Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2015

Cúp bóng đá châu Phi 2015 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức tại Guinea Xích Đạo từ 17 tháng 1 đến 8 tháng 2 năm 2015.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Guinea Xích Đạo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Esteban Becker

Đội hình chính thức được công bố ngày 8 tháng 1 năm 2015.[1]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMFelipe Ovono (1993-07-26)26 tháng 7, 1993 (21 tuổi)6Guinea Xích Đạo Deportivo Mongomo
22HVDani Evuy (1985-03-11)11 tháng 3, 1985 (29 tuổi)4Unattached
32HVIgor (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (20 tuổi)0Tây Ban Nha Tropezón
42HVRui (1985-05-28)28 tháng 5, 1985 (29 tuổi)14Malta Hibernians
52HVDiosdado Mbele (1997-04-08)8 tháng 4, 1997 (17 tuổi)7Guinea Xích Đạo Leones Vegetarianos
63TVJuvenal (1979-04-03)3 tháng 4, 1979 (35 tuổi)24Andorra Santa Coloma
73TVRubén Belima (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (22 tuổi)1Tây Ban Nha Real Madrid Castilla
82HVRandy (1987-06-02)2 tháng 6, 1987 (27 tuổi)19Hy Lạp Iraklis Psachna
94Raúl Fabiani (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (30 tuổi)3Tây Ban Nha Olímpic Xàtiva
103TVEmilio Nsue (c) (1989-09-30)30 tháng 9, 1989 (25 tuổi)2Anh Middlesbrough
113TVJavier Balboa (1985-05-13)13 tháng 5, 1985 (29 tuổi)10Bồ Đào Nha Estoril
124Iván Bolado (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (25 tuổi)7Ấn Độ Pune City
131TMAitor Embela (1996-04-17)17 tháng 4, 1996 (18 tuổi)0Tây Ban Nha Málaga (Juvenil A)
143TVKike Boula (1993-07-17)17 tháng 7, 1993 (21 tuổi)0Tây Ban Nha Mallorca B
153TVIbán (1995-12-11)11 tháng 12, 1995 (19 tuổi)0Tây Ban Nha Valencia Mestalla
162HVSipo (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (26 tuổi)16Cộng hòa Síp AEK Larnaca
174Rubén Darío (1993-06-21)21 tháng 6, 1993 (21 tuổi)0Guinea Xích Đạo Leones Vegetarianos
183TVViera Ellong (1987-06-14)14 tháng 6, 1987 (27 tuổi)8Guinea Xích Đạo The Panthers
193TVCharly (1985-02-18)18 tháng 2, 1985 (29 tuổi)0Gibraltar College Europa
202HVMiguel Ángel (1990-12-08)8 tháng 12, 1990 (24 tuổi)0Guinea Xích Đạo Akonangui
213TVIván Zarandona (1980-08-30)30 tháng 8, 1980 (34 tuổi)14Hồng Kông Biu Chun Rangers
223TVPablo Ganet (1994-11-04)4 tháng 11, 1994 (20 tuổi)0Tây Ban Nha San Sebastián de los Reyes
231TMCarlos Mosibe (1991-03-12)12 tháng 3, 1991 (23 tuổi)0Guinea Xích Đạo Atlético Malabo

Burkina Faso[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bỉ Paul Put

Một đội hình sơ loại 24 người được công bố vào ngày 23 tháng 12 năm 2014.[2]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMoussa Fofana (1992-07-31)31 tháng 7, 1992 (22 tuổi)0Burkina Faso Kadiogo
22HVSteeve Yago (1992-12-16)16 tháng 12, 1992 (22 tuổi)13Pháp Toulouse
33TVMoussa Yedan (1989-07-20)20 tháng 7, 1989 (25 tuổi)4Ai Cập Al-Ahly
42HVBakary Koné (1988-04-27)27 tháng 4, 1988 (26 tuổi)48Pháp Lyon
52HVMohamed Koffi (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (28 tuổi)44Ai Cập Zamalek
63TVDjakaridja Koné (1986-07-22)22 tháng 7, 1986 (28 tuổi)30Pháp Evian
73TVFlorent Rouamba (1986-12-31)31 tháng 12, 1986 (28 tuổi)48Pháp Bastia
82HVPaul Koulibaly (1986-03-24)24 tháng 3, 1986 (28 tuổi)48Guinée Horoya
92HVIssa Gouo (1989-09-09)9 tháng 9, 1989 (25 tuổi)11Guinée Kaloum Star
103TVAlain Traoré (1988-12-31)31 tháng 12, 1988 (26 tuổi)33Pháp Lorient
113TVJonathan Pitroipa (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (28 tuổi)52Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
123TVAdama Guira (1988-04-24)24 tháng 4, 1988 (26 tuổi)2Đan Mạch SønderjyskE
132HVNarcisse Bambara (1989-06-23)23 tháng 6, 1989 (25 tuổi)11România Universitatea Cluj
142HVWilfried Balima (1985-03-20)20 tháng 3, 1985 (29 tuổi)24Moldova Sheriff Tiraspol
154Aristide Bancé (1984-09-19)19 tháng 9, 1984 (30 tuổi)44Phần Lan HJK
161TMAbdoulaye Soulama (1979-11-29)29 tháng 11, 1979 (35 tuổi)44Ghana Hearts of Oak
173TVJonathan Zongo (1989-04-06)6 tháng 4, 1989 (25 tuổi)13Tây Ban Nha Almería
183TVCharles Kaboré (c) (1988-02-09)9 tháng 2, 1988 (26 tuổi)58Nga Kuban Krasnodar
193TVBertrand Traoré (1995-09-06)6 tháng 9, 1995 (19 tuổi)17Hà Lan Vitesse
204Issiaka Ouédraogo (1988-08-19)19 tháng 8, 1988 (26 tuổi)16Áo Admira Wacker Mödling
214Abdou Traoré (1988-12-28)28 tháng 12, 1988 (26 tuổi)23Thổ Nhĩ Kỳ Kardemir Karabükspor
223TVPrejuce Nakoulma (1987-04-21)21 tháng 4, 1987 (27 tuổi)21Thổ Nhĩ Kỳ Mersin İdmanyurdu
231TMGermain Sanou (1992-05-26)26 tháng 5, 1992 (22 tuổi)15Pháp Beauvais

Gabon[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Jorge Costa

Đội hình chính thức được công bố ngày 28 tháng 12 năm 2014.[3]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMDidier Ovono (1983-01-23)23 tháng 1, 1983 (31 tuổi)73Bỉ Oostende
22HVAaron Appindangoyé (1992-02-02)2 tháng 2, 1992 (22 tuổi)16Gabon Mounana
34Johann Lengoualama (1992-09-29)29 tháng 9, 1992 (22 tuổi)8Maroc Difaâ El Jadidi
42HVYrondu Musavu-King (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (23 tuổi)7Pháp Caen
52HVBruno Ecuele Manga (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (26 tuổi)44Wales Cardiff City
62HVJohann Obiang (1993-07-05)5 tháng 7, 1993 (21 tuổi)4Pháp Châteauroux
74Malick Evouna (1992-11-28)28 tháng 11, 1992 (22 tuổi)9Maroc Wydad Casablanca
82HVLloyd Palun (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (26 tuổi)23Pháp Nice
94Pierre-Emerick Aubameyang (c) (1989-06-18)18 tháng 6, 1989 (25 tuổi)38Đức Borussia Dortmund
103TVFrédéric Bulot (1990-09-27)27 tháng 9, 1990 (24 tuổi)7Anh Charlton Athletic
113TVLévy Madinda (1992-06-11)11 tháng 6, 1992 (22 tuổi)26Tây Ban Nha Celta Vigo
123TVGuélor Kanga (1990-09-01)1 tháng 9, 1990 (24 tuổi)13Nga Rostov
133TVSamson Mbingui (1992-02-09)9 tháng 2, 1992 (22 tuổi)14Algérie MC El Eulma
142HVRandal Oto'o (1994-05-23)23 tháng 5, 1994 (20 tuổi)4Bồ Đào Nha Braga
152HVHenri Junior Ndong (1992-08-23)23 tháng 8, 1992 (22 tuổi)8Pháp Auxerre
161TMAnthony Mfa Mezui (1991-03-07)7 tháng 3, 1991 (23 tuổi)1Pháp Metz
173TVAndré Biyogo Poko (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (21 tuổi)26Pháp Bordeaux
183TVAlexander N'Doumbou (1992-01-04)4 tháng 1, 1992 (23 tuổi)6Pháp Marseille B
192HVBenjamin Zé Ondo (1987-06-18)18 tháng 6, 1987 (27 tuổi)7Algérie ES Sétif
204Bonaventure Sokambi [4] (1991-01-29)29 tháng 1, 1991 (23 tuổi)9Algérie ASO Chlef
213TVRomaric Rogombé (1990-11-25)25 tháng 11, 1990 (24 tuổi)15Cộng hòa Congo Léopards
223TVDidier Ibrahim N'Dong (1994-06-17)17 tháng 6, 1994 (20 tuổi)10Pháp Lorient
231TMYves Bitséki (1983-04-23)23 tháng 4, 1983 (31 tuổi)12Gabon Bitam

Congo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Claude Le Roy

Một đội hình sơ loại 26 người được công bố vào ngày 22 tháng 12 năm 2014.[5] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[6][7]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMChristoffer Mafoumbi (1994-03-03)3 tháng 3, 1994 (20 tuổi)4Pháp Le Pontet
22HVFrancis N'Ganga (1985-06-16)16 tháng 6, 1985 (29 tuổi)31Bỉ Charleroi
32HVIgor N'Ganga (1987-04-14)14 tháng 4, 1987 (27 tuổi)13Thụy Sĩ Aarau
42HVBoris Moubhio (1988-10-25)25 tháng 10, 1988 (26 tuổi)16Cộng hòa Congo Léopards
52HVArnold Bouka Moutou (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (26 tuổi)6Pháp Angers
62HVDimitri Bissiki (1991-03-17)17 tháng 3, 1991 (23 tuổi)13Cộng hòa Congo Léopards
73TVPrince Oniangue (c) (1988-11-04)4 tháng 11, 1988 (26 tuổi)24Pháp Reims
83TVDelvin N'Dinga (1988-03-14)14 tháng 3, 1988 (26 tuổi)34Hy Lạp Olympiacos
94Silvère Ganvoula M'boussy (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (18 tuổi)4Maroc Raja Casablanca
104Férébory Doré (1989-01-21)21 tháng 1, 1989 (25 tuổi)19România CFR Cluj
114Fabrice Ondama (1988-02-27)27 tháng 2, 1988 (26 tuổi)20Maroc Wydad Casablanca
123TVFrancis Litsingi (1986-09-10)10 tháng 9, 1986 (28 tuổi)7Cộng hòa Séc Teplice
134Thievy Bifouma (1992-05-13)13 tháng 5, 1992 (22 tuổi)8Tây Ban Nha Almería
143TVCésaire Gandzé (1989-03-06)6 tháng 3, 1989 (25 tuổi)19Cộng hòa Congo Léopards
154Ladislas Douniama (1986-05-24)24 tháng 5, 1986 (28 tuổi)26Pháp Guingamp
161TMChancel Massa (1985-08-28)28 tháng 8, 1985 (29 tuổi)12Cộng hòa Congo Léopards
173TVChris Malonga (1987-07-11)11 tháng 7, 1987 (27 tuổi)18Thụy Sĩ Lausanne
182HVMarvin Baudry (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (24 tuổi)7Pháp Amiens
194Dominique Malonga (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (26 tuổi)2Scotland Hibernian
203TVHardy Binguila (1996-07-17)17 tháng 7, 1996 (18 tuổi)7Cộng hòa Congo Diables Noirs
213TVSagesse Babélé (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (21 tuổi)5Cộng hòa Congo Léopards
221TMPavelh Ndzila (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (20 tuổi)0Cộng hòa Congo Étoile du Congo
232HVAtoni Mavoungou (1996-12-22)22 tháng 12, 1996 (18 tuổi)0Cộng hòa Congo ACNFF

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Zambia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Zambia Honour Janza

Một đội hình sơ loại 27 người được công bố vào ngày 24 tháng 12 năm 2014.[8] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[9]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMDanny Munyao (1987-01-21)21 tháng 1, 1987 (27 tuổi)10Zambia Red Arrows
22HVDonashano Malama (1987-07-01)1 tháng 7, 1987 (27 tuổi)6Zambia Nkana
33TVChisamba Lungu (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (23 tuổi)32Nga Ural Sverdlovsk Oblast
42HVChristopher Munthali (1991-02-02)2 tháng 2, 1991 (23 tuổi)18Zambia Nkana
52HVRoderick Kabwe (1992-11-30)30 tháng 11, 1992 (22 tuổi)12Zambia Zanaco
62HVDavies Nkausu (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (29 tuổi)25Cộng hòa Nam Phi Bloemfontein Celtic
73TVSpencer Sautu (1994-10-05)5 tháng 10, 1994 (20 tuổi)1Zambia Green Eagles
83TVBruce Musakanya (1993-09-25)25 tháng 9, 1993 (21 tuổi)14Zambia Red Arrows
94Ronald Kampamba (1994-05-26)26 tháng 5, 1994 (20 tuổi)11Zambia Nkana
103TVMukuka Mulenga (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (21 tuổi)16Cộng hòa Nam Phi Bloemfontein Celtic
113TVLubambo Musonda (1995-05-05)5 tháng 5, 1995 (19 tuổi)4Armenia Ulisses
124Evans Kangwa (1994-06-21)21 tháng 6, 1994 (20 tuổi)7Israel Hapoel Ra'anana
132HVStoppila Sunzu (1989-06-22)22 tháng 6, 1989 (25 tuổi)47Trung Quốc Shanghai Greenland Shenhua
143TVKondwani Mtonga (1986-06-14)14 tháng 6, 1986 (28 tuổi)20Ấn Độ Shillong Lajong
154Given Singuluma (1986-07-11)11 tháng 7, 1986 (28 tuổi)25Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
161TMKennedy Mweene (1984-11-12)12 tháng 11, 1984 (30 tuổi)89Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
173TVRainford Kalaba (c) (1986-08-14)14 tháng 8, 1986 (28 tuổi)77Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
182HVEmmanuel Mbola (1993-05-10)10 tháng 5, 1993 (21 tuổi)42Israel Hapoel Ra'anana
193TVNathan Sinkala (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (23 tuổi)31Thụy Sĩ Grasshopper
204Emmanuel Mayuka (1990-11-21)21 tháng 11, 1990 (24 tuổi)54Anh Southampton
214Jackson Mwanza (1987-02-06)6 tháng 2, 1987 (27 tuổi)3Zambia ZESCO United
221TMJoshua Titima (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (22 tuổi)5Zambia Power Dynamos
234Patrick Ngoma (1997-05-21)21 tháng 5, 1997 (17 tuổi)0Zambia Red Arrows

Tunisia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bỉ Georges Leekens

Một đội hình sơ loại 26 người được công bố vào ngày 27 tháng 12 năm 2014.[10] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[11]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMFarouk Ben Mustapha (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (25 tuổi)10Tunisia Club Africain
22HVSyam Ben Youssef (1989-03-31)31 tháng 3, 1989 (25 tuổi)12România Astra Giurgiu
32HVAymen Abdennour (1989-08-06)6 tháng 8, 1989 (25 tuổi)36Pháp Monaco
42HVBilel Mohsni (1987-07-21)21 tháng 7, 1987 (27 tuổi)4Scotland Rangers
52HVRami Bedoui (1990-01-19)19 tháng 1, 1990 (24 tuổi)4Tunisia Étoile du Sahel
63TVHocine Ragued (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (31 tuổi)47Tunisia Espérance de Tunis
73TVYoussef Msakni (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (24 tuổi)28Qatar Lekhwiya
84Edem Rjaïbi [12] (1994-04-05)5 tháng 4, 1994 (20 tuổi)0Tunisia CA Bizertin
93TVYassine Chikhaoui (c) (1986-09-22)22 tháng 9, 1986 (28 tuổi)33Thụy Sĩ Zürich
104Hamza Younés (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (28 tuổi)7Bulgaria Ludogorets Razgrad
114Amine Chermiti (1987-12-26)26 tháng 12, 1987 (27 tuổi)36Thụy Sĩ Zürich
122HVAli Maâloul (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (25 tuổi)9Tunisia CS Sfaxien
133TVFerjani Sassi (1992-03-18)18 tháng 3, 1992 (22 tuổi)11Pháp Metz
143TVStéphane Nater (1984-01-20)20 tháng 1, 1984 (30 tuổi)9Tunisia Club Africain
153TVMohamed Ali Manser (1991-04-28)28 tháng 4, 1991 (23 tuổi)1Tunisia CS Sfaxien
161TMAymen Mathlouthi (1984-09-14)14 tháng 9, 1984 (30 tuổi)43Tunisia Étoile du Sahel
172HVHamza Mathlouthi (1992-05-25)25 tháng 5, 1992 (22 tuổi)9Tunisia CA Bizertin
183TVWahbi Khazri (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (23 tuổi)13Pháp Bordeaux
194Ahmed Akaïchi [13] (1989-02-23)23 tháng 2, 1989 (25 tuổi)7Tunisia Espérance de Tunis
202HVMohamed Ali Yacoubi (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (24 tuổi)3Tunisia Espérance de Tunis
213TVJamel Saihi (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (27 tuổi)16Pháp Montpellier
221TMMoez Ben Cherifia (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (23 tuổi)12Tunisia Espérance de Tunis
232HVSelim Ben Djemia (1989-01-29)29 tháng 1, 1989 (25 tuổi)2Pháp Laval

Cabo Verde[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Rui Águas

Đội hình chính thức được công bố ngày 24 tháng 12 năm 2014.[14]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMVozinha (1986-06-03)3 tháng 6, 1986 (28 tuổi)19Angola Progresso
22HVStopira (1988-05-20)20 tháng 5, 1988 (26 tuổi)15Hungary Videoton
32HVFernando Varela (1987-11-26)26 tháng 11, 1987 (27 tuổi)33România Steaua București
42HVKay (1988-01-05)5 tháng 1, 1988 (27 tuổi)6România Universitatea Craiova
53TVBabanco (c) (1985-07-27)27 tháng 7, 1985 (29 tuổi)40Bồ Đào Nha Estoril
63TVSérgio Semedo (1988-02-23)23 tháng 2, 1988 (26 tuổi)1Bồ Đào Nha Olhanense
73TVOdaïr Fortes (1987-03-31)31 tháng 3, 1987 (27 tuổi)18Pháp Reims
83TVToni Varela (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (28 tuổi)24Hà Lan Excelsior
93TVKuca (1989-08-02)2 tháng 8, 1989 (25 tuổi)7Bồ Đào Nha Estoril
103TVHéldon (1988-11-14)14 tháng 11, 1988 (26 tuổi)32Bồ Đào Nha Sporting CP
113TVGarry Rodrigues (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (24 tuổi)8Tây Ban Nha Elche
121TMKen (1994-06-06)6 tháng 6, 1994 (20 tuổi)1Bồ Đào Nha Nacional
133TVPlatini (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (28 tuổi)13Bulgaria CSKA Sofia
142HVGegé (1988-02-24)24 tháng 2, 1988 (26 tuổi)20Bồ Đào Nha Marítimo
153TVNuno Rocha (1992-03-25)25 tháng 3, 1992 (22 tuổi)5România Universitatea Craiova
161TMIvan Cruz (1996-05-03)3 tháng 5, 1996 (18 tuổi)0Bồ Đào Nha Gil Vicente
173TVCalú (1983-09-20)20 tháng 9, 1983 (31 tuổi)12Angola Progresso
182HVNivaldo (1988-07-10)10 tháng 7, 1988 (26 tuổi)19Cộng hòa Séc Teplice
194Júlio Tavares (1988-11-19)19 tháng 11, 1988 (26 tuổi)11Pháp Dijon
204Ryan Mendes (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (25 tuổi)20Pháp Lille
214Djaniny (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (23 tuổi)18México Santos Laguna
222HVJeffrey Fortes (1989-03-22)22 tháng 3, 1989 (25 tuổi)3Hà Lan Dordrecht
232HVCarlitos (1985-04-23)23 tháng 4, 1985 (29 tuổi)19Cộng hòa Síp AEL Limassol

CHDC Congo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Dân chủ Congo Florent Ibengé

Một đội hình sơ loại 29 người được công bố vào ngày 29 tháng 12 năm 2014.[15]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMRobert Kidiaba (1976-02-01)1 tháng 2, 1976 (38 tuổi)53Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
22HVIssama Mpeko (1986-03-03)3 tháng 3, 1986 (28 tuổi)31Angola Kabuscorp
32HVJean Kasusula (1986-08-05)5 tháng 8, 1986 (28 tuổi)34Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
42HVChristopher Oualembo (1987-01-31)31 tháng 1, 1987 (27 tuổi)5Bồ Đào Nha Académica de Coimbra
53TVNelson Munganga (1993-07-27)27 tháng 7, 1993 (21 tuổi)2Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club
63TVCédric Makiadi (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (30 tuổi)22Đức Werder Bremen
73TVYoussouf Mulumbu (c) (1987-01-25)25 tháng 1, 1987 (27 tuổi)25Anh West Bromwich Albion
83TVHervé Kage (1989-04-10)10 tháng 4, 1989 (25 tuổi)2Bỉ Genk
94Dieumerci Mbokani (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (29 tuổi)25Ukraina Dynamo Kyiv
103TVNeeskens Kebano (1992-03-10)10 tháng 3, 1992 (22 tuổi)3Bỉ Charleroi
113TVYannick Bolasie (1989-05-24)24 tháng 5, 1989 (25 tuổi)10Anh Crystal Palace
122HVBawaka Mabele (1988-06-09)9 tháng 6, 1988 (26 tuổi)5Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club
134Junior Kabananga (1989-04-04)4 tháng 4, 1989 (25 tuổi)4Bỉ Cercle Brugge
142HVGabriel Zakuani (1986-05-31)31 tháng 5, 1986 (28 tuổi)8Anh Peterborough United
152HVJoël Kimwaki (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (28 tuổi)33Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
161TMMulopo Kudimbana (1987-01-21)21 tháng 1, 1987 (27 tuổi)4Bỉ Anderlecht
172HVCédric Mongongu (1989-06-22)22 tháng 6, 1989 (25 tuổi)30Pháp Evian
183TVCedrick Mabwati (1992-03-08)8 tháng 3, 1992 (22 tuổi)7Tây Ban Nha Osasuna
194Jeremy Bokila (1988-11-14)14 tháng 11, 1988 (26 tuổi)7Nga Terek Grozny
203TVLema Mabidi (1993-06-11)11 tháng 6, 1993 (21 tuổi)16Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club
214Firmin Ndombe Mubele (1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (20 tuổi)14Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club
222HVChancel Mbemba Mangulu (1994-08-08)8 tháng 8, 1994 (20 tuổi)8Bỉ Anderlecht
231TMParfait Mandanda (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (25 tuổi)7Bỉ Charleroi

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Israel Avram Grant

Một đội hình sơ loại 31 người được công bố vào ngày 24 tháng 12 năm 2014.[16] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[17]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMBrimah Razak (1987-06-22)22 tháng 6, 1987 (27 tuổi)4Tây Ban Nha Mirandés
24Kwesi Appiah (1990-08-12)12 tháng 8, 1990 (24 tuổi)0Anh Cambridge United
34Asamoah Gyan (c) (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (29 tuổi)86Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain
42HVEdwin Gyimah (1991-03-09)9 tháng 3, 1991 (23 tuổi)5Cộng hòa Nam Phi Mpumalanga Black Aces
52HVMohamed Awal (1988-05-01)1 tháng 5, 1988 (26 tuổi)4Cộng hòa Nam Phi Maritzburg United
63TVAfriyie Acquah (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (23 tuổi)8Ý Parma
73TVChristian Atsu (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (23 tuổi)31Anh Everton
83TVEmmanuel Agyemang-Badu (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (24 tuổi)55Ý Udinese
94Jordan Ayew (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (23 tuổi)21Pháp Lorient
103TVAndré Ayew (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (25 tuổi)57Pháp Marseille
113TVMubarak Wakaso (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (24 tuổi)25Scotland Celtic
121TMErnest Sowah (1988-03-31)31 tháng 3, 1988 (26 tuổi)1Cộng hòa Dân chủ Congo Don Bosco
133TVMohammed Rabiu (1989-12-31)31 tháng 12, 1989 (25 tuổi)26Nga Kuban Krasnodar
143TVSolomon Asante (1990-09-15)15 tháng 9, 1990 (24 tuổi)16Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
154Mahatma Otoo (1992-02-06)6 tháng 2, 1992 (22 tuổi)3Na Uy Sogndal
161TMFatau Dauda (1985-04-06)6 tháng 4, 1985 (29 tuổi)21Ghana Ashanti Gold
172HVBaba Rahman (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (20 tuổi)5Đức FC Augsburg
182HVDaniel Amartey (1994-12-21)21 tháng 12, 1994 (20 tuổi)0Đan Mạch Copenhagen
192HVJonathan Mensah (1990-07-13)13 tháng 7, 1990 (24 tuổi)38Pháp Evian
204David Accam (1990-09-28)28 tháng 9, 1990 (24 tuổi)0Hoa Kỳ Chicago Fire
212HVJohn Boye (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (27 tuổi)36Thổ Nhĩ Kỳ Kayseri Erciyesspor
223TVFrank Acheampong (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (21 tuổi)2Bỉ Anderlecht
232HVHarrison Afful (1986-06-24)24 tháng 6, 1986 (28 tuổi)49Tunisia Espérance

Algérie[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Christian Gourcuff

Đội hình chính thức được công bố ngày 16 tháng 12 năm 2014.[18]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAzzedine Doukha (1986-08-05)5 tháng 8, 1986 (28 tuổi)5Algérie JS Kabylie
22HVMadjid Bougherra (c) (1982-10-07)7 tháng 10, 1982 (32 tuổi)66Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Fujairah
32HVFaouzi Ghoulam (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (23 tuổi)12Ý Napoli
42HVLiassine Cadamuro-Bentaïba [19] (1988-03-05)5 tháng 3, 1988 (26 tuổi)8Tây Ban Nha Osasuna
52HVRafik Halliche (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (28 tuổi)35Qatar Qatar
62HVDjamel Mesbah (1984-10-09)9 tháng 10, 1984 (30 tuổi)33Ý Sampdoria
73TVRiyad Mahrez (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (23 tuổi)9Anh Leicester City
83TVMedhi Lacen (1984-05-15)15 tháng 5, 1984 (30 tuổi)38Tây Ban Nha Getafe
94Ishak Belfodil (1992-01-12)12 tháng 1, 1992 (23 tuổi)5Ý Parma
103TVSofiane Feghouli (1989-12-26)26 tháng 12, 1989 (25 tuổi)29Tây Ban Nha Valencia
113TVYacine Brahimi (1990-02-08)8 tháng 2, 1990 (24 tuổi)15Bồ Đào Nha Porto
122HVCarl Medjani (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (29 tuổi)35Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
134Islam Slimani (1988-06-18)18 tháng 6, 1988 (26 tuổi)30Bồ Đào Nha Sporting CP
143TVNabil Bentaleb (1994-11-24)24 tháng 11, 1994 (20 tuổi)9Anh Tottenham Hotspur
154El Arbi Soudani (1987-11-25)25 tháng 11, 1987 (27 tuổi)28Croatia Dinamo Zagreb
161TMCédric Si Mohamed [20] (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (30 tuổi)1Algérie CS Constantine
173TVFoued Kadir (1983-12-05)5 tháng 12, 1983 (31 tuổi)23Tây Ban Nha Real Betis
183TVAbdelmoumene Djabou (1987-01-31)31 tháng 1, 1987 (27 tuổi)12Tunisia Club Africain
193TVSaphir Taïder (1992-02-29)29 tháng 2, 1992 (22 tuổi)19Ý Sassuolo
202HVAïssa Mandi (1991-10-22)22 tháng 10, 1991 (23 tuổi)10Pháp Reims
213TVAhmed Kashi [21] (1988-11-18)18 tháng 11, 1988 (26 tuổi)0Pháp Metz
222HVMehdi Zeffane (1992-05-19)19 tháng 5, 1992 (22 tuổi)1Pháp Lyon
231TMRaïs M'Bolhi (1986-04-25)25 tháng 4, 1986 (28 tuổi)36Hoa Kỳ Philadelphia Union

Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Nam Phi Ephraim Mashaba

Một đội hình sơ loại 34 người được công bố vào ngày 18 tháng 12 năm 2014,[22] trước khi công bố đội hình chính thức vào ngày 30 tháng 12.[23]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMDarren Keet (1989-08-05)5 tháng 8, 1989 (25 tuổi)4Bỉ Kortrijk
22HVRivaldo Coetzee (1996-10-16)16 tháng 10, 1996 (18 tuổi)5Cộng hòa Nam Phi Ajax Cape Town
32HVEric Mathoho (1990-03-01)1 tháng 3, 1990 (24 tuổi)16Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
42HVSiyabonga Nhlapo (1988-12-23)23 tháng 12, 1988 (26 tuổi)2Cộng hòa Nam Phi Bidvest Wits
53TVAndile Jali (1990-04-10)10 tháng 4, 1990 (24 tuổi)21Bỉ Oostende
62HVAnele Ngcongca (1987-10-20)20 tháng 10, 1987 (27 tuổi)41Bỉ Racing Genk
73TVMandla Masango (1989-07-18)18 tháng 7, 1989 (25 tuổi)9Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
83TVBongani Zungu (1992-10-09)9 tháng 10, 1992 (22 tuổi)9Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
94Bongani Ndulula (1989-11-29)29 tháng 11, 1989 (25 tuổi)6Cộng hòa Nam Phi AmaZulu
104Sibusiso Vilakazi (1989-12-29)29 tháng 12, 1989 (25 tuổi)10Cộng hòa Nam Phi Bidvest Wits
112HVThabo Matlaba (1987-12-13)13 tháng 12, 1987 (27 tuổi)15Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
123TVReneilwe Letsholonyane (1982-06-09)9 tháng 6, 1982 (32 tuổi)52Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
133TVThamsanqa Sangweni (1989-05-26)26 tháng 5, 1989 (25 tuổi)2Cộng hòa Nam Phi Chippa United
142HVThulani Hlatshwayo (1989-12-18)18 tháng 12, 1989 (25 tuổi)12Cộng hòa Nam Phi Bidvest Wits
153TVDean Furman (c) (1988-06-22)22 tháng 6, 1988 (26 tuổi)25Anh Doncaster Rovers
161TMNhlanhla Khuzwayo (1990-02-09)9 tháng 2, 1990 (24 tuổi)3Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
174Bernard Parker (1986-03-16)16 tháng 3, 1986 (28 tuổi)70Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
183TVThuso Phala (1986-05-27)27 tháng 5, 1986 (28 tuổi)15Cộng hòa Nam Phi SuperSport United
193TVThemba Zwane (1989-08-03)3 tháng 8, 1989 (25 tuổi)6Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
203TVOupa Manyisa (1988-07-30)30 tháng 7, 1988 (26 tuổi)20Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
212HVAyanda Gcaba [24] (1986-03-08)8 tháng 3, 1986 (28 tuổi)1Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
221TMJackson Mabokgwane (1988-01-19)19 tháng 1, 1988 (26 tuổi)1Cộng hòa Nam Phi Mpumalanga Black Aces
234Tokelo Rantie (1990-09-08)8 tháng 9, 1990 (24 tuổi)27Anh AFC Bournemouth

Sénégal[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Alain Giresse

Một đội hình sơ loại 28 người được công bố vào ngày 26 tháng 12 năm 2014.[25] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[26]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMBouna Coundoul (c) (1982-03-04)4 tháng 3, 1982 (32 tuổi)24Cộng hòa Síp Ethnikos Achna
22HVKara Mbodj (1989-11-11)11 tháng 11, 1989 (25 tuổi)12Bỉ Racing Genk
32HVPapy Djilobodji (1988-01-12)12 tháng 1, 1988 (27 tuổi)9Pháp Nantes
43TVAlfred N'Diaye (1990-03-06)6 tháng 3, 1990 (24 tuổi)7Tây Ban Nha Betis
53TVPapakouli Diop (1986-03-19)19 tháng 3, 1986 (28 tuổi)9Tây Ban Nha Levante
62HVLamine Sané (1987-03-22)22 tháng 3, 1987 (27 tuổi)21Pháp Bordeaux
74Moussa Sow (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (28 tuổi)28Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
83TVCheikhou Kouyaté (1989-12-21)21 tháng 12, 1989 (25 tuổi)12Anh West Ham United
94Mame Biram Diouf (1987-12-16)16 tháng 12, 1987 (27 tuổi)23Anh Stoke City
103TVSadio Mané (1992-04-10)10 tháng 4, 1992 (22 tuổi)19Anh Southampton
114Dame N'Doye (1985-02-21)21 tháng 2, 1985 (29 tuổi)23Nga Lokomotiv Moscow
123TVStéphane Badji (1990-05-29)29 tháng 5, 1990 (24 tuổi)13Na Uy Brann
132HVCheikh M'Bengue (1988-07-23)23 tháng 7, 1988 (26 tuổi)15Pháp Rennes
142HVZargo Touré (1989-11-11)11 tháng 11, 1989 (25 tuổi)6Pháp Le Havre
154Papiss Cissé (1985-06-03)3 tháng 6, 1985 (29 tuổi)31Anh Newcastle United
161TMLys Gomis (1989-10-06)6 tháng 10, 1989 (25 tuổi)1Ý Trapani
173TVIdrissa Gueye (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (25 tuổi)19Pháp Lille
182HVPape Souaré (1990-06-06)6 tháng 6, 1990 (24 tuổi)11Pháp Lille
194Moussa Konaté (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (21 tuổi)8Thụy Sĩ Sion
202HVSalif Sané (1990-08-25)25 tháng 8, 1990 (24 tuổi)7Đức Hannover 96
212HVLamine Gassama (1989-10-20)20 tháng 10, 1989 (25 tuổi)7Pháp Lorient
223TVHenri Saivet (1990-10-26)26 tháng 10, 1990 (24 tuổi)4Pháp Bordeaux
231TMPapa Camara (1993-01-16)16 tháng 1, 1993 (22 tuổi)1Pháp Sochaux

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Bờ Biển Ngà[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Hervé Renard

Đội hình chính thức được công bố ngày 29 tháng 12 năm 2014.[27]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMBoubacar Barry (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (35 tuổi)83Bỉ Lokeren
22HVOusmane Viera (1986-12-21)21 tháng 12, 1986 (28 tuổi)5Thổ Nhĩ Kỳ Çaykur Rizespor
33TVRoger Assalé (1993-11-13)13 tháng 11, 1993 (21 tuổi)2Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
42HVKolo Touré (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (33 tuổi)109Anh Liverpool
52HVSiaka Tiéné (1982-02-22)22 tháng 2, 1982 (32 tuổi)87Pháp Montpellier
63TVCheick Doukouré (1992-09-11)11 tháng 9, 1992 (22 tuổi)0Pháp Metz
74Seydou Doumbia (1987-12-31)31 tháng 12, 1987 (27 tuổi)22Ý Roma
84Salomon Kalou (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (29 tuổi)69Đức Hertha BSC
93TVCheick Tioté (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (28 tuổi)48Anh Newcastle United
104Gervinho (1987-05-27)27 tháng 5, 1987 (27 tuổi)60Ý Roma
114Junior Tallo (1992-12-21)21 tháng 12, 1992 (22 tuổi)2Pháp Bastia
124Wilfried Bony (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (26 tuổi)32Wales Swansea City
132HVJean-Daniel Akpa-Akpro (1992-10-11)11 tháng 10, 1992 (22 tuổi)4Pháp Toulouse
143TVIsmaël Diomandé (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (22 tuổi)5Pháp Saint-Étienne
153TVMax Gradel (1987-11-30)30 tháng 11, 1987 (27 tuổi)32Pháp Saint-Étienne
161TMSylvain Gbohouo (1988-10-29)29 tháng 10, 1988 (26 tuổi)4Bờ Biển Ngà Séwé Sport
172HVSerge Aurier (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (22 tuổi)17Pháp Paris Saint-Germain
184Lacina Traoré (1990-05-20)20 tháng 5, 1990 (24 tuổi)10Pháp Monaco
193TVYaya Touré (c) (1983-05-13)13 tháng 5, 1983 (31 tuổi)88Anh Manchester City
203TVSerey Die (1984-11-07)7 tháng 11, 1984 (30 tuổi)13Thụy Sĩ Basel
212HVEric Bailly (1994-04-12)12 tháng 4, 1994 (20 tuổi)0Tây Ban Nha Espanyol
222HVWilfried Kanon (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (21 tuổi)0Hà Lan ADO Den Haag
231TMSayouba Mandé (1993-06-15)15 tháng 6, 1993 (21 tuổi)1Na Uy Stabæk

Mali[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ba Lan Henryk Kasperczak

Một đội hình sơ loại 35 người được công bố vào ngày 27 tháng 12 năm 2014.[28] The final squad was announced the following day.[29]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMGermain Berthé (1993-10-24)24 tháng 10, 1993 (21 tuổi)1Mali Onze Créateurs
22HVFousseni Diawara (1980-08-28)28 tháng 8, 1980 (34 tuổi)54Pháp Tours
32HVAdama Tamboura (1985-05-18)18 tháng 5, 1985 (29 tuổi)75Đan Mạch Randers
42HVSalif Coulibaly (1988-05-13)13 tháng 5, 1988 (26 tuổi)10Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
52HVIdrissa Coulibaly (1987-12-19)19 tháng 12, 1987 (27 tuổi)14Maroc Hassania Agadir
63TVTongo Doumbia (1989-08-06)6 tháng 8, 1989 (25 tuổi)13Pháp Toulouse
74Mustapha Yatabaré (1986-01-26)26 tháng 1, 1986 (28 tuổi)23Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
83TVYacouba Sylla (1990-11-29)29 tháng 11, 1990 (24 tuổi)9Thổ Nhĩ Kỳ Kayseri Erciyesspor
94Mohamed Traoré [30] (1988-11-18)18 tháng 11, 1988 (26 tuổi)5Sudan Al-Merrikh
103TVBakary Sako (1988-04-26)26 tháng 4, 1988 (26 tuổi)8Anh Wolverhampton Wanderers
113TVSigamary Diarra (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (31 tuổi)22Pháp Valenciennes
123TVSeydou Keita (c) (1980-01-16)16 tháng 1, 1980 (35 tuổi)94Ý Roma
132HVOusmane Coulibaly (1989-07-09)9 tháng 7, 1989 (25 tuổi)14Hy Lạp Platanias
143TVSambou Yatabaré (1989-03-02)2 tháng 3, 1989 (25 tuổi)16Pháp Guingamp
152HVDrissa Diakité (1985-02-18)18 tháng 2, 1985 (29 tuổi)39Pháp Bastia
161TMSoumbeïla Diakité (1984-08-25)25 tháng 8, 1984 (30 tuổi)40Iran Esteghlal Khuzestan
173TVMamoutou N'Diaye (1990-03-15)15 tháng 3, 1990 (24 tuổi)2Bỉ Zulte Waregem
184Abdoulay Diaby (1991-05-21)21 tháng 5, 1991 (23 tuổi)3Bỉ Mouscron-Péruwelz
192HVMohamed Konate (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (22 tuổi)2Maroc Nahdat Berkane
204Modibo Maïga (1987-09-03)3 tháng 9, 1987 (27 tuổi)39Pháp Metz
213TVAbdou Traoré (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (27 tuổi)28Pháp Bordeaux
221TMN'Tji Samaké (1994-06-27)27 tháng 6, 1994 (20 tuổi)0Mali CS Duguwolofila
232HVMolla Wagué (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (23 tuổi)7Ý Udinese

Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Volker Finke

Một đội hình sơ loại 24 người được công bố vào ngày 24 tháng 12 năm 2014.[31]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMGuy N'dy Assembé (1986-02-28)28 tháng 2, 1986 (28 tuổi)12Pháp Nancy
24Léonard Kweuke (1987-07-12)12 tháng 7, 1987 (27 tuổi)17Thổ Nhĩ Kỳ Çaykur Rizespor
32HVNicolas N'Koulou (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (24 tuổi)56Pháp Marseille
43TVRaoul Loé (1989-01-31)31 tháng 1, 1989 (25 tuổi)8Tây Ban Nha Osasuna
52HVJérôme Guihoata (1994-10-07)7 tháng 10, 1994 (20 tuổi)7Pháp Valenciennes
62HVAmbroise Oyongo (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (23 tuổi)6Hoa Kỳ New York Red Bulls
73TVClinton N'Jie (1993-08-15)15 tháng 8, 1993 (21 tuổi)7Pháp Lyon
83TVBenjamin Moukandjo (1988-11-12)12 tháng 11, 1988 (26 tuổi)24Pháp Reims
92HVFrank Bagnack (1995-06-07)7 tháng 6, 1995 (19 tuổi)1Tây Ban Nha Barcelona B
104Vincent Aboubakar (1992-01-22)22 tháng 1, 1992 (22 tuổi)32Bồ Đào Nha Porto
113TVEdgar Salli (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (22 tuổi)18Bồ Đào Nha Académica de Coimbra
122HVHenri Bedimo (1984-06-04)4 tháng 6, 1984 (30 tuổi)38Pháp Lyon
134Eric Maxim Choupo-Moting (1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (25 tuổi)35Đức Schalke 04
143TVGeorges Mandjeck (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (26 tuổi)26Thổ Nhĩ Kỳ Kayseri Erciyesspor
154Franck Etoundi (1990-08-30)30 tháng 8, 1990 (24 tuổi)4Thụy Sĩ Zürich
161TMFabrice Ondoa (1995-12-24)24 tháng 12, 1995 (19 tuổi)8Tây Ban Nha Barcelona B
173TVStéphane Mbia (c) (1986-05-20)20 tháng 5, 1986 (28 tuổi)57Tây Ban Nha Sevilla
183TVEyong Enoh (1986-03-23)23 tháng 3, 1986 (28 tuổi)46Bỉ Standard Liège
192HVCédric Djeugoué (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (22 tuổi)7Cameroon Coton Sport
203TVFranck Kom (1991-09-18)18 tháng 9, 1991 (23 tuổi)5Tunisia Étoile du Sahel
212HVAurélien Chedjou [32] (1985-06-20)20 tháng 6, 1985 (29 tuổi)33Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
223TVPatrick Ekeng (1990-03-26)26 tháng 3, 1990 (24 tuổi)2Tây Ban Nha Córdoba
231TMPierre Sylvain Abogo (1993-07-18)18 tháng 7, 1993 (21 tuổi)0Cameroon Tonnerre Yaoundé

Guinée[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Michel Dussuyer

Đội hình chính thức được công bố ngày 30 tháng 12 năm 2014.[33]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMNaby Yattara (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (31 tuổi)39Pháp Arles-Avignon
24Mohamed Yattara (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (21 tuổi)12Pháp Lyon
32HVIssiaga Sylla (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (21 tuổi)12Pháp Toulouse
42HVFlorentin Pogba (1990-08-19)19 tháng 8, 1990 (24 tuổi)7Pháp Saint-Étienne
52HVFodé Camara (1988-08-17)17 tháng 8, 1988 (26 tuổi)10Guinée Horoya
62HVKamil Zayatte (1985-03-07)7 tháng 3, 1985 (29 tuổi)46Anh Sheffield Wednesday
73TVAbdoul Camara (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (24 tuổi)11Pháp Angers
83TVIbrahima Traoré (c) (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (26 tuổi)29Đức Borussia Mönchengladbach
93TVGuy-Michel Landel [34] (1990-07-07)7 tháng 7, 1990 (24 tuổi)4Thổ Nhĩ Kỳ Orduspor
103TVKévin Constant (1987-05-15)15 tháng 5, 1987 (27 tuổi)21Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
114Idrissa Sylla (1990-12-03)3 tháng 12, 1990 (24 tuổi)14Bỉ Zulte Waregem
123TVIbrahima Conté (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (23 tuổi)27Bỉ Anderlecht
132HVAbdoulaye Cissé (1994-11-30)30 tháng 11, 1994 (20 tuổi)6Pháp Angers B
143TVLanfia Camara (1986-10-03)3 tháng 10, 1986 (28 tuổi)8Bỉ Racing Mechelen
153TVNaby Keïta (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (19 tuổi)8Áo Red Bull Salzburg
161TMAbdul Aziz Keita (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (24 tuổi)10Guinée Kaloum Star
173TVBoubacar Fofana (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (25 tuổi)8Bồ Đào Nha Nacional
183TVSeydouba Soumah (1991-06-11)11 tháng 6, 1991 (23 tuổi)11Slovakia Slovan Bratislava
194François Kamano (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (18 tuổi)2Pháp Bastia
202HVBaissama Sankoh (1992-03-20)20 tháng 3, 1992 (22 tuổi)5Pháp Guingamp
212HVMohammed Diarra (1992-06-02)2 tháng 6, 1992 (22 tuổi)7Đan Mạch OB
221TMAboubacar Camara (1993-06-01)1 tháng 6, 1993 (21 tuổi)0Tây Ban Nha UCAM Murcia
232HVDjibril Tamsir Paye (1990-02-26)26 tháng 2, 1990 (24 tuổi)1Bỉ Zulte Waregem

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CAN 2015: Les 23 de la Guinée équatoriale” (bằng tiếng Pháp). africatopsports.com. 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập 8 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ “Liste des présélectionnés pour la CAN 2015” (bằng tiếng Pháp). fasofoot.org. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2014. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
  3. ^ “CAN 2015: Les 23 du Gabon avec Aubameyang et Ecuele Manga” (bằng tiếng Pháp). africatopsports.com. 28 tháng 12 năm 2014. Truy cập 28 tháng 12 năm 2014.
  4. ^ Mario Lemina ban đầu có tên trong đội hình but declined the call-up. Anh được thay bởi Sokambi.“2015 Nations Cup: Sokambi replaces Lemina in Gabon squad”. bbc.com. 3 tháng 1 năm 2015. Truy cập 3 tháng 1 năm 2015.
  5. ^ “CAN 2015: Congo, Claude Leroy réduit sa liste à 26” (bằng tiếng Pháp). africatopsports.com. 22 tháng 12 năm 2014. Truy cập 22 tháng 12 năm 2014.
  6. ^ “Avec Oniangue, sans Maboulou” (bằng tiếng Pháp). francefootball.fr. 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập 8 tháng 1 năm 2015.
  7. ^ Okeleji, Oluwashina (8 tháng 1 năm 2015). “Nations Cup 2015: LeRoy finalises Congo squad”. BBC Sport. BBC. Truy cập 11 tháng 1 năm 2015.
  8. ^ “Janza combines youth and experience for Afcon”. fazfootball.com. 24 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
  9. ^ “Kalaba to lead Zambia at Nations Cup”. bbc.com. 7 tháng 1 năm 2015. Truy cập 7 tháng 1 năm 2015.
  10. ^ “CAN 2015: La liste des 26 joueurs convoqués pour la préparation de la CAN” (bằng tiếng Pháp). ftf.org.tn. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập 27 tháng 12 năm 2014.
  11. ^ “Listes des 23 joueurs retenus pour la CAN” (bằng tiếng Pháp). ftf.org.tn. 7 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập 7 tháng 1 năm 2015.
  12. ^ Fakhreddine Ben Youssef ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Rjaïbi.“Convocation de Edam Rjaibi et Ahmed Akaichi pour la CAN” (bằng tiếng Pháp). ftf.org.tn. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2015. Truy cập 17 tháng 1 năm 2015.
  13. ^ Saber Khalifa ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Akaïchi.“Convocation de Edam Rjaibi et Ahmed Akaichi pour la CAN” (bằng tiếng Pháp). ftf.org.tn. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2015. Truy cập 17 tháng 1 năm 2015.
  14. ^ “CONVOCADOS CAN 2015” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). fcf.cv. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2015. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
  15. ^ “CAN 2015: Voici les 29 présélectionnés des Léopards RDC” (bằng tiếng Pháp). fecofa.cd. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2014. Truy cập 29 tháng 12 năm 2014.
  16. ^ “Grant names 31-man provisional squad for Afcon”. ghanafa.org. 24 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2014. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
  17. ^ “Ghana names final squad for AFCON 2015”. ghanafa.org. 7 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập 8 tháng 1 năm 2015.
  18. ^ “CAN 2015: La liste des 23 joueurs retenus” (bằng tiếng Pháp). faf.dz. 16 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  19. ^ Essaïd Belkalem ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Cadamuro.“Algérie: Belkalem et Abeïd forfaits pour la CAN” (bằng tiếng Pháp). cafonline.com. 4 tháng 1 năm 2015. Truy cập 4 tháng 1 năm 2015.
  20. ^ Mohamed Zemmamouche ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Si Mohamed.“CAN 2015: Si Mohammed remplace Zemmamouche, blessé” (bằng tiếng Pháp). faf.dz. 14 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2015. Truy cập 17 tháng 1 năm 2015.
  21. ^ Mehdi Abeid ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Kashi.“Algérie: Belkalem et Abeïd forfaits pour la CAN” (bằng tiếng Pháp). cafonline.com. 4 tháng 1 năm 2015. Truy cập 4 tháng 1 năm 2015.
  22. ^ “Mashaba announces provisional squad for AFCON 2015”. safa.net. 18 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập 18 tháng 12 năm 2014.
  23. ^ “Nam Phi name squad for Cúp bóng đá châu Phi”. cafonline.com. 31 tháng 12 năm 2014. Truy cập 2 tháng 1 năm 2015.
  24. ^ Patrick Phungwayo ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Gcaba.“Gcaba called up to replace Phungwayo”. safa.net. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  25. ^ “CAN 2015: Sénégal, Giresse publie une liste élargie de 28 joueurs sans Demba Ba” (bằng tiếng Pháp). africatopsports.com. 26 tháng 12 năm 2014. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
  26. ^ “Mané est bien dans la liste” (bằng tiếng Pháp). francefootball.fr. 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập 8 tháng 1 năm 2015.
  27. ^ “Les 23 d'Hervé Renard” (bằng tiếng Pháp). fedivoir.com. 29 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2016. Truy cập 29 tháng 12 năm 2014.
  28. ^ “Quatre locaux dans la pré-liste de Kasperczak” (bằng tiếng Pháp). cafonline.com. 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập 27 tháng 12 năm 2014.
  29. ^ “Maïga et Abdou Traoré de retour” (bằng tiếng Pháp). lequipe.fr. 28 tháng 12 năm 2014. Truy cập 28 tháng 12 năm 2014.
  30. ^ Cheick Diabaté ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Traoré.“M. Traoré remplace Diabaté” (bằng tiếng Pháp). francefootball.fr. 2 tháng 1 năm 2015. Truy cập 2 tháng 1 năm 2015.
  31. ^ “LISTE DES JOUEURS CONVOQUES POUR LE STAGE DE PREPARATION DE LA CAN 2015” (bằng tiếng Pháp). fecafoot-officiel.com. 24 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2018. Truy cập 26 tháng 12 năm 2014.
  32. ^ Brice N'Late Ekongolo ban đầu có tên trong đội hình nhưng dính chấn thương trước giải đấu. Anh được thay bởi Chedjou.“Chedjou pour remplacer Ekongolo” (bằng tiếng Pháp). fecafoot-officiel.com. 30 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  33. ^ “CAN 2015: Les 23 Guinéens pour la Guinée équatoriale” (bằng tiếng Pháp). africatopsports.com. 30 tháng 12 năm 2014. Truy cập 30 tháng 12 năm 2014.
  34. ^ Bouna Sarr ban đầu có tên trong đội hình but refused his call-up. Anh được thay bởi Landel.“Nations Cup 2015: Bouna Sarr turns down Guinea”. bbc.com. 4 tháng 1 năm 2015. Truy cập 4 tháng 1 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Cúp bóng đá châu Phi 2015

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_C%C3%BAp_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_ch%C3%A2u_Phi_2015