Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1973 - Đơn nam

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1973 - Đơn nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1973
Vô địchÚc John Newcombe
Á quânNew Zealand Onny Parun
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–7, 7–5, 6–1
Chi tiết
Số tay vợt56
Số hạt giống12
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoạinamnữhỗn hợp
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 1972 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 1974 →

Hạt giống số 2 John Newcombe đánh bại Onny Parun 6–3, 6–7, 7–5, 6–1 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 1973. Ken Rosewall là 2 lần đương kim vô địch, tuy nhiên bị loại ở vòng hai bởi tay vợt không được xếp hạt giống Karl Meiler.

Thể thức là vòng một best of 3 sets và phần còn lại là best of 5 sets.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. John Newcombe là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1. Úc Ken Rosewall (Vòng hai)
  2. Úc John Newcombe (Vô địch)
  3. Úc Mal Anderson (Vòng hai)
  4. Liên Xô Alex Metreveli (Tứ kết)
  5. Úc Geoff Masters (Vòng ba)
  6. Úc John Alexander (Vòng hai)
  7. Úc Colin Dibley (Vòng hai)
  8. Úc Allan Stone (Vòng ba)
  9. Úc Barry Phillips-Moore (Vòng hai)
  10. Úc Bob Carmichael (Tứ kết)
  11. Pháp Patrick Proisy (Bán kết)
  12. New Zealand Onny Parun (Chung kết)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

=Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

=

  • Q = Vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • L = Thua cuộc
  • r. = bỏ cuộc trong giải đấu

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
                     
 Tây Đức Karl Meiler7667
 Pháp Wanaro N'Godrella6736
 Tây Đức Karl Meiler6351
12New Zealand Onny Parun2676
4Liên Xô Alex Metreveli46373
12New Zealand Onny Parun63666
12New Zealand Onny Parun3751
2Úc John Newcombe6676
11Pháp Patrick Proisy6367
 Úc John Cooper4616
11Pháp Patrick Proisy642
2Úc John Newcombe766
10Úc Bob Carmichael463
2Úc John Newcombe676

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
1Úc K Rosewall232
Tây Đức K Meiler566Tây Đức K Meiler666
Úc J James734Tây Đức K Meiler6726
Liên Xô T Kakoulia77Liên Xô T Kakoulia3663
Hungary R Machán66Liên Xô T Kakoulia6636
Úc S Ball76Úc S Ball2463
Úc N Fraser52Tây Đức K Meiler7667
Pháp W N'Godrella6736
8Úc A Stone666
Úc M Phillips66Úc M Phillips144
Nhật Bản J Kuki348Úc A Stone65474
Pháp W N'Godrella66Pháp W N'Godrella37656
Úc P Dent34Pháp W N'Godrella677
Úc F Sedgman4629Úc B Phillips-Moore466
9Úc B Phillips-Moore646

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
4Liên Xô A Metreveli6466
Úc M Senior6314Úc M Senior2622
Úc K Warwick46124Liên Xô A Metreveli4667
Úc R Case66Úc R Case6425
Úc P Kronk43Úc R Case6366
Tây Đức F Gebert746Tây Đức F Gebert4642
Úc A McDonald6634Liên Xô A Metreveli46373
12New Zealand O Parun63666
5Úc G Masters666
Tây Đức H-J Plötz637Tây Đức H-J Plötz231
Pháp J-F Caujolle0655Úc G Masters6635
Úc C Kachel6612New Zealand O Parun7367
Úc W Bowrey23Úc C Kachel122
Áo H Kary4612New Zealand O Parun666
12New Zealand O Parun67

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
11Pháp P Proisy736
Úc W Durham66311Pháp P Proisy666
Úc W Coghlan736Úc W Coghlan334
Nhật Bản J Kamiwazumi66311Pháp P Proisy7476
Pháp P Dominguez76Pháp P Dominguez5664
Hungary B Taróczy63Pháp P Dominguez763611
6Úc J Alexander67639
11Pháp P Proisy6367
Úc J Cooper66Úc J Cooper4616
Úc D Crealy33Úc J Cooper676
Úc G Thomson77Úc G Thomson361
Pháp T Bernasconi66Úc J Cooper764613
Úc B Giltinan66Úc B Giltinan526711
Úc R Casey12Úc B Giltinan6667
3Úc M Anderson7226

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
10Úc B Carmichael66
Úc J Bartlett4210Úc B Carmichael6666
Úc J Stephens638Úc J Stephens1273
Đan Mạch L Elvstrøm46610Úc B Carmichael66216
Hungary S Baranyi666Hungary S Baranyi34663
Úc C Stubs732Hungary S Baranyi3667
7Úc C Dibley6336
10Úc B Carmichael463
Úc C Letcher672Úc J Newcombe676
Hungary P Szőke15Úc C Letcher3276
Pháp G Goven67Pháp G Goven6667
Hy Lạp N Kelaidis26Pháp G Goven133
Pháp J-L Haillet762Úc J Newcombe666
Úc G Perkins54Pháp J-L Haillet122
2Úc J Newcombe666

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền nhiệm:
1972 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng
Grand Slam men's singlesKế nhiệm:
1973 Giải quần vợt Pháp Mở rộng

Bản mẫu:Giải quần vợt Úc Mở rộng men's singles drawsheets

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_%C3%9Ac_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_1973_-_%C4%90%C6%A1n_nam