Wiki - KEONHACAI COPA

Cúp C1 châu Âu 1960–61

Cúp C1 châu Âu 1960-61
Sân vận động WankdorfBern nơi diễn ra trận chung kết.
Chi tiết giải đấu
Thời gian29 tháng 9 năm 1960 – 31 tháng 5 năm 1961
Số đội28
Vị trí chung cuộc
Vô địchBồ Đào Nha Benfica (lần thứ 1)
Á quânTây Ban Nha Barcelona
Thống kê giải đấu
Số trận đấu51
Số bàn thắng164 (3,22 bàn/trận)
Vua phá lướiBồ Đào Nha José Águas (11 bàn)

Cúp C1 châu Âu 1960–61 là mùa thứ sáu của Cúp C1 châu Âu, giải bóng đá dành cho các câu lạc bộ của UEFA. Benfica lên ngôi vô địch sau khi giành chiến thắng với tỉ số 3–2 trong trận chung kết trước Barcelona, đội bóng đã đánh bại đội bóng Tây Ban Nha Real Madrid, đã từng vô địch giải đấu 5 lần liên tiếp, ở vòng 1.

Vòng sơ loại[sửa | sửa mã nguồn]

Lễ bốc thăm chia cặp đấu diễn ra bởi UEFAParis, Pháp, vào thứ Năm, ngày 7 tháng 7 năm 1960.[1]

Nhóm 1
Bắc Âu
Nhóm 2
Tây Âu
Nhóm 3
Đông Âu
DrawnBắc Ireland
Đông Đức
Ba Lan
Na Uy
Phần Lan
Thụy Điển
Đan Mạch
Hà Lan
Pháp
Cộng hoà Ireland
Bỉ
Luxembourg
Thụy Sĩ
Scotland
Tây Ban Nha
Bồ Đào Nha
Áo
Romania
Bulgaria
Thổ Nhĩ Kỳ
Tiệp Khắc
Hungary
Nam Tư
Ý
ByesTây Đức HamburgAnh BurnleyHy Lạp Panathinaikos

The calendar was decided by the involved teams, with all matches to be played by 30 September.

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Hearts Scotland1–5Bồ Đào Nha Benfica1–20–3
Sao Đỏ Belgrade Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư1–5Hungary Újpesti Dózsa1–20–3
Fredrikstad Na Uy4–3Hà Lan Ajax4–30–0
AGF Đan Mạch3–1Ba Lan Legia Warszawa3–00–1
Juventus Ý3–4Bulgaria CDNA Sofia2–01–4
IFK Helsingfors Phần Lan2–5Thụy Điển IFK Malmö1–31–2
Rapid Wien Áo4–1Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş4–00–1
Limerick Cộng hòa Ireland2–9Thụy Sĩ Young Boys0–52–4
CCA Bucharest Româniax–woTiệp Khắc Spartak Hradec Králové
Glenavon Bắc Irelandx–wo[fn 1]Cộng hòa Dân chủ Đức Wismut Karl Marx Stadt
Stade Reims Pháp11–1Luxembourg Jeunesse Esch6–15–0
Barcelona Tây Ban Nha5–0Bỉ Lierse2–03–0
  1. ^ Each team was refused visas to the other's country. UEFA authorised neutral venues but Glenavon withdrew due to the higher cost and lower revenue.[2]

Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]

Hearts Scotland1–2Bồ Đào Nha Benfica
Young  80'Chi tiếtÁguas  36'
José Augusto  74'
Khán giả: 29,500
Trọng tài: Marcel Lequesne (Pháp)

Sao Đỏ Belgrade Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư1–2Hungary Újpesti Dózsa
Kostić  17'Chi tiếtGöröcs  35'
Kuharszki  68'
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Józef Kowal (Ba Lan)

Limerick Cộng hòa Ireland0–5Thụy Sĩ Young Boys
Chi tiếtWechselberger  54'88'
Willy Schneider  70'
Dürr  76'
Meier  82'

Fredrikstad Na Uy4–3Hà Lan Ajax
Olsen  35'61'
Kristoffersen  49'
Pedersen  59'
Chi tiếtH. Groot  25'
Swart  37'
Muller  75'
Khán giả: 7,500
Trọng tài: Jarl Hansen (Đan Mạch)

Rapid Wien Áo4–0Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
Münir  9' (l.n.)
Dienst  20'
Glechner  86'
Bertalan  90'
Chi tiết

AGF Đan Mạch3–0Ba Lan Legia Warszawa
Amdisen  32'
Kjær-Andersen  54'
J. Jensen  75'
Chi tiết
Khán giả: 10,268
Trọng tài: Johan Bronkhorst (Hà Lan)

Juventus Ý2–0Bulgaria CDNA Sofia
Lojodice  5'
Sívori  24'
Chi tiết

IFK Helsingfors Phần Lan1–3Thụy Điển IFK Malmö
Nevalainen  68'Chi tiếtOlofsson  25'40'
Borg  68'

Stade Reims Pháp6–1Luxembourg Jeunesse Esch
Vincent  4'59'
Rustichelli  16'
Dubaele  38'64'
Piantoni  85'
Chi tiếtMeurisse  87'
Khán giả: 8,150

Barcelona Tây Ban Nha2–0Bỉ Lierse
Czibor  17'
Luis Suárez  70'
Chi tiết
Khán giả: 42.068
Trọng tài: Giuseppe Adami (Ý)

Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]

Benfica Bồ Đào Nha3–0Scotland Hearts
Águas  7'60'
José Augusto  49'
Chi tiết
Khán giả: 30,122
Trọng tài: Joseph Barberan (Pháp)

Benfica giành chiến thắng 5–1 chung cuộc.


Újpesti Dózsa Hungary3–0Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Sao Đỏ Belgrade
Borsányi  70'
Pataki  71'
Göröcs  87'
Chi tiết

Újpesti Dózsa giành chiến thắng 5–1 chung cuộc.


Young Boys Thụy Sĩ4–2Cộng hòa Ireland Limerick
Allemann  40'
Willy Schneider  68'72'
Dürr  81'
Chi tiếtWallace  36'
O'Reilly  75'

Young Boys giành chiến thắng 9–2 chung cuộc.


Ajax Hà Lan0–0Na Uy Fredrikstad
Chi tiết

Fredrikstad giành chiến thắng 4–3 chung cuộc.


Legia Warszawa Ba Lan1–0Đan Mạch AGF
H. Nowak  29'Chi tiết

AGF giành chiến thắng 3–1 chung cuộc.


CDNA Sofia Bulgaria4–1Ý Juventus
Rakarov  19'
Kovachev  56'
Panayotov  68'
Tsanev  75'
Chi tiếtNicolè  88'

CDNA Sofia giành chiến thắng 4–3 chung cuộc.


IFK Malmö Thụy Điển2–1Phần Lan IFK Helsingfors
Lundqvist  22'
Ljung  24'
Chi tiếtKivelä  29'
Khán giả: 5,202

IFK Malmö giành chiến thắng 5–2 chung cuộc.


Beşiktaş Thổ Nhĩ Kỳ1–0Áo Rapid Wien
Ahmet  11'Chi tiết

Rapid Wien giành chiến thắng 4–1 chung cuộc.


Jeunesse Esch Luxembourg0–5Pháp Stade Reims
Chi tiếtVincent  50'
Moreau  54'
Heinen  60' (l.n.)
Rustichelli  63'69'

Stade Reims giành chiến thắng 11–1 chung cuộc.


Lierse Bỉ0–3Tây Ban Nha Barcelona
Chi tiếtVillaverde  7'
Evaristo  26'77'

Barcelona giành chiến thắng 5–0 chung cuộc.

Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Benfica Bồ Đào Nha7–4Hungary Újpesti Dózsa6–21–2
AGF Đan Mạch4–0Na Uy Fredrikstad3–01–0
Rapid Wien Áo3–31Cộng hòa Dân chủ Đức Wismut Karl Marx Stadt3–10–2
IFK Malmö Thụy Điển2–1Bulgaria CDNA Sofia1–01–1
Real Madrid Tây Ban Nha3–4Tây Ban Nha Barcelona2–21–2
Spartak Hradec Králové Tiệp Khắc1–0Hy Lạp Panathinaikos1–00–0
Burnley Anh4–3Pháp Stade Reims2–02–3
Young Boys Thụy Sĩ3–8Tây Đức Hamburg0–53–3

1 Rapid Wien giành chiến thắng trước Wismut Karl Marx Stadt 1–0 ở trận play-off để vào vòng 2.

Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]

Benfica Bồ Đào Nha6–2Hungary Újpesti Dózsa
Coluna  1'
Águas  5'11'
Santana  16'28'
José Augusto  88'
Chi tiếtGöröcs  70'
Pataki  77'
Khán giả: 55,000
Trọng tài: Victor Schicker (Thụy Sĩ)

AGF Đan Mạch3–0Na Uy Fredrikstad
Amdisen  74'
Overby  83'
Rou Jensen  85'
Chi tiết
Khán giả: 10,000

Rapid Wien Áo3–1Cộng hòa Dân chủ Đức Wismut Karl Marx Stadt
Dienst  5'
Milanović  52'
Hanappi  61'
Chi tiếtWagner  17'
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Gaston Grandain (Bỉ)

IFK Malmö Thụy Điển1–0Bulgaria CDNA Sofia
Karlsson  80'Chi tiết
Khán giả: 7,707
Trọng tài: Josef Kandlbinder (Đức)

Real Madrid Tây Ban Nha2–2Tây Ban Nha Barcelona
Mateos  1'
Gento  33'
Chi tiếtLuis Suárez  27'88' (ph.đ.)

Spartak Hradec Králové Tiệp Khắc1–0Hy Lạp Panathinaikos
Šonka  89'Chi tiết
Khán giả: 25,000
Trọng tài: Branko Tesanić (Nam Tư)

Burnley Anh2–0Pháp Stade Reims
McIlroy  25'
Robson  40'
Chi tiết
Khán giả: 37,404

Young Boys Thụy Sĩ0–5Tây Đức Hamburg
Chi tiếtStürmer  24'51'
Seeler  35'39'
Neisner  74'
Khán giả: 45.000
Trọng tài: Johan Bronkhorst (Hà Lan)

Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]

Újpesti Dózsa Hungary2–1Bồ Đào Nha Benfica
Halapi  55'
Szusza  61'
Chi tiếtSantana  5'
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Albert Guinnard (Thụy Sĩ)

Benfica giành chiến thắng 7–4 chung cuộc.


Fredrikstad Na Uy0–1Đan Mạch AGF
Chi tiếtOverby  49'
Khán giả: 10,334

AGF giành chiến thắng 4–0 chung cuộc.


Wismut Karl Marx Stadt Cộng hòa Dân chủ Đức2–0Áo Rapid Wien
Bamberger  49'
Zink  61'
Chi tiết
Khán giả: 25,000
Trọng tài: Gérard Versyp (Bỉ)

Wismut Karl Marx Stadt 3–3 Rapid Wien chung cuộc.

Rapid Wien Áo1–0Cộng hòa Dân chủ Đức Wismut Karl Marx Stadt
Flögel  4'Chi tiết

Rapid Wien giành chiến thắng 1–0 ở trận play-off.


CDNA Sofia Bulgaria1–1Thụy Điển IFK Malmö
Tsanev  21'Chi tiếtOlofsson  52'

IFK Malmö giành chiến thắng 2–1 chung cuộc.


Barcelona Tây Ban Nha2–1Tây Ban Nha Real Madrid
Vergés  33'
Evaristo  81'
Chi tiếtCanário  87'
Khán giả: 120.000
Trọng tài: Reginald Leafe (Anh)

Barcelona giành chiến thắng 4–3 chung cuộc.


Spartak Hradec Králové giành chiến thắng 1–0 chung cuộc.


Stade Reims Pháp3–2Anh Burnley
Piantoni  50'
Rodzik  56'75'
Chi tiếtRobson  33'
Connelly  57'

Burnley giành chiến thắng 4–3 chung cuộc.


Hamburg Tây Đức3–3Thụy Sĩ Young Boys
Stürmer  12'
Dörfel  68'
Walker  86' (l.n.)
Chi tiếtBigler  21' (ph.đ.)
Meier  25'
Schneiter  48'
Khán giả: 40,000

Hamburg giành chiến thắng 8–3 chung cuộc.

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Benfica Bồ Đào Nha7–2Đan Mạch AGF3–14–1
Rapid Wien Áo4–0Thụy Điển IFK Malmö2–02–0
Barcelona Tây Ban Nha5–1Tiệp Khắc Spartak Hradec Králové4–01–1
Burnley Anh4–5Tây Đức Hamburg3–11–4

Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]

Benfica Bồ Đào Nha3–1Đan Mạch AGF
Águas  20'60'
José Augusto  50' (ph.đ.)
Chi tiết MatchCentreAmdisen  52'
Khán giả: 65,000
Trọng tài: Maurice Guigue (Pháp)

Rapid Wien Áo2–0Thụy Điển IFK Malmö
Dienst  44'
Bertalan  87'
Chi tiết MatchCentre
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Marian Koczner (Ba Lan)

Barcelona Tây Ban Nha4–0Tiệp Khắc Spartak Hradec Králové
Tejada  11'64'
Evaristo  39'
Kubala  90' (ph.đ.)
Chi tiết MatchCentre
Khán giả: 70,000
Trọng tài: Giuseppe Adami (Ý)

Burnley Anh3–1Tây Đức Hamburg
Pilkington  8'60'
Robson  74'
Chi tiết MatchCentreDörfel  76'
Khán giả: 46,237
Trọng tài: Tage Sørensen (Đan Mạch)

Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]

AGF Đan Mạch1–4Bồ Đào Nha Benfica
Germano  77' (l.n.)Chi tiết MatchCentreJosé Augusto  2'42'
Águas  32'
Santana  81'
Khán giả: 22,000
Trọng tài: Marcel Bois (Pháp)

Benfica giành chiến thắng 7–2 chung cuộc.


IFK Malmö Thụy Điển0–2Áo Rapid Wien
Chi tiết MatchCentreBertalan  39'
Flögel  83'
Khán giả: 18,842

Rapid Wien giành chiến thắng 4–0 chung cuộc.


Barcelona giành chiến thắng 5–1 chung cuộc.


Hamburg Tây Đức4–1Anh Burnley
Stürmer  8'
Seeler  41'75'
Dörfel  56'
Chi tiết MatchCentreHarris  55'
Khán giả: 47,000
Trọng tài: Aage Poulsen (Đan Mạch)

Hamburg giành chiến thắng 5–4 chung cuộc.

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Benfica Bồ Đào Nha4–1Áo Rapid Wien3–01–1
Barcelona Tây Ban Nha2–21Tây Đức Hamburg1–01–2

1 Barcelona giành chiến thắng trước Hamburg với tỉ số 1–0 ở trận play-off để vào trận chung kết.

Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]

Benfica Bồ Đào Nha3–0Áo Rapid Wien
Coluna  15'
Águas  25'
Cavém  63'
Chi tiết MatchCentre
Khán giả: 65,000
Trọng tài: Kevin Howley (Anh)

Barcelona Tây Ban Nha1–0Tây Đức Hamburg
Evaristo  46'Chi tiết MatchCentre
Khán giả: 48,000
Trọng tài: Lucien van Nuffel (Bỉ)

Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]

Rapid Wien Áo1–1Bồ Đào Nha Benfica
Skocik  70'Chi tiết MatchCentreÁguas  66'
Khán giả: 63,000
Trọng tài: Reginald Leafe (Anh)

Game abandoned with two minutes to play due to crowd riots and pitch invasion.

Benfica giành chiến thắng 4–1 chung cuộc.


Hamburg Tây Đức2–1Tây Ban Nha Barcelona
Wulf  59'
Seeler  68'
Chi tiết MatchCentreKocsis  90'
Khán giả: 71,000
Trọng tài: Gérard Versyp (Bỉ)

Hamburg 2–2 Barcelona chung cuộc.

Barcelona Tây Ban Nha1–0Tây Đức Hamburg
Evaristo  43'Chi tiết MatchCentre

Barcelona giành chiến thắng 1–0 ở trận play-off.

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Benfica Bồ Đào Nha3–2Tây Ban Nha Barcelona
Águas  31'
Ramallets  32' (l.n.)
Coluna  55'
Chi tiết UEFAKocsis  21'
Czibor  75'
Khán giả: 26.732

Top cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Top cầu thủ ghi bàn hàng đầu của Cúp C1 châu Âu 1960–61 (tính từ vòng sơ loại):

Tt.Tên cầu thủCâu lạc bộBàn thắng
1Bồ Đào Nha José ÁguasBồ Đào Nha Benfica11
2Brasil EvaristoTây Ban Nha Barcelona6
Bồ Đào Nha José AugustoBồ Đào Nha Benfica6
4Tây Đức Uwe SeelerTây Đức Hamburg5
5Bồ Đào Nha SantanaBồ Đào Nha Benfica4
Tây Đức Klaus StürmerTây Đức Hamburg4
Tây Ban Nha Luis SuárezTây Ban Nha Barcelona4
8Đan Mạch John AmdisenĐan Mạch AGF3
Bồ Đào Nha Mário ColunaBồ Đào Nha Benfica3
Tây Đức Gert DörfelTây Đức Hamburg3
Hungary János GöröcsHungary Újpesti Dózsa3
Thụy Điển Hans OlofssonThụy Điển IFK Malmö3
Anh Jimmy RobsonAnh Burnley3
Pháp Dominique RustichelliPháp Stade Reims3
Pháp Jean VincentPháp Stade Reims3

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Corriere dello Sport, ngày 8 tháng 7 năm 1960.
  2. ^ Laporte, Norman (2005). The Other Germany: Perceptions and Influences in British-East German Relations, 1945–1990 (ấn bản 1). Wissner. tr. 91–106. ISBN 978-3-89639-485-9.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/C%C3%BAp_C1_ch%C3%A2u_%C3%82u_1960%E2%80%9361