Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1979 - Đơn nam

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1979 - Đơn nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1979
Vô địchArgentina Guillermo Vilas
Á quânHoa Kỳ John Sadri
Tỷ số chung cuộc7–6(7–4), 6–3, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt64
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoạinamnữhỗn hợp
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 1978 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 1980 →

Hạt giống số 1 Guillermo Vilas bảo vệ thành công danh hiệu khi đánh bại John Sadri 7–6(7–4), 6–3, 6–2 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 1979.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Guillermo Vilas là nhà vô địch; các đội khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1. Argentina Guillermo Vilas (Vô địch)
  2. Úc John Alexander (Vòng một)
  3. Hoa Kỳ Victor Amaya (Bán kết)
  4. Hoa Kỳ Hank Pfister (Vòng một)
  5. Hungary Balázs Taróczy (Vòng một)
  6. Hoa Kỳ John Sadri (Chung kết)
  7. Hoa Kỳ Tim Wilkison (Vòng một)
  8. Áo Peter Feigl (Vòng một)
  9. Úc Peter McNamara (Vòng ba)
  10. Úc Kim Warwick (Vòng ba)
  11. Hoa Kỳ Peter Rennert (Tứ kết)
  12. Úc Geoff Masters (Vòng hai)
  13. Úc Phil Dent (Tứ kết)
  14. Úc Ross Case (Vòng một)
  15. Úc Rod Frawley (Tứ kết)
  16. Úc Paul McNamee (Vòng ba)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
                     
1Argentina Guillermo Vilas63746
13Úc Phil Dent26662
1Argentina Guillermo Vilas7377
3Hoa Kỳ Victor Amaya5666
3Hoa Kỳ Victor Amaya766
11Hoa Kỳ Peter Rennert644
1Argentina Guillermo Vilas766
6Hoa Kỳ John Sadri632
6Hoa Kỳ John Sadri7666
15Úc Rod Frawley6374
6Hoa Kỳ John Sadri6766
 Úc Colin Dibley4674
 Úc Mark Edmondson64664
 Úc Colin Dibley36376

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
1Argentina G Vilas766
New Zealand C Lewis5341Argentina G Vilas666
QÚc A Gardiner6366QÚc A Gardiner424
Úc N Phillips46441Argentina G Vilas666
Hoa Kỳ C Delaney7679Úc P McNamara344
LLHoa Kỳ J Delaney545Hoa Kỳ C Delaney363
Úc B Drewett61459Úc P McNamara676
9Úc P McNamara36671Argentina G Vilas63746
13Úc P Dent66613Úc P Dent26662
Úc J Marks32213Úc P Dent766
LLHoa Kỳ J Cohen4645Úc CA Miller603
Úc CA Miller636713Úc P Dent6646
Úc C Kachel766Úc C Kachel4164
LLÚc C Fancutt621Úc C Kachel766
Úc P Kronk6626Úc P Kronk621
8Áo P Feigl3463

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
3Hoa Kỳ V Amaya666
Hoa Kỳ S Stewart3413Hoa Kỳ V Amaya3676
Úc D Carter666Úc D Carter6363
Úc D Collings2323Hoa Kỳ V Amaya767
QÚc W Hampson34416Úc P McNamee636
New Zealand R Simpson666Úc R Simpson544
Ấn Độ S Menon2675016Úc P McNamee766
16Úc P McNamee645763Hoa Kỳ V Amaya766
11Hoa Kỳ P Rennert67611Hoa Kỳ P Rennert644
QÚc J Trickey36411Hoa Kỳ P Rennert6566
Úc C Letcher66656QTây Đức U Marten2731
QTây Đức U Marten4177811Hoa Kỳ P Rennert676
Úc J Fitzgerald263Hoa Kỳ S Krulevitz451
Úc S Docherty676Úc S Docherty443
Hoa Kỳ S Krulevitz6636Hoa Kỳ S Krulevitz666
5Hungary B Taróczy3463

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
6Hoa Kỳ J Sadri666
Úc P Doohan3346Hoa Kỳ J Sadri666
Úc T Rocavert5621Cộng hòa Nam Phi R Moore443
Cộng hòa Nam Phi R Moore74666Hoa Kỳ J Sadri34669
QÚc R Ruffels12310Úc K Warwick66327
Úc J James666Úc J James330
Úc B Carmichael162010Úc K Warwick666
10Úc K Warwick64666Hoa Kỳ J Sadri7666
15Úc R Frawley6366615Úc R Frawley6374
Úc C Johnstone1674415Úc R Frawley6666
Hoa Kỳ GS Malin666Hoa Kỳ GS Malin7204
Hoa Kỳ F McNair42415Úc R Frawley676
Hoa Kỳ B Maze7176QÚc S Ball263
Úc G Whitecross6664Hoa Kỳ B Maze334
QÚc S Ball7466QÚc S Ball666
4Hoa Kỳ H Pfister5643

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
7Hoa Kỳ T Wilkison665
Úc W Maher777Úc W Maher676610
QIsrael S Glickstein766QIsrael S Glickstein75748
Hoa Kỳ G Hardie542Úc W Maher634
Hoa Kỳ M Mitchell6466Úc M Edmondson766
Hoa Kỳ D Siegler3634Hoa Kỳ M Mitchell221
Úc M Edmondson6666Úc M Edmondson666
14Úc R Case7311Úc M Edmondson64664
12Úc G Masters66136Úc C Dibley36376
Cộng hòa Nam Phi D Schneider3266312Úc G Masters526
QÚc P Davies533Úc T Roche767
Úc T Roche766Úc T Roche47634
Úc C Dibley7566Úc C Dibley66366
Hoa Kỳ J Austin5731Úc C Dibley63667
Hoa Kỳ R Fisher776Hoa Kỳ R Fisher86335
2Úc J Alexander664

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền nhiệm:
1979 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng
Grand Slam men's singlesKế nhiệm:
1980 Giải quần vợt Pháp Mở rộng

Bản mẫu:Giải quần vợt Úc Mở rộng men's singles drawsheets

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_%C3%9Ac_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_1979_-_%C4%90%C6%A1n_nam