Wiki - KEONHACAI COPA

Internazionali BNL d'Italia 2021 - Đơn nữ

Internazionali BNL d'Italia 2021 - Đơn nữ
Internazionali BNL d'Italia 2021
Vô địchBa Lan Iga Świątek
Á quânCộng hòa Séc Karolína Plíšková
Tỷ số chung cuộc6–0, 6–0
Chi tiết
Số tay vợt56 (8 Q / 5 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơnnamnữ
Đôinamnữ
← 2020 ·Internazionali BNL d'Italia· 2022 →

Iga Świątek là nhà vô địch, đánh bại Karolína Plíšková trong trận chung kết, 6–0, 6–0. Đây là danh hiệu WTA 1000 đầu tiên của Świątek. Với chiến thắng trong trận chung kết, Świątek lần đầu tiên vào top 10 bảng xếp hạng WTA.[1]

Simona Halep là đương kim vô địch,[2] nhưng bỏ cuộc ở vòng 2 do chấn thương bắp chân trái trước Angelique Kerber.[3]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

9 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

01.  Úc Ashleigh Barty (Tứ kết, bỏ cuộc)
02.  Nhật Bản Naomi Osaka (Vòng 2)
03.  România Simona Halep (Vòng 2, bỏ cuộc)
04.  Hoa Kỳ Sofia Kenin (Vòng 2)
05.  Ukraina Elina Svitolina (Tứ kết)
06.  Canada Bianca Andreescu (Rút lui)
07.  Belarus Aryna Sabalenka (Vòng 3)
08.  Hoa Kỳ Serena Williams (Vòng 2)
09.  Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Chung kết)
10.  Thụy Sĩ Belinda Bencic (Vòng 1)
11.  Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng 2)
12.  Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Vòng 3)
13.  Hoa Kỳ Jennifer Brady (Vòng 2, rút lui)
14.  Bỉ Elise Mertens (Vòng 1)
15.  Ba Lan Iga Świątek (Vô địch)
16.  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta (Vòng 1)
17.  Hy Lạp Maria Sakkari (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1Úc Ashleigh Barty62r
Hoa Kỳ Coco Gauff41
Hoa Kỳ Coco Gauff633
15Ba Lan Iga Świątek776
15Ba Lan Iga Świątek67
5Ukraina Elina Svitolina25
15Ba Lan Iga Świątek66
9Cộng hòa Séc Karolína Plíšková00
9Cộng hòa Séc Karolína Plíšková4777
Latvia Jeļena Ostapenko6561
9Cộng hòa Séc Karolína Plíšková636
Croatia Petra Martić162
Croatia Petra Martić76
Hoa Kỳ Jessica Pegula54

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
1Úc A Barty66
WCÝ M Trevisan66466PRKazakhstan Y Shvedova41
PRKazakhstan Y Shvedova077781Úc A Barty66
WCPháp C Garcia7106Nga V Kudermetova33
WCÝ E Cocciaretto682WCPháp C Garcia44
Nga V Kudermetova466Nga V Kudermetova66
14Bỉ E Mertens6231Úc A Barty62r
17Hy Lạp M Sakkari7836Hoa Kỳ C Gauff41
QSlovenia P Hercog666217Hy Lạp M Sakkari161
Kazakhstan Y Putintseva564Hoa Kỳ C Gauff616
Hoa Kỳ C Gauff746Hoa Kỳ C Gauff76
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo776777Belarus A Sabalenka53
WCÝ C Giorgi64795Tây Ban Nha S Sorribes Tormo51
7Belarus A Sabalenka76

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
4Hoa Kỳ S Kenin14
PRTrung Quốc S Zheng20Cộng hòa Séc B Krejčíková66
Cộng hòa Séc B Krejčíková66Cộng hòa Séc B Krejčíková6655
LLHoa Kỳ S Stephens62515Ba Lan I Świątek3777
Hoa Kỳ M Keys467Hoa Kỳ M Keys51
Hoa Kỳ A Riske4r15Ba Lan I Świątek76
15Ba Lan I Świątek515Ba Lan I Świątek67
12Tây Ban Nha G Muguruza665Ukraina E Svitolina25
LLRomânia PM Țig1212Tây Ban Nha G Muguruza267
QHoa Kỳ B Pera66QHoa Kỳ B Pera605
QSlovenia T Zidanšek3212Tây Ban Nha G Muguruza42
Trung Quốc Q Wang535Ukraina E Svitolina66
Hoa Kỳ A Anisimova76Hoa Kỳ A Anisimova634
5Ukraina E Svitolina266

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
9Cộng hòa Séc Ka Plíšková66
Latvia A Sevastova366Latvia A Sevastova23
Thụy Sĩ J Teichmann6139Cộng hòa Séc Ka Plíšková76
QHoa Kỳ C McHale30QNga V Zvonareva53
QNga V Zvonareva66QNga V Zvonareva636
Ba Lan M Linette60211Cộng hòa Séc P Kvitová464
11Cộng hòa Séc P Kvitová1669Cộng hòa Séc Ka Plíšková4777
16Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta31Latvia J Ostapenko6561
Latvia J Ostapenko66Latvia J Ostapenko677
QÚc A Tomljanović66QÚc A Tomljanović263
Cộng hòa Séc M Vondroušová42Latvia J Ostapenko466
Đức A Kerber67Đức A Kerber634
QPháp A Cornet25Đức A Kerber13
3România S Halep63r

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
8Hoa Kỳ S Williams665
LLĐức L Siegemund6631Argentina N Podoroska787
Argentina N Podoroska2776Argentina N Podoroska612
Croatia P Martić566Croatia P Martić366
Hoa Kỳ S Rogers734Croatia P Martić76
LLPháp K Mladenovic66LLPháp K Mladenovic53
10Thụy Sĩ B Bencic34Croatia P Martić76
13Hoa Kỳ J Brady66Hoa Kỳ J Pegula54
Trung Quốc S Zhang1413Hoa Kỳ J Brady
QUkraina M Kostyuk31Nga E Alexandrovaw/o
Nga E Alexandrova66Nga E Alexandrova24
Nga D Kasatkina53Hoa Kỳ J Pegula66
Hoa Kỳ J Pegula76Hoa Kỳ J Pegula776
2Nhật Bản N Osaka622

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Hoa Kỳ Sloane Stephens (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  2. Pháp Kristina Mladenovic (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  3. Đức Laura Siegemund (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  4. Pháp Alizé Cornet (Vượt qua vòng loại)
  5. România Patricia Maria Țig (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  6. Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei (Vòng 1)
  7. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson (Vòng 1)
  8. Hoa Kỳ Bernarda Pera (Vượt qua vòng loại)
  9. Canada Leylah Annie Fernandez (Vòng 1)
  10. Slovenia Polona Hercog (Vượt qua vòng loại)
  11. România Irina-Camelia Begu (Vòng 1)
  12. Nga Anastasia Potapova (Vòng loại cuối cùng)
  13. Ukraina Marta Kostyuk (Vượt qua vòng loại)
  14. Úc Ajla Tomljanović (Vượt qua vòng loại)
  15. Nhật Bản Misaki Doi (Vòng 1)
  16. Slovenia Tamara Zidanšek (Vượt qua vòng loại)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
1Hoa Kỳ Sloane Stephens66
 Tây Ban Nha Aliona Bolsova34
1Hoa Kỳ Sloane Stephens45
16Slovenia Tamara Zidanšek67
WCÝ Bianca Turati11
16Slovenia Tamara Zidanšek66

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
2Pháp Kristina Mladenovic626
 Thụy Sĩ Leonie Küng362
2Pháp Kristina Mladenovic25
PRNga Vera Zvonareva67
PRNga Vera Zvonareva466
15Nhật Bản Misaki Doi633

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
3Đức Laura Siegemund66
PRNga Elena Vesnina33
3Đức Laura Siegemund7732
14Úc Ajla Tomljanović6566
 Cộng hòa Séc Tereza Martincová623
14Úc Ajla Tomljanović266

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
4Pháp Alizé Cornet79646
WCÝ Giulia Gatto-Monticone67774
4Pháp Alizé Cornet677
PRĐức Andrea Petkovic265
PRĐức Andrea Petkovic656
11România Irina-Camelia Begu473

Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
5România Patricia Maria Țig0677
PRTrung Quốc Wang Yafan6364
5România Patricia Maria Țig362
Hoa Kỳ Christina McHale626
Hoa Kỳ Christina McHale776
9Canada Leylah Annie Fernandez624

Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
6Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei20
 Nhật Bản Nao Hibino66
 Nhật Bản Nao Hibino53
13Ukraina Marta Kostyuk76
WCÝ Nuria Brancaccio40
13Ukraina Marta Kostyuk66

Vòng loại thứ 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
7Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson32
 Ý Sara Errani66
 Ý Sara Errani23
10Slovenia Polona Hercog66
WCÝ Lucia Bronzetti43
10Slovenia Polona Hercog66

Vòng loại thứ 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
8Hoa Kỳ Bernarda Pera66
 Nga Liudmila Samsonova34
8Hoa Kỳ Bernarda Pera66
12Nga Anastasia Potapova41
 Nga Margarita Gasparyan461
12Nga Anastasia Potapova677

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Swiatek whitewashes Pliskova to capture Rome title and break top 10”. Women's Tennis Association. ngày 16 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2021.
  2. ^ “Halep Wins Rome as Pained Pliskova Retires”. www.tennisnow.com.
  3. ^ “Halep suffers calf tear in Rome, unsure of recovery time”. www.wtatennis.com.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Internazionali_BNL_d%27Italia_2021_-_%C4%90%C6%A1n_n%E1%BB%AF