Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2010

Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2010 tổ chức tại Đức. Mỗi đội được phép đăng ký 21 người, và phải chốt danh sách lên FIFA trước 25 tháng 6.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Maren Meinert[1]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAlmuth Schult (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (19 tuổi)5Đức Magdeburg
23TVStefanie Mirlach (1990-04-18)18 tháng 4, 1990 (20 tuổi)9Đức München
32HVTabea Kemme (1991-12-14)14 tháng 12, 1991 (18 tuổi)6Đức Potsdam
42HVMarith Prießen (1990-12-17)17 tháng 12, 1990 (19 tuổi)7Đức Leverkusen
53TVKristina Gessat (1990-11-08)8 tháng 11, 1990 (19 tuổi)7Đức Gütersloh
63TVMarina Hegering (c) (1990-04-17)17 tháng 4, 1990 (20 tuổi)11Đức Duisburg
74Jessica Wich (1990-07-14)14 tháng 7, 1990 (19 tuổi)7Đức Potsdam
83TVSelina Wagner (1990-10-06)6 tháng 10, 1990 (19 tuổi)7Đức Wolfsburg
94Svenja Huth (1991-01-25)25 tháng 1, 1991 (19 tuổi)7Đức Frankfurt
104Dzsenifer Marozsan (1992-04-18)18 tháng 4, 1992 (18 tuổi)5Đức Frankfurt
114Alexandra Popp (1991-04-06)6 tháng 4, 1991 (19 tuổi)3Đức Duisburg
121TMDesiree Schumann (1990-02-06)6 tháng 2, 1990 (20 tuổi)6Đức Potsdam
133TVSylvia Arnold (1991-05-04)4 tháng 5, 1991 (19 tuổi)6Đức Jena
142HVInka Wesely (1991-05-10)10 tháng 5, 1991 (19 tuổi)1Đức Potsdam
152HVValeria Kleiner (1991-03-27)27 tháng 3, 1991 (19 tuổi)2Đức Frankfurt
163TVMarie-Louise Bagehorn (1991-07-07)7 tháng 7, 1991 (19 tuổi)2Đức Potsdam
173TVTurid Knaak (1991-01-24)24 tháng 1, 1991 (19 tuổi)2Đức Duisburg
184Anne Bartke (1991-03-02)2 tháng 3, 1991 (19 tuổi)4Đức Jena
193TVKim Kulig (1990-04-09)9 tháng 4, 1990 (20 tuổi)10Đức Hamburg
202HVBianca Schmidt (1990-01-23)23 tháng 1, 1990 (20 tuổi)12Đức Potsdam
211TMLaura Benkarth (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (17 tuổi)0Đức Freiburg

Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Costa Rica Randall Chacón[2]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMPriscilla Tapia (1991-05-02)2 tháng 5, 1991 (19 tuổi)Costa Rica Alajuela
22HVMaría Gamboa (1993-07-07)7 tháng 7, 1993 (17 tuổi)Costa Rica San Ramón
33TVDaniela Vega (1991-02-19)19 tháng 2, 1991 (19 tuổi)Costa Rica Cartago
43TVMariela Campos (1991-01-04)4 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Costa Rica Alajuela
53TVGabriela Guillén (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (18 tuổi)Hoa Kỳ Creighton
63TVMónica Vargas (1990-12-20)20 tháng 12, 1990 (19 tuổi)Costa Rica Alajuela
73TVPaola Alvarado (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (19 tuổi)Costa Rica San José
82HVDaniela Cruz (1991-03-08)8 tháng 3, 1991 (19 tuổi)Costa Rica Flores
94Carolina Venegas (1991-09-28)28 tháng 9, 1991 (18 tuổi)Costa Rica Arenal Coronado
103TVKatherine Alvarado (c) (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (19 tuổi)Costa Rica San José
114Raquel Rodríguez Cedeño (1993-10-28)28 tháng 10, 1993 (16 tuổi)Costa Rica San José
124Raquel Rodríguez Vásquez (1991-08-03)3 tháng 8, 1991 (18 tuổi)Costa Rica Alajuela
131TMMaría Arias (1991-05-04)4 tháng 5, 1991 (19 tuổi)Hoa Kỳ Saint Louis
142HVMarianne Ugalde (1991-03-25)25 tháng 3, 1991 (19 tuổi)Costa Rica Alajuela
154María Moreira (1993-04-25)25 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Costa Rica Alajuela
164Angélica Fallas (1993-04-22)22 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Costa Rica Alajuela
172HVYoxcelín Rodríguez (1992-04-15)15 tháng 4, 1992 (18 tuổi)Costa Rica San José
184Ana Aguilar (1990-11-14)14 tháng 11, 1990 (19 tuổi)Costa Rica San José
192HVFabiola Sánchez (1993-04-09)9 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Costa Rica Alajuela
202HVHazel Quirós (1992-07-07)7 tháng 7, 1992 (18 tuổi)Costa Rica Alajuela
211TMJacqueline Palacios (1993-07-23)23 tháng 7, 1993 (16 tuổi)Hoa Kỳ Trung học Aliso Niguel

Colombia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Colombia Ricardo Rozo[3]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMPaula Forero (1992-01-25)25 tháng 1, 1992 (18 tuổi)Colombia Liga de Fútbol de Bogotá
22HVLina Taborda (1991-11-02)2 tháng 11, 1991 (18 tuổi)Colombia Liga de Fútbol del Quindío
32HVNatalia Gaitan (c) (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (19 tuổi)Colombia Liga de Fútbol de Bogotá
42HVJackeline Fonseca (1990-04-17)17 tháng 4, 1990 (20 tuổi)Colombia Liga de Fútbol de Bogotá
53TVNatalia Ariza (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (19 tuổi)Colombia Liga de Fútbol de Bogotá
63TVDaniela Montoya (1990-08-22)22 tháng 8, 1990 (19 tuổi)Colombia Liga Antioqueña de Fútbol
74Ingrid Vidal (1991-04-22)22 tháng 4, 1991 (19 tuổi)Colombia Liga Vallecaucana de Fútbol
83TVPaola Sanchez (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (18 tuổi)Colombia Liga de Fútbol de Bogotá
94Katerin Castro (1991-11-21)21 tháng 11, 1991 (18 tuổi)Colombia Liga de Fútbol del Tolima
103TVYoreli Rincón (1993-07-27)27 tháng 7, 1993 (16 tuổi)Colombia Liga de Fútbol de Bogotá
113TVLiana Salazar (1992-09-16)16 tháng 9, 1992 (17 tuổi)Colombia Liga de Fútbol de Bogotá
121TMCatalina Perez (1994-11-08)8 tháng 11, 1994 (15 tuổi)Hoa Kỳ Team Boca
132HVYulieht Dominguez (1993-09-06)6 tháng 9, 1993 (16 tuổi)Colombia Liga de Fútbol del Tolima
143TVMelissa Cepeda (1993-01-04)4 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Colombia Liga Vallecaucana de Fútbol
153TVTatiana Ariza (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (19 tuổi)Colombia Liga de Fútbol de Bogotá
164Lady Andrade (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (18 tuổi)Colombia Liga de Fútbol de Bogotá
173TVCarolina Arias (1990-09-02)2 tháng 9, 1990 (19 tuổi)Colombia Liga Vallecaucana de Fútbol
183TVAna Maria Montoya (1991-09-24)24 tháng 9, 1991 (18 tuổi)Hoa Kỳ Lake Oswego SC
193TVVanessa Aponte (1991-10-25)25 tháng 10, 1991 (18 tuổi)Hoa Kỳ Florida Rush
204Melissa Ortiz (1990-09-24)24 tháng 9, 1990 (19 tuổi)Hoa Kỳ Đại học Lynn
211TMAlexandra Avenado (1992-05-09)9 tháng 5, 1992 (18 tuổi)Colombia Liga Antioqueña de Fútbol

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Jean-Michel Degrange[4]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMSolène Chauvet (1991-10-08)8 tháng 10, 1991 (18 tuổi)Pháp La Roche-sur-Yon
22HVAnaïg Butel (1992-02-15)15 tháng 2, 1992 (18 tuổi)Pháp Juvisy
33TVCharlotte Bilbault (1990-06-05)5 tháng 6, 1990 (20 tuổi)Pháp Nord Allier Yzeure
42HVKelly Gadéa (1991-03-25)25 tháng 3, 1991 (19 tuổi)Pháp Saint-Étienne
52HVAdeline Rousseau (1991-07-24)24 tháng 7, 1991 (18 tuổi)Pháp La Roche-sur-Yon
63TVLéa Rubio (1991-05-06)6 tháng 5, 1991 (19 tuổi)Pháp Paris Saint-Germain
74Marina Makanza (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (19 tuổi)Pháp Saint-Étienne
82HVAudrey Février (c) (1990-07-20)20 tháng 7, 1990 (19 tuổi)Pháp Stade Briochin
94Pauline Crammer (1991-02-14)14 tháng 2, 1991 (19 tuổi)Pháp Hénin-Beaumont
104Solène Barbance (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (18 tuổi)Pháp Toulouse FC
114Fanny Tenret (1990-03-11)11 tháng 3, 1990 (20 tuổi)Pháp Rodez
122HVCaroline La Villa (1992-02-12)12 tháng 2, 1992 (18 tuổi)Pháp Montpellier
132HVAlexandra Plantive (1990-02-12)12 tháng 2, 1990 (20 tuổi)Pháp La Roche-sur-Yon
143TVInès Jauréna (1991-05-14)14 tháng 5, 1991 (19 tuổi)Hoa Kỳ Florida State
153TVAude Moreau (1990-08-05)5 tháng 8, 1990 (19 tuổi)Pháp Montigny-le-Bretonneux
161TMLaëtitia Philippe (1991-05-04)4 tháng 5, 1991 (19 tuổi)Pháp Montpellier
174Rose Lavaud (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (18 tuổi)Pháp Flacé-Mâcon
182HVMarion Torrent (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (18 tuổi)Pháp Montpellier
193TVAmélie Barbetta (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (19 tuổi)Pháp Saint-Étienne
204Camille Catala (1991-05-06)6 tháng 5, 1991 (19 tuổi)Pháp Saint-Étienne
211TMPauline Peyraud-Magnin (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (18 tuổi)Pháp Lyon

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Marcos Gaspar[5]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMAline (1992-01-09)9 tháng 1, 1992 (18 tuổi)Brasil Mixto
22HVLeah (1990-12-13)13 tháng 12, 1990 (19 tuổi)Hoa Kỳ Texas
32HVJuliana Cardozo (1991-09-06)6 tháng 9, 1991 (18 tuổi)Brasil Botucatu
42HVEstergiane (c) (1990-07-09)9 tháng 7, 1990 (20 tuổi)Brasil CBF
53TVBruna (1992-07-07)7 tháng 7, 1992 (18 tuổi)Brasil Atlético Mineiro
63TVRafaelle (1991-06-18)18 tháng 6, 1991 (19 tuổi)Brasil São Francisco do Conde
74Ketlen (1992-01-07)7 tháng 1, 1992 (18 tuổi)Brasil Santos
83TVCamila (1991-07-24)24 tháng 7, 1991 (18 tuổi)Brasil Caxias
94Débora Oliviera (1991-10-20)20 tháng 10, 1991 (18 tuổi)Brasil Portuguesa de Desportos
103TVAlanna (1990-03-10)10 tháng 3, 1990 (20 tuổi)Brasil Ferroviária
114Andressa Alves (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (17 tuổi)Brasil Juventus
121TMMonique (1992-03-05)5 tháng 3, 1992 (18 tuổi)Brasil CBF
132HVMarina (1991-04-24)24 tháng 4, 1991 (19 tuổi)Brasil Marília
143TVLara (1990-03-23)23 tháng 3, 1990 (20 tuổi)Brasil Kindermann
153TVAline Carmago (1990-05-14)14 tháng 5, 1990 (20 tuổi)Brasil Botucatu
162HVThaynara (1991-03-02)2 tháng 3, 1991 (19 tuổi)Brasil Vassouras
174Rafaela (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Brasil Ferroviária
183TVEdna (1992-05-31)31 tháng 5, 1992 (18 tuổi)Brasil Juventus
194Poliana (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (19 tuổi)Brasil São José
202HVLudmila (1990-12-09)9 tháng 12, 1990 (19 tuổi)Brasil CBF
214Ana Patrícia (1991-06-14)14 tháng 6, 1991 (19 tuổi)Brasil Pelotas

CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kwang Sok Choe

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMHong Myong-Hui (1991-09-04)4 tháng 9, 1991 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
22HVHyon Un-Hui (1991-11-22)22 tháng 11, 1991 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
32HVJo Myong-Hui (1991-07-06)6 tháng 7, 1991 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
42HVYun Song-Mi (1992-01-28)28 tháng 1, 1992 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Bình Nhưỡng
52HVWon Un-Ha (1990-11-06)6 tháng 11, 1990 (20 tuổi)Không có
63TVRyo Song-Mi (1990-03-13)13 tháng 3, 1990 (20 tuổi)Không có
73TVChoe Un-Ju (1991-01-23)23 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Bình Nhưỡng
83TVKim Un-Hyang (1993-08-26)26 tháng 8, 1993 (16 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
94Cha Ok (1992-10-21)21 tháng 10, 1992 (17 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
104Choe Mi-Gyong (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Không có
113TVKim Myong-Gum (1990-04-11)11 tháng 4, 1990 (20 tuổi)Không có
124Kim Un-Ju (1993-04-09)9 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
133TVKim Chung-Sim (c) (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (19 tuổi)Không có
144Yun Hyon-Hi (1992-09-09)9 tháng 9, 1992 (17 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Chobyong
154Ho Un-Byol (1992-01-19)19 tháng 1, 1992 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
163TVKang Un-Gyong (1991-02-05)5 tháng 2, 1991 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Bình Nhưỡng
174Jon Myong-Hwa (1993-08-09)9 tháng 8, 1993 (16 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
181TMThak Un-Mi (1991-08-12)12 tháng 8, 1991 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
192HVJon Hong-Yon (1992-06-11)11 tháng 6, 1992 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
202HVSin Sol-Ryon (1990-09-29)29 tháng 9, 1990 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
211TMRi Jin-Sim (1991-05-25)25 tháng 5, 1991 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Wolmido

Sweden[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thụy Điển Calle Barrling

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMSusanne Nilsson (1991-12-30)30 tháng 12, 1991 (18 tuổi)Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg FC
22HVCatrine Johansson (1991-12-18)18 tháng 12, 1991 (18 tuổi)Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg FC
32HVJessica Samuelsson (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (18 tuổi)Thụy Điển Linköpings
42HVEmma Kullberg (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (18 tuổi)Thụy Điển Umeå
52HVElin Borg (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (20 tuổi)Thụy Điển Stattena
62HVMia Carlsson (1990-03-12)12 tháng 3, 1990 (20 tuổi)Thụy Điển Kristianstads
73TVEmilia Appelqvist (c) (1990-02-11)11 tháng 2, 1990 (20 tuổi)Thụy Điển AIK
83TVJosefine Alfsson (1991-08-20)20 tháng 8, 1991 (18 tuổi)Thụy Điển Malmö
94Sofia Jacobsson (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (20 tuổi)Thụy Điển Umeå
103TVTilda Heimersson (1991-12-22)22 tháng 12, 1991 (18 tuổi)Thụy Điển Linköpings
114Olivia Schough (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (19 tuổi)Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg FC
121TMHilda Carlén (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (18 tuổi)Thụy Điển Malmö
132HVAmanda Ilestedt (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Thụy Điển Malmö
143TVSarah Storck (1990-09-22)22 tháng 9, 1990 (19 tuổi)Thụy Điển Malmö
153TVAntonia Göransson (1990-09-16)16 tháng 9, 1990 (19 tuổi)Thụy Điển Kristianstads
164Kristin Karlsson (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (19 tuổi)Thụy Điển Jitex
174Jennifer Egelryd (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (19 tuổi)Thụy Điển Tyresö
184Amanda Wegerman (1991-09-21)21 tháng 9, 1991 (18 tuổi)Thụy Điển Vasteras
192HVEmelie Lövgren (1990-07-03)3 tháng 7, 1990 (20 tuổi)Thụy Điển Sunnanå
203TVTempest Norlin (1991-07-28)28 tháng 7, 1991 (18 tuổi)Thụy Điển Hammarby
211TMMalin Reuterwall (1990-10-12)12 tháng 10, 1990 (19 tuổi)Thụy Điển Vasteras

New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: New Zealand Tony Readings

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMVictoria Esson (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (19 tuổi)New Zealand Fencibles United
22HVElizabeth Milne (1990-12-11)11 tháng 12, 1990 (19 tuổi)New Zealand Glenfield Rovers
32HVAnna Green (c) (1990-08-20)20 tháng 8, 1990 (19 tuổi)New Zealand Three Kings United
42HVChelsey Wood (1990-06-23)23 tháng 6, 1990 (20 tuổi)New Zealand Three Kings United
52HVBriony Fisher (1991-08-22)22 tháng 8, 1991 (19 tuổi)New Zealand Three Kings United
62HVBridgette Armstrong (1992-11-09)9 tháng 11, 1992 (17 tuổi)New Zealand Glenfield Rovers
74Hannah Wilkinson (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (18 tuổi)New Zealand Glenfield Rovers
83TVBetsy Hassett (1990-08-04)4 tháng 8, 1990 (19 tuổi)Hoa Kỳ California
92HVHannah Wall (1991-05-03)3 tháng 5, 1991 (19 tuổi)New Zealand Three Kings United
103TVAnnalie Longo (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (19 tuổi)New Zealand Three Kings United
114Rosie White (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (17 tuổi)New Zealand Three Kings United
123TVClaudia Crasborn (1991-07-17)17 tháng 7, 1991 (18 tuổi)New Zealand Three Kings United
133TVNadia Pearl (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (17 tuổi)New Zealand Three Kings United
144Renee Leota (1990-05-16)16 tháng 5, 1990 (20 tuổi)New Zealand Waterside Karori
153TVEmily Cooper (1992-03-02)2 tháng 3, 1992 (18 tuổi)New Zealand Lynn-Avon United
161TMJulia Lynds (1990-03-28)28 tháng 3, 1990 (20 tuổi)Không có
173TVSarah McLaughlin (1991-06-03)3 tháng 6, 1991 (19 tuổi)New Zealand Claudelands Rovers
183TVLauren Mathis (1991-05-30)30 tháng 5, 1991 (19 tuổi)New Zealand Glenfield Rovers
194Terri-Amber Carlson (1990-04-26)26 tháng 4, 1990 (20 tuổi)New Zealand Waterside Karori
201TMErin Nayler (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (18 tuổi)New Zealand Eastern Suburbs
212HVLisa Kemp (1990-01-12)12 tháng 1, 1990 (20 tuổi)New Zealand Eastern Suburbs

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Mo Marley

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMRebecca Spencer (1991-02-02)2 tháng 2, 1991 (19 tuổi)Anh Arsenal
22HVChelsea Weston (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (20 tuổi)Anh Doncaster Rovers
32HVGilly Flaherty (1991-08-24)24 tháng 8, 1991 (18 tuổi)Anh Arsenal
44Jade Moore (1990-10-22)22 tháng 10, 1990 (19 tuổi)Anh Leeds United
52HVGemma Bonner (1991-07-13)13 tháng 7, 1991 (19 tuổi)Anh Leeds United
62HVKerys Harrop (c) (1990-12-03)3 tháng 12, 1990 (19 tuổi)Anh Birmingham City
73TVJessica Holbrook (1992-08-01)1 tháng 8, 1992 (17 tuổi)Anh Everton
83TVJordan Nobbs (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (17 tuổi)Anh Sunderland
94Toni Duggan (1991-07-25)25 tháng 7, 1991 (18 tuổi)Anh Everton
103TVMichelle Hinnigan (1990-06-12)12 tháng 6, 1990 (20 tuổi)Anh Everton
114Demi Stokes (1991-12-12)12 tháng 12, 1991 (18 tuổi)Anh Sunderland
122HVLyndsey Cunningham (1991-08-30)30 tháng 8, 1991 (18 tuổi)Anh Nottingham Forest
131TMLauren Davey (1991-06-01)1 tháng 6, 1991 (19 tuổi)Anh Watford
143TVAbbie Prosser (1991-09-04)4 tháng 9, 1991 (18 tuổi)Anh Arsenal
152HVLucy Bronze (1991-10-28)28 tháng 10, 1991 (18 tuổi)Anh Sunderland
162HVShelby Hills (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (19 tuổi)Anh Chelsea
173TVIsobel Christiansen (1991-09-20)20 tháng 9, 1991 (18 tuổi)Anh Birmingham City
184Rebecca Jane (1992-03-31)31 tháng 3, 1992 (18 tuổi)Anh Chelsea
194Danielle Carter (1993-05-18)18 tháng 5, 1993 (17 tuổi)Anh Arsenal
204Lucy Staniforth (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (17 tuổi)Anh Sunderland
211TMAshley Baker (1990-03-15)15 tháng 3, 1990 (20 tuổi)Hoa Kỳ Georgia

Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nigeria Ndem Egan

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMAlaba Jonathan (1992-06-01)1 tháng 6, 1992 (18 tuổi)Nigeria Pelican Stars
22HVBlessing Edoho (1992-09-05)5 tháng 9, 1992 (17 tuổi)Nigeria Rivers Angels
32HVGloria Ofoegbu (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (18 tuổi)Nigeria Rivers Angels
43TVMartina Ohadugha (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (19 tuổi)Nigeria Rivers Angels
53TVCecilia Nku (1992-10-26)26 tháng 10, 1992 (18 tuổi)Nigeria Bayelsa Queens
62HVEsther Michael (1992-11-16)16 tháng 11, 1992 (17 tuổi)Nigeria Sunshine Queens
74Esther Sunday (1992-03-13)13 tháng 3, 1992 (18 tuổi)Nigeria Sunshine Queens
84Ebere Orji (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (17 tuổi)Nigeria Rivers Angels
94Desire Oparanozie (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (16 tuổi)Nigeria Delta Queens
103TVRebecca Kalu (1990-06-12)12 tháng 6, 1990 (20 tuổi)Nigeria Delta Queens
113TVGlory Iroka (1990-03-01)1 tháng 3, 1990 (20 tuổi)Nigeria Rivers Angels
121TMRabi Ihiabe (1992-12-30)30 tháng 12, 1992 (17 tuổi)Nigeria Bayelsa Queens
134Ngozi Ebere (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (18 tuổi)Nigeria Rivers Angels
144Soo Adekwagh (1992-07-15)15 tháng 7, 1992 (17 tuổi)Nigeria Bayelsa Queens
152HVJoy Jegede (c) (1991-12-16)16 tháng 12, 1991 (18 tuổi)Nigeria Delta Queens
164Amarachi Okoronkwo (1992-12-12)12 tháng 12, 1992 (17 tuổi)Nigeria Nasarawa Amazons
172HVHelen Ukaonu (1991-05-17)17 tháng 5, 1991 (19 tuổi)Nigeria Delta Queens
184Charity Adule (1993-11-07)7 tháng 11, 1993 (16 tuổi)Nigeria Pelican Stars
194Uchechi Sunday (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (15 tuổi)Nigeria Rivers Angels
202HVOsinachi Ohale (1991-12-21)21 tháng 12, 1991 (18 tuổi)Nigeria Delta Queens
211TMMarbel Egwuenu (1991-12-15)15 tháng 12, 1991 (18 tuổi)Nigeria Delta Queens

Mexico[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: México Roberto Medina

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMCecilia Santiago (1994-10-19)19 tháng 10, 1994 (15 tuổi)México Santos Laguna
22HVBianca Sierra (1992-06-25)25 tháng 6, 1992 (18 tuổi)Hoa Kỳ Mustang Spirit
32HVAlina Garciamendez (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (19 tuổi)Hoa Kỳ Stanford
42HVMarylin Díaz (1991-11-18)18 tháng 11, 1991 (18 tuổi)México Andrea's Soccer
52HVValeria Miranda (1992-08-18)18 tháng 8, 1992 (18 tuổi)México Pumas UNAM
62HVKenti Robles (1991-02-15)15 tháng 2, 1991 (19 tuổi)Tây Ban Nha Espanyol
73TVNayeli Rangel (c) (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (18 tuổi)México Monterrey Royal Eagles
83TVMirelle Arciniega (1992-08-13)13 tháng 8, 1992 (17 tuổi)México Puebla FC
94Stephany Mayor (1991-09-23)23 tháng 9, 1991 (18 tuổi)México UDLA Puebla
104Charlyn Corral (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (18 tuổi)México ITESM Monterrey
114Renae Cuéllar (1990-06-24)24 tháng 6, 1990 (20 tuổi)Hoa Kỳ Arizona
121TMBrissa Rangel (1990-06-24)24 tháng 6, 1990 (20 tuổi)México Pumas UNAM
132HVOlivia Jiménez (1992-02-26)26 tháng 2, 1992 (18 tuổi)Hoa Kỳ Arizona Rush
142HVMónica Alvarado (1991-01-11)11 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Hoa Kỳ Mississippi State
153TVAngélica Figueroa (1990-05-14)14 tháng 5, 1990 (20 tuổi)Hoa Kỳ Pacific
163TVAshley Kotero (1992-11-23)23 tháng 11, 1992 (17 tuổi)Hoa Kỳ West Coast FC
173TVNatalia Gómez Junco (1992-10-09)9 tháng 10, 1992 (17 tuổi)México ITESM Monterrey
182HVNatalie García (1990-01-30)30 tháng 1, 1990 (20 tuổi)Hoa Kỳ San Diego
193TVAna Cruz (1990-03-04)4 tháng 3, 1990 (20 tuổi)Hoa Kỳ Cao đẳng Cộng đồng Chemeketa
201TMDiana Sánchez (1990-05-05)5 tháng 5, 1990 (20 tuổi)México Chivas
213TVMar Rodríguez (1991-09-17)17 tháng 9, 1991 (18 tuổi)Hoa Kỳ UC Irvine

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Sasaki Norio

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMYamane Erina (1990-10-20)20 tháng 10, 1990 (19 tuổi)Nhật Bản Tepco Mareeze
22HVTakeyama Yuko (1991-09-30)30 tháng 9, 1991 (18 tuổi)Nhật Bản Urawa Red Diamonds
32HVMisaki Kobayashi (1990-08-21)21 tháng 8, 1990 (19 tuổi)Nhật Bản NTV Beleza
42HVKishikawa Natsuki (1991-04-26)26 tháng 4, 1991 (19 tuổi)Nhật Bản Urawa Red Diamonds
52HVKumagai Saki (c) (1990-10-17)17 tháng 10, 1990 (20 tuổi)Nhật Bản Urawa Red Diamonds
62HVObara Yuria (1990-09-04)4 tháng 9, 1990 (19 tuổi)Nhật Bản Albirex Niigata
73TVFujita Nozomi (1992-02-21)21 tháng 2, 1992 (18 tuổi)Nhật Bản Urawa Red Diamonds
83TVSugasawa Yuika (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (19 tuổi)Nhật Bản Albirex Niigata
94Takase Megumi (1990-11-10)10 tháng 11, 1990 (19 tuổi)Nhật Bản INAC Kobe
104Iwabuchi Mana (1993-03-18)18 tháng 3, 1993 (17 tuổi)Nhật Bản NTV Beleza
113TVGotō Michi (1990-07-27)27 tháng 7, 1990 (19 tuổi)Nhật Bản Urawa Red Diamonds
121TMFunada Mayu (1990-11-09)9 tháng 11, 1990 (19 tuổi)Nhật Bản JEF United Chiba
134Yasumoto Sawako (1990-07-06)6 tháng 7, 1990 (20 tuổi)Nhật Bản Tepco Mareeze
143TVNakajima Emi (1990-09-27)27 tháng 9, 1990 (19 tuổi)Nhật Bản INAC Kobe
153TVKado Yuka (1990-06-19)19 tháng 6, 1990 (20 tuổi)Nhật Bản Yunogo Belle
162HVDōzono Ayano (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (20 tuổi)Nhật Bản Urawa Red Diamonds
173TVYamada Shoko (1990-07-23)23 tháng 7, 1990 (19 tuổi)Nhật Bản JEF United Chiba
183TVSaitō Akane (1993-01-12)12 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Nhật Bản Tokiwagi Gakuen
193TVKinoshita Shiori (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (17 tuổi)Nhật Bản NTV Menina
204Seguchi Nanami (1992-10-17)17 tháng 10, 1992 (17 tuổi)Nhật Bản Hinomoto Gakuen
211TMAyaka Saitō (1991-08-26)26 tháng 8, 1991 (18 tuổi)Nhật Bản Tepco Mareeze

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hoa Kỳ Jill Ellis[6][7]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMBianca Henninger (1990-10-22)22 tháng 10, 1990 (19 tuổi)Hoa Kỳ Santa Clara
22HVToni Pressley (1990-02-19)19 tháng 2, 1990 (20 tuổi)Hoa Kỳ Florida State
32HVRachel Quon (1991-05-21)21 tháng 5, 1991 (19 tuổi)Hoa Kỳ Stanford
42HVCrystal Dunn (1992-07-03)3 tháng 7, 1992 (18 tuổi)Hoa Kỳ North Carolina
52HVKendall Johnson (1991-04-24)24 tháng 4, 1991 (19 tuổi)Hoa Kỳ Portland
64Vicki DiMartino (1991-09-04)4 tháng 9, 1991 (18 tuổi)Hoa Kỳ Boston College
74Courtney Verloo (1991-05-09)9 tháng 5, 1991 (19 tuổi)Hoa Kỳ Stanford
83TVSamantha Mewis (1992-10-09)9 tháng 10, 1992 (17 tuổi)Hoa Kỳ Scorpions SC
93TVKristie Mewis (1991-02-25)25 tháng 2, 1991 (19 tuổi)Hoa Kỳ Boston College
103TVTeresa Noyola (1990-04-15)15 tháng 4, 1990 (20 tuổi)Hoa Kỳ Stanford
113TVChristine Nairn (1990-09-25)25 tháng 9, 1990 (19 tuổi)Hoa Kỳ Penn State
123TVZakiya Bywaters (1991-07-24)24 tháng 7, 1991 (18 tuổi)Hoa Kỳ UCLA
132HVMollie Pathman (1992-07-01)1 tháng 7, 1992 (18 tuổi)Hoa Kỳ Duke
142HVMeg Morris (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (18 tuổi)Hoa Kỳ North Carolina
153TVJenna Richmond (1991-12-18)18 tháng 12, 1991 (18 tuổi)Hoa Kỳ UCLA
164Maya Hayes (1992-03-26)26 tháng 3, 1992 (18 tuổi)Hoa Kỳ Penn State
173TVCasey Short (1990-08-23)23 tháng 8, 1990 (19 tuổi)Hoa Kỳ Florida State
181TMAdrianna Franch (1990-11-12)12 tháng 11, 1990 (19 tuổi)Hoa Kỳ Oklahoma State
194Sydney Leroux (c) (1990-05-07)7 tháng 5, 1990 (20 tuổi)Hoa Kỳ UCLA
203TVAmber Brooks (1991-01-23)23 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Hoa Kỳ North Carolina
211TMBryane Heaberlin (1993-11-02)2 tháng 11, 1993 (16 tuổi)Hoa Kỳ Clearwater Chargers

Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ghana James Dadzie

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMFafali Dumahisi (1993-12-25)25 tháng 12, 1993 (16 tuổi)Ghana Vodafon Ladies
22HVFelicia Dapaah (1994-10-30)30 tháng 10, 1994 (15 tuổi)Ghana Ash Town
33TVHenrietta Annie (1991-08-01)1 tháng 8, 1991 (18 tuổi)Ghana Post Ladies
42HVJanet Egyir (1992-05-07)7 tháng 5, 1992 (18 tuổi)Ghana Hasaacas Ladies
52HVRosemary Ampem (1992-08-27)27 tháng 8, 1992 (17 tuổi)Ghana Ash Town
63TVElizabeth Cudjoe (1992-10-17)17 tháng 10, 1992 (17 tuổi)Ghana Hasaacas Ladies
74Samira Suleman (1991-08-16)16 tháng 8, 1991 (18 tuổi)Ghana Hasaacas Ladies
83TVElizabeth Addo (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (16 tuổi)Ghana Athleta Ladies
94Florence Dadson (1992-04-23)23 tháng 4, 1992 (18 tuổi)Ghana Ghatel Ladies
103TVPriscilla Saahene (1992-07-24)24 tháng 7, 1992 (17 tuổi)Ghana Ash Town
113TVDeborah Afriyie (1992-01-03)3 tháng 1, 1992 (18 tuổi)Ghana Oforikrom Ladies
122HVMantenn Kobblah (1991-07-07)7 tháng 7, 1991 (19 tuổi)Ghana Faith Ladies
133TVMercy Myles (c) (1992-05-02)2 tháng 5, 1992 (18 tuổi)Ghana Nungua Ladies
142HVFauzia Mustapha (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (17 tuổi)Ghana Faith Ladies
153TVJuliet Acheampong (1991-07-11)11 tháng 7, 1991 (19 tuổi)Ghana Ash Town
161TMNana Asantewaa (1993-12-28)28 tháng 12, 1993 (16 tuổi)Ghana Faith Ladies
174Faiza Ibrahim (1990-03-22)22 tháng 3, 1990 (20 tuổi)Ghana Vodafon Ladies
182HVEdem Atovor (1994-04-10)10 tháng 4, 1994 (16 tuổi)Ghana Ghatel Ladies
194Janet Owusu (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (19 tuổi)Ghana La Ladies
202HVCynthia Adobia (1990-08-01)1 tháng 8, 1990 (19 tuổi)Ghana Reformers Ladies
211TMPatricia Mantey (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (17 tuổi)Ghana Mawuena Ladies

Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thụy Sĩ Yannick Schwery[8]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMNathalie Schwery (1991-07-27)27 tháng 7, 1991 (18 tuổi)Thụy Sĩ Thun
23TVCarolyn Mallaun (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (18 tuổi)Thụy Sĩ Yverdon
32HVSarah Steinmann (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (19 tuổi)Thụy Sĩ Grasshopper
42HVMuriel Bouakaz (1991-03-03)3 tháng 3, 1991 (19 tuổi)Pháp Saint-Étienne
52HVDanique Stein (c) (1990-07-16)16 tháng 7, 1990 (19 tuổi)Đức Bad Neuenahr
63TVSelina Kuster (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (18 tuổi)Thụy Sĩ Grasshopper
73TVLara Keller (1991-04-13)13 tháng 4, 1991 (19 tuổi)Thụy Sĩ Kriens
83TVChantal Fimian (1990-07-20)20 tháng 7, 1990 (19 tuổi)Thụy Sĩ Grasshopper
94Ana-Maria Crnogorčević (1990-10-03)3 tháng 10, 1990 (19 tuổi)Đức Hamburg
104Ramona Bachmann (1990-12-25)25 tháng 12, 1990 (19 tuổi)Hoa Kỳ Atlanta Beat
113TVSamira Susuri (1991-10-11)11 tháng 10, 1991 (18 tuổi)Thụy Sĩ Naters
121TMPascale Küffer (1992-11-13)13 tháng 11, 1992 (17 tuổi)Thụy Sĩ Schlieren
132HVMichelle Probst (1992-10-31)31 tháng 10, 1992 (17 tuổi)Thụy Sĩ Zuchwil
143TVCinzia Jörg (1992-05-23)23 tháng 5, 1992 (18 tuổi)Thụy Sĩ St. Gallen
153TVLia Wälti (1993-04-19)19 tháng 4, 1993 (17 tuổi)Thụy Sĩ Young Boys
164Cora Canetta (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (18 tuổi)Thụy Sĩ FC Zürich
173TVJehona Mehmeti (1990-09-25)25 tháng 9, 1990 (19 tuổi)Thụy Sĩ Young Boys
183TVVanessa Pittet (1990-08-06)6 tháng 8, 1990 (19 tuổi)Thụy Sĩ Grasshopper
192HVRahel Kiwic (1991-01-05)5 tháng 1, 1991 (19 tuổi)Thụy Sĩ FC Zürich
204Nadine Baker (1992-05-08)8 tháng 5, 1992 (18 tuổi)Thụy Sĩ FC Zürich
211TMStephanie Kaderli (1990-10-20)20 tháng 10, 1990 (19 tuổi)Thụy Sĩ Thun

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hàn Quốc Choi In-cheul

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMMoon So-ri (1990-08-12)12 tháng 8, 1990 (19 tuổi)Hàn Quốc Cao đẳng Ulsan
22HVSeo Hyun-sook (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (18 tuổi)Hàn Quốc Đại học Nữ sinh Hanyang
32HVKoh Kyung-yeon (1991-04-10)10 tháng 4, 1991 (19 tuổi)Hàn Quốc Đại học Uiduk
42HVSong Ari (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (19 tuổi)Hàn Quốc Đại học Nữ sinh Hanyang
52HVLim Seon-joo (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (19 tuổi)Hàn Quốc Đại học Nữ sinh Hanyang
62HVJeong Yeonga (1990-12-09)9 tháng 12, 1990 (19 tuổi)Hàn Quốc Cao đẳng Ulsan
74Kwon Eun-som (1990-11-13)13 tháng 11, 1990 (19 tuổi)Hàn Quốc Cao đẳng Ulsan
83TVKim Na-rae (1990-06-01)1 tháng 6, 1990 (20 tuổi)Hàn Quốc Viện Công nghệ Yeojoo
94Jung Hae-in (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (18 tuổi)Hàn Quốc Incheon Hyundai Steel
104Ji So-yun (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (19 tuổi)Hàn Quốc Đại học Nữ sinh Hanyang
113TVLee Hyun-young (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (19 tuổi)Hàn Quốc Viện Công nghệ Yeojoo
121TMJung Ji-soo (1990-04-06)6 tháng 4, 1990 (20 tuổi)Hàn Quốc Đại học Uiduk
133TVLee Min-A (1991-11-08)8 tháng 11, 1991 (18 tuổi)Hàn Quốc Cao đẳng Yeungjin
143TVKim Jin-young (1990-05-30)30 tháng 5, 1990 (20 tuổi)Hàn Quốc Viện Công nghệ Yeojoo
153TVLee Young-ju (1992-04-24)24 tháng 4, 1992 (18 tuổi)Hàn Quốc Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan
162HVLee Eun-kyung (1991-03-18)18 tháng 3, 1991 (19 tuổi)Hàn Quốc Đại học Nữ sinh Hanyang
174Kang Yu-mi (1991-10-05)5 tháng 10, 1991 (18 tuổi)Hàn Quốc Đại học Nữ sinh Hanyang
181TMKang Ga-ae (1990-10-12)12 tháng 10, 1990 (19 tuổi)Hàn Quốc Viện Công nghệ Yeojoo
193TVJeoun Eun-ha (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (17 tuổi)Hàn Quốc Trung học Điện tử Nữ sinh Pohang
202HVKim Hye-ri (c) (1990-06-25)25 tháng 6, 1990 (19 tuổi)Hàn Quốc Viện Công nghệ Yeojoo
213TVPark Hee-young (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (19 tuổi)Hàn Quốc Cao đẳng tỉnh Gangwon

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “U 20-Nationalteam Frauen Team: Das Team” (Thông cáo báo chí). Deutscher Fußball-Bund. Truy cập 12 tháng 7 năm 2010.
  2. ^ “Palpitan el Mundial Sub-20”. Liên đoàn bóng đá Costa Rica. ngày 15 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2010.
  3. ^ “Preselección Femenina Sub-20 inicia ciclo final de preparación en Bogotá”. Liên đoàn bóng đá Colombia. ngày 11 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2010.
  4. ^ “Les joueuses retenues pour le Mondial”. Liên đoàn bóng đá Pháp. ngày 17 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2010.
  5. ^ “Comissão técnica da Seleção Feminina Sub-20 divulga a lista complementar enviada à FIFA”. Liên đoàn bóng đá Brasil. ngày 14 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2010.
  6. ^ “Ellis Names 21-Player Roster For 2010 FIFA U-20 Women's World Cup in Germany” (Thông cáo báo chí). Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ. ngày 31 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2010. Truy cập 2 tháng 7 năm 2010.
  7. ^ “Mollie Pathman Replaces Sade Ayinde on USA's 2010 FIFA U-20 Women's World Cup Roster” (Thông cáo báo chí). Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ. ngày 18 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2010. Truy cập 2 tháng 7 năm 2010.
  8. ^ “U-20 Frauen Kader”. Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ. Truy cập 12 tháng 7 năm 2010.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_U-20_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_2010