Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-19 thế giới 2004

Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-19 thế giới 2004 tổ chức tại Thái Lan từ 10 tới 27 tháng 11 năm 2004.[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Adrian Santrac[2][3]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMAlison Logue (1987-03-06)6 tháng 3, 1987 (17 tuổi)Úc Northern NSW Pride
22HVCaitlin Cooper (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (16 tuổi)Úc NSW Sapphires
32HVKim Carroll (1987-09-02)2 tháng 9, 1987 (17 tuổi)Úc Queensland Sting
42HVEmma Davison (c) (1985-05-04)4 tháng 5, 1985 (19 tuổi)Úc Queensland Sting
52HVEllen Beaumont (1985-07-14)14 tháng 7, 1985 (19 tuổi)Úc Queensland Sting
63TVSally Shipard (1987-10-20)20 tháng 10, 1987 (17 tuổi)Úc NSW Sapphires
74Jenna Tristram (1986-10-28)28 tháng 10, 1986 (18 tuổi)Úc Northern NSW Pride
83TVLauren Colthorpe (1985-10-25)25 tháng 10, 1985 (19 tuổi)Úc Northern NSW Pride
94Selin Kuralay (1985-01-25)25 tháng 1, 1985 (19 tuổi)Úc Queensland Sting
103TVCollette McCallum (1986-03-26)26 tháng 3, 1986 (18 tuổi)Úc Adelaide Sensation
114Catherine Cannuli (1986-03-03)3 tháng 3, 1986 (18 tuổi)Úc NSW Sapphires
122HVJulia Bazi (1985-10-20)20 tháng 10, 1985 (19 tuổi)Úc NSW Sapphires
132HVDanielle Brogan (1988-06-28)28 tháng 6, 1988 (16 tuổi)Úc NSW Sapphires
142HVNicole Somi (1987-01-19)19 tháng 1, 1987 (17 tuổi)Úc Canberra Eclipse
153TVLeah Blayney (1986-07-04)4 tháng 7, 1986 (18 tuổi)Úc NSW Sapphires
163TVBriony Holcombe (1986-02-27)27 tháng 2, 1986 (18 tuổi)Úc NSW Sapphires
173TVKylie Ledbrook (1986-03-20)20 tháng 3, 1986 (18 tuổi)Úc NSW Sapphires
181TMYasmin Favretti (1985-12-12)12 tháng 12, 1985 (18 tuổi)Úc NSW Sapphires
194Leena Khamis (1986-06-19)19 tháng 6, 1986 (18 tuổi)Úc NSW Sapphires
204Alannah Reed (1988-01-28)28 tháng 1, 1988 (16 tuổi)Úc Queensland Sting
211TMMonique Jackson (1985-12-20)20 tháng 12, 1985 (18 tuổi)Úc NSW Sapphires

 Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ian Bridge[4]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMStacey Van Boxmeer (1985-05-10)10 tháng 5, 1985 (19 tuổi)Hoa Kỳ Đại học Indiana
22HVKatie Radchuck (1986-02-27)27 tháng 2, 1986 (18 tuổi)Canada Montreal Xtreme
32HVRobyn Gayle (1985-10-31)31 tháng 10, 1985 (19 tuổi)Hoa Kỳ Đại học Bắc Carolina
42HVTanya Dennis (1985-08-26)26 tháng 8, 1985 (19 tuổi)Hoa Kỳ Nebraska Cornhuskers
52HVEmily Zurrer (1987-07-12)12 tháng 7, 1987 (17 tuổi)Canada Nanaimo Women's Premier
62HVJustine Labrecque (1987-07-02)2 tháng 7, 1987 (17 tuổi)Canada Montreal Xtreme
73TVAmanda Cicchini (1987-02-28)28 tháng 2, 1987 (17 tuổi)Canada Dixie 86
83TVVeronique Maranda (1986-08-18)18 tháng 8, 1986 (18 tuổi)Canada Montreal Xtreme
94Jodi-Ann Robinson (1989-04-17)17 tháng 4, 1989 (15 tuổi)Canada Semiahmoo Spirit
103TVSelenia Iacchelli (1986-06-05)5 tháng 6, 1986 (18 tuổi)Canada Edmonton Aviators
114Josée Bélanger (1986-05-14)14 tháng 5, 1986 (18 tuổi)Canada Montreal Xtreme
123TVKate Bazos (1986-08-15)15 tháng 8, 1986 (18 tuổi)Canada Toronto Inferno
134Deana Everrett (1987-12-26)26 tháng 12, 1987 (16 tuổi)Canada Dixie 86
144Aysha Jamani (1987-06-28)28 tháng 6, 1987 (17 tuổi)Canada Edmonton Aviators
152HVKara Lang (c) (1986-10-22)22 tháng 10, 1986 (18 tuổi)Canada Vancouver Whitecaps
162HVSophie Schmidt (1988-06-28)28 tháng 6, 1988 (16 tuổi)Canada Abbotsford Rush
173TVBrittany Baxter (1985-09-05)5 tháng 9, 1985 (19 tuổi)Hoa Kỳ Nebraska Cornhuskers
184Sydney Leroux (1990-05-07)7 tháng 5, 1990 (14 tuổi)Canada Coquitlam City Wild
191TMErin McNulty (1989-06-03)3 tháng 6, 1989 (15 tuổi)Canada Bonivital Flames
201TMStephanie Labbé (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (18 tuổi)Canada Edmonton Aviators
212HVSari Raber (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (18 tuổi)Hoa Kỳ Nebraska Cornhuskers

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Silvia Neid[5]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMTessa Rinkes (1986-09-14)14 tháng 9, 1986 (18 tuổi)Đức MTV Mellendorf
22HVPeggy Kuznik (1986-08-12)12 tháng 8, 1986 (18 tuổi)Đức 1. FFC Turbine Potsdam
32HVAnne Van Bonn (1985-10-12)12 tháng 10, 1985 (19 tuổi)Đức FCR Duisburg 2000
52HVAnnike Krahn (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (19 tuổi)Đức FCR Duisburg 2000
63TVKarolin Thomas (1985-04-03)3 tháng 4, 1985 (19 tuổi)Đức 1. FFC Turbine Potsdam
73TVMelanie Behringer (1985-11-18)18 tháng 11, 1985 (18 tuổi)Đức SC Freiburg
83TVLena Goessling (1986-03-08)8 tháng 3, 1986 (18 tuổi)Đức Gütersloh
94Anja Mittag (1985-05-16)16 tháng 5, 1985 (19 tuổi)Đức 1. FFC Turbine Potsdam
103TVCelia Okoyino da Mbabi (1988-06-27)27 tháng 6, 1988 (16 tuổi)Đức SC 07 Bad Neuenahr
114Simone Laudehr (1986-07-12)12 tháng 7, 1986 (18 tuổi)Đức FCR Duisburg 2000
121TMKathrin Längert (1987-06-04)4 tháng 6, 1987 (17 tuổi)Đức FCR Duisburg 2000
132HVElena Hauer (1986-02-13)13 tháng 2, 1986 (18 tuổi)Đức FCR Duisburg 2000
142HVCarolin Schiewe (1988-10-23)23 tháng 10, 1988 (16 tuổi)Đức 1. FFC Turbine Potsdam
152HVStephanie Mpalaskas (1986-02-12)12 tháng 2, 1986 (18 tuổi)Đức FCR Duisburg 2000
163TVAnnika Niemeier (1987-04-15)15 tháng 4, 1987 (17 tuổi)Đức TSV Jahn Calden
173TVAngelika Feldbacher (1986-06-03)3 tháng 6, 1986 (18 tuổi)Đức FC Wacker München
182HVNina Jokuschies (1986-08-04)4 tháng 8, 1986 (18 tuổi)Đức Holstein Kiel
194Anna Blässe (1987-02-27)27 tháng 2, 1987 (17 tuổi)Đức FF USV Jena
204Patricia Hanebeck (1986-02-26)26 tháng 2, 1986 (18 tuổi)Đức FCR Duisburg 2000
213TVCarolin Veeh (1987-09-15)15 tháng 9, 1987 (17 tuổi)Đức TSV Crailsheim

 Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Prapol Pongpanich[6]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMKanyawee Sudtavee (1986-05-11)11 tháng 5, 1986 (18 tuổi)Thái Lan Khon Kaen
22HVHathairat Thongsri (1987-06-12)12 tháng 6, 1987 (17 tuổi)Thái Lan Samutprakarn
32HVAnootsara Maijarern (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (18 tuổi)Thái Lan Khon Kaen
42HVThidarat Wiwasukhu (1985-02-18)18 tháng 2, 1985 (19 tuổi)Thái Lan Srisaket
52HVSupaphon Kaeobaen (c) (1985-03-04)4 tháng 3, 1985 (19 tuổi)Thái Lan Băng Cốc
63TVSuchada Jitmaneerote (1985-07-31)31 tháng 7, 1985 (19 tuổi)Thái Lan Trường Thể thao Suphanburi
73TVNiparat Sriwasao (1985-03-15)15 tháng 3, 1985 (19 tuổi)Thái Lan Trường Thể thao Suphanburi
83TVJunpen Seesraum (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (17 tuổi)Thái Lan Khon Kaen
93TVPavinee Netthip (1987-03-01)1 tháng 3, 1987 (17 tuổi)Thái Lan Samchuke
104Kitiya Thiangtham (1986-06-30)30 tháng 6, 1986 (18 tuổi)Thái Lan Cao đẳng Thể thao
112HVNantawan Khayansakarn (1986-10-12)12 tháng 10, 1986 (18 tuổi)Thái Lan Banhan
124Duangnapa Sritala (1986-02-04)4 tháng 2, 1986 (18 tuổi)Thái Lan Samchuke
134Orathai Srimanee (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (16 tuổi)Thái Lan Khon Kaen
142HVJiraprapa Tupsuri (1988-06-30)30 tháng 6, 1988 (16 tuổi)Thái Lan Khon Kaen
153TVSaranya Kaewka (1986-08-09)9 tháng 8, 1986 (18 tuổi)Thái Lan Khon Kaen
162HVPikul Khueanpet (1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (16 tuổi)Thái Lan Khon Kaen
172HVSiriporn Mungkhala (1986-01-22)22 tháng 1, 1986 (18 tuổi)Thái Lan Khon Kaen
181TMBenjawan Changauttha (1986-11-21)21 tháng 11, 1986 (17 tuổi)Thái Lan Băng Cốc
194Pattarawan Thongkern (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (18 tuổi)Thái Lan Khon Kaen
201TMKwannapa Oonsap (1987-05-08)8 tháng 5, 1987 (17 tuổi)Thái Lan Samchuke
213TVSuponthip Wiphakonwit (1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (16 tuổi)Thái Lan Banhan

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Luiz Antonio Ferreira[7]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMKelly Nunes (1986-02-23)23 tháng 2, 1986 (18 tuổi)Brasil Marília
22HVTatiana (1985-03-18)18 tháng 3, 1985 (19 tuổi)Brasil Comercial
32HVElysa (1987-05-21)21 tháng 5, 1987 (17 tuổi)Brasil Uni Santanna
42HVRenata Diniz (c) (1985-11-01)1 tháng 11, 1985 (19 tuổi)Brasil Santos
52HVAliane (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (17 tuổi)Brasil São Bernardo
62HVKaren (1985-02-17)17 tháng 2, 1985 (19 tuổi)Brasil Santos
74Kelly (1985-05-08)8 tháng 5, 1985 (19 tuổi)Brasil CEPE-Caxias
83TVRenata Costa (1986-07-08)8 tháng 7, 1986 (18 tuổi)Brasil Santos
93TVRosana (1987-07-27)27 tháng 7, 1987 (17 tuổi)Brasil Juventus Atlético
104Marta (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (18 tuổi)Thụy Điển Umeå IK
114Cristiane (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (19 tuổi)Brasil São Bernardo
121TMThais (1987-06-19)19 tháng 6, 1987 (17 tuổi)Brasil Uni Santanna
132HVRaquel Bueno (1985-01-08)8 tháng 1, 1985 (19 tuổi)Brasil São Caetano
142HVFrancine (1986-05-28)28 tháng 5, 1986 (18 tuổi)Brasil Botucatube
153TVAdriana (1985-04-09)9 tháng 4, 1985 (19 tuổi)Brasil Uni Santanna
164Dayane (1985-05-13)13 tháng 5, 1985 (19 tuổi)Brasil Novo Mundo
173TVMaurine (1986-01-14)14 tháng 1, 1986 (18 tuổi)Brasil Grêmio
184Érika (1988-02-04)4 tháng 2, 1988 (16 tuổi)Brasil Juventus Atlético
194Sandrinha (1985-06-26)26 tháng 6, 1985 (19 tuổi)Brasil São Bernardo
204Raquel Farias (1985-07-09)9 tháng 7, 1985 (19 tuổi)Brasil CEPE-Caxias
211TMRita (1987-06-24)24 tháng 6, 1987 (17 tuổi)Brasil GRESFI

 Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Vương Hải Minh[8]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMTrương Diễm Như (1987-01-10)10 tháng 1, 1987 (17 tuổi)Trung Quốc Giang Tô Thuấn Thiên
22HVCao Yến (1985-10-13)13 tháng 10, 1985 (19 tuổi)Trung Quốc Thượng Hải Thân Hoa
32HVQuách Lâm (1985-10-11)11 tháng 10, 1985 (19 tuổi)Trung Quốc Bắc Kinh Thành Kiến
42HVVương Khôn (1985-10-20)20 tháng 10, 1985 (19 tuổi)Trung Quốc Hà Bắc
52HVTôn Vĩnh Hà (c) (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (19 tuổi)Trung Quốc Thiên Tân Thái Đạt
63TVHầu Lệ Giai (1986-10-03)3 tháng 10, 1986 (18 tuổi)Trung Quốc Đại Liên
73TVTôn Lăng (1985-11-12)12 tháng 11, 1985 (18 tuổi)Trung Quốc Thượng Hải Thân Hoa
83TVTrương Dĩnh (1985-06-27)27 tháng 6, 1985 (19 tuổi)Trung Quốc Thượng Hải Thân Hoa
94Từ Viện (1985-11-17)17 tháng 11, 1985 (18 tuổi)Trung Quốc Lan Châu
103TVVương Đan Đan (1985-05-01)1 tháng 5, 1985 (19 tuổi)Trung Quốc Bắc Kinh Thành Kiến
114Lưu Táp (1987-07-11)11 tháng 7, 1987 (17 tuổi)Trung Quốc Bắc Kinh Thành Kiến
122HVQuách Nguyệt (1985-12-12)12 tháng 12, 1985 (18 tuổi)Trung Quốc Trường Xuân
134Mã Hiểu Húc (1988-06-05)5 tháng 6, 1988 (16 tuổi)Trung Quốc Đại Liên
144Lâu Hiểu Húc (1986-05-30)30 tháng 5, 1986 (18 tuổi)Trung Quốc Trường Xuân
153TVVương Thông (1985-04-09)9 tháng 4, 1985 (19 tuổi)Trung Quốc Quân Giải phóng
162HVÔng Tân Chi (1988-06-15)15 tháng 6, 1988 (16 tuổi)Trung Quốc Giang Tô Thuấn Thiên
173TVCao Dĩnh (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (19 tuổi)Trung Quốc Bắc Kinh Thành Kiến
181TMÔng Hiểu Khiết (1987-07-27)27 tháng 7, 1987 (17 tuổi)Trung Quốc Giang Tô Thuấn Thiên
192HVCát Dương (1985-05-12)12 tháng 5, 1985 (19 tuổi)Trung Quốc Giang Tô Thuấn Thiên
203TVTôn Lê Sa (1985-09-01)1 tháng 9, 1985 (19 tuổi)Trung Quốc Lan Châu
211TMTống Kiếm Thu (1987-12-12)12 tháng 12, 1987 (16 tuổi)Trung Quốc Quân Giải phóng

 Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Felix Ibe Ukwu[9]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMRose Okwara (1987-12-03)3 tháng 12, 1987 (16 tuổi)Nigeria Pelican Stars
23TVRita Chikwelu (1988-03-06)6 tháng 3, 1988 (16 tuổi)Nigeria FCT Queens
33TVAkudo Sabi (1986-11-17)17 tháng 11, 1986 (17 tuổi)Nigeria Bayelsa Queens
44Cynthia Uwak (1986-07-15)15 tháng 7, 1986 (18 tuổi)Nigeria FCT Queens
52HVChima Nwosu (1986-03-12)12 tháng 3, 1986 (18 tuổi)Nigeria Inneh Queens
62HVLilian Cole (1985-08-01)1 tháng 8, 1985 (19 tuổi)Nigeria Delta Queens
74Semola Akinlose (1985-09-01)1 tháng 9, 1985 (19 tuổi)Nigeria Delta Queens
83TVAyisat Yusuf (1985-03-06)6 tháng 3, 1985 (19 tuổi)Nigeria Delta Queens
94Akudo Iwuagwu (1986-10-13)13 tháng 10, 1986 (18 tuổi)Nigeria Delta Queens
103TVEvelyn Nwabuoku (1985-11-14)14 tháng 11, 1985 (18 tuổi)Nigeria Bayelsa Queens
112HVAdeola Aminu (1986-08-06)6 tháng 8, 1986 (18 tuổi)Nigeria Delta Queens
124Stella Godwin (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (18 tuổi)Đan Mạch Odense BK
134Promise Sike (1987-01-15)15 tháng 1, 1987 (17 tuổi)Nigeria Delta Queens
142HVAugusta Egwim (1985-03-30)30 tháng 3, 1985 (19 tuổi)Nigeria River Angels
154Rosemary Okesie (1986-11-30)30 tháng 11, 1986 (17 tuổi)Nigeria Bayelsa Queens
162HVFaith Ikidi (1987-02-28)28 tháng 2, 1987 (17 tuổi)Nigeria Bayelsa Queens
172HVBlessing Akusobi (1986-08-17)17 tháng 8, 1986 (18 tuổi)Nigeria Macbeth FC
181TMOgechi Onyinanya (1985-05-26)26 tháng 5, 1985 (19 tuổi)Nigeria Pelican Stars
192HVUlunma Jerome (1988-04-11)11 tháng 4, 1988 (16 tuổi)Nigeria Delta Queens
204Nkese Udoh (c) (1986-09-10)10 tháng 9, 1986 (18 tuổi)Hoa Kỳ Lindsey Wilson College
214Olamide Alake (1987-12-25)25 tháng 12, 1987 (16 tuổi)Nigeria Bayelsa Queens

 Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Elisabetta Bavagnoli[10]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMChiara Marchitelli (c) (1985-05-04)4 tháng 5, 1985 (19 tuổi)Ý Atletico Oristano
23TVPenelope Riboldi (1986-07-02)2 tháng 7, 1986 (18 tuổi)Ý Atalanta Femminile
32HVFabiana Costi (1986-10-06)6 tháng 10, 1986 (18 tuổi)Ý Reggiana
43TVDiana Bellucci (1986-03-11)11 tháng 3, 1986 (18 tuổi)Ý Monti del Matese
52HVValeria Magrini (1985-02-18)18 tháng 2, 1985 (19 tuổi)Ý Vigor Senigallia
63TVAnna Bincoletto (1985-03-06)6 tháng 3, 1985 (19 tuổi)Ý Piossasco
73TVVeronica Brutti (1987-09-11)11 tháng 9, 1987 (17 tuổi)Ý Porto Mantovano
83TVMarta Carissimi (1987-05-03)3 tháng 5, 1987 (17 tuổi)Ý Torino
94Agnese Ricco (1986-04-20)20 tháng 4, 1986 (18 tuổi)Thụy Sĩ Rapid Lugano
104Serena Coppolino (1985-04-26)26 tháng 4, 1985 (19 tuổi)Ý Matuziana San Remo
113TVSilvia Casali (1985-01-29)29 tháng 1, 1985 (19 tuổi)Ý ACF Milan
121TMPaola Bianchi (1986-08-29)29 tháng 8, 1986 (18 tuổi)Ý Bardolino
132HVSonia Quitadamo (1985-10-10)10 tháng 10, 1985 (19 tuổi)Ý ACF Milan
141TMGiorgia Braiato (1987-10-04)4 tháng 10, 1987 (17 tuổi)Ý Porto Mantovano
152HVAlia Guagni (1987-10-01)1 tháng 10, 1987 (17 tuổi)Ý Firenze
164Daniela Sabatino (1985-06-26)26 tháng 6, 1985 (19 tuổi)Ý Monti del Matese
172HVArianna Marchesi (1986-11-01)1 tháng 11, 1986 (18 tuổi)Ý Perugia
183TVCristina Miani (1985-09-15)15 tháng 9, 1985 (19 tuổi)Ý Rivignano
193TVSerena Patu (1985-02-24)24 tháng 2, 1985 (19 tuổi)Ý Firenze
204Evelyn Vicchiarello (1986-10-24)24 tháng 10, 1986 (18 tuổi)Ý Roseto
212HVRaffaella Manieri (1986-11-21)21 tháng 11, 1986 (17 tuổi)Ý Vigor Senigallia

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Baek Jong-chul[11] [12]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMJun Min-kyung (1985-01-16)16 tháng 1, 1985 (19 tuổi)Hàn Quốc Cao đẳng Ulsan
21TMWe Sung-hee (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (18 tuổi)Hàn Quốc Trung học Hyundai Chungun
32HVLee Jin-hwa (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (18 tuổi)Hàn Quốc Trung học nữ Yesung
42HVLee Ye-eun (1988-02-02)2 tháng 2, 1988 (16 tuổi)Hàn Quốc Trung học nữ Gangil
52HVYoon Young-geul (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (17 tuổi)Hàn Quốc Trung học Thông tin Osan
62HVPark Mi-jung (1985-01-12)12 tháng 1, 1985 (19 tuổi)Hàn Quốc Cao đẳng Yeungin
73TVKim Joo-hee (1985-03-10)10 tháng 3, 1985 (19 tuổi)Hàn Quốc Đại học nữ Hanyang
83TVLee Jang-mi (1985-11-14)14 tháng 11, 1985 (18 tuổi)Hàn Quốc Cao đẳng Yeungin
92HVPark Eun-sun (1986-12-25)25 tháng 12, 1986 (17 tuổi)Hàn Quốc Trung học Công nghiệp thông tin Wirye
104Park Hee-young (1985-06-11)11 tháng 6, 1985 (19 tuổi)Hàn Quốc Cao đẳng Yeungin
114Park Eun-jung (1986-11-04)4 tháng 11, 1986 (18 tuổi)Hàn Quốc Trung học nữ Yesung
122HVMoon Seul-a (1986-12-15)15 tháng 12, 1986 (17 tuổi)Hàn Quốc Trung học Thông tin Osan
134Jung Sey-hwa (1986-03-19)19 tháng 3, 1986 (18 tuổi)Hàn Quốc Trung học Internet Chungnam
143TVRyu Ha-yun (1986-06-12)12 tháng 6, 1986 (18 tuổi)Hàn Quốc Trung học Janghowon
153TVJung Mi-jung (1986-08-30)30 tháng 8, 1986 (18 tuổi)Hàn Quốc Trung học Khoa học máy tính Hanil
163TVSong Yu-na (1987-04-01)1 tháng 4, 1987 (17 tuổi)Hàn Quốc Trung học Dongsin
174Han Song-i (1985-07-28)28 tháng 7, 1985 (19 tuổi)Hàn Quốc Viện Công nghệ Yeoju
183TVPang A-lang (1986-11-11)11 tháng 11, 1986 (17 tuổi)Hàn Quốc Trung học Janghowon
192HVCha Yun-hee (1986-02-26)26 tháng 2, 1986 (18 tuổi)Hàn Quốc Viện Công nghệ Yeoju
202HVJeon Jae-min (1985-09-07)7 tháng 9, 1985 (19 tuổi)Hàn Quốc Viện Công nghệ Yeoju
211TMKim Ju-ok (1987-01-12)12 tháng 1, 1987 (17 tuổi)Hàn Quốc Trung học Kĩ thuật Aloysius

 Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Valentin Dmitriyevich Grishin[13]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMElvira Todua (1986-01-31)31 tháng 1, 1986 (18 tuổi)Nga Rossiyanka
22HVElena Sedova (1986-08-11)11 tháng 8, 1986 (18 tuổi)Nga Viktoriya Belgorod
32HVAnastasia Kostyukova (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (19 tuổi)Nga CSK VVS Samara
42HVAleksandra Gomozova (1986-08-08)8 tháng 8, 1986 (18 tuổi)Nga Chertanovo Moskva
52HVElena Semenchenko (1985-01-23)23 tháng 1, 1985 (19 tuổi)Nga Chertanovo Moskva
63TVOksana Titova (1986-07-17)17 tháng 7, 1986 (18 tuổi)Nga Nadezhda Noginsk
73TVEkaterina Sochneva (1985-08-12)12 tháng 8, 1985 (19 tuổi)Nga Chertanovo Moskva
83TVElena Terekhova (c) (1987-07-05)5 tháng 7, 1987 (17 tuổi)Nga Voronezh
93TVSvetlana Tsidikova (1985-02-04)4 tháng 2, 1985 (19 tuổi)Nga Rossiyanka
103TVYana Fomina (1986-11-03)3 tháng 11, 1986 (18 tuổi)Nga CSK VVS Samara
113TVElena Morozova (1987-03-15)15 tháng 3, 1987 (17 tuổi)Nga Rossiyanka
121TMSvetlana Baikina (1985-01-25)25 tháng 1, 1985 (19 tuổi)Nga Lada Tolyatti
132HVKsenia Tsybutovich (1987-06-16)16 tháng 6, 1987 (17 tuổi)Nga Chertanovo Moskva
144Olga Petrova (1986-07-09)9 tháng 7, 1986 (18 tuổi)Nga Rossiyanka
153TVOlga Peshina (1987-09-15)15 tháng 9, 1987 (17 tuổi)Nga CSK VVS Samara
163TVNadezhda Kharchenko (1987-03-27)27 tháng 3, 1987 (17 tuổi)Nga CSK VVS Samara
172HVLyubov Bukashkina (1987-06-11)11 tháng 6, 1987 (17 tuổi)Nga Voronezh
183TVGalina Makarova (1986-09-10)10 tháng 9, 1986 (18 tuổi)Nga Viktoriya Belgorod
194Elena Gorbacheva (1987-06-05)5 tháng 6, 1987 (17 tuổi)Nga Voronezh
204Anna Goryacheva (1986-02-23)23 tháng 2, 1986 (18 tuổi)Nga CSK VVS Samara
211TMNadezhda Mezhakova (1987-12-01)1 tháng 12, 1987 (16 tuổi)Nga Viktoriya Belgorod

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ignacio Quereda[14]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMLucía Muñoz (1985-12-08)8 tháng 12, 1985 (18 tuổi)Tây Ban Nha CE Sabadell
22HVIrantzu Castrillo (1985-07-09)9 tháng 7, 1985 (19 tuổi)Tây Ban Nha Athletic Club
34Verónica Boquete (1987-04-09)9 tháng 4, 1987 (17 tuổi)Tây Ban Nha SD Xuventú Aguiño
43TVMiriam Diéguez (1986-05-04)4 tháng 5, 1986 (18 tuổi)Tây Ban Nha RCD Espanyol
52HVRuth García (1987-03-26)26 tháng 3, 1987 (17 tuổi)Tây Ban Nha Levante UD
63TVAintzane Encinas (1988-04-22)22 tháng 4, 1988 (16 tuổi)Tây Ban Nha Real Sociedad
74Natalia Pablos (1985-10-15)15 tháng 10, 1985 (19 tuổi)Tây Ban Nha Rayo Vallecano
83TVNuria Zufía (1985-04-04)4 tháng 4, 1985 (19 tuổi)Tây Ban Nha SD Lagunak
94Jade Boho (1985-08-30)30 tháng 8, 1985 (19 tuổi)Tây Ban Nha AD Torrejón CF
103TVIraia Iturregi (c) (1985-04-24)24 tháng 4, 1985 (19 tuổi)Tây Ban Nha Athletic Club
113TVAna Romero (1987-06-14)14 tháng 6, 1987 (17 tuổi)Tây Ban Nha CD Híspalis
124Irune Murua (1986-04-23)23 tháng 4, 1986 (18 tuổi)Tây Ban Nha Athletic Club
131TMMariatxi Sánchez (1986-05-14)14 tháng 5, 1986 (18 tuổi)Tây Ban Nha CD Amaya
142HVSilvia Doblado (1987-03-22)22 tháng 3, 1987 (17 tuổi)Tây Ban Nha CD Rayco
152HVAne Bergara (1987-02-03)3 tháng 2, 1987 (17 tuổi)Tây Ban Nha SD Lagunak
163TVCarmen Ferrer (1985-11-10)10 tháng 11, 1985 (19 tuổi)Tây Ban Nha Levante UD
173TVJúlia de la Paz Vera (1987-07-09)9 tháng 7, 1987 (17 tuổi)Tây Ban Nha Sporting Plaza de Argel
182HVZuriñe Gil (1987-02-20)20 tháng 2, 1987 (17 tuổi)Tây Ban Nha Athletic Club
194Judith Acedo (1986-01-26)26 tháng 1, 1986 (18 tuổi)Tây Ban Nha FC Barcelona
203TVIrene Sampietro (1986-11-03)3 tháng 11, 1986 (18 tuổi)Tây Ban Nha CD Transportes Alcaine
211TMMaría Rodríguez (1987-05-10)10 tháng 5, 1987 (17 tuổi)Tây Ban Nha Oviedo Moderno CF

 Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mark Krikorian[15]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
1Kelsey Davis (1987-05-14)14 tháng 5, 1987 (17 tuổi)Hoa Kỳ UCLA
18Ashlyn Harris (C) (1985-10-19)19 tháng 10, 1985 (19 tuổi)Hoa Kỳ North Carolina
21Laura Comeau (1985-12-13)13 tháng 12, 1985 (18 tuổi)Hoa Kỳ Virginia

3Rachel Buehler (1985-08-26)26 tháng 8, 1985 (19 tuổi)Hoa Kỳ Stanford
6Stephanie Lopez (1986-04-03)3 tháng 4, 1986 (18 tuổi)Hoa Kỳ Portland
11Becky Sauerbrunn (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (19 tuổi)Hoa Kỳ Virginia
15Nikki Krzysik (1987-05-23)23 tháng 5, 1987 (17 tuổi)Hoa Kỳ Virginia
19Meagan Holmes (1987-02-21)21 tháng 2, 1987 (17 tuổi)Hoa Kỳ USC

2Stephanie Kron (1985-08-20)20 tháng 8, 1985 (19 tuổi)Hoa Kỳ UCLA
4Jen Redmond (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (18 tuổi)Hoa Kỳ Virginia
5Sheree Gray (1985-12-12)12 tháng 12, 1985 (18 tuổi)Hoa Kỳ Penn State
8Stephanie Logterman (1986-02-25)25 tháng 2, 1986 (18 tuổi)Hoa Kỳ Texas
10Angela Woznuk (1985-03-29)29 tháng 3, 1985 (19 tuổi)Hoa Kỳ Portland
12Alexa Orand (1987-10-10)10 tháng 10, 1987 (17 tuổi)Hoa Kỳ Santa Clara
13Yael Averbuch (1986-11-03)3 tháng 11, 1986 (18 tuổi)Hoa Kỳ North Carolina
14Meghan Schnur (1985-04-16)16 tháng 4, 1985 (19 tuổi)Hoa Kỳ Connecticut
20Stacy Lindstrom (1985-02-23)23 tháng 2, 1985 (19 tuổi)Hoa Kỳ UCLA

7Megan Rapinoe (1985-07-05)5 tháng 7, 1985 (19 tuổi)Hoa Kỳ Portland
9Kerri Hanks (1985-09-02)2 tháng 9, 1985 (19 tuổi)Hoa Kỳ Notre Dame
16Amy Rodriguez (1987-02-17)17 tháng 2, 1987 (17 tuổi)Hoa Kỳ USC
17Jessica Rostedt (1986-03-03)3 tháng 3, 1986 (18 tuổi)Hoa Kỳ Virginia

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Squad lists”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ “Squad for 2004 World Cup”. OzFootball.net. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
  3. ^ “Australia”. FIFA. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2016.
  4. ^ “Canada”. FIFA. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2016.
  5. ^ Germany - Squad List trên FIFA
  6. ^ Thailand - Squad List Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine trên FIFA
  7. ^ Brazil - Squad List Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine trên FIFA
  8. ^ China - Squad List Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine trên FIFA
  9. ^ Nigeria - Squad List Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine trên FIFA
  10. ^ Italy - Squad List Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine trên FIFA
  11. ^ “Baek Jong Chul:"We've come to win it all". FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2004.
  12. ^ South Korea - Squad List Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine trên FIFA
  13. ^ Russia - Squad List Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine trên FIFA
  14. ^ Spain - Squad List Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine trên FIFA
  15. ^ USA - Squad List Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine trên FIFA

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_U-19_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_2004