Wiki - KEONHACAI COPA

Yevgeny Aleksandrovich Kafelnikov

Yevgeny Kafelnikov
Quốc tịchNga
Nơi cư trúSochi, Nga
Sinh18 tháng 2, 1974 (50 tuổi)
Sochi, Liên Xô
Chiều cao1,90 m (6 ft 3 in)
Lên chuyên nghiệp1992
Giải nghệ2003
Tay thuậnPhải (trái tay hai tay)
Tiền thưởng$23.883.797
  • Đứng thứ sáu về số tiền thưởng
Đánh đơn
Thắng/Thua609–306 (66.56%)
Số danh hiệu26
Thứ hạng cao nhất1 (ngày 3 tháng 5 năm 1999)
Thành tích đánh đơn Gland Slam
Úc Mở rộngW (1999)
Pháp mở rộngW (1996)
WimbledonQF (1995)
Mỹ Mở rộngSF (1999, 2001)
Các giải khác
ATP Tour FinalsF (1997)
Thế vận hội Gold medal (2000)
Đánh đôi
Thắng/Thua358–213
Số danh hiệu27
Thứ hạng cao nhấtNo. 4 (ngày 30 tháng 3 năm 1998)
Thành tích đánh đôi Gland Slam
Úc Mở rộngQF (1995, 1999)
Pháp Mở rộngW (1996, 1997, 2002)
WimbledonSF (1994, 1995)
Mỹ Mở rộngW (1997)

Yevgeny Aleksandrovich Kafelnikov sinh ngày 18 tháng 2 năm 1974) cựu tay vợt số 1 thế giới người Nga. Anh từng vô địch 2 giải đơn nam Grand Slam (1 Pháp Mở rộng and 1 Úc Mở rộng), 4 giải đôi nam Grand Slam, và huy chương vàng Olympic tại Sydney. Anh cũng là nhân tố giúp đội tuyển Nga vô địch Cúp Davis vào năm 2002. Anh cũng là tay vợt cuối cùng thắng cả hai nội dung đơn nam và đôi nam trong cùng 1 giải Grand Slam tại Pháp Mở rộng năm 1996.

Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn 46 (26–20)[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch (26)
Nhóm giải
Grand Slam (2–1)
Masters Cup(0–1)
ATP Masters Series (0–5)
Olympic(1–0)
ATP International Series (19–10)
Kiểu sân
Cứng (9–10)
Cỏ (3–1)
Nện (3–3)
Trải thảm(11–6)
TT.NgàyGiải đấuKiểu sânĐối thủTỷ số
1.10 tháng 1 năm 1994Adelaide, ÚcCứngNga Alexander Volkov6–4, 6–3
2.7 tháng 3 năm 1994Copenhagen, Đan MạchTrải thảm (i)Cộng hòa Séc Daniel Vacek6–3, 7–5
3.29 tháng 8 năm 1994Long Island, Hoa KỳCứngPháp Cédric Pioline5–7, 6–1, 6–2
4.20 tháng 2 năm 1995Milan, ItalyTrải thảm(i)Đức Boris Becker7–5, 5–7, 7–6(6)
5.27 tháng 3 năm 1995St. Petersburg, NgaTrải thảm (i)Pháp Guillaume Raoux6–2, 6–2
6.17 tháng 7 năm 1995Gstaad, Thụy SĩNệnThụy Sĩ Jakob Hlasek6–3, 6–4, 3–6, 6–3
7.28 tháng 8 năm 1995Long Island, Hoa KỳCứngHà Lan Jan Siemerink7–6(0), 6–2
8.8 tháng 1 năm 1996Adelaide, ÚcCứngZimbabwe Byron Black7–6(0), 3–6, 6–1
9.6 tháng 5 năm 1996Prague, Cộng hòa SécNệnCộng hòa Séc Bohdan Ulihrach7–5, 1–6, 6–3
10.10 tháng 6 năm 1996Pháp Mở rộng, Paris, PhápNệnĐức Michael Stich7–6(4), 7–5, 7–6(4)
11.7 tháng 10 năm 1996Lyon, PhápTrải thảm (i)Pháp Arnaud Boetsch7–5, 6–3
12.16 tháng 6 năm 1997Halle, ĐứcCỏCộng hòa Séc Petr Korda7–6(2), 6–7(5), 7–6(7)
13.18 tháng 8 năm 1997New Haven, Hoa KỳCứngÚc Patrick Rafter7–6(4), 6–4
14.10 tháng 11 năm 1997Moscow, NgaTrải thảm(i)Cộng hòa Séc Petr Korda7–6(2), 6–4
15.2 tháng 3 năm 1998London, AnhTrải thảm(i)Pháp Cédric Pioline7–5, 6–4
16.15 tháng 6 năm 1998Halle, ĐứcCỏThụy Điển Magnus Larsson6–4, 6–4
17.16 tháng 11 năm 1998Moscow, NgaTrải thảm(i)Croatia Goran Ivanišević7–6(2), 7–6(5)
18.1 tháng 2 năm 1999Úc Mở rộng, Melbourne, ÚcCứngThụy Điển Thomas Enqvist4–6, 6–0, 6–3, 7–6(1)
19.22 tháng 2 năm 1999Rotterdam, Hà LanTrải thảm(i)Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tim Henman6–2, 7–6(3)
20.15 tháng 11 năm 1999Moscow, NgaTrải thảm(i)Zimbabwe Byron Black7–6(2), 6–4
21.2 tháng 10 năm 2000Summer Olympics, Sydney, ÚcCứngĐức Tommy Haas7–6(4), 3–6, 6–2, 4–6, 6–3
22.30 tháng 10 năm 2000Moscow, NgaTrải thảm(i)Đức David Prinosil6–2, 7–5
23.19 tháng 2 năm 2001Marseille, PhápCứng(i)Pháp Sébastien Grosjean7–6(5), 6–2
24.8 tháng 10 năm 2001Moscow, NgaTrải thảm(i)Đức Nicolas Kiefer6–4, 7–5
25.17 tháng 6 năm 2002Halle, ĐứcCỏĐức Nicolas Kiefer2–6, 6–4, 6–4
26.16 tháng 9 năm 2002Tashkent, UzbekistanCứngBelarus Vladimir Voltchkov7–6(6), 7–5
TT.NgàyGiải đấuKiểu sânĐối thủTỷ số
1.9 tháng 5 năm 1994Hamburg, ĐứcNệnUkraina Andrei Medvedev4–6, 4–6, 6–3, 3–6
2.24 tháng 4 năm 1995Nice, PhápNệnThụy Sĩ Marc Rosset4–6, 0–6
3.11 tháng 3 năm 1996Rotterdam, Hà LanTrải thảmCroatia Goran Ivanišević4–6, 6–3, 3–6
4.1 tháng 4 năm 1996St. Petersburg, NgaTrải thảmThụy Điển Magnus Gustafsson2–6, 6-7(4)
5.24 tháng 6 năm 1996Halle, ĐứcCỏThụy Điển Nicklas Kulti7–6(5), 3–6, 4–6
6.22 tháng 7 năm 1996Stuttgart, ĐứcNệnÁo Thomas Muster2–6, 2–6, 4–6
7.4 tháng 11 năm 1996Paris, PhápTrải thảmThụy Điển Thomas Enqvist2–6, 4–6, 5–7
8.11 tháng 11 năm 1996Moscow, NgaTrải thảmCroatia Goran Ivanišević6–3, 1–6, 3–6
9.17 tháng 11 năm 1997Year-End Championships, HanoverCứngHoa Kỳ Pete Sampras3–6, 2–6, 2–6
10.9 tháng 2 năm 1998Marseille, PhápCứng (i)Thụy Điển Thomas Enqvist4–6, 1–6
11.21 tháng 9 năm 1998Tashkent, UzbekistanCứngVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tim Henman5–7, 4–6
12.2 tháng 11 năm 1998Stuttgart, ĐứcCứng(i)Hà Lan Richard Krajicek4–6, 3–6, 3–6
13.9 tháng 8 năm 1999Montreal, CanadaCứngThụy Điển Thomas Johansson6–1, 3–6, 3–6
14.23 tháng 8 năm 1999Washington, D.C., Hoa KỳCứngHoa Kỳ Andre Agassi6–7(3), 1–6
15.30 tháng 1 năm 2000Úc Mở rộng, Melbourne, ÚcCứngHoa Kỳ Andre Agassi6–3, 3–6, 2–6, 4–6
16.28 tháng 2 năm 2000London, AnhCứng (i)Thụy Sĩ Marc Rosset4–6, 4–6
17.27 tháng 11 năm 2000Stockholm, Thụy ĐiểnCứng (i)Thụy Điển Thomas Johansson2–6, 4–6, 4–6
18.17 tháng 9 năm 2001Tashkent, UzbekistanCứngNga Marat Safin2–6, 2–6
19.5 tháng 11 năm 2001Paris, PhápTrải thảmPháp Sébastien Grosjean6–7(3), 1–6, 7–6(5), 4–6
20.3 tháng 2 năm 2003Milan, ItalyTrải thảmHà Lan Martin Verkerk4–6, 7–5, 5–7

Đôi: 41 (27–14)[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch (27)
Nhóm giải
Grand Slam (4–1)
Tennis Masters Cup /
ATP World Tour Finals (0–0)
ATP Masters Series /
ATP World Tour Masters 1000 (7–4)
ATP International Series /
ATP World Tour 250 Series (10–5)
Kiểu sân
Cứng(9–1)
Nện (13–5)
Cỏ(0–2)
Trải thảm(5–6)
TT.NgàyGiải đấuKiểu sânĐồng độiĐối thủTỷ số
1.11 tháng 4 năm 1994Barcelona, Tây Ban NhaNệnCộng hòa Séc David RiklHoa Kỳ Jim Courier
Tây Ban Nha Javier Sánchez
5–7, 6–1, 6–4
2.2 tháng 5 năm 1994Munich, ĐứcNệnCộng hòa Séc David RiklĐức Boris Becker
Cộng hòa Séc Petr Korda
7–6, 7–5
3.16 tháng 5 năm 1994Rome, ItalyNệnCộng hòa Séc David RiklCộng hòa Nam Phi Wayne Ferreira
Tây Ban Nha Javier Sánchez
6–1, 7–5
4.24 tháng 10 năm 1994Lyon, PhápTrải thảmThụy Sĩ Jakob HlasekCộng hòa Séc Martin Damm
Úc Patrick Rafter
6–7, 7–6, 7–6
5.10 tháng 4 năm 1995Estoril, Bồ Đào NhaNệnNga Andrei OlhovskiyĐức Marc-Kevin Goellner
Ý Diego Nargiso
5–7, 7–5, 6–2
6.15 tháng 5 năm 1995Hamburg, ĐứcNệnCộng hòa Nam Phi Wayne FerreiraZimbabwe Byron Black
Nga Andrei Olhovskiy
6–1, 7–6
7.31 tháng 7 năm 1995Montreal, CanadaCứngNga Andrei OlhovskiyHoa Kỳ Brian MacPhie
Úc Sandon Stolle
6–2, 6–2
8.23 tháng 10 năm 1995Lyon, PhápTrải thảmThụy Sĩ Jakob HlasekCộng hòa Nam Phi John-Laffnie de Jager
Cộng hòa Nam Phi Wayne Ferreira
6–3, 6–3
9.1 tháng 4 năm 1996St. Petersburg, NgaTrải thảmNga Andrei OlhovskiyThụy Điển Nicklas Kulti
Thụy Điển Peter Nyborg
6–3, 6–4
10.6 tháng 5 năm 1996Prague, Cộng hòa SécNệnCộng hòa Séc Daniel VacekArgentina Luis Lobo
Tây Ban Nha Javier Sánchez
6–3, 6–7, 6–3
11.10 tháng 6 năm 1996Pháp Mở rộng, PhápNệnCộng hòa Séc Daniel VacekThụy Sĩ Jakob Hlasek
Pháp Guy Forget
6–2, 6–3
12.30 tháng 9 năm 1996Basel, Thụy SĩHard (i)Cộng hòa Séc Daniel VacekCộng hòa Nam Phi David Adams
Hà Lan Menno Oosting
6–3, 6–4
13.14 tháng 10 năm 1996Viên, ÁoTrải thảmCộng hòa Séc Daniel VacekCộng hòa Séc Pavel Vízner
Hà Lan Menno Oosting
7–6, 6–4
14.9 tháng 6 năm 1997Pháp Mở rộng, PhápNệnCộng hòa Séc Daniel VacekÚc Todd Woodbridge
Úc Mark Woodforde
7–6, 4–6, 6–3
15.14 tháng 7 năm 1997Gstaad, Thụy SĩNệnCộng hòa Séc Daniel VacekHoa Kỳ Trevor Kronemann
Úc David Macpherson
4–6, 7–6, 6–3
16.8 tháng 9 năm 1997Mỹ Mở rộng, New YorkCứngCộng hòa Séc Daniel VacekThụy Điển Jonas Björkman
Thụy Điển Nicklas Kulti
7–6, 6–3
17.23 tháng 2 năm 1998Antwerp, BỉCứngCộng hòa Nam Phi Wayne FerreiraTây Ban Nha Tomás Carbonell
Tây Ban Nha Francisco Roig
7–5, 3–6, 6–2
18.19 tháng 10 năm 1998Viên, ÁoTrải thảmCộng hòa Séc Daniel VacekCộng hòa Nam Phi David Adams
Cộng hòa Nam Phi John-Laffnie de Jager
7–5, 6–3
19.19 tháng 4 năm 1999Barcelona, Tây Ban NhaNệnHà Lan Paul HaarhuisÝ Massimo Bertolini
Ý Cristian Brandi
7–5, 6–3
20.24 tháng 4 năm 2000Monte Carlo, MonacoNệnCộng hòa Nam Phi Wayne FerreiraHà Lan Paul Haarhuis
Úc Sandon Stolle
6–3, 2–6, 6–1
21.16 tháng 10 năm 2000Viên, ÁoCứng(i)Serbia Nenad ZimonjićCộng hòa Séc Jiří Novák
Cộng hòa Séc David Rikl
6–4, 6–4
22.19 tháng 3 năm 2001Indian Wells, Hoa KỳCứngCộng hòa Nam Phi Wayne FerreiraThụy Điển Jonas Björkman
Úc Todd Woodbridge
6–2, 7–5
23.14 tháng 5 năm 2001Rome, ItalyNệnCộng hòa Nam Phi Wayne FerreiraCanada Daniel Nestor
Úc Sandon Stolle
6–4, 7–6(6)
24.29 tháng 10 năm 2001St. Petersburg, NgaCứngNga Denis GolovanovGruzia Irakli Labadze
Nga Marat Safin
7–5, 6–4
25.10 tháng 6 năm 2002Pháp Mở rộng, ParisNệnHà Lan Paul HaarhuisBahamas Mark Knowles
Canada Daniel Nestor
7–5, 6–4
26.17 tháng 3 năm 2003Indian Wells, Hoa KỳCứngCộng hòa Nam Phi Wayne FerreiraHoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
3–6, 7–5, 6–4
27.4 tháng 8 năm 2003Washington, D.C., Hoa KỳCứngArmenia Sargis SargsianCộng hòa Nam Phi Chris Haggard
Úc Paul Hanley
7–5, 4–6, 6–2
Á quân (14)
TT.NgàyGiải đấuKiểu sânĐồng độiĐối thủTỷ số
1.7 tháng 2 năm 1994Marseille, PhápCarpetCộng hòa Séc Martin DammHà Lan Jan Siemerink
Cộng hòa Séc Daniel Vacek
7–6, 4–6, 1–6
2.25 tháng 4 năm 1994Monte Carlo, MonacoNệnCộng hòa Séc Daniel VacekThụy Điển Nicklas Kulti
Thụy Điển Magnus Larsson
6–3, 6–7, 4–6
3.27 tháng 3 năm 1995St. Petersburg, NgaTrải thảmThụy Sĩ Jakob HlasekCộng hòa Séc Martin Damm
Thụy Điển Anders Järryd
4–6, 2–6
4.26 tháng 6 năm 1995Halle, ĐứcCỏNga Andrei OlhovskiyHà Lan Jacco Eltingh
Hà Lan Paul Haarhuis
2–6, 6–3, 3–6
5.26 tháng 2 năm 1996Antwerp, BỉTrải thảmHà Lan Menno OostingThụy Điển Jonas Björkman
Thụy Điển Nicklas Kulti
4–6, 4–6
6.24 tháng 6 năm 1996Halle, ĐứcCỏCộng hòa Séc Daniel VacekZimbabwe Byron Black
Canada Grant Connell
1–6, 5–7
7.4 tháng 11 năm 1996Paris, PhápTrải thảmCộng hòa Séc Daniel VacekHà Lan Jacco Eltingh
Hà Lan Paul Haarhuis
4–6, 6–4, 6–7
8.2 tháng 3 năm 1998London, AnhTrải thảmCộng hòa Séc Daniel VacekCộng hòa Séc Martin Damm
Hoa Kỳ Jim Grabb
4–6, 5–7
9.16 tháng 11 năm 1998Moscow, NgaTrải thảmCộng hòa Séc Daniel VacekHoa Kỳ Jared Palmer
Hoa Kỳ Jeff Tarango
4–6, 7–6, 2–6
10.21 tháng 2 năm 2000Rotterdam, Hà LanCứng(i)Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tim HenmanCộng hòa Nam Phi David Adams
Cộng hòa Nam Phi John-Laffnie de Jager
7–5, 2–6, 3–6
11.15 tháng 5 năm 2000Rome, ItalyNệnCộng hòa Nam Phi Wayne FerreiraCộng hòa Séc Martin Damm
Slovakia Dominik Hrbatý
4–6, 6–4, 3–6
12.22 tháng 4 năm 2002Monte Carlo, MonacoNệnHà Lan Paul HaarhuisThụy Điển Jonas Björkman
Úc Todd Woodbridge
3–6, 6–3, [7-10]
13.9 tháng 6 năm 2003Pháp Mở rộng, ParisNệnHà Lan Paul HaarhuisHoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
6–7, 3–6
14.21 tháng 7 năm 2003Stuttgart, ĐứcNệnZimbabwe Kevin UllyettCộng hòa Séc Tomáš Cibulec
Cộng hòa Séc Pavel Vízner
6–3, 3–6, 4–6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Yevgeny_Aleksandrovich_Kafelnikov