Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1976 - Đơn nam

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1976 - Đơn nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1976
Vô địchÚc Mark Edmondson
Á quânÚc John Newcombe
Tỷ số chung cuộc6–7, 6–3, 7–6, 6–1
Chi tiết
Số tay vợt64
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoạinamnữhỗn hợp
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 1975 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 1977 →

Tay vợt không được xếp hạt giống Mark Edmondson loại đương kim vô địch John Newcombe 6–7, 6–3, 7–6, 6–1 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 1976. Đứng thứ 212 thế giới tại thời điểm đó, Edmondson là cầu thủ xếp hạng thấp nhất từng vô địch một giải Grand Slam kể từ khi bảng xếp hạng được giới thiệu năm 1973. Edmondson cũng là tay vợt người Úc gần đây nhất giành chức vô địch Giải quần vợt Úc Mở rộng Đơn nam.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Mark Edmondson là nhà vô địch; các đội khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1. Úc Ken Rosewall (Bán kết)
  2. Úc John Newcombe (Chung kết)
  3. Úc Tony Roche (Tứ kết)
  4. Hoa Kỳ Stan Smith (Vòng ba)
  5. Úc Phil Dent (Vòng hai)
  6. Úc Geoff Masters (Vòng hai)
  7. Úc Ross Case (Tứ kết)
  8. Úc Allan Stone (Vòng hai)
  9. Úc Bob Carmichael (Vòng một)
  10. Hoa Kỳ Charlie Pasarell (Vòng ba)
  11. Úc Ray Ruffels (Bán kết)
  12. New Zealand Brian Fairlie (Vòng ba)
  13. Úc Dick Crealy (Tứ kết)
  14. Úc Kim Warwick (Vòng ba)
  15. Cộng hòa Nam Phi Ray Moore (Vòng ba)
  16. Úc Syd Ball (Vòng ba)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

=Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

=

  • Q = Vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • L = Thua cuộc
  • r. = bỏ cuộc trong giải đấu

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
                     
1Úc Ken Rosewall6366
 Úc Brad Drewett4622
1Úc Ken Rosewall1624
 Úc Mark Edmondson6266
13Úc Dick Crealy562
 Úc Mark Edmondson776
Úc Mark Edmondson6676
2Úc John Newcombe7361
11Úc Ray Ruffels72676
3Úc Tony Roche66764
11Úc Ray Ruffels446
2Úc John Newcombe667
7Úc Ross Case441
2Úc John Newcombe666

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
1Úc K Rosewall666
Úc G Braun3141Úc K Rosewall666
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Lewis1672Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Lewis211
Úc J Trickey6751r1Úc K Rosewall676
16Úc S Ball67616Úc S Ball360
Hoa Kỳ GR Reid26216Úc S Ball6666
Úc W Coghlan32666Úc W Coghlan2473
Úc J Bartlett663241Úc K Rosewall6366
8Úc A Stone767Úc B Drewett4622
Úc P McNamee6068Úc A Stone3465
Úc B Drewett666Úc B Drewett6647
Tây Đức H Elschenbroich144Úc B Drewett6656
9Úc B Carmichael5461Úc M Anderson4373
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Lloyd7646Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Lloyd5465
Úc J Marks6434Úc M Anderson7647
Úc M Anderson3666

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
4Hoa Kỳ S Smith766
Úc C Letcher6224Hoa Kỳ S Smith74566
Úc J James666Úc J James56713
Úc R Rheinberger1104Hoa Kỳ S Smith6514
13Úc D Crealy67713Úc D Crealy3766
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Smith45613Úc D Crealy766
Liên Xô T Kakoulia66466Liên Xô T Kakoulia631
Ý G Marchetti4067113Úc D Crealy562
5Úc P Dent666Úc M Edmondson776
New Zealand R Simpson4445Úc P Dent0463
Áo P Feigl64741Úc M Edmondson6646
Úc M Edmondson16666Úc M Edmondson3666
12New Zealand B Fairlie466612New Zealand B Fairlie6314
Úc A Gardiner641112New Zealand B Fairlie666
Úc S Wright423Úc F Sedgman421
Úc F Sedgman666

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Drysdale2644
Úc B Giltinan6366Úc B Giltinan464
Ý E Vattuone14511Úc R Ruffels676
11Úc R Ruffels66711Úc R Ruffels667
New Zealand S Clark6142Pháp P Hagelauer046
Pháp P Hagelauer4666Pháp P Hagelauer66457
Úc P Campbell6126Úc G Masters41676
6Úc G Masters76611Úc R Ruffels72676
Brasil J Soares6123Úc T Roche66764
Tây Đức U Marten766Đức U Marten4743
Úc C Kachel363414Úc K Warwick6666
14Úc K Warwick636614Úc K Warwick126
Úc P McNamara1143Úc T Roche667
Úc T Little666Úc T Little612
Tây Đức W Zirngibl3123Úc T Roche766
3Úc T Roche666

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
Úc W Durham6736
Úc E Ewert3562Úc W Durham424
Úc C Dibley34410Hoa Kỳ C Pasarell666
10Hoa Kỳ C Pasarell66610Hoa Kỳ C Pasarell334
Úc D Carter66367Úc R Case666
Úc G Busby2362Úc D Carter432
Úc K Hancock36247Úc R Case666
7Úc R Case64667Úc R Case441
New Zealand C Lewis6662Úc J Newcombe666
Áo G Wimmer124New Zealand C Lewis2662
Úc G Thomson23215Cộng hòa Nam Phi R Moore6736
15Cộng hòa Nam Phi R Moore66615Cộng hòa Nam Phi R Moore642
Tiệp Khắc J Kukal7772Úc J Newcombe766
Thụy Điển U Eriksson555Cộng hòa Séc J Kukal342
Tây Đức R Gehring6162Úc J Newcombe666
2Úc J Newcombe767

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền nhiệm:
1975 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng
Grand Slam men's singlesKế nhiệm:
1976 Giải quần vợt Pháp Mở rộng

Bản mẫu:Giải quần vợt Úc Mở rộng men's singles drawsheets

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_%C3%9Ac_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_1976_-_%C4%90%C6%A1n_nam