Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2012
Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2012 được tổ chức tại Nhật Bản. Mỗi đội được phép đăng ký 21 người, và phải chốt danh sách lên FIFA.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Yoshida Hiroshi
México[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Leonardo Cuéllar
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Cecilia Santiago | 19 tháng 10, 1994 (17 tuổi) | Santos Laguna |
2 | HV | Arianna Romero | 29 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | Đại học Nebraska–Lincoln |
3 | HV | Christina Murillo | 28 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | Đại học Michigan |
4 | HV | Bianca Sierra | 25 tháng 6, 1992 (20 tuổi) | Đại học Auburn |
5 | HV | Valeria Miranda | 18 tháng 8, 1992 (20 tuổi) | UNAM |
6 | TV | Olivia Jiménez | 26 tháng 2, 1992 (20 tuổi) | Arizona Rush |
7 | TV | Nayeli Rangel (c) | 28 tháng 2, 1992 (20 tuổi) | UANL |
8 | TĐ | Ariana Martínez | 25 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | Đại học California, Berkeley |
9 | TĐ | Sofía Huerta | 14 tháng 12, 1992 (19 tuổi) | Santa Clara |
10 | TV | Natalia Gómez-Junco | 9 tháng 10, 1992 (19 tuổi) | Đại học Memphis |
11 | TĐ | Chrystal Martínez | 12 tháng 10, 1993 (18 tuổi) | American River College |
12 | TM | Alejandra Gutiérrez | 2 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Selección Morelos |
13 | HV | Ashley Kotero | 23 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | Auburn |
14 | HV | Kenia Sánchez | 25 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | Juventus Femenil Tijuana |
15 | HV | Mariel Gutiérrez | 6 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | Andrea's Soccer |
16 | HV | Amber Hernández | 14 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | South Valley Chivas |
17 | TV | Amanda Pérez | 31 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | PSV Union |
18 | TV | Yamile Franco | 7 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | Andrea's Soccer |
19 | TĐ | Tanya Samarzich | 28 tháng 12, 1994 (17 tuổi) | Legends FC |
20 | TĐ | Daniela Solís | 19 tháng 4, 1993 (19 tuổi) | Portland State |
21 | TM | Itzel González | 14 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | Đại học California, San Diego |
New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Aaron McFarland
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Erin Nayler | 17 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | Eastern Suburbs |
2 | HV | Bridgette Armstrong | 11 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | Glenfield Rovers |
3 | TV | Rebecca Burrows | 29 tháng 8, 1994 (17 tuổi) | Three Kings United |
4 | TV | Nadia Pearl | 20 tháng 10, 1992 (19 tuổi) | Three Kings United |
5 | TV | Tayla O'Brien | 6 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Lynn-Avon United |
6 | TV | Evie Millynn | 23 tháng 11, 1994 (17 tuổi) | Eastern Suburbs |
7 | HV | Holly Patterson | 16 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | Claudelands Rovers |
8 | TV | Olivia Chance | 5 tháng 10, 1993 (18 tuổi) | Claudelands Rovers |
9 | TV | Georgia Brown | 18 tháng 10, 1993 (18 tuổi) | Three Kings United |
10 | TV | Kate Loye | 15 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | Claudelands Rovers |
11 | TĐ | Katie Rood | 2 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | Lincoln Ladies |
12 | TĐ | Steph Skilton | 27 tháng 10, 1994 (17 tuổi) | Glenfield Rovers |
13 | TĐ | Rosie White (c) | 6 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | UCLA |
14 | TV | Katie Bowen | 15 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | Glenfield Rovers |
15 | HV | Tessa Berger | 2 tháng 9, 1994 (17 tuổi) | Fencibles United |
16 | HV | Ashleigh Ward | 18 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | Glenfield Rovers |
17 | TĐ | Hannah Wilkinson | 28 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | Tennessee |
18 | HV | Caitlin Smallfield | 27 tháng 8, 1994 (17 tuổi) | Glenfield Rovers |
19 | TV | Lucy Carter | 19 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Fencibles United |
20 | TM | Corina Brown | 1 tháng 2, 1994 (18 tuổi) | Three Kings United |
21 | TM | Jess Reddaway | 12 tháng 1, 1994 (18 tuổi) | Lynn-Avon United |
Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Yannick Schwery
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Pascale Küffer | 13 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | VfL Sindelfingen |
2 | TV | Audrey Wuichet | 29 tháng 6, 1995 (17 tuổi) | Yverdon Féminin |
3 | HV | Carolyn Mallaun | 30 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | Yverdon Féminin |
4 | HV | Carina Gerber (c) | 8 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | Young Boys |
5 | TV | Anja Thürig | 3 tháng 5, 1995 (17 tuổi) | Grasshopper |
6 | TV | Lia Wälti | 19 tháng 4, 1993 (19 tuổi) | Young Boys |
7 | TV | Cinzia Jörg | 23 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | St. Gallen |
8 | TV | Egzona Seljimi | 13 tháng 9, 1993 (18 tuổi) | Zürich Frauen |
9 | TĐ | Eseosa Aigbogun | 23 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | Basel |
10 | TV | Mirnije Selimi | 22 tháng 10, 1996 (15 tuổi) | Grasshopper |
11 | TĐ | Cora Canetta | 6 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | Zürich Frauen |
12 | TM | Nadine Böni | 3 tháng 5, 1994 (18 tuổi) | Kriens |
13 | TĐ | Sabrina Ribeaud | 7 tháng 5, 1995 (17 tuổi) | Basel |
14 | TV | Nadine Fässler | 7 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | St. Gallen |
15 | HV | Sarina Schenkel | 5 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Young Boys |
16 | TV | Carmen Pulver | 16 tháng 9, 1995 (16 tuổi) | Grasshopper |
17 | HV | Fabienne Rochaix | 30 tháng 9, 1994 (17 tuổi) | Grasshopper |
18 | TV | Natasha Gensetter | 4 tháng 12, 1993 (18 tuổi) | Grasshopper |
19 | TV | Karin Bernet | 30 tháng 11, 1994 (17 tuổi) | Zürich Frauen |
20 | HV | Noëlle Maritz | 23 tháng 12, 1995 (16 tuổi) | Zürich Frauen |
21 | TM | Sina Autino | 25 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | Basel |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Caio Couto
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Daniele | 21 tháng 3, 1993 (19 tuổi) | |
2 | HV | Giovanna Oliveira | 28 tháng 8, 1992 (19 tuổi) | São José |
3 | HV | Ingrid | 8 tháng 10, 1993 (18 tuổi) | Juventus |
4 | HV | Tayla | 9 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | |
5 | TV | Maria | 7 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Vitória |
6 | HV | Andressa | 10 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | Foz Cataratas |
7 | TĐ | Ketlen | 7 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | Vitória das Tabocas |
8 | TV | Lucimara | 14 tháng 4, 1993 (19 tuổi) | Atlético Mineiro |
9 | TĐ | Glaucia | 30 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | Hyundai Steel Red Angels |
10 | TV | Beatriz | 17 tháng 12, 1993 (18 tuổi) | Vitória das Tabocas |
11 | TĐ | Thaís Guedes (c) | 20 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | Vitória das Tabocas |
12 | TM | Letícia | 13 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | Vitória das Tabocas |
13 | HV | Caroline | 14 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | Coritiba |
14 | HV | Amanda | 23 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | Foz Cataratas |
15 | HV | Patricia | 4 tháng 5, 1994 (18 tuổi) | Vitória |
16 | HV | Jucinara | 3 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | |
17 | TĐ | Giovanna | 23 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | Foz Cataratas |
18 | TV | Luana | 2 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | |
19 | TĐ | Carol Baiana | 28 tháng 10, 1994 (17 tuổi) | Vitória |
20 | TV | Bruna | 7 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | Manchester |
21 | TM | Monique | 5 tháng 3, 1992 (20 tuổi) |
Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jong Song-Chon
Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Okon Edwin
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Ibubeleye Whyte | 9 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | River Angels |
2 | HV | Blessing Edoho | 5 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | Pelican Stars |
3 | HV | Gloria Ofoegbu (c) | 3 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | River Angels |
4 | HV | Ugo Njoku | 27 tháng 11, 1994 (17 tuổi) | River Angels |
5 | TV | Cecilia Nku | 26 tháng 10, 1992 (19 tuổi) | Bayelsa Queens |
6 | HV | Jennifer Osawaru | 7 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | River Angels |
7 | TĐ | Esther Sunday | 13 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | Sunshine Queens |
8 | TĐ | Ebere Orji | 23 tháng 12, 1992 (19 tuổi) | River Angels |
9 | TĐ | Desire Oparanozie | 17 tháng 12, 1993 (18 tuổi) | Delta Queens |
10 | TV | Ngozi Okobi | 14 tháng 12, 1993 (18 tuổi) | Delta Queens |
11 | TĐ | Winifred Eyebhoria | 14 tháng 2, 1994 (18 tuổi) | River Angels |
12 | TM | Chioma Nwankwo | 9 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | Pelican Stars |
13 | HV | Fasilat Adeyemo | 22 tháng 12, 1994 (17 tuổi) | Confluence Queens |
14 | TV | Asisat Oshoala | 9 tháng 10, 1994 (17 tuổi) | FC Robo |
15 | HV | Josephine Chukwunonye | 19 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | River Angels |
16 | TV | Osarenoma Igbinovia | 5 tháng 6, 1996 (16 tuổi) | Inneh Queens |
17 | TĐ | Francisca Ordega | 19 tháng 10, 1993 (18 tuổi) | River Angels |
18 | TĐ | Charity Adule | 7 tháng 11, 1993 (18 tuổi) | Bayelsa Queens |
19 | TĐ | Abosede Olukayode | 14 tháng 6, 1994 (18 tuổi) | Cerezo Angels |
20 | HV | Chidinma Okoro | 15 tháng 8, 1992 (20 tuổi) | River Angels |
21 | TM | Damilola Akano | 30 tháng 12, 1993 (18 tuổi) | Sunshine Queens |
Ý[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Corrado Corradini
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Chiara Valzolgher | 8 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | Südtirol |
2 | HV | Cecilia Salvai | 2 tháng 12, 1993 (18 tuổi) | Torino |
3 | HV | Michela Ledri | 12 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | Bardolino |
4 | TV | Michela Franco | 27 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | Torino |
5 | HV | Francesca Vitale | 28 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | Milan |
6 | HV | Roberta Filippozzi | 10 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | Napoli |
7 | TĐ | Elisa Lecce | 3 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | Napoli |
8 | TV | Claudia Mauri | 18 tháng 12, 1992 (19 tuổi) | Mozzanica |
9 | TV | Lisa Alborghetti | 19 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | Brescia |
10 | TV | Martina Rosucci (c) | 9 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | Brescia |
11 | TĐ | Katia Coppola | 5 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | Como 2000 |
12 | TM | Laura Giuliani | 5 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | Como 2000 |
13 | HV | Valentina Pedretti | 5 tháng 10, 1993 (18 tuổi) | Brescia |
14 | HV | Elena Linari | 15 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | Firenze |
15 | TV | Federica Di Criscio | 12 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | Bardolino |
16 | HV | Ana Carolina Cannone | 21 tháng 2, 1995 (17 tuổi) | Como 2000 |
17 | TĐ | Sofia Luciani | 31 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | Jesina |
18 | TV | Cecilia Re | 28 tháng 3, 1994 (18 tuổi) | Fiammamonza 1970 |
19 | TĐ | Luisa Pugnali | 20 tháng 3, 1994 (18 tuổi) | Grifo Perugia |
20 | TV | Arianna Ferrati | 3 tháng 1, 1995 (17 tuổi) | Firenze |
21 | TM | Valentina Casaroli | 9 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Roma |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Argentina[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jose Carlos Borrello
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Laurina Oliveros (c) | 10 tháng 9, 1993 (18 tuổi) | UAI Urquiza |
2 | HV | Agustina Barroso | 20 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | UAI Urquiza |
3 | HV | Noelia Espíndola | 6 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | San Lorenzo |
4 | HV | Yanina Hernández | 4 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | |
5 | TV | Camila Gómez Ares | 26 tháng 10, 1994 (17 tuổi) | River Plate |
6 | HV | Adriana Sachs | 25 tháng 12, 1993 (18 tuổi) | Huracán |
7 | TĐ | Betina Soriano | 1 tháng 3, 1994 (18 tuổi) | Belgrano |
8 | TV | Micaela Sandoval | 27 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | Estudiantes |
9 | TĐ | Yael Oviedo | 22 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | Boca Juniors |
10 | TV | Mariana Larroquette | 24 tháng 10, 1992 (19 tuổi) | River Plate |
11 | TV | María Bonsegundo | 14 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Huracán |
12 | TM | Romina Fontana | 30 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | |
13 | HV | Dianela Rotela | 10 tháng 8, 1995 (17 tuổi) | Belgrano |
14 | HV | Constanza Vázquez | 10 tháng 9, 1995 (16 tuổi) | San Lorenzo |
15 | TĐ | Johanna Chamorro | 27 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | |
16 | TV | Erika Cabrera | 18 tháng 7, 1997 (15 tuổi) | Independiente |
17 | TV | Gabriela Iribarne | 24 tháng 3, 1993 (19 tuổi) | Rice |
18 | TĐ | Aldana Benitez | 18 tháng 12, 1996 (15 tuổi) | |
19 | TV | Florencia Arce | 23 tháng 5, 1994 (18 tuổi) | |
20 | TV | Jimena Vera | 10 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | |
21 | TM | Sabrina Pagliero | 21 tháng 1, 1994 (18 tuổi) |
Canada[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Andrew Olivieri[1]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Dayle Colpitts | 18 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | Virginia Tech |
2 | HV | Jade Kovacevic | 4 tháng 3, 1994 (18 tuổi) | Louisiana State |
3 | HV | Mélissa Roy | 2 tháng 10, 1993 (18 tuổi) | Collège François-Xavier-Garneau |
4 | HV | Rachel Melhado | 24 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | Louisville |
5 | TV | Sarah Robbins | 30 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | Kansas |
6 | HV | Shelina Zadorsky (c) | 24 tháng 10, 1992 (19 tuổi) | Michigan |
7 | TV | Kylie Davis | 22 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Memphis |
8 | TV | Danica Wu | 13 tháng 8, 1992 (20 tuổi) | Ohio State |
9 | TĐ | Christine Exeter | 3 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | Louisville |
10 | TĐ | Christabel Oduro | 1 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | Memphis |
11 | TĐ | Jenna Richardson | 6 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | Oregon State |
12 | HV | Nicole Setterlund | 16 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | Washington State |
13 | TĐ | Caroline Beaulne | 30 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | Saint Mary's |
14 | TV | Constance de Chantal-Dumont | 11 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | Université de Montréal |
15 | HV | Vanessa Legault-Cordisco | 5 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | Marquette |
16 | TV | Jaclyn Sawicki | 14 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | Victoria |
17 | TĐ | Nkem Ezurike | 19 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | Michigan |
18 | TM | Sabrina D'Angelo | 11 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | Nam Carolina |
19 | TĐ | Adriana Leon | 2 tháng 10, 1992 (19 tuổi) | Đại học Florida |
20 | TV | Catherine Charron-Delage | 15 tháng 6, 1992 (20 tuổi) | Université de Montréal |
21 | TM | Geneviève Richard | 17 tháng 8, 1992 (20 tuổi) | Đại học Wisconsin–Madison |
CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Sin Ui-gun
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Choe Kyong-im | 15 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Thành phố Bình Nhưỡng |
2 | HV | Kim Nam-hui | 4 tháng 3, 1994 (18 tuổi) | 25 tháng 4 |
3 | TV | Ri Yong-mi | 8 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | Amrokgang |
4 | HV | Kim Un-ha | 23 tháng 3, 1993 (19 tuổi) | Sobaeksu |
5 | HV | Yun Song-mi | 28 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | Thành phố Bình Nhưỡng |
6 | HV | Ryu Un-jong | 20 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | Rimyongsu |
7 | TV | Kim Un-ju | 6 tháng 6, 1992 (20 tuổi) | 25 tháng 4 |
8 | TV | Jon Myong-hwa | 9 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | 25 tháng 4 |
9 | HV | Pak Kyong-mi | 8 tháng 4, 1993 (19 tuổi) | 25 tháng 4 |
10 | TĐ | Yun Hyon-hi | 9 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | 25 tháng 4 |
11 | TĐ | Kim Un-hwa | 30 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | Wolmido |
12 | TV | Kim Un-Hyang | 26 tháng 8, 1993 (18 tuổi) | 25 tháng 4 |
13 | TV | O Hui-sun (c) | 22 tháng 11, 1993 (18 tuổi) | Sobaeksu |
14 | HV | Pong Son-hwa | 18 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | Thành phố Bình Nhưỡng |
15 | HV | Ri Nam-sil | 13 tháng 2, 1994 (18 tuổi) | Sobaeksu |
16 | TV | Ri Hyang-hui | 30 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | 25 tháng 4 |
17 | TĐ | Kwon Song-hwa | 5 tháng 2, 1992 (20 tuổi) | 25 tháng 4 |
18 | TM | O Chang-ran | 5 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | Mangyongbong |
19 | TV | Yu Jong-im | 6 tháng 12, 1993 (18 tuổi) | Amrokgang |
20 | TV | Kim Su-gyong | 4 tháng 1, 1995 (17 tuổi) | 25 tháng 4 |
21 | TM | Kim Chol-ok | 15 tháng 10, 1994 (17 tuổi) | 25 tháng 4 |
Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jarl Torske
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Nora Gjøen | 20 tháng 2, 1992 (20 tuổi) | Sandviken |
2 | HV | Anja Sønstevold | 21 tháng 6, 1992 (20 tuổi) | Kolbotn |
3 | HV | Ingrid Søndenå | 20 tháng 12, 1993 (18 tuổi) | Røa |
4 | HV | Ida Aardalen | 27 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Sarpsborg 08 |
5 | HV | Anette Tengesdal | 28 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | Klepp |
6 | TV | Maria Thorisdottir | 5 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | Klepp |
7 | TV | Andrine Hegerberg | 6 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | Stabæk |
8 | TV | Caroline Hansen | 18 tháng 2, 1995 (17 tuổi) | Stabæk |
9 | TĐ | Ada Hegerberg | 10 tháng 7, 1995 (17 tuổi) | Stabæk |
10 | TĐ | Melissa Bjånesøy | 18 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | Sandviken |
11 | TĐ | Kristine Wigdahl Hegland (c) | 8 tháng 8, 1992 (20 tuổi) | Arna-Bjørnar |
12 | TM | Ane Fimreite | 7 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Arna-Bjørnar |
13 | HV | Ingrid Bakke | 3 tháng 9, 1994 (17 tuổi) | Stabæk |
14 | HV | Maren Knudsen | 24 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Sandviken |
15 | HV | Ina Skaug | 2 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | Stabæk |
16 | TV | Cathrine Dekkerhus | 17 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | Stabæk Fotball |
17 | TV | Guro Reiten | 26 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Kattem |
18 | HV | Stine Reinås | 15 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Kattem |
18 | TĐ | Andrea Thun | 27 tháng 6, 1994 (18 tuổi) | Sarpsborg 08 |
20 | TĐ | Emilie Haavi | 16 tháng 6, 1992 (20 tuổi) | Røa |
21 | TM | Hilde Olsen | 2 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | Klepp |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Đức[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Maren Meinert
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Laura Benkarth | 14 tháng 10, 1992 (19 tuổi) | SC Freiburg |
2 | HV | Leonie Maier | 29 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | SC 07 Bad Neuenahr |
3 | HV | Carolin Simon | 24 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | VfL Wolfsburg |
4 | HV | Jennifer Cramer | 24 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | 1. FFC Turbine Potsdam |
5 | HV | Luisa Wensing | 8 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | VfL Wolfsburg |
6 | TV | Kathrin Hendrich | 6 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | Bayer 04 Leverkusen |
7 | TV | Annabel Jäger | 6 tháng 1, 1994 (18 tuổi) | VfL Wolfsburg |
8 | TV | Melanie Leupolz | 14 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | SC Freiburg |
9 | TĐ | Nicole Rolser | 7 tháng 2, 1992 (20 tuổi) | SC 07 Bad Neuenahr |
10 | TĐ | Ramona Petzelberger (c) | 13 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | Bayer 04 Leverkusen |
11 | TĐ | Lena Lotzen | 11 tháng 9, 1993 (18 tuổi) | FC Bayern München |
12 | TM | Meike Kämper | 23 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | FCR 2001 Duisburg |
13 | HV | Sophie Howard | 17 tháng 9, 1993 (18 tuổi) | Central Florida |
14 | TĐ | Dzsenifer Marozsán | 18 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | 1. FFC Frankfurt |
15 | TV | Karoline Heinze | 15 tháng 10, 1993 (18 tuổi) | FF USV Jena |
16 | TV | Anja Hegenauer | 9 tháng 12, 1992 (19 tuổi) | SC Freiburg |
17 | HV | Katharina Leiding | 17 tháng 3, 1994 (18 tuổi) | SG Essen-Schönebeck |
18 | TV | Silvana Chojnowski | 17 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | 1. FFC Frankfurt |
19 | TV | Marie Pyko | 8 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | SC 07 Bad Neuenahr |
20 | TV | Lina Magull | 15 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | VfL Wolfsburg |
21 | TM | Anke Preuß | 22 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | TSG 1899 Hoffenheim |
Ghana[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Robert Sackey
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Steve Swanson
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Bryane Heaberlin | 2 tháng 11, 1993 (18 tuổi) | Bắc Carolina |
2 | HV | Mollie Pathman | 1 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | Duke |
3 | HV | Cari Roccaro | 18 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Albertson Fury |
4 | HV | Crystal Dunn | 3 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | Bắc Carolina |
5 | TĐ | Maya Hayes | 26 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | Penn State |
6 | TV | Morgan Brian | 26 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | Virginia |
7 | TĐ | Kealia Ohai | 31 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | Bắc Carolina |
8 | HV | Julie Johnston (c) | 6 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | Santa Clara |
9 | TĐ | Chioma Ubogagu | 10 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | Stanford |
10 | TV | Vanessa DiBernardo | 15 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | Illinois |
11 | TĐ | Becca Wann | 16 tháng 8, 1992 (20 tuổi) | Richmond |
12 | TĐ | Katie Stengel | 29 tháng 2, 1992 (20 tuổi) | Wake Forest |
13 | TV | Samantha Mewis | 9 tháng 10, 1992 (19 tuổi) | UCLA |
14 | TV | Mandy Laddish | 13 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | Notre Dame |
15 | HV | Kassey Kallman | 6 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | Florida State |
16 | TV | Sarah Killion | 27 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | UCLA |
17 | TV | Taylor Schram | 14 tháng 6, 1992 (20 tuổi) | Penn State |
18 | TM | Abby Smith | 4 tháng 10, 1993 (18 tuổi) | Dallas Texans Soccer Club |
19 | HV | Stephanie Amack | 23 tháng 12, 1994 (17 tuổi) | Mustang Blast |
20 | TĐ | Kelly Cobb | 26 tháng 8, 1992 (19 tuổi) | Duke |
21 | TM | Jami Kranich | 27 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | Villanova |
Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ân Thiết Sinh
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Thẩm Lệ | 28 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | Thượng Hải |
2 | HV | Ngô Hải Yến | 26 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | Triết Giang Hàng Châu |
3 | HV | Vương Doanh Doanh | 15 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | Thượng Hải |
4 | HV | La Quế Bình | 20 tháng 4, 1993 (19 tuổi) | Quảng Đông Hải Ấn |
5 | HV | Lưu Sam Sam | 16 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | Hà Bắc Thể Thái |
6 | HV | Hoàng Y Nỉ | 20 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | Thượng Hải |
7 | TV | Trương Hinh | 23 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | Thượng Hải |
8 | TĐ | Trương Cật Lệ | 4 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | Thượng Hải |
9 | TĐ | Lý Oánh | 7 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | Triết Giang Hàng Châu |
10 | TV | Tống Tư Tranh (c) | 17 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | Giang Tô Hoa Thái |
11 | TĐ | Diêu Song Yến | 13 tháng 8, 1992 (20 tuổi) | Giang Tô Hoa Thái |
12 | TM | Thái Văn Phi | 18 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Bát Nhất Tương Đàm |
13 | TV | Hàn Giai Viên | 8 tháng 9, 1993 (18 tuổi) | Bát Nhất Tương Đàm |
14 | HV | Su Xin | 18 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | Bắc Kinh Bát Hỷ |
15 | TV | Vương Đình Đình | 18 tháng 2, 1992 (20 tuổi) | Sơn Đông Hoàng Minh |
16 | TV | Triệu Hâm Địch | 8 tháng 1, 1995 (17 tuổi) | Đại Liên Thực Đức |
17 | HV | Lâm Vũ Bình | 28 tháng 2, 1992 (20 tuổi) | Bát Nhất Tương Đàm |
18 | TV | Vương Sương | 23 tháng 1, 1995 (17 tuổi) | Đại học Vũ Hán |
19 | TV | Mu Yunrui | 8 tháng 6, 1992 (20 tuổi) | Thiên Tân Hối Sâm |
20 | TĐ | Thẩm Lê Lê | 13 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | Hà Bắc Thể Thái |
21 | TM | Hạ Đình Đình | 4 tháng 11, 1993 (18 tuổi) | Bắc Kinh Bát Hỷ |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2016.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_U-20_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_2012