Wiki - KEONHACAI COPA

Cercle Brugge K.S.V.

Cercle Brugge KSV
Tên đầy đủCercle Brugge Koninklijke Sportvereniging
Biệt danhGroen en Zwart (Lục và Đen)
De Vereniging
Thành lập1899; 125 năm trước (1899)
SânSân vận động Jan Breydel,
Brugge
Sức chứa29.062
Chủ sở hữuNga Dmitry Rybolovlev
Chủ tịchBỉ Vincent Goemaere
Huấn luyện viên trưởngÁo Miron Muslic
Giải đấuPro League
2022–23Pro League, thứ 6 trên 18
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Cercle Brugge Koninklijke Sportvereniging (phát âm tiếng Hà Lan[ˈsɛr(ə)klə ˈbrʏɣə ˈkoːnɪŋkləkə ˈspɔrtfəˌreːnəɣɪŋ]) là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ từng 3 lần vô địch Bỉ và 2 lần đoạt Cúp bóng đá Bỉ. Sân nhà của Cercle Brugge là sân vận động Jan Breydel (dùng chung với đối thủ truyền kiếp Club Brugge.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 24/1/2024[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVTQuốc giaCầu thủ
1TMBrasilWarleson
3TVLitvaEdgaras Utkus
4HVNa UyJesper Daland
5HVSerbiaBoris Popović
6PhápFélix Lemaréchal (mượn từ Monaco)
7PhápMalamine Efekele (mượn từ Monaco)
8TVBrasilErick (mượn từ Fluminense)
9TogoKévin Denkey
10BrasilFelipe Augusto
11TVEcuadorAlan Minda
17TVGhanaAbu Francis
18HVBỉSenna Miangué
19BỉKazeem Olaigbe
20HVBồ Đào NhaFlávio Nazinho (mượn từ Sporting)
SốVTQuốc giaCầu thủ
21TMBỉMaxime Delanghe
22TVBồ Đào NhaLeonardo Lopes
27TVBỉNils De Wilde
28TVBỉHannes Van der Bruggen
29HVPhápLouis Torres
32PhápRomaric Etonde (mượn từ Monaco)
34BỉThibo Somers
41HVBỉHugo Siquet (mượn từ Freiburg)
66HVBỉChristiaan Ravych
77HVPhápJordan Semedo (mượn từ Monaco)
89TMBỉSébastien Bruzzese
99Burkina FasoAbdoul Ouattara
TVBỉNoah De Ridder

Cầu thủ nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ chơi nhiều trận nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 20 tháng 1 năm 2007 theo www.cerclemuseum.be

#TênThời gian thi đấuSố trậnSố bàn thắng
1Bỉ Jules Verriest1965 - 19814928
2Bỉ Geert Broeckaert1978 - 199137519
3Bỉ Arthur Ruysschaert1925 - 1944372108
4Bỉ Roger Claeys1941 - 195736248
5Bỉ Jackie De Caluwé1951 - 196635432
6Bỉ Robert Braet1928 - 19483520
7Bỉ Rudy Poorteman1979 - 19913477
8Hà Lan Wim Kooiman1980 - '88/1994 - '9833925
Hà Lan Bram Van Kerkhof1974 - 198533914
10Bỉ Franky Simon1962 - 19753342

Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 20 tháng 1 năm 2007 theo www.cerclemuseum.be

#TênThời gian thi đấuSố trậnSố bàn thắng
1Bỉ Marcel Pertry1943 - 1955280140
2Bỉ Josip Weber1988 - 1994204136
3Bỉ Dirk Beheydt1975 - 1984295115
4Bỉ Michel Vanderbauwhede1920 - 1932231109
5Bỉ Arthur Ruysschaert1925 - 1944372108
6Bỉ Gilbert Bailliu1953 - 1966227104
7Bỉ Louis Saeys1903 - 1927305103
8Bỉ Gérard Devos1921 - 1930178100
9Bỉ Alphonse Six1907 - 19128993
10Bỉ André Saeys1928 - '35/1941 - '4217255
Bỉ Eric Buyse1959 - 197026555

Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

Chủ tịch câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Teams – A-kern – Selectie – Saison 2022-2023 Cercle Brugge KSV”. Cercle Brugge KSV. Bản gốc lưu trữ 19 Tháng sáu năm 2022. Truy cập 12 tháng Bảy năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Trang chủ (tiếng Anh)/(tiếng Pháp)/(tiếng Hà Lan)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Cercle_Brugge_K.S.V.