kỳ Texas Tech Red Raiders
122HVVictoria Pickett (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (17 tuổi)30Canada Glen Shields
132HVLindsay Agnew (1995-03-31)31 tháng 3, 1995 (19 tuổi)10Hoa Kỳ Ohio State Buckeyes
143TVVanessa Grégoire (1996-06-04)4 tháng 6, 1996 (18 tuổi)00Hoa Kỳ Princeton Tigers
152HVJordane Carvery (1996-09-02)2 tháng 9, 1996 (17 tuổi)00Hoa Kỳ LSU Tigers
163TVSarah Kinzner (1997-08-28)28 tháng 8, 1997 (16 tuổi)00Canada Calgary Foothills
174Amandine Pierre-Louis (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (19 tuổi)20Hoa Kỳ West Virginia Mountaineers
181TMMarie-Joëlle Vandal (1995-09-10)10 tháng 9, 1995 (18 tuổi)00Canada CS Lanaudiere
194Valérie Sanderson (1995-03-16)16 tháng 3, 1995 (19 tuổi)41Hoa Kỳ Memphis Tigers
203TVEmma Fletcher (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (19 tuổi)40Hoa Kỳ LSU Tigers
211TMRylee Foster (1998-08-13)13 tháng 8, 1998 (15 tuổi)00Canada Woodbridge School

Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ghana Bashir Hayford[2]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMBeatrice Nketia (1995-02-14)14 tháng 2, 1995 (19 tuổi)Ghana Hasaacas L.F.C
22HVRebecca Asante (1994-10-16)16 tháng 10, 1994 (19 tuổi)Ghana Reformers L.F.C
32HVGrace Adams (c) (1995-11-02)2 tháng 11, 1995 (18 tuổi)Ghana Reformers L.F.C
42HVCynthia Yiadom (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (19 tuổi)Ghana Fabulous L.F.C
54Veronica Appiah (1997-06-28)28 tháng 6, 1997 (17 tuổi)Ghana Hasaacas L.F.C
62HVEllen Coleman (1995-12-11)11 tháng 12, 1995 (18 tuổi)Ghana Lady Strikers
74Sherifatu Wasila (1996-11-30)30 tháng 11, 1996 (17 tuổi)Ghana Lepo Stars L.F.C
84Wasila Diwura-Soale (1996-09-01)1 tháng 9, 1996 (17 tuổi)Ghana Hasaacas L.F.C
94Alice Danso (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (19 tuổi)Ghana Police L.F.C
103TVAlice Kusi (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Ghana Fabulous L.F.C
114Alberta Asante (1994-12-19)19 tháng 12, 1994 (19 tuổi)Ghana La Ladies
124Christiana Boateng (1998-09-06)6 tháng 9, 1998 (15 tuổi)Ghana Inter Royal L.F.C
133TVJennifer Cudjoe (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (20 tuổi)Ghana Basaacas L.F.C
143TVPriscilla Okyere (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Ghana Fabulous L.F.C
152HVFaustina Ampah (1996-11-30)30 tháng 11, 1996 (17 tuổi)Ghana Blessed Ladies
161TMVictoria Agyei (1996-05-15)15 tháng 5, 1996 (18 tuổi)Ghana Fabulous L.F.C
172HVEdem Atovor (1994-04-10)10 tháng 4, 1994 (20 tuổi)Ghana Lady Strikers
183TVRasheda Abdul-Rahman (1996-11-28)28 tháng 11, 1996 (17 tuổi)Ghana Lepo Stars L.F.C
192HVRita Darko (1996-02-25)25 tháng 2, 1996 (18 tuổi)Ghana GT Mawena Ladies
203TVFatima Alhassan (1996-08-13)13 tháng 8, 1996 (17 tuổi)Ghana Hasaacas L.F.C
211TMRose Baah (1999-08-15)15 tháng 8, 1999 (14 tuổi)Ghana Samara Ladies

Phần Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Phần Lan Marianne Miettinen [3]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMVera Varis (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (20 tuổi)Phần Lan FC Honka
22HVTia Hälinen (1994-02-18)18 tháng 2, 1994 (20 tuổi)Phần Lan FC Honka
32HVEmma Koivisto (1994-09-25)25 tháng 9, 1994 (19 tuổi)Phần Lan FC Honka
43TVTiia Peltonen (1995-06-08)8 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Phần Lan PK-35 Vantaa
52HVKatarina Naumanen (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (19 tuổi)Phần Lan Pallokissat
63TVSini Laaksonen (1996-03-05)5 tháng 3, 1996 (18 tuổi)Phần Lan TPS Turku
73TVIina Salmi (1994-10-12)12 tháng 10, 1994 (19 tuổi)Phần Lan HJK Helsinki
83TVEmilia Iskanius (c) (1994-04-14)14 tháng 4, 1994 (20 tuổi)Phần Lan Åland United
94Juliette Kemppi (1994-05-14)14 tháng 5, 1994 (20 tuổi)Phần Lan Åland United
103TVNora Heroum (1994-07-20)20 tháng 7, 1994 (20 tuổi)Phần Lan Åland United
114Adelina Engman (1994-10-11)11 tháng 10, 1994 (19 tuổi)Phần Lan Åland United
121TMKrista Moisio (1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (20 tuổi)Phần Lan NiceFutis
134Jenny Danielsson (1994-08-30)30 tháng 8, 1994 (19 tuổi)Phần Lan FC Honka
142HVPaula Auvinen (1995-09-24)24 tháng 9, 1995 (18 tuổi)Phần Lan Pallokissat
152HVNatalia Kuikka (1995-12-01)1 tháng 12, 1995 (18 tuổi)Phần Lan Merilappi United
163TVRia Öling (1994-09-15)15 tháng 9, 1994 (19 tuổi)Phần Lan TPS Turku
174Sanni Franssi (1995-03-19)19 tháng 3, 1995 (19 tuổi)Phần Lan PK-35 Vantaa
183TVJulia Tunturi (1996-04-25)25 tháng 4, 1996 (18 tuổi)Phần Lan TPS Turku
193TVTia-Maria Jaakonsaari (1994-08-29)29 tháng 8, 1994 (19 tuổi)Phần Lan PK-35 Vantaa
203TVErika Winter (1995-03-12)12 tháng 3, 1995 (19 tuổi)Phần Lan Pallokissat
211TMPauliina Tähtinen (1995-04-11)11 tháng 4, 1995 (19 tuổi)Phần Lan Pallokissat

CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwang Yong-bong

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKim Chol-ok (1994-10-25)25 tháng 10, 1994 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
22HVSong Kyong-hui (1994-08-23)23 tháng 8, 1994 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
32HVChoe Sol-gyong (c) (1996-09-14)14 tháng 9, 1996 (17 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
42HVChoe Yong-mi (1994-11-11)11 tháng 11, 1994 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Thành phố Bình Nhưỡng
53TVKang Ok-gum (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (20 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
62HVKim Hyang-mi (1995-09-01)1 tháng 9, 1995 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kalmaegi
73TVChoe Un-gyong (1995-10-29)29 tháng 10, 1995 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
83TVRim Se-ok (1994-01-13)13 tháng 1, 1994 (20 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
93TVRi Hyang-sim (1996-03-23)23 tháng 3, 1996 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
104Ri Un-sim (1996-05-20)20 tháng 5, 1996 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
113TVKim Phyong-hwa (1996-11-28)28 tháng 11, 1996 (17 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwangryongsan
122HVJon So-yon (1996-07-25)25 tháng 7, 1996 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
133TVKim Mi-gyong (1994-09-04)4 tháng 9, 1994 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
142HVRi Kum-suk (1995-12-07)7 tháng 12, 1995 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
154Jo Ryon-hwa (1996-01-13)13 tháng 1, 1996 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Wolmido
162HVRi Un-yong (1996-09-01)1 tháng 9, 1996 (17 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
173TVChoe Un-hwa (1997-04-09)9 tháng 4, 1997 (17 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ponghwasan
181TMRim Yong-hwa (1996-01-20)20 tháng 1, 1996 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
194Ri Kyong-hyang (1996-06-10)10 tháng 6, 1996 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
204Kim So-hyang (1996-01-02)2 tháng 1, 1996 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
211TMJang Yong-sim (1995-07-22)22 tháng 7, 1995 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Wolmido

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Maren Meinert [4]

Melanie Leupolz gặp chấn thương và được thay bằng Joelle Wedemeyer.[5]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMeike Kämper (1994-04-23)23 tháng 4, 1994 (20 tuổi)Đức MSV Duisburg
22HVManjou Wilde (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (19 tuổi)Đức SC Freiburg
32HVFelicitas Rauch (1996-04-30)30 tháng 4, 1996 (18 tuổi)Đức 1. FFC Turbine Potsdam
42HVMargarita Gidion (1994-12-18)18 tháng 12, 1994 (19 tuổi)Đức SGS Essen
52HVFranziska Jaser (1996-01-20)20 tháng 1, 1996 (18 tuổi)Hoa Kỳ NC State Wolfpack
63TVLina Magull (c) (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (19 tuổi)60Đức VfL Wolfsburg
73TVKathrin Schermuly (1995-11-15)15 tháng 11, 1995 (18 tuổi)Đức Eintracht Wetzlar
82HVRebecca Knaak (1996-06-23)23 tháng 6, 1996 (18 tuổi)Đức Bayer 04 Leverkusen
94Pauline-Marie Bremer (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (18 tuổi)Đức 1. FFC Turbine Potsdam
104Linda Dallmann (1994-09-02)2 tháng 9, 1994 (19 tuổi)Đức SGS Essen
114Theresa Panfil (1995-11-13)13 tháng 11, 1995 (18 tuổi)Đức Bayer 04 Leverkusen
121TMMerle Frohms (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Đức VfL Wolfsburg
133TVSara Däbritz (1995-02-15)15 tháng 2, 1995 (19 tuổi)Đức SC Freiburg
142HVMarie Christin Becker (1995-05-18)18 tháng 5, 1995 (19 tuổi)Hoa Kỳ Harvard Crimson
152HVWibke Meister (1995-03-12)12 tháng 3, 1995 (19 tuổi)Đức 1. FFC Turbine Potsdam
163TVJoelle Wedemeyer (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (17 tuổi)Đức VfL Wolfsburg
173TVJennifer Gaugigl (1996-08-22)22 tháng 8, 1996 (17 tuổi)Đức FC Bayern München
184Lena Petermann (1994-02-05)5 tháng 2, 1994 (20 tuổi)Hoa Kỳ UCF Knights
193TVRieke Dieckmann (1996-08-16)16 tháng 8, 1996 (17 tuổi)Đức SV Meppen
204Madeline Gier (1996-04-28)28 tháng 4, 1996 (18 tuổi)Đức SGS Essen
211TMAnna Klink (1995-03-22)22 tháng 3, 1995 (19 tuổi)Đức Bayer 04 Leverkusen

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hoa Kỳ Michelle French [6]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKatelyn Rowland (1994-03-16)16 tháng 3, 1994 (20 tuổi)Hoa Kỳ UCLA Bruins
22HVChristina Gibbons (1994-12-30)30 tháng 12, 1994 (19 tuổi)Hoa Kỳ Duke Blue Devils
32HVCari Roccaro (c) (1994-07-18)18 tháng 7, 1994 (20 tuổi)Hoa Kỳ Notre Dame Fighting Irish
42HVBrittany Basinger (1995-06-30)30 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Hoa Kỳ Penn State Nittany Lions
53TVRose Lavelle (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (19 tuổi)Hoa Kỳ Wisconsin Badgers
63TVTaylor Racioppi (1997-02-26)26 tháng 2, 1997 (17 tuổi)Hoa Kỳ PDA Slammers
74Savannah Jordan (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Hoa Kỳ Florida Gators
84Summer Green (1995-05-02)2 tháng 5, 1995 (19 tuổi)Hoa Kỳ North Carolina Tar Heels
94Makenzy Doniak (1994-02-25)25 tháng 2, 1994 (20 tuổi)Hoa Kỳ Virginia Cavaliers
104Lindsey Horan (1994-05-26)26 tháng 5, 1994 (20 tuổi)Pháp Paris Saint-Germain
114McKenzie Meehan (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (19 tuổi)Hoa Kỳ Boston College Eagles
123TVMallory Pugh (1998-04-29)29 tháng 4, 1998 (16 tuổi)Hoa Kỳ Real Colorado
133TVCarlyn Baldwin (1996-03-17)17 tháng 3, 1996 (18 tuổi)Hoa Kỳ Tennessee Lady Volunteers
143TVNickolette Driesse (1994-11-08)8 tháng 11, 1994 (19 tuổi)Hoa Kỳ Florida State Seminoles
154Margaret Purce (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (18 tuổi)Hoa Kỳ Harvard Crimson
162HVStephanie Amack (1994-12-23)23 tháng 12, 1994 (19 tuổi)Hoa Kỳ Stanford Cardinal
173TVAndi Sullivan (1995-12-20)20 tháng 12, 1995 (18 tuổi)Hoa Kỳ Bethesda SC
181TMJane Campbell (1995-02-17)17 tháng 2, 1995 (19 tuổi)Hoa Kỳ Stanford Cardinal
192HVKaleigh Riehl (1996-10-21)21 tháng 10, 1996 (17 tuổi)Hoa Kỳ Braddock Road Youth Club
202HVKatie Naughton (1994-02-15)15 tháng 2, 1994 (20 tuổi)Hoa Kỳ Notre Dame Fighting Irish
211TMRosemary Chandler (1996-09-24)24 tháng 9, 1996 (17 tuổi)Hoa Kỳ Penn State Nittany Lions

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Trung Quốc Vương Quân

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMLục Phi Phi (1995-11-10)10 tháng 11, 1995 (18 tuổi)Trung Quốc Giang Tô Hoa Thái
22HVDiêu Lăng Vi (1995-12-05)5 tháng 12, 1995 (18 tuổi)Trung Quốc Giang Tô Hoa Thái
32HVTrung Tú Đông (1994-11-16)16 tháng 11, 1994 (19 tuổi)Trung Quốc Quảng Đông Hải Ấn
42HVTriệu Oánh Oánh (1996-11-16)16 tháng 11, 1996 (17 tuổi)Trung Quốc Đại Liên Thực Đức
52HVLã Tư Kỳ (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Trung Quốc Câu lạc bộ Quân đội
63TVLôi Giai Tuệ (1995-09-22)22 tháng 9, 1995 (18 tuổi)Trung Quốc Thép Hà Nam
73TVLưu Diễm Thu (1995-12-31)31 tháng 12, 1995 (18 tuổi)Trung Quốc Đại học Vũ Hán
83TVĐổng Giai Bảo (1996-11-21)21 tháng 11, 1996 (17 tuổi)Trung Quốc Thép Hà Nam
94Trương Thần (1995-10-11)11 tháng 10, 1995 (18 tuổi)Trung Quốc Bắc Kinh Bát Hỷ
103TVĐường Giai Lệ (1995-03-16)16 tháng 3, 1995 (19 tuổi)Trung Quốc Nữ Thượng Hải
113TVTrương Trúc (1996-05-20)20 tháng 5, 1996 (18 tuổi)Trung Quốc Bắc Kinh Bát Hỷ
122HVLý Hướng (1994-05-02)2 tháng 5, 1994 (20 tuổi)Trung Quốc Trường Xuân Hoa Tín
132HVLý Mộng Văn (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (19 tuổi)Trung Quốc Giang Tô Hoa Thái
143TVĐàm Như Ân (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (20 tuổi)Trung Quốc Quảng Đông
153TVThi Thiên Luân (1996-06-08)8 tháng 6, 1996 (18 tuổi)Trung Quốc Nữ Thượng Hải
163TVTriệu Hâm Địch (1995-01-08)8 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Trung Quốc Giang Tô Hoa Thái
173TVChâu Bội Yến (c) (1994-01-17)17 tháng 1, 1994 (20 tuổi)Trung Quốc Nữ Thượng Hải
184Vương Sương (1995-01-23)23 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Trung Quốc Đại học Vũ Hán
194Tiêu Dụ Nghi (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (18 tuổi)Trung Quốc Nữ Thượng Hải
201TMLý Mộng Vũ (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Trung Quốc Thép Hà Nam
211TMNan Yang (1995-08-16)16 tháng 8, 1995 (18 tuổi)Trung Quốc Triết Giang Hàng Châu Tây Tử

Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Dorival Bueno[7]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMNicole (1995-08-14)14 tháng 8, 1995 (18 tuổi)Brasil Team Chicago Brasil
22HVLetícia Santos (1994-12-02)2 tháng 12, 1994 (19 tuổi)Brasil São José
32HVThaynara (1995-01-25)25 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Brasil CR Vasco da Gama
42HVJulia Bianchi (1997-10-07)7 tháng 10, 1997 (16 tuổi)Brasil Centro Olímpico
53TVGabi (1994-04-05)5 tháng 4, 1994 (20 tuổi)Brasil São José
62HVCamila (1994-10-10)10 tháng 10, 1994 (19 tuổi)Brasil Kindermann
74Duda (1995-07-18)18 tháng 7, 1995 (19 tuổi)Brasil São Francisco
83TVDjenifer (1995-06-25)25 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Brasil Kindermann
94Byanca (1995-11-23)23 tháng 11, 1995 (18 tuổi)Brasil Foz Cataratas
104Andressa (c) (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (19 tuổi)Brasil Kindermann
114Patrícia (1994-04-29)29 tháng 4, 1994 (20 tuổi)Brasil Foz Cataratas
121TMLetícia (1994-08-13)13 tháng 8, 1994 (19 tuổi)Brasil São José
132HVNágela (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Brasil Ferroviária
142HVCaroline (1995-06-22)22 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Unattached
153TVGabi Lira (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (19 tuổi)Brasil Centro Olímpico
163TVTipa (1994-07-28)28 tháng 7, 1994 (20 tuổi)Brasil Centro Olímpico
174Nenê (1994-04-30)30 tháng 4, 1994 (20 tuổi)Brasil Ferroviária
184Carol (1994-10-28)28 tháng 10, 1994 (19 tuổi)Hoa Kỳ NJCAA
194Rafaela (1995-09-23)23 tháng 9, 1995 (18 tuổi)Brasil Ferroviária
204Gabrielle (1995-07-18)18 tháng 7, 1995 (19 tuổi)Brasil Kindermann
211TMBussatto (1994-05-04)4 tháng 5, 1994 (20 tuổi)Brasil São José

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Mo Marley [8]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMLizzie Durack (1994-05-20)20 tháng 5, 1994 (20 tuổi)Anh Everton
22HVMartha Harris (1994-08-19)19 tháng 8, 1994 (19 tuổi)Anh Liverpool
32HVHannah Blundell (1994-05-25)25 tháng 5, 1994 (20 tuổi)Anh Chelsea
43TVSherry McCue (c) (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (19 tuổi)Anh Aston Villa
52HVAoife Mannion (1995-09-24)24 tháng 9, 1995 (18 tuổi)Anh Birmingham City
62HVMeaghan Sargeant (1994-03-16)16 tháng 3, 1994 (20 tuổi)Anh Birmingham City
74Nikita Parris (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (20 tuổi)Anh Everton
83TVJessica Sigsworth (1994-10-13)13 tháng 10, 1994 (19 tuổi)Anh Doncaster Rovers
94Beth Mead (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (19 tuổi)Anh Sunderland
103TVKatie Zelem (1996-01-20)20 tháng 1, 1996 (18 tuổi)Anh Liverpool
114Melissa Lawley (1994-04-28)28 tháng 4, 1994 (20 tuổi)Anh Birmingham City
122HVPaige Williams (1995-03-10)10 tháng 3, 1995 (19 tuổi)Anh Everton
131TMMegan Walsh (1994-11-12)12 tháng 11, 1994 (19 tuổi)Anh Everton
143TVJade Bailey (1995-11-11)11 tháng 11, 1995 (18 tuổi)Anh Arsenal
152HVEllie Stewart (1996-11-02)2 tháng 11, 1996 (17 tuổi)Anh Liverpool
162HVGabrielle George (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (17 tuổi)Anh Everton
174Natasha Flint (1996-08-02)2 tháng 8, 1996 (18 tuổi)Anh Manchester City
184Jessica Carter (1997-10-27)27 tháng 10, 1997 (16 tuổi)Anh Birmingham City
193TVAbbey-Leigh Stringer (1995-05-17)17 tháng 5, 1995 (19 tuổi)Anh Aston Villa
202HVLeah Williamson (1997-03-29)29 tháng 3, 1997 (17 tuổi)Anh Arsenal
211TMCaitlin Leach (1996-11-16)16 tháng 11, 1996 (17 tuổi)Anh Aston Villa

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMin Yuk-yeong (1995-06-09)9 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Hàn Quốc Đại học Nữ sinh Hanyang
22HVAhn Hye-in (1995-10-16)16 tháng 10, 1995 (18 tuổi)Hàn Quốc Uiduk University
32HVKim Du-ri (1994-03-02)2 tháng 3, 1994 (20 tuổi)Hàn Quốc Đại học Ulsan
42HVKim U-ri (1994-03-02)2 tháng 3, 1994 (20 tuổi)Hàn Quốc Đại học Ulsan
52HVLee Su-bin (1994-12-26)26 tháng 12, 1994 (19 tuổi)Hàn Quốc Đại học Nữ sinh Hanyang
62HVHong Hye-ji (1996-08-25)25 tháng 8, 1996 (17 tuổi)Hàn Quốc Hyundai Info-Tech
74Jang Sel-gi (c) (1994-05-31)31 tháng 5, 1994 (20 tuổi)Hàn Quốc Đại học Quốc gia Gangwon
83TVLee So-dam (1994-10-12)12 tháng 10, 1994 (19 tuổi)Hàn Quốc Đại học Ulsan
93TVChoe Yu-ri (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (19 tuổi)Hàn Quốc Đại học Ulsan
104Lee Geum-min (1994-04-07)7 tháng 4, 1994 (20 tuổi)Hàn Quốc Đại học Ulsan
113TVKim In-ji (1994-07-05)5 tháng 7, 1994 (20 tuổi)Hàn Quốc Đại học Nữ sinh Hanyang
123TVLee Na-ra (1994-11-21)21 tháng 11, 1994 (19 tuổi)Hàn Quốc Đại học Yeoju
133TVOh Yeon-hee (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (20 tuổi)Hàn Quốc Đại học Uiduk
144Jeon Hansol (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Hàn Quốc Đại học Yeoju
153TVPark Ye-eun (1996-10-17)17 tháng 10, 1996 (17 tuổi)Hàn Quốc Công nghiệp Thông tin Dongsan
162HVHa Eun-hye (1995-11-27)27 tháng 11, 1995 (18 tuổi)Hàn Quốc Đại học Yeoju
172HVKim Hye-yeong (1995-02-26)26 tháng 2, 1995 (19 tuổi)Hàn Quốc Đại học Ulsan
181TMYoo Ga-eun (1995-08-14)14 tháng 8, 1995 (18 tuổi)Hàn Quốc Đại học Ulsan
194Nam-gung Ye-ji (1996-04-17)17 tháng 4, 1996 (18 tuổi)Hàn Quốc Hyundai Info-Tech
203TVKim So-yi (1995-12-08)8 tháng 12, 1995 (18 tuổi)Hàn Quốc Đại học Nữ sinh Hanyang
211TMOh Eun-ah (1994-01-17)17 tháng 1, 1994 (20 tuổi)Hàn Quốc Jeonbuk KSPO WFC

México[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: México Christopher Cuéllar[9]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMCecilia Santiago (c) (1994-10-19)19 tháng 10, 1994 (19 tuổi)Hoa Kỳ FC Kansas City
22HVClarissa Robles (1994-05-09)9 tháng 5, 1994 (20 tuổi)Hoa Kỳ UC Irvine Anteaters
32HVEstefanía Fuentes (1994-08-02)2 tháng 8, 1994 (20 tuổi)México ITESM Puebla
42HVPaulina Solis (1994-10-10)10 tháng 10, 1994 (19 tuổi)México Colegio Once Mexico
52HVMariel Gutiérrez (1994-08-06)6 tháng 8, 1994 (19 tuổi)México Andrea's Soccer
63TVKarla Nieto (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (19 tuổi)México Galeana Morelos
74Tanya Samarzich (1994-12-28)28 tháng 12, 1994 (19 tuổi)Hoa Kỳ USC Trojans
83TVNancy Antonio (1999-08-20)20 tháng 8, 1999 (14 tuổi)México Macro Soccer
94Luz Duarte (1995-08-29)29 tháng 8, 1995 (18 tuổi)Hoa Kỳ Lady Jaguars
104Carolina Jaramillo (1994-03-19)19 tháng 3, 1994 (20 tuổi)México CD Alamos
114Fabiola Ibarra (1994-02-02)2 tháng 2, 1994 (20 tuổi)Hoa Kỳ Norwalk FC
121TMEmily Alvarado (1998-06-09)9 tháng 6, 1998 (16 tuổi)Hoa Kỳ Texas Rush
132HVRebeca Bernal (1997-08-31)31 tháng 8, 1997 (16 tuổi)México ITESM Monterrey
142HVGreta Espinoza (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (19 tuổi)México Juventus
152HVMariana Cadena (1995-02-13)13 tháng 2, 1995 (19 tuổi)México ITESM Monterrey
163TVClaudia Lopez (1994-01-31)31 tháng 1, 1994 (20 tuổi)Hoa Kỳ Cerritos College
173TVAmanda Perez (1994-07-31)31 tháng 7, 1994 (20 tuổi)Hoa Kỳ Washington Huskies
184Taylor Alvarado (1995-03-01)1 tháng 3, 1995 (19 tuổi)Hoa Kỳ Pepperdine Waves
194Jenny Chiu (1995-09-25)25 tháng 9, 1995 (18 tuổi)Hoa Kỳ El Paso Galaxy
202HVJaqueline Rodriguez (1996-09-07)7 tháng 9, 1996 (17 tuổi)México Cefor Tequixquiac
211TMGabriela Paz (1995-12-21)21 tháng 12, 1995 (18 tuổi)México ITESM GDL Preparatoria

Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nigeria Peter Dedevbo

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMSandra Chiichii (1997-10-10)10 tháng 10, 1997 (16 tuổi)Nigeria Ibom Angels
22HVEbere Okoye (c) (1995-12-03)3 tháng 12, 1995 (18 tuổi)Nigeria Nasarawa Amazons
32HVJiroro Idike (1996-06-07)7 tháng 6, 1996 (18 tuổi)Nigeria Delta Queens
43TVAsisat Oshoala (1994-10-09)9 tháng 10, 1994 (19 tuổi)Nigeria Rivers Angels
52HVMaryam Ibrahim (1995-12-12)12 tháng 12, 1995 (18 tuổi)Nigeria Nasarawa Amazons
62HVSarah Nnodim (1995-12-25)25 tháng 12, 1995 (18 tuổi)Nigeria Delta Queens
74Loveth Ayila (1994-09-06)6 tháng 9, 1994 (19 tuổi)Nigeria Makwada Babes
84Courtney Dike (1995-02-03)3 tháng 2, 1995 (19 tuổi)Hoa Kỳ Oklahoma State Cowgirls
93TVPatience Okaeme (1995-06-21)21 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Nigeria Delta Queens
103TVHalimatu Ayinde (1995-05-16)16 tháng 5, 1995 (19 tuổi)Nigeria Amazons Queens
113TVYetunde Adeboyejo (1996-05-25)25 tháng 5, 1996 (18 tuổi)Nigeria Bayelsa Queens
124Uchenna Kanu (1997-06-20)20 tháng 6, 1997 (17 tuổi)Nigeria Pelican Stars FC
134Yetunde Aluko (1995-12-26)26 tháng 12, 1995 (18 tuổi)Nigeria Sunshine Queens
143TVOsarenoma Igbinovia (1996-06-05)5 tháng 6, 1996 (18 tuổi)Nigeria Inneh Queens
152HVUgo Njoku (1994-11-27)27 tháng 11, 1994 (19 tuổi)Nigeria Rivers Angels
161TMIbijoke Sangonuga (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (19 tuổi)Nigeria Inneh Queens
172HVVictoria Aidelomon (1995-12-11)11 tháng 12, 1995 (18 tuổi)Nigeria Pelican Stars FC
182HVGladys Abasi (1995-12-28)28 tháng 12, 1995 (18 tuổi)Nigeria Ibom Angels
194Chinwendu Ihezuo (1997-04-30)30 tháng 4, 1997 (17 tuổi)Nigeria Pelican Stars FC
204Uchechi Sunday (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (19 tuổi)Nigeria Rivers Angels
211TMChiudo Ehiudo (1996-06-19)19 tháng 6, 1996 (18 tuổi)Nigeria Delta Queens

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: New Zealand Aaron McFarland [10]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMLily Alfeld (1995-08-04)4 tháng 8, 1995 (19 tuổi)New Zealand Forrest Hill Milford
22HVCatherine Bott (1995-04-22)22 tháng 4, 1995 (19 tuổi)New Zealand Forrest Hill Milford
32HVMegan Lee (1995-02-07)7 tháng 2, 1995 (19 tuổi)New Zealand Forrest Hill Milford
43TVEvie Millynn (1994-11-23)23 tháng 11, 1994 (19 tuổi)New Zealand Eastern Suburbs AFC
52HVEmily Jensen (1995-08-22)22 tháng 8, 1995 (18 tuổi)New Zealand Forrest Hill Milford
62HVMeikayla Moore (1996-06-04)4 tháng 6, 1996 (18 tuổi)New Zealand Coastal Spirit FC
73TVHannah Carlsen (1995-11-25)25 tháng 11, 1995 (18 tuổi)New Zealand Forrest Hill Milford
83TVDaisy Cleverley (1997-04-30)30 tháng 4, 1997 (17 tuổi)New Zealand Forrest Hill Milford
94Martine Puketapu (1997-09-16)16 tháng 9, 1997 (16 tuổi)New Zealand Three Kings United
104Emma Rolston (1996-11-10)10 tháng 11, 1996 (17 tuổi)New Zealand Forrest Hill Milford
114Briar Palmer (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (19 tuổi)New Zealand Forrest Hill Milford
124Stephanie Skilton (1994-10-27)27 tháng 10, 1994 (19 tuổi)New Zealand Glenfield Rovers
133TVIsabella Coombes (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (16 tuổi)New Zealand Claudelands Rovers
143TVKatie Bowen (c) (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (20 tuổi)New Zealand Glenfield Rovers
152HVMegan Robertson (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (19 tuổi)New Zealand Eastern Suburbs AFC
162HVAshleigh Ward (1994-08-18)18 tháng 8, 1994 (19 tuổi)New Zealand Glenfield Rovers
174Jasmine Pereira (1996-07-20)20 tháng 7, 1996 (18 tuổi)New Zealand Three Kings United
184Belinda van Noorden (1994-11-24)24 tháng 11, 1994 (19 tuổi)New Zealand Three Kings United
194Tayla O’Brien (1994-07-06)6 tháng 7, 1994 (20 tuổi)New Zealand Forrest Hill Milford
201TMCorina Brown (1994-02-01)1 tháng 2, 1994 (20 tuổi)New Zealand Lynn-Avon United
211TMRonisa Lipi (1995-08-27)27 tháng 8, 1995 (18 tuổi)New Zealand Waterside Karori

Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Paraguay Julio Gómez[11]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMCristina Recalde (1994-03-29)29 tháng 3, 1994 (20 tuổi)Paraguay Universidad Autónoma de Asunción
22HVJennifer Mora (c) (1996-11-11)11 tháng 11, 1996 (17 tuổi)Paraguay Cerro Porteño
32HVLaurie Cristaldo (1997-05-04)4 tháng 5, 1997 (17 tuổi)Paraguay Universidad Autónoma de Asunción
42HVRosalia Godoy (1995-06-30)30 tháng 6, 1995 (19 tuổi)Paraguay Universidad Autónoma de Asunción
52HVTania Riso (1994-01-26)26 tháng 1, 1994 (20 tuổi)Paraguay 12 de Octubre
63TVSoledad Garay (1996-11-27)27 tháng 11, 1996 (17 tuổi)Paraguay Universidad Autónoma de Asunción
73TVKaren Hermosilla (1995-08-07)7 tháng 8, 1995 (18 tuổi)Paraguay Cerro Porteño
83TVFanny Godoy (1998-01-21)21 tháng 1, 1998 (16 tuổi)Paraguay Universidad Autónoma de Asunción
94Mirta Pico (1994-02-08)8 tháng 2, 1994 (20 tuổi)Paraguay CS Limpeño
104Tania Espinola (1996-10-14)14 tháng 10, 1996 (17 tuổi)Paraguay Universidad Autónoma de Asunción
114Jessica Martinez (1999-06-14)14 tháng 6, 1999 (15 tuổi)Paraguay Club Olimpia
121TMAlicia Bobadilla (1994-06-05)5 tháng 6, 1994 (20 tuổi)Paraguay CS Limpeño
132HVBelen Benitez (1995-12-18)18 tháng 12, 1995 (18 tuổi)Paraguay CS Limpeño
143TVFabiola Ayala (1994-04-16)16 tháng 4, 1994 (20 tuổi)Paraguay Club Olimpia
154Veronica Kurtz (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (18 tuổi)Paraguay Cerro Porteño
162HVSady Salinas (1994-10-27)27 tháng 10, 1994 (19 tuổi)Paraguay Universidad Autónoma de Asunción
174Silvana Romero (1994-11-04)4 tháng 11, 1994 (19 tuổi)Paraguay Club Olimpia
183TVMaribel Portillo (1995-10-11)11 tháng 10, 1995 (18 tuổi)Paraguay Club Olimpia
193TVLeda Portillo (1994-01-23)23 tháng 1, 1994 (20 tuổi)Paraguay Club Olimpia
203TVFabiola Delvalle (1994-05-08)8 tháng 5, 1994 (20 tuổi)Paraguay CS Limpeño
211TMNatasha Martínez (2000-07-17)17 tháng 7, 2000 (14 tuổi)Paraguay Club Olimpia

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Gilles Eyquem [12]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMRomane Bruneau (1996-08-27)27 tháng 8, 1996 (17 tuổi)Pháp Angers SCO
22HVEve Périsset (1994-12-14)14 tháng 12, 1994 (19 tuổi)Pháp Olympique Lyonnais
32HVCharlène Gorce (1994-07-18)18 tháng 7, 1994 (20 tuổi)Pháp En Avant de Guingamp
42HVAïssatou Tounkara (1995-03-16)16 tháng 3, 1995 (19 tuổi)Pháp FCF Juvisy
52HVGriedge Mbock Bathy (c) (1995-02-26)26 tháng 2, 1995 (19 tuổi)Pháp En Avant de Guingamp
63TVAminata Diallo (1995-04-03)3 tháng 4, 1995 (19 tuổi)Pháp En Avant de Guingamp
74Kadidiatou Diani (1995-04-01)1 tháng 4, 1995 (19 tuổi)Pháp FCF Juvisy
83TVSandie Toletti (1995-07-13)13 tháng 7, 1995 (19 tuổi)Pháp Montpellier HSC
94Ouleye Sarr (1995-10-08)8 tháng 10, 1995 (18 tuổi)Pháp Paris Saint-Germain
103TVClaire Lavogez (1994-06-18)18 tháng 6, 1994 (20 tuổi)Pháp Montpellier HSC
114Lindsey Thomas (1995-04-27)27 tháng 4, 1995 (19 tuổi)Pháp Montpellier HSC
122HVAurélie Gagnet (1994-12-30)30 tháng 12, 1994 (19 tuổi)Hoa Kỳ Kansas Jayhawks
132HVMarine Dafeur (1994-10-20)20 tháng 10, 1994 (19 tuổi)Pháp En Avant de Guingamp
142HVCharlotte Saint Sans Levacher (1995-05-20)20 tháng 5, 1995 (19 tuổi)Pháp Arras FCF
153TVMargaux Bueno (1995-12-29)29 tháng 12, 1995 (18 tuổi)Pháp En Avant de Guingamp
161TMSolène Durand (1994-11-20)20 tháng 11, 1994 (19 tuổi)Pháp Montpellier HSC
174Faustine Robert (1994-05-18)18 tháng 5, 1994 (20 tuổi)Pháp Montpellier HSC
184Clarisse Le Bihan (1994-12-14)14 tháng 12, 1994 (19 tuổi)Pháp En Avant de Guingamp
194Mylaine Tarrieu (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Pháp Olympique Lyonnais
203TVFanny Hoarau (1994-07-06)6 tháng 7, 1994 (20 tuổi)Pháp Rodez AF
211TMDeborah Garcia (1994-10-17)17 tháng 10, 1994 (19 tuổi)Pháp Rodez AF

Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Uruguay Garabet Avedissian [13]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMNoelia Bermúdez (1994-09-20)20 tháng 9, 1994 (19 tuổi)Costa Rica Flores Heredia
22HVYesmi Rodríguez (1994-04-12)12 tháng 4, 1994 (20 tuổi)Costa Rica UD Moravia
32HVNoelle Sanz (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (19 tuổi)Hoa Kỳ Alabama Crimson Tide
43TVViviana Chinchilla (1994-12-21)21 tháng 12, 1994 (19 tuổi)Costa Rica UCEM Alajuela
52HVMaría Paula Coto (1998-03-02)2 tháng 3, 1998 (16 tuổi)Costa Rica UCEM Alajuela
62HVFabiola Villalobos (1998-03-13)13 tháng 3, 1998 (16 tuổi)Costa Rica Arenal Coronado
74Melissa Herrera (1996-10-10)10 tháng 10, 1996 (17 tuổi)Costa Rica Deportivo Saprissa
82HVMariana Benavidez (c) (1994-12-26)26 tháng 12, 1994 (19 tuổi)Costa Rica Flores Heredia
94Michelle Montero (1994-08-29)29 tháng 8, 1994 (19 tuổi)Costa Rica UCEM Alajuela
103TVGloriana Villalobos (1999-08-20)20 tháng 8, 1999 (14 tuổi)Costa Rica Deportivo Saprissa
114Katheryn Arroyo (1996-12-13)13 tháng 12, 1996 (17 tuổi)Costa Rica UCEM Alajuela
124Kimberly Lázaro (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (20 tuổi)Costa Rica Deportivo Saprissa
131TMMariela Vásquez (1994-07-11)11 tháng 7, 1994 (20 tuổi)Costa Rica Arenal Coronado
142HVAnyi Barrantes (1996-01-25)25 tháng 1, 1996 (18 tuổi)Costa Rica UCEM Alajuela
153TVMichelle Rodriguez (1994-10-10)10 tháng 10, 1994 (19 tuổi)Costa Rica UCEM Alajuela
163TVMayra Almazán (1994-09-07)7 tháng 9, 1994 (19 tuổi)Costa Rica PDA Slammers
174Jazmín Elizondo (1994-12-16)16 tháng 12, 1994 (19 tuổi)Costa Rica UD Moravia
181TMMaría Gloria Pardo (1997-11-07)7 tháng 11, 1997 (16 tuổi)Costa Rica Deportivo Saprissa
194Sofía Varela (1998-03-28)28 tháng 3, 1998 (16 tuổi)Costa Rica Fortuna de Desamparados
204Krista Chavarría (1994-04-30)30 tháng 4, 1994 (20 tuổi)Costa Rica Arenal Coronado
212HVMaría José Morales (1996-02-22)22 tháng 2, 1996 (18 tuổi)Costa Rica UD Moravia

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Canada announces Women's U-20 roster for Canada 2014”. Canada Soccer. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2014. Truy cập 23 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ “Black Princesses final squad announced”. Ghanafa.org. Hiệp hội bóng đá Ghana. 29 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2014. Truy cập 17 tháng 9 năm 2014.
  3. ^ “TU20 MM-joukkue julkistettu” (bằng tiếng Phần Lan). Hiệp hội bóng đá Phần Lan. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2014. Truy cập 26 tháng 7 năm 2014.
  4. ^ “Kader der U 20-Nationalmannschaft der Frauen für die WM 2014 in Kanada” (bằng tiếng Đức). Hiệp hội bóng đá Đức. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2014. Truy cập 23 tháng 7 năm 2014.
  5. ^ “Melanie Leupolz fällt für U 20-WM aus” (bằng tiếng Đức). Hiệp hội bóng đá Đức. 30 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2014. Truy cập 30 tháng 7 năm 2014.
  6. ^ “Head Coach Michelle French Names USA's FIFA U-20 Women's World Cup Roster”. USSF. Truy cập 26 tháng 7 năm 2014.
  7. ^ “Sub-20 Feminina: lista final do Mundial do Canadá 2014”. Cbf.com.br (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Liên đoàn bóng đá Brasil. 27 tháng 7 năm 2014. Truy cập 18 tháng 9 năm 2014.
  8. ^ “England squad named for Women's U20 World Cup”. FA. Truy cập 26 tháng 7 năm 2014.
  9. ^ “Convocatoria de la Selección Mexicana Para la Copa Mundial Femenil Sub 20 Canadá 2014” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Femexfut. Truy cập 23 tháng 7 năm 2014.
  10. ^ “Junior Football Ferns named for World Cup”. New Zealand Football. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2014. Truy cập 27 tháng 7 năm 2014.
  11. ^ “Albirroja Sub 20, a Canadá para jugar su primer Mundial” (bằng tiếng Tây Ban Nha). D10. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2014.
  12. ^ “La liste pour le Mondial canadien” (bằng tiếng Pháp). Liên đoàn bóng đá Pháp. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2016. Truy cập 25 tháng 7 năm 2014.
  13. ^ “Lista oficial de convocadas para el Mundial Canadá 2014” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Liên đàn bóng đá Costa Rica. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2014. Truy cập 26 tháng 7 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_U-20_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_2014