Wiki - KEONHACAI COPA

WTA Finals 2021 - Đôi

WTA Finals 2021 - Đôi
WTA Finals 2021
Vô địchCộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
Á quânĐài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei
Bỉ Elise Mertens
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–4
Các sự kiện
ĐơnĐôi
← 2019 ·WTA Finals· 2022 →

Barbora KrejčíkováKateřina Siniaková là nhà vô địch, đánh bại Hsieh Su-weiElise Mertens trong trận chung kết, 6–3, 6–4.

Tímea BabosKristina Mladenovic là đương kim vô địch, nhưng không vượt qua vòng loại giải đấu.[1]

Krejčiková và Siniaková kết thúc năm với vị trí số 1 đội đôi sau trận thắng ở vòng bảng trước Sharon FichmanGiuliana Olmos, và Siniaková giành được vị trí số 1 cuối năm sau khi vô địch giải đấu. Hsieh cũng cạnh tranh vị trí số 1 khi giải đấu bắt đầu, nhưng thua trong trận chung kết.[2]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Thay thế[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Ukraina Nadiia Kichenok / România Raluca Olaru (Không thi đấu)
  2. Cộng hòa Séc Marie Bouzková / Cộng hòa Séc Lucie Hradecká (Không thi đấu)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kếtChung kết
          
1Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
36[10]
4Hoa Kỳ Nicole Melichar-Martinez
Hà Lan Demi Schuurs
63[6]
1Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
66
3Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei
Bỉ Elise Mertens
34
2Nhật Bản Shuko Aoyama
Nhật Bản Ena Shibahara
22
3Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei
Bỉ Elise Mertens
66

Bảng El Tajín[sửa | sửa mã nguồn]

Cộng hòa Séc Krejčíková
Cộng hòa Séc Siniaková
Đài Bắc Trung Hoa Hsieh
Bỉ Mertens
Chile Guarachi
Hoa Kỳ Krawczyk
Canada Fichman
México Olmos
RR T–BSet T–BGame T–BXếp hạng
1Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
6–3, 6–15–7, 7–6(7–3), [10–7]6–4, 6–13–06–1 (86%)37–22 (63%)1
3Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei
Bỉ Elise Mertens
3–6, 1–67–6(7–3), 6–26–4, 7–6(7–3)2–14–2 (67%)30–30 (50%)2
6Chile Alexa Guarachi
Hoa Kỳ Desirae Krawczyk
7–5, 6–7(3–7), [7–10]6–7(3–7), 2–60–6, 6–3, [11–9]1–23–5 (38%)28–35 (44%)3
8Canada Sharon Fichman
México Giuliana Olmos
4–6, 1–64–6, , 6–7(3–7)6–0, 3–6, [9–11]0–31–6 (14%)24–32 (43%)4

Bảng Tenochtitlán[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản Aoyama
Nhật Bản Shibahara
Hoa Kỳ Melichar-Martinez
Hà Lan Schuurs
Úc Stosur
Trung Quốc Zhang
Croatia Jurak
Slovenia Klepač
RR T–BSet T–BGame T–BXếp hạng
2Nhật Bản Shuko Aoyama
Nhật Bản Ena Shibahara
6–4, 7–6(7–5)6–4, 3–6, [7–10]6–0, 6–42–15–2 (71%)34–25 (58%)1
4Hoa Kỳ Nicole Melichar-Martinez
Hà Lan Demi Schuurs
4–6, 6–7(5–7)6–2, 6–26–4, 3–6, [10–2]2–14–3 (57%)32–27 (54%)2
5Úc Samantha Stosur
Trung Quốc Zhang Shuai
4–6, 6–3, [10–7]2–6, 2–67–6(12–10), 6–7(4–7), [5–10]1–23–5 (38%)28–35 (44%)4
7Croatia Darija Jurak
Slovenia Andreja Klepač
0–6, 4–64–6, 6–3, [2–10]6–7(10–12), 7–6(7–4), [10–5]1–23–5 (38%)28–35 (44%)3

Tiêu chí xếp hạng: 1) Số trận thắng; 2) Số trận; 3) Trong 2 tay vợt đồng hạng, kết quả đối đầu; 4) Trong 3 tay vợt đồng hạng, (a) tỉ lệ % set thắng (kết quả đối đầu nếu 2 tay vợt vẫn đồng hạng), sau đó (b) tỉ lệ % game thắng (kết quả đối đầu nếu 2 tay vợt vẫn đồng hạng), sau đó (c) Xếp hạng WTA

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 'There was no one out there who could beat us' - Babos, Mladenovic defend WTA Finals title with defeat of Hsieh, Strycova”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). 3 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ “Krejcikova, Siniakova sweep past Hsieh, Mertens to win WTA Finals doubles title”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). 18 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/WTA_Finals_2021_-_%C4%90%C3%B4i