Wiki - KEONHACAI COPA

Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe

Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe
Thành lập2002
Khu vựcBắc, Trung Mỹ và Caribe (CONCACAF)
Số đội8
Đội vô địch
hiện tại
 Hoa Kỳ (lần thứ 5)
Đội bóng
thành công nhất
 Hoa Kỳ (5 lần)
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2015

Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe (tiếng Anh: CONCACAF Women's U-20 Championship) là giải bóng đá nữ do Liên đoàn bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe (CONCACAF) tổ chức dành cho các đội tuyển bóng đá nữ U-20 quốc gia tại khu vực này, đồng thời giữ vị thế vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới với ba suất được trao cho CONCACAF.

Kết quả các vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

NămChủ nhàChung kếtTrận tranh giải ba
Vô địchTỉ sốÁ quânHạng baTỉ sốHạng tư
2002[1]
Chi tiết
 Trinidad và Tobago México Hoa Kỳ đứng nhất các bảng đấu.[A]
2004[2]
Chi tiết
 Canada
Canada
2–1 (s.h.p.)
Hoa Kỳ

Costa Rica
4–3
México
2006[3]
Chi tiết
 México
Hoa Kỳ
3–2
Canada

México
4–1
Jamaica
2008[4]
Chi tiết
 México
Canada
1–0
Hoa Kỳ

México
2–2 (s.h.p.)
3–2 (p)

Costa Rica
2010[5]
Chi tiết
 Guatemala
Hoa Kỳ
1–0
México

Costa Rica
1–0
Canada
2012[6]
Chi tiết
 Panama
Hoa Kỳ
2–1
Canada

México
5–0
Panama
2014
Chi tiết
 Quần đảo Cayman
Hoa Kỳ
4–0
México

Costa Rica
7–3 (s.h.p.)
Trinidad và Tobago
2015
Chi tiết
 Honduras
Hoa Kỳ
1–0
Canada

México
2–0
Honduras
2018Trinidad và Tobago Trinidad và Tobago
México
1– 1(s.h.p.)

4–2 (p)


Hoa Kỳ

Haiti
1–0
Canada
2020Cộng hòa Dominica Cộng hoà Dominica
Hoa Kỳ
4–1
México

Cộng hòa Dominica
Haiti

A : Không tổ chức chung kết vào năm 2002; cả Hoa Kỳ và México đoạt suất tới Giải vô địch bóng đá nữ U-19 thế giới 2002.

Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]

ĐộiVô địchÁ quânHạng baHạng tư
 Hoa Kỳ6 (2006, 2010, 2012, 2014, 2015, 2020)2 (2004, 2008,2018)
 Canada2 (2004, 2008)3 (2006, 2012, 2015)2 (2010,2018)
 México1 (2018)3 (2010, 2014, 2020)4 (2006, 2008, 2012, 2015)
 Costa Rica3 (2004, 2010, 2014)1 (2008)
 Jamaica1 (2006)
 Panama1 (2012)
 Trinidad và Tobago1 (2014)
 Honduras1 (2015)
 Haiti2 (2018, 2020)
 Cộng hòa Dominica1 (2020)

Vua phá lưới[sửa | sửa mã nguồn]

NămCầu thủSố bàn thắng
2004Hoa Kỳ Kelly Wilson9
2004Hoa Kỳ Kerri Hanks10
2006México Verónica Charlyn Corral8
2008Jamaica Shakira Duncan
Hoa Kỳ Michelle Enyeart
Hoa Kỳ Kelley O'Hara
6
2010Hoa Kỳ Sydney Leroux6
2012México Natalia Gómez-Junco6
2014Hoa Kỳ McKenzie Meehan
México Tanya Samarzich
6
2015Hoa Kỳ Mallory Pugh7
2018Canada Jordyn Huitema5
2020Haiti Melchie Dumornay14

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CONCACAF Under 19 Women's Qualifying Tournament 2001/02”. RSSSF. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2013.
  2. ^ “Women Under 19 World Cup 2004”. RSSSF. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2012.
  3. ^ “CONCACAF Under 19 Women's Qualifying Tournament 2005/06”. RSSSF. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2012.
  4. ^ “CONCACAF Under 20 Women's Qualifying Tournament 2007/08”. RSSSF. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2012.
  5. ^ “CONCACAF Under 20 Women's Championship 2010”. RSSSF. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2012.
  6. ^ “CONCACAF Under 20 Women's Championship 2012”. RSSSF. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_U-20_B%E1%BA%AFc,_Trung_M%E1%BB%B9_v%C3%A0_Caribe