Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-19 thế giới 2002
Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-19 thế giới 2002 diễn ra tại Canada từ 17 tháng 8 tới 1 tháng 9 năm 2002.[1]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Canada[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ian Bridge
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Erin McLeod | 26 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Southern Methodist | ||
18 | TM | Jessica Hussey | 2 tháng 9, 1983 (18 tuổi) | Ottawa Fury | ||
2 | HV | Heather Smith | 26 tháng 7, 1983 (19 tuổi) | Đại học British Columbia | ||
4 | HV | Sasha Andrews | 14 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Southern Methodist | ||
5 | HV | Robyn Gayle | 31 tháng 10, 1985 (16 tuổi) | Oakville SC | ||
7 | HV | Myriam Gousse | 23 tháng 5, 1985 (17 tuổi) | Lakeshore Lakers | ||
8 | HV | Clare Rustad | 27 tháng 4, 1983 (19 tuổi) | Đại học Washington | ||
9 | HV | Candace Chapman | 2 tháng 4, 1983 (19 tuổi) | Đại học Notre Dame | ||
13 | HV | Melanie Booth | 24 tháng 8, 1984 (17 tuổi) | Burlington Flames | ||
14 | HV | Christina Kahlina | 29 tháng 3, 1983 (19 tuổi) | Đại học Alberta | ||
3 | TV | Carmelina Moscato | 2 tháng 5, 1983 (19 tuổi) | Ottawa Fury | ||
6 | TV | Amy Vermeulen | 23 tháng 11, 1983 (18 tuổi) | Đại học Wisconsin | ||
10 | TV | Caroline Vaillancourt | 2 tháng 2, 1985 (17 tuổi) | Dynamo de Québec | ||
17 | TV | Brittany Timko | 5 tháng 9, 1985 (16 tuổi) | Burnaby Panthers | ||
11 | TĐ | Michelle Rowe | 17 tháng 5, 1984 (18 tuổi) | Calgary Blizzard | ||
12 | TĐ | Christine Sinclair (C) | 12 tháng 6, 1983 (19 tuổi) | Đại học Portland | ||
15 | TĐ | Kara Lang | 22 tháng 10, 1986 (15 tuổi) | Oakville SC | ||
16 | TĐ | Katie Thorlakson | 14 tháng 1, 1985 (17 tuổi) | Đại học Notre Dame |
Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Per Rud
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Susanne Graversen | 8 tháng 11, 1984 (17 tuổi) | Fortuna Hjørring | ||
18 | TM | Sarah Andersen | 13 tháng 8, 1983 (19 tuổi) | Vojens | ||
2 | HV | Louise Pedersen | 26 tháng 2, 1984 (18 tuổi) | Vejle | ||
3 | HV | Ellen Larsen | 23 tháng 6, 1983 (19 tuổi) | Viborg | ||
4 | HV | Kristina Boldt | 5 tháng 9, 1983 (18 tuổi) | Louisiana–Lafayette | ||
5 | HV | Camilla Mogensen | 3 tháng 9, 1983 (18 tuổi) | Odense BK | ||
6 | HV | Trin Boman Jensen | 29 tháng 1, 1984 (18 tuổi) | B1921 | ||
14 | HV | Malene Olsen | 2 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Brøndby | ||
7 | TV | Ditte Larsen (c) | 24 tháng 4, 1983 (19 tuổi) | Brøndby | ||
8 | TV | Mariann Gajhede Knudsen | 16 tháng 11, 1984 (17 tuổi) | Fortuna Hjørring | ||
10 | TV | Cecilie Pedersen | 19 tháng 3, 1983 (19 tuổi) | Brøndby | ||
13 | TV | Johanna Rasmussen | 2 tháng 7, 1983 (19 tuổi) | B1921 | ||
15 | TV | Maria Juuljensen | 4 tháng 2, 1984 (18 tuổi) | Odense BK | ||
16 | TV | Pernille Jorgensen | 14 tháng 7, 1984 (18 tuổi) | Thisted FC | ||
9 | TĐ | Sandra Jensen | 19 tháng 11, 1985 (16 tuổi) | Varde | ||
11 | TĐ | Dorte Petersen | 22 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | B1921 | ||
12 | TĐ | Cecilie Frandsen | 10 tháng 11, 1984 (17 tuổi) | Brøndby | ||
17 | TĐ | Marie Herping | 18 tháng 3, 1984 (18 tuổi) | Odense BK |
Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ikeda Shinobu
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tomomi Akiyama | 19 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Tasaki Perule | ||
18 | TM | Miho Fukumoto | 2 tháng 10, 1983 (18 tuổi) | Okayama Yunogo Belle | ||
21 | TM | Miku Matsubayashi | 27 tháng 5, 1984 (18 tuổi) | Nichidai Tsurugaoka | ||
3 | HV | Reiko Tatsumi | 29 tháng 6, 1984 (18 tuổi) | Kamimura Gakuen | ||
4 | HV | Yuka Miyazaki (C) | 13 tháng 10, 1983 (18 tuổi) | Kunoichi | ||
12 | HV | Eri Momotake | 2 tháng 7, 1983 (19 tuổi) | Đại học Kanagawa | ||
14 | HV | Akiko Niwata | 12 tháng 9, 1984 (17 tuổi) | Speranza | ||
15 | HV | Ai Sato | 10 tháng 4, 1984 (18 tuổi) | Tokiwagi Gakuen | ||
16 | HV | Sayaka Yamazaki | 22 tháng 1, 1985 (17 tuổi) | Kodaira | ||
17 | HV | Kaori Kasai | 28 tháng 7, 1985 (17 tuổi) | Utsunomiya | ||
2 | TV | Maiko Nasu | 31 tháng 7, 1984 (18 tuổi) | Kunoichi | ||
5 | TV | Kana Watanabe | 28 tháng 7, 1984 (18 tuổi) | Seiwa Gakuen | ||
6 | TV | Yu Hayasaka | 15 tháng 2, 1984 (18 tuổi) | Tasaki Perule | ||
7 | TV | Akiko Sudo | 7 tháng 4, 1984 (18 tuổi) | NTV Beleza | ||
8 | TĐ | Yukari Kinga | 2 tháng 5, 1984 (18 tuổi) | Shonan Gakuen | ||
9 | TĐ | Shinobu Ohno | 23 tháng 1, 1984 (18 tuổi) | NTV Beleza | ||
10 | TĐ | Kanako Ito | 20 tháng 7, 1983 (19 tuổi) | NTV Beleza | ||
11 | TĐ | Ayako Kitamoto | 22 tháng 6, 1983 (19 tuổi) | Cao đẳng Giáo dục thể chất Nữ Tokyo | ||
13 | TĐ | Karina Maruyama | 26 tháng 3, 1983 (19 tuổi) | Đại học Khoa học thể thao Nippon | ||
19 | TĐ | Chihiro Watanabe | 11 tháng 12, 1983 (18 tuổi) | Tasaki Perule |
Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Effiom Ntiero
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Francisca Agbara | 4 tháng 6, 1986 (16 tuổi) | Police Machine | ||
18 | TM | Elizabeth Johnson | 17 tháng 9, 1984 (17 tuổi) | Delta Queens | ||
2 | HV | Adeola Aminu | 6 tháng 8, 1986 (16 tuổi) | Delta Queens | ||
3 | HV | Ayisat Yusuf | 6 tháng 3, 1985 (17 tuổi) | Capital Queens | ||
4 | HV | Omon Ighodaro | 1 tháng 3, 1986 (16 tuổi) | FCT Queens | ||
5 | HV | Akudo Sabi | 17 tháng 11, 1986 (15 tuổi) | Delta Queens | ||
6 | HV | Lilian Cole | 1 tháng 8, 1985 (17 tuổi) | Inneh Queens | ||
7 | TV | Maranda Odigilia | 10 tháng 5, 1986 (16 tuổi) | FCT Queens | ||
8 | TV | Edith Eduviere | 18 tháng 8, 1986 (15 tuổi) | Inneh Queens | ||
9 | TV | Titilayo Mekuleyi | 14 tháng 7, 1986 (16 tuổi) | Capital Queens | ||
13 | TV | Victoria Nweze | 6 tháng 6, 1985 (17 tuổi) | Delta Queens | ||
14 | TV | Thessy Nkereuwem | 10 tháng 10, 1983 (18 tuổi) | Delta Queens | ||
16 | TV | Akudo Iwuagwu | 13 tháng 10, 1986 (15 tuổi) | Delta Queens | ||
10 | TĐ | Ifeoma Obidigwe | 20 tháng 11, 1984 (17 tuổi) | Delta Queens | ||
11 | TĐ | Olushola Oyewusi | 30 tháng 3, 1985 (17 tuổi) | Inneh Queens | ||
12 | TĐ | Cynthia Uwak | 15 tháng 7, 1986 (16 tuổi) | Sunshine Queens | ||
15 | TĐ | Nkese Udoh | 10 tháng 9, 1986 (15 tuổi) | Inneh Queens | ||
17 | TĐ | Ifeanyichukwu Chiejine (c) | 17 tháng 5, 1983 (19 tuổi) | FCT Queens |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Paulo Gonçalves
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Giselle | 20 tháng 11, 1983 (18 tuổi) | Juventus | ||
18 | TM | Fernanda | 11 tháng 2, 1984 (18 tuổi) | Internacional | ||
2 | HV | Janaina | 4 tháng 9, 1984 (17 tuổi) | Novo Mundo | ||
3 | HV | Angélica | 22 tháng 12, 1984 (17 tuổi) | Guarani | ||
4 | HV | Bagé | 15 tháng 4, 1983 (19 tuổi) | Grêmio | ||
6 | HV | Lidiane | 18 tháng 12, 1984 (17 tuổi) | Grêmio | ||
14 | HV | Renata Diniz | 1 tháng 11, 1985 (16 tuổi) | Juventus | ||
15 | HV | Michele | 10 tháng 6, 1984 (18 tuổi) | Palmeiras | ||
5 | TV | Daniela (C) | 12 tháng 1, 1984 (18 tuổi) | Không có | ||
7 | TV | Ariana | 28 tháng 11, 1983 (18 tuổi) | Palmeiras | ||
8 | TV | Renata Costa | 8 tháng 7, 1986 (16 tuổi) | Maringá | ||
10 | TV | Marta | 19 tháng 2, 1986 (16 tuổi) | Vasco da Gama | ||
16 | TV | Ludimila | 6 tháng 4, 1983 (19 tuổi) | Diamantino | ||
9 | TĐ | Kelly | 8 tháng 5, 1985 (17 tuổi) | Vasco da Gama | ||
11 | TĐ | Cristiane | 15 tháng 5, 1985 (17 tuổi) | Juventus | ||
12 | TĐ | Fernanda Hemann | 20 tháng 1, 1983 (19 tuổi) | GRESFI | ||
13 | TĐ | Tatiana | 18 tháng 3, 1985 (17 tuổi) | Comercial | ||
17 | TĐ | Maurine | 14 tháng 1, 1986 (16 tuổi) | Grêmio |
Pháp[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Bruno Bini
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Bérangère Sapowicz | 6 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Évreux FC 27 |
2 | TV | Anne-Laure Casseleux | 13 tháng 1, 1984 (18 tuổi) | CNFE |
3 | HV | Laura Georges | 20 tháng 8, 1984 (17 tuổi) | CNFE |
4 | TV | Zoe Avner | 18 tháng 7, 1983 (19 tuổi) | FCF Juvisy |
5 | HV | Adeline Boyer | 1 tháng 4, 1984 (18 tuổi) | Toulouse FC |
6 | TV | Camille Abily | 5 tháng 12, 1984 (17 tuổi) | CNFE |
7 | TĐ | Élodie Ramos | 13 tháng 3, 1983 (19 tuổi) | Montpellier HSC |
8 | HV | Ophélie Meilleroux (c) | 18 tháng 1, 1984 (18 tuổi) | CNFE |
9 | TĐ | Sandrine Rouquet | 13 tháng 5, 1983 (19 tuổi) | Toulouse FC |
10 | TĐ | Lilas Traïkia | 6 tháng 8, 1985 (17 tuổi) | Toulouse FC |
11 | TV | Ludivine Diguelman | 15 tháng 4, 1984 (18 tuổi) | CNFE |
12 | TV | Amélie Coquet | 31 tháng 12, 1984 (17 tuổi) | FCF Hénin-Beaumont |
13 | HV | Marie Claude Herlem | 12 tháng 3, 1984 (18 tuổi) | CNFE |
14 | TĐ | Claire Morel | 14 tháng 2, 1984 (18 tuổi) | CNFE |
15 | HV | Faustine Roux | 24 tháng 3, 1984 (18 tuổi) | CNFE |
16 | TV | Corinne Petit | 5 tháng 10, 1983 (18 tuổi) | ASJ Soyaux |
17 | HV | Sandrine Dusang | 23 tháng 3, 1984 (18 tuổi) | CNFE |
18 | TM | Geraldine Marty | 3 tháng 5, 1983 (19 tuổi) | Toulouse FC |
Đức[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Silvia Neid & Tina Theune
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Miriam Elling | 18 tháng 8, 1984 (17 tuổi) | FFC Heike Rheine |
2 | HV | Alexandra Stegmann | 17 tháng 10, 1983 (18 tuổi) | SC Freiburg |
3 | TV | Linda Bresonik | 7 tháng 12, 1983 (18 tuổi) | FCR 2001 Duisburg |
4 | HV | Susanne Kasperczyk | 1 tháng 8, 1985 (17 tuổi) | FC Teutonia Weiden |
5 | HV | Sarah Günther | 25 tháng 1, 1983 (19 tuổi) | ATS Buntentor |
6 | TV | Viola Odebrecht | 11 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | 1. FFC Turbine Potsdam |
7 | TV | Annelie Brendel | 24 tháng 9, 1983 (18 tuổi) | 1. FFC Turbine Potsdam |
8 | TV | Anne-Kathrin Sabel (c) | 30 tháng 6, 1983 (19 tuổi) | FSV Frankfurt |
9 | TĐ | Anja Mittag | 16 tháng 5, 1985 (17 tuổi) | 1. FFC Turbine Potsdam |
10 | TĐ | Barbara Müller | 3 tháng 3, 1983 (19 tuổi) | FSC Mönchengladbach |
11 | TV | Isabell Bachor | 10 tháng 7, 1983 (19 tuổi) | FSV Frankfurt |
12 | HV | Jennifer Zietz | 14 tháng 9, 1983 (18 tuổi) | 1. FFC Turbine Potsdam |
13 | TV | Kerstin Boschert | 20 tháng 8, 1983 (18 tuổi) | SC Freiburg |
14 | TV | Andrea Richter | 8 tháng 5, 1984 (18 tuổi) | SV Hastenbeck |
15 | HV | Christina Krueger | 29 tháng 11, 1984 (17 tuổi) | FC Gütersloh 2000 |
16 | TĐ | Patrczia Barucha | 7 tháng 4, 1983 (19 tuổi) | 1. FFC Frankfurt |
17 | TV | Karolin Thomas | 3 tháng 4, 1985 (17 tuổi) | Tennis Borussia Berlin |
18 | TM | Nadine Richter | 24 tháng 7, 1984 (18 tuổi) | FFC Heike Rheine |
México[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Leonardo Cuéllar
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Anjuli Ladron | 7 tháng 10, 1986 (15 tuổi) | Jalisco |
2 | HV | Laura Carina Maravillas | 22 tháng 6, 1983 (19 tuổi) | Palomas |
3 | HV | Michell Rico | 30 tháng 3, 1983 (19 tuổi) | Laguna |
4 | HV | Jessica Romero | 16 tháng 11, 1984 (17 tuổi) | Bonita Rebel |
5 | HV | María de Jesús Castillo | 6 tháng 7, 1983 (19 tuổi) | Palomas |
6 | HV | Janeth Siordia | 21 tháng 10, 1984 (17 tuổi) | Coritas |
7 | TV | Dioselina Valderrama | 28 tháng 4, 1984 (18 tuổi) | Bonita Rebel |
8 | TV | Mónica Vergara (c) | 2 tháng 5, 1983 (19 tuổi) | Andreas Soccer |
9 | TĐ | Guadalupe Worbis | 12 tháng 12, 1983 (18 tuổi) | Rogers |
10 | TV | Yanet Antunez | 22 tháng 8, 1984 (17 tuổi) | Southern California Blues |
11 | HV | Luz Saucedo | 14 tháng 12, 1983 (18 tuổi) | Copa Dusa |
12 | HV | Marlene Sandoval | 18 tháng 1, 1984 (18 tuổi) | Infinity |
13 | HV | Nancy Perez | 18 tháng 3, 1984 (18 tuổi) | Copa Dusa |
14 | TV | Sulim Quinarez | 18 tháng 3, 1984 (18 tuổi) | Jalisco |
15 | TĐ | Lisette Martinez | 6 tháng 7, 1984 (18 tuổi) | Bonita Rebel |
16 | TĐ | Carmenita Padilla | 2 tháng 5, 1985 (17 tuổi) | Juventus Exiles |
17 | TĐ | Jessica Padron | 3 tháng 1, 1984 (18 tuổi) | Guadalajara |
18 | TM | Pamela Tajonar | 2 tháng 12, 1984 (17 tuổi) | Alianza |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Úc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Mike Mulvey
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Lisa Hartley | 6 tháng 10, 1984 (17 tuổi) | Canberra Eclipse |
2 | HV | Kate McShea (c) | 13 tháng 4, 1983 (19 tuổi) | Queensland Sting |
3 | HV | Thea Slatyer | 2 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | NSW Sapphires |
4 | TV | Emma Davison | 4 tháng 5, 1985 (17 tuổi) | NSW Sapphires |
5 | HV | Karla Reuter | 14 tháng 6, 1984 (18 tuổi) | Queensland Sting |
6 | TV | Stacey Stocco | 3 tháng 4, 1984 (18 tuổi) | Adelaide Sensation |
7 | TV | Lana Harch | 23 tháng 11, 1984 (17 tuổi) | Queensland Sting |
8 | TĐ | Amber Neilson | 14 tháng 12, 1984 (17 tuổi) | Northern NSW Pride |
9 | TĐ | Kate Gill | 10 tháng 12, 1984 (17 tuổi) | Northern NSW Pride |
10 | TV | Caitlin Munoz | 4 tháng 10, 1983 (18 tuổi) | Canberra Eclipse |
11 | TV | Elissia Canham | 29 tháng 4, 1985 (17 tuổi) | Queensland Sting |
12 | HV | Rose Dunne | 2 tháng 9, 1983 (18 tuổi) | Northern NSW Pride |
13 | TV | Catherine Cannuli | 3 tháng 3, 1986 (16 tuổi) | NSW Sapphires |
14 | TĐ | Hayley Crawford | 27 tháng 3, 1984 (18 tuổi) | Northern NSW Pride |
15 | TĐ | Selin Kuralay | 25 tháng 1, 1985 (17 tuổi) | Victoria Vision |
16 | HV | Lorissa Stevens | 8 tháng 4, 1985 (17 tuổi) | Northern NSW Pride |
17 | TĐ | Jessica Mitchell | 29 tháng 5, 1983 (19 tuổi) | Queensland Sting |
18 | TM | Luisa Marzotto | 17 tháng 3, 1984 (18 tuổi) | Canberra Eclipse |
Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Mo Marley
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Toni-Anne Wayne | 8 tháng 5, 1983 (19 tuổi) | Southampton | ||
18 | TM | Rachelle Houldsworth | 18 tháng 6, 1984 (18 tuổi) | Sheffield Wednesday | ||
2 | HV | Leanne Champ | 10 tháng 8, 1983 (19 tuổi) | Arsenal | ||
3 | HV | Corinne Yorston | 15 tháng 6, 1983 (19 tuổi) | Southampton | ||
5 | HV | Jess Wright (C) | 11 tháng 9, 1983 (18 tuổi) | Berkhamsted Town | ||
6 | HV | Laura Bassett | 2 tháng 8, 1983 (19 tuổi) | Birmingham City | ||
15 | HV | Shelly Cox | 16 tháng 5, 1984 (18 tuổi) | Southampton | ||
4 | TV | Fara Williams | 25 tháng 1, 1984 (18 tuổi) | Charlton Athletic | ||
8 | TV | Kelly McDougall | 22 tháng 1, 1984 (18 tuổi) | Everton | ||
11 | TV | Michelle Hickmott | 20 tháng 2, 1985 (17 tuổi) | Birmingham City | ||
12 | TV | Emily Westwood | 5 tháng 4, 1984 (18 tuổi) | Wolverhampton Wanderers | ||
13 | TV | Anita Asante | 27 tháng 4, 1985 (17 tuổi) | Arsenal | ||
17 | TV | Sheuneen Ta | 21 tháng 7, 1985 (17 tuổi) | Arsenal | ||
7 | TĐ | Alex Scott | 14 tháng 10, 1984 (17 tuổi) | Arsenal | ||
9 | TĐ | Katy Ward | 5 tháng 1, 1985 (17 tuổi) | Birmingham City | ||
10 | TĐ | Ellen Maggs | 16 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Arsenal | ||
14 | TĐ | Faye Dunn | 8 tháng 10, 1983 (18 tuổi) | Tranmere Rovers | ||
16 | TĐ | Kim Holden | 27 tháng 9, 1985 (16 tuổi) | Tranmere Rovers |
Đài Bắc Trung Hoa[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Trương Diệu Xuyên 張耀川
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hoàng Phượng Thu 黃鳳秋 | 20 tháng 9, 1983 (18 tuổi) | Không có | ||
18 | TM | Trần Huệ San 陳惠珊 | 18 tháng 3, 1985 (17 tuổi) | Không có | ||
2 | HV | Dư Bội Văn 余佩雯(c) | 1 tháng 6, 1983 (19 tuổi) | Không có | ||
3 | HV | Pan Pei Chen | 10 tháng 3, 1983 (19 tuổi) | Không có | ||
4 | HV | Lee Hsueh Hua | 17 tháng 1, 1984 (18 tuổi) | Không có | ||
5 | HV | Ngô Hân Dung 吳欣容 | 4 tháng 7, 1985 (17 tuổi) | Không có | ||
10 | HV | Hứa Ỷ Linh 許綺玲 | 21 tháng 1, 1984 (18 tuổi) | Không có | ||
15 | HV | Lin Ya Shu | 24 tháng 12, 1984 (17 tuổi) | Không có | ||
16 | HV | Wang Yu Ting | 9 tháng 2, 1985 (17 tuổi) | Không có | ||
6 | TV | Trương Hội Chi 張薈芝 | 18 tháng 4, 1983 (19 tuổi) | Không có | ||
8 | TV | Lam Mỹ Phần 藍美芬 | 25 tháng 9, 1983 (18 tuổi) | Không có | ||
11 | TV | Lư Yến Linh 盧燕鈴 | 15 tháng 1, 1985 (17 tuổi) | Không có | ||
13 | TV | Thái Lê Chân 蔡莉真 | 14 tháng 10, 1983 (18 tuổi) | Không có | ||
14 | TV | Lâm Giai Phượng 林佳鳳 | 17 tháng 10, 1983 (18 tuổi) | Không có | ||
17 | TV | Lu Hui Mei | 27 tháng 9, 1984 (17 tuổi) | Không có | ||
7 | TĐ | Trịnh Dụ Hinh 鄭喻馨 | 27 tháng 7, 1983 (19 tuổi) | Không có | ||
9 | TĐ | Tăng Thục Nga | 6 tháng 9, 1984 (17 tuổi) | Không có | ||
12 | TĐ | Thái Hân Vân 蔡欣云 | 24 tháng 6, 1984 (18 tuổi) | Không có |
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Tracey Leone
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Megan Rivera | 7 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Auburn | ||
18 | TM | Ashlyn Harris | 19 tháng 10, 1985 (16 tuổi) | North Carolina | ||
2 | HV | Rachel Buehler | 26 tháng 8, 1985 (16 tuổi) | Stanford | ||
3 | HV | Jessica Ballweg | 10 tháng 3, 1983 (19 tuổi) | Santa Clara | ||
6 | HV | Amy Steadman | 8 tháng 9, 1984 (17 tuổi) | North Carolina | ||
8 | HV | Kendall Fletcher | 6 tháng 11, 1984 (17 tuổi) | North Carolina | ||
10 | HV | Leslie Osborne | 27 tháng 5, 1983 (19 tuổi) | Santa Clara | ||
11 | HV | Keeley Dowling | 17 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Tennessee | ||
19 | HV | Stephanie Ebner | 5 tháng 2, 1984 (18 tuổi) | Arizona State | ||
4 | TV | Jill Oakes | 18 tháng 7, 1984 (18 tuổi) | UCLA | ||
7 | TV | Lori Chalupny | 29 tháng 1, 1984 (18 tuổi) | North Carolina | ||
13 | TV | Manya Makoski | 18 tháng 4, 1984 (18 tuổi) | Arizona State | ||
14 | TV | Sarah Huffman | 5 tháng 3, 1984 (18 tuổi) | Virginia | ||
5 | TĐ | Kerri Hanks | 2 tháng 9, 1985 (16 tuổi) | Notre Dame | ||
9 | TĐ | Heather O'Reilly | 2 tháng 1, 1985 (17 tuổi) | North Carolina | ||
12 | TĐ | Angela Woznuk | 29 tháng 3, 1985 (17 tuổi) | Portland | ||
15 | TĐ | Lindsay Tarpley (C) | 22 tháng 9, 1983 (18 tuổi) | North Carolina | ||
16 | TĐ | Kelly Wilson | 19 tháng 2, 1983 (19 tuổi) | Texas | ||
17 | TĐ | Megan Kakadelas | 26 tháng 7, 1983 (19 tuổi) | Santa Clara |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Squad lists”. FIFA. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2013. Truy cập 19 tháng 9 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Canada 2002 part 2 Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_U-19_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_2002