Wiki - KEONHACAI COPA

Cúp C1 châu Âu 1975–76

Cúp C1 châu Âu 1975–76
Sân vận động Hampden Park, Glasgow tổ chức trận chung kết.
Chi tiết giải đấu
Thời gian17 tháng 9 năm 1975 – 12 tháng 5 năm 1976
Số đội32
Vị trí chung cuộc
Vô địchTây Đức Bayern Munich (lần thứ 3)
Á quânPháp Saint-Étienne
Thống kê giải đấu
Số trận đấu61
Số bàn thắng202 (3,31 bàn/trận)
Số khán giả1.122.536 (18.402 khán giả/trận)
Vua phá lướiĐức Jupp Heynckes (6 bàn)

Mùa giải 1975–76 của giải bóng đá cấp câu lạc bộ Cúp C1 châu Âu là mùa giải mà Bayern Munich vô địch lần thứ ba liên tiếp trong trận chung kết trước Saint-Étienne tại sân vận động Hampden Park, Glasgow. Đây chỉ mới là lần đầu tiên Bayern Munich tham dự với tư cách đội vô địch Cúp của mùa giải trước.

Phải 42 năm nữa thì mới có một câu lạc bộ vô địch giải đấu trong ba mùa giải liên tiếp, thành tích này do Real Madrid đạt được vào năm 2018. Chỉ có Real Madrid, Ajax, và Bayern Munich vô địch trong ba mùa giải liên tiếp.

Nhánh đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiTứ kếtBán kếtChung kết
Tây Đức B. M'gladbach167
Áo Wacker112Tây Đức B. M'gladbach224
Bulgaria CSKA Sofia202Ý Juventus022
Ý Juventus123Tây Đức B. M'gladbach213
Tiệp Khắc Slovan Bratislava101Tây Ban Nha Real Madrid (a)213
Anh Derby County033Anh Derby County415
Tây Ban Nha Real Madrid404Tây Ban Nha Real Madrid156
România Dinamo București112Tây Ban Nha Real Madrid101
Bồ Đào Nha Benfica707Tây Đức Bayern Munich123
Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe011Bồ Đào Nha Benfica516
Hungary Újpesti Dózsa (a)415Hungary Újpesti Dózsa235
Thụy Sĩ Zürich055Bồ Đào Nha Benfica011
Thụy Điển Malmö FF (p)213 (2)Tây Đức Bayern Munich055
Cộng hòa Dân chủ Đức Magdeburg123 (1)Thụy Điển Malmö FF101
Luxembourg Jeunesse Esch011Tây Đức Bayern Munich022
Tây Đức Bayern Munich538Tây Đức Bayern Munich1
Hy Lạp Olympiacos202Pháp Saint-Étienne0
Liên Xô Dynamo Kyiv213Liên Xô Dynamo Kyiv325
Cộng hòa Síp Omonia202Iceland ÍA000
Iceland ÍA145Liên Xô Dynamo Kyiv202
Đan Mạch KB011Pháp Saint-Étienne033
Pháp Saint-Étienne235Pháp Saint-Étienne224
Scotland Rangers415Scotland Rangers011
Cộng hòa Ireland Bohemians112Pháp Saint-Étienne101
Malta Floriana000Hà Lan PSV Eindhoven000
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Hajduk Split538Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Hajduk Split437
Bỉ Molenbeek314Bỉ Molenbeek022
Na Uy Viking202Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Hajduk Split202
Ba Lan Ruch Chorzów527Hà Lan PSV Eindhoven033
Phần Lan KuPS022Ba Lan Ruch Chorzów101
Bắc Ireland Linfield101Hà Lan PSV Eindhoven347
Hà Lan PSV Eindhoven2810

Vòng một[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Borussia Mönchengladbach Tây Đức7–2Áo Wacker1–16–1
CSKA Sofia Bulgaria2–3Ý Juventus2–10–2
Slovan Bratislava Tiệp Khắc1–3Anh Derby County1–00–3
Real Madrid Tây Ban Nha4–2România Dinamo București4–10–1
Benfica Bồ Đào Nha7–1Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe7–00–1
Újpesti Dózsa Hungary5–5 (a)Thụy Sĩ Zürich4–01–5
Malmö FF Thụy Điển3–3 (2–1 p)Cộng hòa Dân chủ Đức Magdeburg2–11–2
Jeunesse Esch Luxembourg1–8Tây Đức Bayern Munich0–51–3
Olympiacos Hy Lạp2–3Liên Xô Dynamo Kyiv2–20–1
Omonia Cộng hòa Síp2–5Iceland ÍA2–10–4
KB Đan Mạch1–5Pháp Saint-Étienne0–21–3
Rangers Scotland5–2Cộng hòa Ireland Bohemians4–11–1
Floriana Malta0–8Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Hajduk Split0–50–3
Molenbeek Bỉ4–2Na Uy Viking3–21–0
Ruch Chorzów Ba Lan7–2Phần Lan KuPS5–02–2
Linfield Bắc Ireland1–10Hà Lan PSV Eindhoven1–20–8

Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]

Borussia Mönchengladbach Tây Đức1–1Áo Wacker
Simonsen  83' (ph.đ.)ReportWelzl  42'
Khán giả: 18.636
Trọng tài: Ken Burns (Anh)

CSKA Sofia Bulgaria2–1Ý Juventus
Denev  80'
Marashliev  89'
ReportAnastasi  39'


Real Madrid Tây Ban Nha4–1România Dinamo București
Santillana  8'90'
Martínez  63'
Netzer  74'
ReportLucescu  75'

Benfica Bồ Đào Nha7–0Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
Shéu  22'
Nené  33'43'72'
Jordão  60'75'84'
Report
Khán giả: 18.155
Trọng tài: Robert Héliès (Pháp)

Újpesti Dózsa Hungary4–0Thụy Sĩ Zürich
Fazekas  10'
Dunai  12'
Tóth  56' (ph.đ.)
Kellner  78'
Report

Malmö FF Thụy Điển2–1Cộng hòa Dân chủ Đức Magdeburg
Cervin  15'
Larsson  56' (ph.đ.)
ReportHoffmann  50'
Khán giả: 11.683
Trọng tài: Marian Srodecki (Ba Lan)

Jeunesse Esch Luxembourg0–5Tây Đức Bayern Munich
ReportZobel  29'35'
Schuster  63'
Rummenigge  69'78'


Omonia Cộng hòa Síp2–1Iceland ÍA
Dimitriou  49'
Mavris  57'
ReportAlfredsson  42'
Khán giả: 5.717
Trọng tài: Petar Nikolov (Bulgaria)

KB Đan Mạch0–2Pháp Saint-Étienne
ReportP. Revelli  53'
Larqué  73'

Rangers Scotland4–1Cộng hòa Ireland Bohemians
Fyfe  19'
Burke  38' (l.n.)
O'Hara  50'
Johnstone  63'
ReportFlanagan  35'

Floriana Malta0–5Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Hajduk Split
ReportŽungul  15'61'78'
Buljan  50'
Šurjak  53'
Khán giả: 4.413
Trọng tài: Gianfranco Menegali (Ý)


Ruch Chorzów Ba Lan5–0Phần Lan KuPS
Marx  6'59'
Bula  12' (ph.đ.)
Benigier  27'
Kopicera  68'
Report

Linfield Bắc Ireland1–2Hà Lan PSV Eindhoven
Malone  35'ReportR. van de Kerkhof  3'
Edström  15'
Khán giả: 5.388
Trọng tài: William Gow (Wales)

Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]

Wacker Áo1–6Tây Đức Borussia Mönchengladbach
Flindt Bjerg  23'ReportStielike  44'
Simonsen  63'
Heynckes  64'68'75'88'
Khán giả: 18.384
Trọng tài: René Mathieu (Thụy Sĩ)

Borussia Mönchengladbach thắng với tổng tỷ số 7–2.


Juventus Ý2–0Bulgaria CSKA Sofia
Anastasi  39'
Furino  51'
Report

Juventus thắng với tổng tỷ số 3–2.


Derby County Anh3–0Tiệp Khắc Slovan Bratislava
Bourne  40'
Lee  78'82'
Report

Derby County thắng với tổng tỷ số 3–1.


Dinamo București România1–0Tây Ban Nha Real Madrid
Sătmăreanu  33'Report
Khán giả: 50.000
Trọng tài: Giulio Ciacci (Ý)

Real Madrid thắng với tổng tỷ số 4–2.


Fenerbahçe Thổ Nhĩ Kỳ1–0Bồ Đào Nha Benfica
Verel  75'Report
Khán giả: 20.027
Trọng tài: Sándor Petri (Hungary)

Benfica thắng với tổng tỷ số 7–1.


Zürich Thụy Sĩ5–1Hungary Újpesti Dózsa
Katić  2'
Risi  23'38'83'
Kühn  45'
ReportNagy  57'

Újpesti Dózsa thắng 5–5 nhờ bàn thắng sân khách.


Tổng tỷ số 3–3. Malmö FF thắng trên chấm luân lưu.


Bayern Munich Tây Đức3–1Luxembourg Jeunesse Esch
Schuster  30'83'88'ReportZwally  86'

Bayern Munich thắng với tổng tỷ số 8–1.


Dynamo Kyiv Liên Xô1–0Hy Lạp Olympiacos
Onyshchenko  66'Report
Khán giả: 67.734
Trọng tài: Adolf Mathias (Áo)

Dynamo Kyiv thắng với tổng tỷ số 3–2.


ÍA Iceland4–0Cộng hòa Síp Omonia
Hallgrímsson  16'61'
T. Thordarson  50'
K. Þórðarson  79'
Report

ÍA thắng với tổng tỷ số 5–2.


Saint-Étienne thắng với tổng tỷ số 5–1.


Bohemians Cộng hòa Ireland1–1Scotland Rangers
O'Connor  56'ReportJohnstone  37'

Rangers thắng với tổng tỷ số 5–2.


Hajduk Split Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư3–0Malta Floriana
Buljan  26'
Šalov  72'
Đorđević  86'
Report

Hajduk Split thắng với tổng tỷ số 8–0.


Viking Na Uy0–1Bỉ Molenbeek
ReportNielsen  48'

Molenbeek thắng với tổng tỷ số 4–2.


KuPS Phần Lan2–2Ba Lan Ruch Chorzów
Törnroos  56'
Heiskanen  61'
ReportChojnacki  12'
Faber  75'

Ruch Chorzów thắng với tổng tỷ số 7–2.


PSV Eindhoven Hà Lan8–0Bắc Ireland Linfield
Lubse  12'30'
Dahlqvist  36'
W. van de Kerkhof  39'
van der Kuijlen  41'
Edström  39'
Deacy  70'83'
Report

PSV Eindhoven thắng với tổng tỷ số 10–1.

Vòng hai[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Borussia Mönchengladbach Tây Đức4–2Ý Juventus2–02–2
Derby County Anh5–6Tây Ban Nha Real Madrid4–11–5
Benfica Bồ Đào Nha6–5Hungary Újpesti Dózsa5–21–3
Malmö FF Thụy Điển1–2Tây Đức Bayern Munich1–00–2
Dynamo Kyiv Liên Xô5–0Iceland ÍA3–02–0
Saint-Étienne Pháp4–1Scotland Rangers2–02–1
Hajduk Split Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư7–2Bỉ Molenbeek4–03–2
Ruch Chorzów Ba Lan1–7Hà Lan PSV Eindhoven1–30–4

Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]

Borussia Mönchengladbach Tây Đức2–0Ý Juventus
Heynckes  27'
Simonsen  36'
Report
Khán giả: 57.195
Trọng tài: Robert Wurtz (Pháp)

Derby County Anh4–1Tây Ban Nha Real Madrid
George  9'15' (ph.đ.)78' (ph.đ.)
Nish  42'
ReportPirri  25'
Khán giả: 34.839
Trọng tài: Anatoliy Ivanov (Liên Xô)

Benfica Bồ Đào Nha5–2Hungary Újpesti Dózsa
Shéu  16'37'
Vítor Baptista  31'89'
Toni  75'
ReportDunai  20'
Fazekas  61'
Khán giả: 31.525
Trọng tài: Clive Thomas (Wales)

Malmö FF Thụy Điển1–0Tây Đức Bayern Munich
Andersson  27'Report
Khán giả: 23.000
Trọng tài: Vladimir Rudnev (Liên Xô)

Dynamo Kyiv Liên Xô3–0Iceland ÍA
Buryak  27'58'
Onischenko  31'
Report
Khán giả: 32.379
Trọng tài: Marijan Rauš (Nam Tư)


Hajduk Split Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư4–0Bỉ Molenbeek
Žungul  23'
Rožić  30'
Šurjak  40'
Mijač  73'
Report
Khán giả: 22.224
Trọng tài: Hilmi Ok (Thổ Nhĩ Kỳ)

Ruch Chorzów Ba Lan1–3Hà Lan PSV Eindhoven
Bula  10'ReportLubse  55'
Edström  67'
R. van de Kerkhof  74'

Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]

Juventus Ý2–2Tây Đức Borussia Mönchengladbach
Gori  35'
Bettega  68'
ReportDanner  71'
Simonsen  87'
Khán giả: 62.773
Trọng tài: Erich Linemayr (Áo)

Borussia Mönchengladbach thắng với tổng tỷ số 4–2.


Real Madrid Tây Ban Nha5–1 (s.h.p.)Anh Derby County
Martínez  3'51'
Santillana  55'99'
Pirri  83' (ph.đ.)
ReportGeorge  62'

Real Madrid thắng với tổng tỷ số 6–5.


Újpesti Dózsa Hungary3–1Bồ Đào Nha Benfica
Bene  3'54'
Nagy  65'
ReportNené  73'

Benfica thắng với tổng tỷ số 6–5.


Bayern Munich Tây Đức2–0Thụy Điển Malmö FF
Dürnberger  59' (ph.đ.)
Torstensson  77'
Report
Khán giả: 47.000
Trọng tài: Tsvetan Stanev (Bulgaria)

Bayern Munich thắng với tổng tỷ số 2–1.


ÍA Iceland0–2Liên Xô Dynamo Kyiv
ReportOnischenko  5'
Gunnlaugsson  65' (l.n.)

Dynamo Kyiv thắng với tổng tỷ số 5–0.


Rangers Scotland1–2Pháp Saint-Étienne
MacDonald  88'ReportRocheteau  63'
H. Revelli  70'
Khán giả: 45.571
Trọng tài: Francis Rion (Bỉ)

Saint-Étienne thắng với tổng tỷ số 4–1.


Molenbeek Bỉ2–3Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Hajduk Split
Teugels  29'
Nielsen  79' (ph.đ.)
ReportŠurjak  69'
Žungul  76'
Jovanić  85'

Hajduk Split thắng với tổng tỷ số 7–2.


PSV Eindhoven Hà Lan4–0Ba Lan Ruch Chorzów
W. van de Kerkhof  11'
van der Kuijlen  22'  27'
Lubse  68'
Report
Khán giả: 15.500
Trọng tài: Bobby Davidson (Scotland)

PSV Eindhoven thắng với tổng tỷ số 7–1.

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Borussia Mönchengladbach Tây Đức3–3 (a)Tây Ban Nha Real Madrid2–21–1
Benfica Bồ Đào Nha1–5Tây Đức Bayern Munich0–01–5
Dynamo Kyiv Liên Xô2–3Pháp Saint-Étienne2–00–3
Hajduk Split Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư2–3Hà Lan PSV Eindhoven2–00–3

Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]

Benfica Bồ Đào Nha0–0Tây Đức Bayern Munich
Report
Khán giả: 70.000
Trọng tài: John Gordon (Scotland)

Borussia Mönchengladbach Tây Đức2–2Tây Ban Nha Real Madrid
Jensen  2'
Wittkamp  27'
ReportMartínez  45'
Pirri  61'
Khán giả: 67.069
Trọng tài: Francis Rion (Bỉ)

Dynamo Kyiv Liên Xô2–0Pháp Saint-Étienne
Kon'kov  21'
Blokhin  54'
Report

Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]

Bayern Munich Tây Đức5–1Bồ Đào Nha Benfica
Dürnberger  50'55'
Rummenigge  68'
Müller  73'83'
ReportAntónio Barros  70'
Khán giả: 74.500
Trọng tài: Hilmi Ok (Thổ Nhĩ Kỳ)

Bayern Munich thắng với tổng tỷ số 5–1.


Real Madrid thắng 3–3 nhờ bàn thắng sân khách.


Saint-Étienne Pháp3–0 (s.h.p.)Liên Xô Dynamo Kyiv
H. Revelli  65'
Larqué  73'
Rocheteau  113'
Report

Saint-Étienne thắng với tổng tỷ số 3–2.


PSV Eindhoven Hà Lan3–0 (s.h.p.)Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Hajduk Split
Dahlqvist  62'
Lubse  66'
van der Kuijlen  108'
Report
Khán giả: 16.815
Trọng tài: Erich Linemayr (Áo)

PSV Eindhoven thắng với tổng tỷ số 3–2.

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Real Madrid Tây Ban Nha1–3Tây Đức Bayern Munich1–10–2
Saint-Étienne Pháp1–0Hà Lan PSV Eindhoven1–00–0

Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]

Real Madrid Tây Ban Nha1–1Tây Đức Bayern Munich
Martínez  7'ReportMüller  42'

Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]

Bayern Munich Tây Đức2–0Tây Ban Nha Real Madrid
Müller  9'31'Report
Khán giả: 78.000
Trọng tài: Clive Thomas (Wales)

Bayern Munich thắng với tổng tỷ số 3–1.


PSV Eindhoven Hà Lan0–0Pháp Saint-Étienne
Report
Khán giả: 19.000
Trọng tài: Jack Taylor (Anh)

Saint-Étienne thắng với tổng tỷ số 1–0.

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bayern Munich Tây Đức1–0Pháp Saint-Étienne
Roth  57'Report

Các cầu thủ ghi bàn hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]

Các cầu thủ ghi bàn hàng đầu từ Cúp C1 châu Âu 1975–76 như sau:

HạngTênĐộiSố bàn thắng
1Tây Đức Jupp HeynckesTây Đức Borussia Mönchengladbach6
2Hà Lan Harry LubseHà Lan PSV Eindhoven5
Tây Ban Nha Roberto Juan MartínezTây Ban Nha Real Madrid5
Tây Đức Gerd MüllerTây Đức Bayern Munich5
Bồ Đào Nha NenéBồ Đào Nha Benfica5
Tây Ban Nha SantillanaTây Ban Nha Real Madrid5
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Slaviša ŽungulCộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Hajduk Split5
8Anh Charlie GeorgeAnh Derby County4
Hà Lan Willy van der KuijlenHà Lan PSV Eindhoven4
Pháp Jean-Michel LarquéPháp Saint-Étienne4
Tây Đức Ludwig SchusterTây Đức Bayern Munich4
Đan Mạch Allan SimonsenTây Đức Borussia Mönchengladbach4
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Ivica ŠurjakCộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Hajduk Split4

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Olympiacos thi đấu trận đấu sân nhà của họ tại Sân vận động Toumba, Thessaloniki, do Sân vận động Karaiskakis thường lệ của họ ở Piraeus bị truất quyền tổ chức vì người hâm mộ bạo loạn
  2. ^ Dynamo Kyiv thi đấu trận đấu sân nhà tại Sân vận động Lokomotiv, Simferopol, thay vì Sân vận động Trung tâm thường lệ của họ ở Kyiv, do điều kiện thời tiết.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/C%C3%BAp_C1_ch%C3%A2u_%C3%82u_1975%E2%80%9376