Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2006

Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2006 tổ chức tại Nga từ 17 tháng 8 tới 3 tháng 9 năm 2006.[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Úc[sửa | sửa mã nguồn]

SốTênNgày sinhCâu lạc bộ
Thủ môn
01Lydia Williams13 tháng 5 năm 1988Canberra Eclipse
18Alison Logue6 tháng 3 năm 1987Northern NSW Pride
21Kate Stewart18 tháng 9 năm 1989Bundaberg Knights
Hậu vệ
02Clare Polkinghorne1 tháng 2 năm 1989Queensland Sting
03Danielle Brogan28 tháng 6 năm 1988NSW Sapphires
04Kim Carroll2 tháng 9 năm 1987Queensland Sting
16Grace Gill27 tháng 6 năm 1989Canberra Eclipse
20Nicole Somi19 tháng 1 năm 1987Canberra Eclipse
Tiền vệ
05Olivia Kennedy30 tháng 1 năm 1988NSW Sapphires
06Sally Shipard20 tháng 10 năm 1987NSW Sapphires
10Kylie Ledbrook20 tháng 3 năm 1986NSW Sapphires
11Leah Blayney4 tháng 7 năm 1986Đại học Auburn
12Amy Chapman12 tháng 2 năm 1987Canberra Eclipse
13Caitlin Cooper12 tháng 2 năm 1988NSW Sapphires
14Collette McCallum26 tháng 3 năm 1986Western Waves
15Amy Jackson8 tháng 9 năm 1987Victoria Vision
17Renee Cartwright3 tháng 2 năm 1986NSW Sapphires
Tiền đạo
07Jenna Tristram28 tháng 10 năm 1986Northern NSW Pride
08Servet Uzunlar8 tháng 3 năm 1989NSW Sapphires
09Sasha McDonnell12 tháng 1 năm 1987Queensland Sting
19Leena Khamis19 tháng 6 năm 1986NSW Sapphires
Huấn luyện viên
Alistair Edwards

Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

SốTênNgày sinhCâu lạc bộ
Thủ môn
01Bárbara4 tháng 7 năm 1988Recife
12Thaís19 tháng 6 năm 1987Sao Caetano
21Luciana Maria Dionizio24 tháng 7 năm 1987Atletico Mineiro
Hậu vệ
02Daiane Rodrigues22 tháng 7 năm 1986Sao Paulo
03Mônica Hickmann Alves21 tháng 4 năm 1987Marilia
04Aliane Oliveira Barros30 tháng 12 năm 1986CEUNSP de Salto
06Danielle21 tháng 1 năm 1987Juventus
13Luana Miessa21 tháng 2 năm 1987Pedra Azul
14Fernanda21 tháng 11 năm 1987Santos
15Adriane dos Santos20 tháng 7 năm 1988CEUNSP de Salto
Tiền vệ
05Érika4 tháng 2 năm 1988Santos
07Francielle18 tháng 10 năm 1989Santos
08Renata Costa8 tháng 7 năm 1986Botucatu
18Jocielma31 tháng 5 năm 1988
20Stephane4 tháng 4 năm 1988
23Tatiane14 tháng 8 năm 1988
Tiền đạo
09Fabiana4 tháng 8 năm 1989America
11Maurine14 tháng 1 năm 1986CEPE Sao Paulo
16Elis7 tháng 7 năm 1987
17Pamela3 tháng 9 năm 1989
19Luana Gomes13 tháng 4 năm 1986
Huấn luyện viên
Jorge Barcellos

Nga[sửa | sửa mã nguồn]

SốTênNgày sinhCâu lạc bộ
Thủ môn
01Elvira Zurabovna Todua31 tháng 1 năm 1986Ryazan
12Kristina Slashchinina5 tháng 10 năm 1989Prialit Reutov
21Elena Kochneva27 tháng 8 năm 1989Chertanovo Moskva
Hậu vệ
02Maria Filisova8 tháng 3 năm 1988Aurora St Peterburg
03Anna Kozhnikova10 tháng 7 năm 1987FK Rossiyanka
04Aleksandra Gomozova8 tháng 8 năm 1986Spartak Moskva
05Anna Gromolyuk10 tháng 3 năm 1986Đại học Vitebsk
13Ksenia Gennadyevna Tsybutovich26 tháng 6 năm 1987FK Rossiyanka
14Olesya Mashina8 tháng 10 năm 1987Prialit Reutov
16Tamara Starovoytova18 tháng 1 năm 1989Energiya Voronezh
Tiền vệ
06Nadezhda Kharchenko27 tháng 3 năm 1987Prialit Reutov
07Elena Yuryevna Terekhova5 tháng 7 năm 1987Spartak Moskva
08Oksana Titova17 tháng 7 năm 1986Nadezhda Noginsk
10Olga Petrova9 tháng 7 năm 1986FK Rossiyanka
11Elena Igorevna Morosova15 tháng 3 năm 1987FK Rossiyanka
15Svetlana Akimova8 tháng 8 năm 1988Aurora St Peterburg
17Elena Viktorovna Shchegalyova2 tháng 6 năm 1987Iskra St Peterburg
18Tatiana Deripasko19 tháng 11 năm 1988Aurora St Peterburg
19Kristina Anokhina27 tháng 9 năm 1987FK Rossiyanka
Tiền đạo
09Elena Danilova17 tháng 6 năm 1987Spartak Moskva
20Anastasia Smirnova23 tháng 6 năm 1990Chertanovo Moskva
Huấn luyện viên
Valentin Grishin

New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

SốTênNgày sinhCâu lạc bộ
Thủ môn
01Aroon Clansey12 tháng 2 năm 1987Three Kings United
18Caitlin Campbell2 tháng 2 năm 1991Glenfield
21Bianca Mori5 tháng 3 năm 1989Western Springs
Hậu vệ
02Ria Percival7 tháng 12 năm 1989Lynn-Avon Utd
03Emma Harrison29 tháng 11 năm 1987Three Kings United
05Hannah Rishworth11 tháng 1 năm 1987Three Kings United
06Hannah Bromley15 tháng 11 năm 1986Đại học Tennessee
14Abby Erceg20 tháng 11 năm 1989Three Kings United
15Julia Baldwin10 tháng 7 năm 1987Seatoun AFC
16Petria Rennie17 tháng 6 năm 1987Three Kings United
Tiền vệ
04Katie Hoyle1 tháng 2 năm 1988Lynn-Avon Utd
10Emma Humphries14 tháng 6 năm 1986Đại học Coastal Carolina
11Kirsty Yallop4 tháng 11 năm 1986Lynn-Avon Utd
17Maggie Lankshear11 tháng 11 năm 1987Three Kings United
20Annalie Longo1 tháng 7 năm 1991Three Kings United
Tiền đạo
07Merissa Smith11 tháng 11 năm 1990Three Kings United
08Alexandra Riley30 tháng 10 năm 1987SoCal United
09Sarah Gregorius6 tháng 8 năm 1987Lynn-Avon Utd
12Renee Leota16 tháng 5 năm 1990Miramar Rangers AFC
13Emma Kete1 tháng 9 năm 1987Three Kings United
19Helen Collins30 tháng 10 năm 1988Western Springs
Huấn luyện viên
Anh John Herdman

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

SốTênNgày sinhCâu lạc bộ
Thủ môn
01Trương Diễm Như10 tháng 1 năm 1987Giang Tô Thuấn Thiên
18Ông Hiểu Khiết27 tháng 7 năm 1987Giang Tô Thuấn Thiên
21Hứa Mỹ Sảng28 tháng 5 năm 1986Trường Xuân Á Thái
Hậu vệ
02Chu Cao Bình20 tháng 10 năm 1986Giang Tô Thuấn Thiên
03Viên Phàm6 tháng 11 năm 1986Thượng Hải Thân Hoa
04Trương Vĩ9 tháng 6 năm 1987Giang Tô Thuấn Thiên
05Ông Tân Chi15 tháng 6 năm 1988Giang Tô Thuấn Thiên
14Vương Đông Ni19 tháng 12 năm 1986Đại Liên Thực Đức
15Nhạc Mẫn23 tháng 9 năm 1987Vũ Hán Quốc Trắc
20Lưu Hiểu Yến20 tháng 7 năm 1987Thượng Hải Thân Hoa
Tiền vệ
06Hầu Lệ Giai3 tháng 10 năm 1986Đại Liên Thực Đức
07Hề Đinh Anh20 tháng 2 năm 1986Thượng Hải Thân Hoa
08Vưu Giai24 tháng 11 năm 1987Thượng Hải Thân Hoa
09Nhiêu Huệ Phương13 tháng 3 năm 1986Quảng Đông Hùng Anh
13Trang Nhiên28 tháng 1 năm 1986Sichuan Guangcheng
16Trương Vĩ Song25 tháng 1 năm 1986Trường Xuân Á Thái
17Mã Tự Tường9 tháng 2 năm 1988Bắc Kinh Thành Kiến
Tiền đạo
10Mã Hiểu Húc5 tháng 6 năm 1988Đại Liên Thực Đức
11Lâu Hiểu Húc30 tháng 5 năm 1986Trường Xuân Á Thái
12Châu Vi20 tháng 8 năm 1988Giang Tô Thuấn Thiên
19Tí Tinh Tinh13 tháng 11 năm 1986Thiên Tân Thái Đạt
Huấn luyện viên
Thương Thụy Hoa

Phần Lan[sửa | sửa mã nguồn]

SốTênNgày sinhCâu lạc bộ
Thủ môn
01Tinja-Riikka Korpela5 tháng 5 năm 1986Honka
12Marjaana Kaaresvirta19 tháng 12 năm 1988KaaPo
21Tinja Haikka17 tháng 11 năm 1990Ilves Tampere
Hậu vệ
02Maija Saari26 tháng 3 năm 1986Honka
03Tuija Hyyrynen10 tháng 3 năm 1988HJK Helsinki
04Niina Hyvonen10 tháng 5 năm 1986
05Hanna Hovi15 tháng 6 năm 1987TiPS
15Kaisa Vuorela20 tháng 1 năm 1987TiPS
Tiền vệ
06Neea Berg8 tháng 5 năm 1987
07Essi Sainio9 tháng 9 năm 19861. FFC Turbine Potsdam
08Eeva Harkonen11 tháng 2 năm 1987TiPS
09Taru Laihanen15 tháng 4 năm 1986Honka
10Tytti Porkka31 tháng 7 năm 1988TiPS
11Susanna Hokkanen13 tháng 11 năm 1988HJK Helsinki
16Anna Westerlund9 tháng 4 năm 1989SCR
17Heidi Kivelä6 tháng 11 năm 1988Ilves Tampere
Tiền đạo
13Leena Puranen16 tháng 10 năm 1986HJK Helsinki
14Heini Tiilikainen19 tháng 12 năm 1987
18Linda Sällström13 tháng 7 năm 1988TiPS
19Sonja Suosalo8 tháng 2 năm 1987Honka
20Tiia Tikkanen10 tháng 10 năm 1990SCR
Huấn luyện viên
Jarmo Matikainen

Canada[sửa | sửa mã nguồn]

SốTênNgày sinhCâu lạc bộ
Thủ môn
01Stephanie Labbé10 tháng 10 năm 1986Đại học Connecticut
20Erin McNulty3 tháng 6 năm 1989Ottawa Fury Women
21Jaclyn Dunnett25 tháng 9 năm 1987Vancouver Whitecaps FC
Hậu vệ
02Katie Radchuck27 tháng 2 năm 1986Đại học Connecticut
03Sophie Schmidt28 tháng 6 năm 1988Vancouver Whitecaps FC
04Caroline Vanderpool15 tháng 7 năm 1986Louisiana
05Emily Zurrer12 tháng 7 năm 1987Vancouver Whitecaps FC
11Desiree Scott31 tháng 7 năm 1987Đại học Manitoba
12Sari Raber1 tháng 1 năm 1986Đại học Nebraska
18Eden Hingwing11 tháng 6 năm 1988Vancouver Whitecaps FC
19Vonya Beckles10 tháng 4 năm 1989Toronto Lynx
Tiền vệ
06Kaylyn Kyle6 tháng 10 năm 1988Vancouver Whitecaps FC
08Paige Adams6 tháng 2 năm 1990Vancouver Whitecaps FC
10Amanda Cicchini28 tháng 2 năm 1987Đại học Virginia
13Loredana Riverso2 tháng 2 năm 1988Purdue
Tiền đạo
07Jodi-Ann Robinson17 tháng 4 năm 1989Vancouver Whitecaps FC
09Selenia Iacchelli5 tháng 6 năm 1986Đại học Nebraska
14Aysha Jamani28 tháng 6 năm 1987Đại học Nebraska
15Lisa Collison2 tháng 9 năm 1986Đại học Ohio
16Taryne Boudreau21 tháng 9 năm 1989Vancouver Whitecaps FC
17Rheanne Sleiman26 tháng 9 năm 1989Vancouver Whitecaps FC
Huấn luyện viên
Ian Bridge18 tháng 9 năm 1959

Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

SốTênNgày sinhCâu lạc bộ
Thủ môn
01Tochukwu Oluehi2 tháng 5 năm 1987Bayelsa Queens F.C.
12Christy Bulus18 tháng 10 năm 1988FCT Queens
21Adefunke Okewole24 tháng 6 năm 1986Pelican Stars
Hậu vệ
05Omena Ogbimi16 tháng 12 năm 1986Nasarawa Amazons
06Faith Ikidi28 tháng 2 năm 1987QBIK
07Gladys Akpa1 tháng 1 năm 1986Nasarawa Amazons
08Chizoma Oparaocha4 tháng 6 năm 1986Delta Queens F.C.
15Hope Akor18 tháng 5 năm 1988Bayelsa Queens F.C.
16Ulunma Jerome11 tháng 4 năm 1988River Angels F.C.
17Blessing Akusobi17 tháng 8 năm 1986Bayelsa Queens F.C.
19Odishika Chukwuji21 tháng 7 năm 1987Bayelsa Queens F.C.
Tiền vệ
02Rita Chikwelu6 tháng 3 năm 1988FCT Queens
03Akudo Sabi17 tháng 11 năm 1986Bayelsa Queens F.C.
04Maureen Eke19 tháng 12 năm 1986Delta Queens F.C.
10Titilayo Mekuleyi14 tháng 7 năm 1986Bayelsa Queens F.C.
Tiền đạo
09Akudo Iwuagwu13 tháng 10 năm 1986Delta Queens F.C.
11Stella Godwin12 tháng 4 năm 1986Delta Queens F.C.
13Ogonna Chukwudi14 tháng 9 năm 1988Nasarawa Amazons
14Tawa Ishola23 tháng 12 năm 1988Bayelsa Queens F.C.
18Cynthia Uwak15 tháng 7 năm 1986FCT Queens
20Emueje Ogiagbehva10 tháng 2 năm 1990Pelican Stars
Huấn luyện viên
Emmanuel Tetteh Okonkwo

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

SốTênNgày sinhCâu lạc bộ
Thủ môn
01Tessa Rinkes14 tháng 9 năm 1986Hamburger SV
12Romina Holz27 tháng 1 năm 19881. FC Saarbrücken
21Verena Brammer2 tháng 9 năm 1986VfL Wolfsburg
Hậu vệ
02Janina Haye10 tháng 8 năm 1986Hamburger SV
03Monique Kerschowski22 tháng 1 năm 19881. FFC Turbine Potsdam
04Carolin Schiewe23 tháng 10 năm 19881. FFC Turbine Potsdam
05Babett Peter12 tháng 5 năm 19881. FFC Turbine Potsdam
13Juliane Höfler15 tháng 3 năm 19871. FFC Turbine Potsdam
16Josephine Schlanke19 tháng 3 năm 19881. FFC Turbine Potsdam
19Corina Schröder15 tháng 8 năm 1986FCR 2001 Duisburg
Tiền vệ
06Meike Weber30 tháng 3 năm 19871. FFC Frankfurt
07Fatmire Bajramaj1 tháng 4 năm 1988FCR 2001 Duisburg
08Lena Goeßling8 tháng 3 năm 1986SC 07 Bad Neuenahr
10Celia Okoyino da Mbabi27 tháng 6 năm 1988SC 07 Bad Neuenahr
20Nadine Keßler4 tháng 4 năm 19881. FC Saarbrücken
Tiền đạo
09Ann-Christin Angel9 tháng 9 năm 1987TuS Niederkirchen
11Simone Laudehr12 tháng 7 năm 1986FCR 2001 Duisburg
14Anna Blässe27 tháng 2 năm 1987Hamburger SV
15Jennifer Oster2 tháng 3 năm 1986FCR 2001 Duisburg
17Lydia Neumann11 tháng 11 năm 1986SC 07 Bad Neuenahr
18Juliane Maier9 tháng 4 năm 1987SC Freiburg
Huấn luyện viên
Maren Meinert5 tháng 8 năm 1973

México[sửa | sửa mã nguồn]

SốTênNgày sinhCâu lạc bộ
Thủ môn
01Anjuli Ladron7 tháng 10 năm 1986Chivas Guadalajara
12Erika Vanegas7 tháng 7 năm 1988Guerreras
20Ivette Esqueda22 tháng 6 năm 1988Santa Anita
Hậu vệ
02Maria de Lourdes Gordillo14 tháng 8 năm 1989Mexico FC
03Nancy Gutiérrez2 tháng 6 năm 1987Cerritos College
04Leticia Villalpando8 tháng 1 năm 1988Vista del Lago
05Isabel Váldez19 tháng 5 năm 1986Mexico FC
13Marisol Arevalo8 tháng 6 năm 1987Ventura College
14Alexandra Velazquez24 tháng 4 năm 1988Đại học Juarez
15Norma Mendez10 tháng 3 năm 1987Arsenal Soccer
16Janelly Farias12 tháng 2 năm 1990Inland Utd.
Tiền vệ
06Christine Nieva7 tháng 10 năm 1986Arizona State
08Rebecca Juarez13 tháng 12 năm 1986Mexico FC
11Tania Morales22 tháng 12 năm 1986Chivas Guadalajara
17Areli Martinez11 tháng 3 năm 1988Jalisco
Tiền đạo
07Janet Mendez24 tháng 8 năm 1988Arsenal Soccer
09Mónica Ocampo4 tháng 1 năm 1987Gacelas Univac
10Charlyn Corral11 tháng 9 năm 1991Andrea's Soccer
18Monique Cisneros17 tháng 11 năm 1989Cerritos Infinity
19Nancy Gandarilla30 tháng 1 năm 1987America
21Jackie Acevedo18 tháng 1 năm 1987Đại học Tennessee
Huấn luyện viên
Leonardo Cuéllar

CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

SốTênNgày sinhCâu lạc bộ
Thủ môn
01Jon Myong-hui7 tháng 8 năm 1986Rimyongsu
08Min Jong-rim10 tháng 9 năm 1986Amrokgang
18Jong Ryon-ui15 tháng 1 năm 198625 tháng 4
Hậu vệ
05Kim Hyon-suk4 tháng 7 năm 1986Pjöngjang
09Ri Song-sim7 tháng 11 năm 1986Pjöngjang
16Hong Myong-gum10 tháng 7 năm 1986Amrokgang
17Ri Un-hyang15 tháng 5 năm 1988Amrokgang
19Ri Jin-ok4 tháng 8 năm 1987Pjöngjang
Tiền vệ
02Jo Yun-mi5 tháng 1 năm 198725 tháng 4
06Kim Chun-hui20 tháng 4 năm 1989Rimyongsu
07Kim Song-hui23 tháng 2 năm 1987Pjöngjang
13Kim Ok-sim2 tháng 7 năm 1987Rimyongsu
14Ri Jin-hui3 tháng 5 năm 1987Rimyongsu
20Kim Kyong-hwa28 tháng 3 năm 198625 tháng 4
21Kim Hyang-mi15 tháng 1 năm 1986Rimyongsu
Tiền đạo
03Ri Un-suk1 tháng 1 năm 198625 tháng 4
04O Kum-hui2 tháng 8 năm 1987Amrokgang
10Jong Pok-hui31 tháng 7 năm 198825 tháng 4
11Ra Un-sim2 tháng 7 năm 1988Amrokgang
12Ri Jong-sim20 tháng 11 năm 1988Amrokgang
15Kil Son-hui7 tháng 3 năm 1986Rimyongsu
Huấn luyện viên
Choe Kwang-sok

Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

SốTênNgày sinhCâu lạc bộ
Thủ môn
01Stenia Michel23 tháng 10 năm 1987FFC Zürich Seebach
12Gaëlle Thalmann18 tháng 1 năm 1986LUwin.ch
21Nadja Achermann10 tháng 7 năm 1988DSK Root
Hậu vệ
02Caroline Abbé13 tháng 1 năm 1988Yverdon
04Sandra Betschart30 tháng 3 năm 1989FFC Zürich Seebach
05Barbara Beutler4 tháng 2 năm 1989Schwerzenbach
10Isabelle Kaufmann19 tháng 6 năm 1986LUwin.ch
18Flavia Schwarz7 tháng 11 năm 1986FFC Zürich Seebach
19Francesca Stillhard28 tháng 9 năm 1989Schwerzenbach
Tiền vệ
06Beatrice Burger2 tháng 4 năm 1986Schwerzenbach
08Vanessa Bernauer23 tháng 3 năm 1988Ruggell
09Rahel Graf1 tháng 2 năm 1989LUwin.ch
11Sandy Mändly4 tháng 4 năm 1988FFC Bern
14Isabelle Meyer5 tháng 9 năm 1987LUwin.ch
15Martina Moser9 tháng 4 năm 1986LUwin.ch
20Simone Zahno11 tháng 5 năm 1988FFC Zuchwil
Tiền đạo
03Ramona Bachmann25 tháng 12 năm 1990Malters
07Vanessa Bürki1 tháng 4 năm 1986FC Bayern München
13Vlora Mehmetaj8 tháng 5 năm 1988Yverdon
16Camille Raemy31 tháng 8 năm 1989Yverdon
17Maeva Sarrasin10 tháng 6 năm 1987Yverdon
Huấn luyện viên
Claudio Taddei

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

SốTênNgày sinhCâu lạc bộ
Thủ môn
01Elisabeth Minnig6 tháng 1 năm 1987AFA
12Maria Lobo5 tháng 9 năm 1987AFA
Hậu vệ
02Eva Nadia González2 tháng 9 năm 1987Boca Juniors
03Catalina Pérez16 tháng 2 năm 1989River Plate
04Ruth Leiva28 tháng 6 năm 1988River Plate
06Marisa Farina16 tháng 6 năm 1986AFA
13Lucia Dubracich2 tháng 3 năm 1990AFA
16Gabriela Patricia Chávez9 tháng 4 năm 1989Independiente
17Liliana Casas30 tháng 11 năm 1986Independiente
Tiền vệ
05Florencia Quiñones26 tháng 8 năm 1986San Lorenzo
08Florencia Mandrile10 tháng 2 năm 1988San Lorenzo
11Mercedes Pereyra7 tháng 5 năm 1987River Plate
14Joanna Bracamonte21 tháng 6 năm 1989Independiente
15Mariana Suárez5 tháng 11 năm 1986Boca Juniors
18Emilia Mendieta4 tháng 2 năm 1988AFA
19Gimena Blanco5 tháng 12 năm 1987AFA
Tiền đạo
07Ludmila Manicler6 tháng 7 năm 1987Independiente
09María Belén Potassa12 tháng 12 năm 1988Rosario Central
10Analia Hirmbruchner10 tháng 1 năm 1989Independiente
20Amancay Urbani7 tháng 12 năm 1991AFA
21Vanesa Beratz17 tháng 3 năm 1987AFA
Huấn luyện viên
José Carlos Borrello

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

SốTênNgày sinhCâu lạc bộ
Thủ môn
01Emmeline Mainguy12 tháng 6 năm 1988
16Sarah Bouhaddi17 tháng 10 năm 1986Juvisy
21Audrey Arraby21 tháng 5 năm 1987Nord Allier
Hậu vệ
02Sabrina Delannoy18 tháng 5 năm 1986Paris Saint-Germain Féminines
03Laure Boulleau22 tháng 10 năm 1986Paris Saint-Germain Féminines
04Morgane Courteille23 tháng 12 năm 1987Paris Saint-Germain Féminines
05Coralie Ducher11 tháng 9 năm 1986FCF Lyon
11Melodie Coudray15 tháng 5 năm 1987Le Mans
12Gwenaëlle Pele18 tháng 5 năm 1986FCF Lyon
13Elodie Cordier2 tháng 2 năm 1988CNFE
15Émilie L’Huillier3 tháng 6 năm 1986Paris Saint-Germain Féminines
19Livia Jean24 tháng 7 năm 1988Stade Briochin
Tiền vệ
06Caroline Pizzala23 tháng 11 năm 1987Celtic Marseilles
07Jessica Houara29 tháng 9 năm 1987Celtic Marseilles
08Meriame Ben Abdelwahab19 tháng 12 năm 1986Paris Saint-Germain Féminines
10Louisa Nécib23 tháng 1 năm 1987Montpellier
14Ines Dhaou6 tháng 2 năm 1988CNFE
20Amandine Henry28 tháng 9 năm 1989CNFE
Tiền đạo
09Élodie Thomis13 tháng 8 năm 1986Montpellier
17Helene Plu25 tháng 9 năm 1988Le Mans
18Marie-Laure Delie29 tháng 1 năm 1988CNFE
Huấn luyện viên
Stéphane Pilard12 tháng 3 năm 1969

CHDC Congo[sửa | sửa mã nguồn]

SốTênNgày sinhCâu lạc bộ
Thủ môn
01Mamie Buazo24 tháng 12 năm 1988CS Grand Hotel
16Francine Bahati27 tháng 12 năm 1987La Source de Kivu
18Dina Lusandu2 tháng 7 năm 1987FCF Bumbu
Hậu vệ
02Pitshou Tezi31 tháng 12 năm 1987FCF Milinga
03Lucie Mengi15 tháng 7 năm 1991FT Mondo
05Guyssie Kiuvu5 tháng 2 năm 1988CS Grand Hotel
06Nanu Mafuala22 tháng 7 năm 1988CS Grand Hotel
07Oliva Amani22 tháng 8 năm 1988La Source de Kivu
14Odile Kuyangisa1 tháng 1 năm 1989FCF Milinga
17Ivonne Malembo9 tháng 4 năm 1989CS Grand Hotel
19Thethe Nlenvo26 tháng 2 năm 1989MCF Bilenge
21Nicky Elongo9 tháng 4 năm 1991ASF Academia
Tiền vệ
08Olga Wadio1 tháng 4 năm 1988CS Grand Hotel
10Arlette Mafuta3 tháng 9 năm 1988CS Grand Hotel
11Nanouche Lumbu4 tháng 12 năm 1988CS Grand Hotel
13Charmante Nsimba3 tháng 3 năm 1988CS Grand Hotel
15Christine Bongo24 tháng 7 năm 1988FCF Milinga
Tiền đạo
04Tresorine Nzuzi Vumongo11 tháng 10 năm 1988CSF Batende
09Annette Nshimire10 tháng 10 năm 1988La Source de Kivu
12Mify Zenga7 tháng 2 năm 1990CSF Batende
20Natha Essandja4 tháng 2 năm 1989CS Grand Hotel
Huấn luyện viên
Poly Bonganya

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

SốTênNgày sinhCâu lạc bộ
Thủ môn
01Val Henderson19 tháng 4 năm 1986UCLA
18Kelsey Davis14 tháng 5 năm 1987Đại học Portland
21Joanna Haig16 tháng 4 năm 1986Đại học Louisville
Hậu vệ
03Stephanie Logterman25 tháng 2 năm 1986Đại học Texas
04Nikki Krzysik23 tháng 5 năm 1987Đại học Virginia
05Sarah Wagenfuhr31 tháng 12 năm 1986Đại học Florida
06Stephanie Lopez3 tháng 4 năm 1986Đại học Portland
15Carrie Dew8 tháng 12 năm 1986Đại học Notre Dame
16Erin Hardy16 tháng 9 năm 1986UCLA
Tiền vệ
02Jordan Angeli31 tháng 5 năm 1986Đại học Santa Clara
07Amanda Poach25 tháng 7 năm 1987Đại học Santa Clara
09Danesha Adams6 tháng 6 năm 1986UCLA
10Brittany Bock11 tháng 4 năm 1987Đại học Notre Dame
11Tobin Heath29 tháng 5 năm 1988Đại học North Carolina (Chapel Hill)
13Tina Di Martino6 tháng 11 năm 1986UCLA
14Alexandra Long13 tháng 8 năm 1987Đại học Penn State
20Casey Nogueira23 tháng 2 năm 1989Đại học North Carolina (Chapel Hill)
Tiền đạo
08Lauren Cheney30 tháng 9 năm 1987UCLA
12Amy Rodriguez17 tháng 2 năm 1987Đại học Southern California
17Jessica Rostedt3 tháng 3 năm 1986Đại học Virginia
19Kelley O'Hara4 tháng 8 năm 1988Đại học Stanford
Huấn luyện viên
Tim Schulz

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Squad lists”. FIFA. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 2 năm 2014. Truy cập 3 tháng 6 năm 2011.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_U-20_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_2006