Wiki - KEONHACAI COPA

Mutua Madrid Open 2021

Mutua Madrid Open 2021
Ngày2 − 9 tháng 5 (nam)
29 tháng 4 – 8 tháng 5 (nữ)
Lần thứ19 (nam)
12 (nữ)
Thể loạiATP Tour Masters 1000 (nam)
WTA 1000 (nữ)
Bốc thăm56S / 28D (nam)
64S / 30D (nữ)
Tiền thưởng€3,226,325 (nam)
€2,549,105 (nữ)
Mặt sânĐất nện / ngoài trời
Địa điểmMadrid, Tây Ban Nha
Sân vận độngPark Manzanares
Các nhà vô địch
Đơn nam
Đức Alexander Zverev
Đơn nữ
Belarus Aryna Sabalenka
Đôi nam
Tây Ban Nha Marcel Granollers / Argentina Horacio Zeballos
Đôi nữ
Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková / Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
← 2019 ·Madrid Open· 2022 →

Madrid Open 2021 (được tài trờ bởi Mutua) là một giải quần vợt chuyên nghiệp thi đấu trên mặt sân đất nện ngoài trời tại Park ManzanaresMadrid, Tây Ban Nha từ ngày 29 tháng 4 – 9 tháng 5 năm 2021. Đây là lần thứ 19 (nam) và lần thứ 12 (nữ) giải đấu được tổ chức. Giải đấu là một phần của ATP Tour Masters 1000 trong ATP Tour 2021WTA 1000 trong WTA Tour 2021.

Giải đấu năm 2020, ban đầu diễn ra từ ngày 1 đến ngày 10 tháng 5 năm 2020, và sau đó chuyển sang ngày 12 đến ngày 20 tháng 9 năm 2020 đã bị hủy vào ngày 4 tháng 8 năm 2020 do ảnh hưởng của Đại dịch COVID-19 tại Tây Ban Nha.[1]

Điểm và tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Phân phối điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16Vòng 1/32Vòng 1/64 Q Q2 Q1
Đơn nam100060036018090451025160
Đôi nam10
Đơn nữ650390215120651030202
Đôi nữ10

Tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Sự kiệnCKBKTKVòng 1/16Vòng 1/32Vòng 1/64Q2Q1
Đơn nam€315,160€188,280€106,690€58,370€36,400€22,720€15,060€7,655€4,080
Đơn nữ€315,160€188,280€106,690€58,370€34,048€20,000€12,655€4,025€2,600
Đôi nam*€62,760€43,940€30,120€20,400€13,810€9,410
Đôi nữ*€62,760€43,940€30,120€20,400€13,810€9,410

*mỗi đội

Nội dung đơn ATP[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 26 tháng 4 năm 2021. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 3 tháng 5 năm 2021.

Hạt giốngXếp hạngTay vợtĐiểm trướcĐiểm bảo vệĐiểm thắngĐiểm sauThực trạng
12Tây Ban Nha Rafael Nadal9,8103601809,630Tứ kết thua trước Đức Alexander Zverev [5]
23Nga Daniil Medvedev9,70010909,780Vòng 3 thua trước Chile Cristian Garín [16]
34Áo Dominic Thiem8,3653603608,365Bán kết thua trước Đức Alexander Zverev [5]
45Hy Lạp Stefanos Tsitsipas7,910390907,610Vòng 3 thua trước Na Uy Casper Ruud
56Đức Alexander Zverev6,1251801,0006,945Vô địch, đánh bại Ý Matteo Berrettini [8]
68Nga Andrey Rublev6,00090906,000Vòng 3 thua trước Hoa Kỳ John Isner
79Argentina Diego Schwartzman3,76567453,743Vòng 2 thua trước Nga Aslan Karatsev
810Ý Matteo Berrettini3,493456004,048Á quân, thua trước Đức Alexander Zverev [5]
911Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut3,09010453,125Vòng 2 thua trước Hoa Kỳ John Isner
1012Tây Ban Nha Pablo Carreño Busta3,01510103,015Vòng 1 thua trước Argentina Federico Delbonis [Q]
1114Canada Denis Shapovalov2,82010452,855Vòng 2 thua trước Kazakhstan Alexander Bublik
1216Ba Lan Hubert Hurkacz2,60067102,543Vòng 1 thua trước Úc John Millman
1317Bulgaria Grigor Dimitrov2,57610102,576Vòng 1 thua trước Cộng hòa Nam Phi Lloyd Harris
1418Ý Jannik Sinner2,52424452,545Vòng 2 thua trước Úc Alexei Popyrin [Q]
1520Canada Félix Auger-Aliassime2,41832102,396Vòng 1 thua trước Na Uy Casper Ruud
1622Chile Cristian Garín2,215451802,350Tứ kết thua trước Ý Matteo Berrettini [8]

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu

Bỏ cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung đôi ATP[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc giaTay vợtQuốc giaTay vợtXếp hạng1Hạt giống
 COLJuan Sebastián Cabal COLRobert Farah51
 CRONikola Mektić CROMate Pavić52
 ESPMarcel Granollers ARGHoracio Zeballos173
 CROIvan Dodig SVKFilip Polášek174
 USARajeev Ram GBRJoe Salisbury235
 FRAPierre-Hugues Herbert FRANicolas Mahut266
 NEDWesley Koolhof POLŁukasz Kubot297
 GBRJamie Murray BRABruno Soares308
  • Bảng xếp hạng vào ngày 26 tháng 4 năm 2021.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Thay thế:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu

Nội dung đơn WTA[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng WTA vào ngày 26 tháng 4 năm 2021. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 26 tháng 4 năm 2021.

Hạt giốngXếp hạngTay vợtĐiểm trướcĐiểm bảo vệĐiểm thắngĐiểm sauThực trạng
11Úc Ashleigh Barty9,65521565010,090Á quân, thua trước Belarus Aryna Sabalenka [5]
22Nhật Bản Naomi Osaka7,800215657,650Vòng 2 thua trước Cộng hòa Séc Karolína Muchová
33România Simona Halep7,0506501206,520Vòng 3 thua trước Bỉ Elise Mertens [13]
45Ukraina Elina Svitolina5,83510105,835Vòng 1 thua trước Thụy Sĩ Jil Teichmann
57Belarus Aryna Sabalenka5,2051010006,195Vô địch, đánh bại Úc Ashleigh Barty [1]
69Cộng hòa Séc Karolína Plíšková4,66065654,660Vòng 2 thua trước Nga Anastasia Pavlyuchenkova
710Hà Lan Kiki Bertens4,4051,000653,470Vòng 2 thua trước Nga Veronika Kudermetova
811Thụy Sĩ Belinda Bencic4,3153902154,140Tứ kết thua trước Tây Ban Nha Paula Badosa [WC]
912Cộng hòa Séc Petra Kvitová4,1602152154,160Tứ kết thua trước Úc Ashleigh Barty [1]
1013Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza4,1201004,110Rút lui do chấn thương chân
1114Hoa Kỳ Jennifer Brady3,765(55)1203,830Vòng 3 thua trước Nga Anastasia Pavlyuchenkova
1215Belarus Victoria Azarenka3,52665653,526Vòng 2, rút lui do chấn thương lưng
1316Bỉ Elise Mertens3,480102153,685Tứ kết bỏ cuộc trước Belarus Aryna Sabalenka [5]
1417Ba Lan Iga Świątek3,453(18)1203,555Vòng 3 thua trước Úc Ashleigh Barty [1]
1518Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta3,23665653,236Vòng 2 thua trước Latvia Anastasija Sevastova [Q]
1619Hy Lạp Maria Sakkari3,020101203,130Vòng 3 thua trước Cộng hòa Séc Karolína Muchová

† Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2019. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 16 sẽ được thay thế vào.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu
Trong giải đấu

Bỏ cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung đôi WTA[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc giaTay vợtQuốc giaTay vợtXếp hạng1Hạt giống
 TPEHsieh Su-wei BELElise Mertens41
 CZEBarbora Krejčíková CZEKateřina Siniaková152
 CANGabriela Dabrowski NEDDemi Schuurs233
 JPNShuko Aoyama JPNEna Shibahara264
 CHIAlexa Guarachi USADesirae Krawczyk345
 TPEChan Hao-ching TPELatisha Chan426
 CHNXu Yifan CHNZhang Shuai477
 USAHayley Carter BRALuisa Stefani538
  • Bảng xếp hạng vào ngày 26 tháng 4 năm 2021.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Thay thế:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu
Trong giải đấu

Nhà vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Official Statement from the Mutua Madrid Open”. Mutua Madrid Open. ngày 4 tháng 8 năm 2020.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Mutua_Madrid_Open_2021